UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2021/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Căn cứ Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Căn cứ Nghị định 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của giáo viên giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT- BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với giáo viên giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 197/TTr-LĐTBXH ngày 17 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI
XE Ô TÔ HẠNG B2, LÁI XE Ô TÔ HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, trường cao đẳng (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục nghề nghiệp); các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh.
Trong Quy định này, một số từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo bao gồm 04 (bốn) định mức thành phần sau: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư, định mức cơ sở vật chất.
2. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn theo chương trình đào tạo do Bộ Giao thông vận tải ban hành.
3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn theo chương trình đào tạo do Bộ Giao thông vận tải ban hành. Định mức thiết bị bao gồm xác định chủng loại thiết bị, thông số kỹ thuật cơ bản và thời gian sử dụng.
4. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn theo chương trình đào tạo do Bộ Giao thông vận tải ban hành. Định mức vật tư bao gồm chủng loại vật tư, số lượng/khối lượng tiêu hao, tỷ lệ thu hồi và yêu cầu cơ bản của vật tư.
5. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một học viên đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn theo chương trình đào tạo do Bộ Giao thông vận tải ban hành.
Điều 3. Xác định định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo
Các định mức thành phần của định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo được xác định như sau:
1. Định mức lao động
Định mức lao động = |
Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy) + Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) |
Trong đó:
a) Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành;
b) Định mức lao động gián tiếp được quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của lao động trực tiếp.
2. Định mức thiết bị
a) Xác định chủng loại thiết bị;
b) Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
c) Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
d) Tổng hợp định mức thiết bị.
Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp không được tính trong định mức thiết bị.
3. Định mức vật tư
a) Xác định chủng loại vật tư;
b) Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư: Căn cứ vào chủng loại thiết bị, thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư);
c) Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư: Căn cứ vào đặc điểm, tính chất của vật tư để tính tỷ lệ (%) thu hồi;
d) Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư: Mô tả thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp trong đào tạo.
4. Định mức cơ sở vật chất
a) Định mức sử dụng khu học lý thuyết cho 01 (một) học viên:
Đlt = Slt x Tlt
Trong đó:
- Đlt: Định mức sử dụng khu học lý thuyết của 01 (một) học viên trong quá trình đào tạo (đơn vị tính m2 x giờ/học viên).
- Slt: Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên tại khu học lý thuyết trong quá trình đào tạo (đơn vị tính m2/học viên).
- Tlt: Tổng thời gian sử dụng tại khu học lý thuyết của 01 (một) học viên trong quá trình đào tạo (đơn vị tính giờ).
b) Định mức sử dụng từng khu thực hành, sân tập lái của 01 (một) học viên trong quá trình đào tạo:
Đth = Sth x Tth
Trong đó:
- Đth: Định mức sử dụng từng khu thực hành, sân tập lái của 01 (một) học viên trong quá trình đào tạo (m2 x giờ/học viên).
- Sth: Diện tích sử dụng trung bình từng khu thực hành, sân tập lái của 01 (một) học viên trong quá trình đào tạo (m2/học viên).
- Tth: Tổng thời gian sử dụng từng khu thực hành, sân tập lái của 01 (một) học viên trong quá trình đào tạo (giờ).
c) Định mức các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với tổng định mức khu học lý thuyết và khu thực hành, thực tập, thí nghiệm. Ở định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo nghề lái xe hạng B2 và hạng C, định mức các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác được xác định là 5% tổng định mức khu học lý thuyết và khu thực hành, sân tập lái.
Điều 4. Sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo
Là căn cứ xác định chi phí trong hoạt động đào tạo; xây dựng, thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động đào tạo các nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1.
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2
1. Trình độ đào tạo
Sơ cấp Bậc 1.
2. Chương trình đào tạo và thời gian đào tạo
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
3. Điều kiện áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật để đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành: chia lớp làm 07 nhóm, mỗi nhóm 05 học viên, 01 giáo viên/nhóm.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
89,7 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3,9 |
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên với chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy, có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp hoặc tương đương trở lên; giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng xe đào tạo trở lên. |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
85,8 |
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp hoặc tương đương trở lên; có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc cao hơn hạng xe đào tạo; có Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
7,4 |
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với yêu cầu công việc. |
|
|
Tổng cộng: |
97,1 |
b) Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
1 |
Máy chiếu Projector + màn chiếu |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm |
3,77 |
2 |
Máy chủ |
Processor: (1) Intel® Xeon® E3-1225v5 (3.3GHz/4-core /8MB) Cache Memory:8MB L3 cache Memory: 8GB (1x8GB UDIMMs, 2133 MHz) hoặc tương đương đáp ứng yêu cầu phần mềm Quản lý sát hạch lái xe |
0,90 |
3 |
Máy tính trạm |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
31,50 |
4 |
Máy in |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,02 |
5 |
Tranh vẽ hệ thống biển báo đường bộ, sa hình |
Bảng biển báo giao thông đường bộ bằng mica, in màu, kích thước 1.5mx2m |
1,77 |
6 |
Mô hình tổng thành xe ôtô |
Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng) |
0,03 |
7 |
Động cơ ôtô |
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng) |
0,03 |
8 |
Mô hình cắt bổ động cơ ôtô |
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng) |
0,03 |
9 |
Mô hình hệ thống điện ôtô |
Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng) |
0,03 |
10 |
Mô hình hệ thống truyền lực |
Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng) |
0,03 |
11 |
Mô hình hệ thống phanh |
Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng) |
0,03 |
12 |
Mô hình hệ thống lái |
Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng) |
0,03 |
13 |
Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô |
In màu, kích thước 45 cm x 80 cm |
0,26 |
14 |
Mô hình các cụm, chi tiết |
Các cụm chi tiết rời (đã qua sử dụng) |
0,03 |
15 |
Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa |
Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản |
0,46 |
16 |
Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện hàng |
In màu, kích thước 45 cm x 80 cm |
0,46 |
17 |
Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông |
In màu, kích thước 45 cm x 80 cm |
0,57 |
18 |
Túi sơ cứu |
Theo quy định của Bộ Y tế |
0,09 |
19 |
Bộ tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản |
In màu, kích thước 45 cm x 80 cm |
0,69 |
20 |
Xe ôtô tập lái số sàn |
Xe ô tô con 5 chỗ ngồi, Hộp số sàn 5 cấp |
77,50 |
21 |
Xe ôtô tập lái số tự động |
Xe ô tô con 5 chỗ ngồi, Hộp số tự động |
6,40 |
22 |
Xe ôtô học số nguội, số nóng |
Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích |
1,60 |
23 |
Cabin học lái xe ô tô |
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN 106:2020/BGTVT) |
3 |
24 |
Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe |
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT) |
43,20 |
c) Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao vật tư/lớp học |
Tiêu hao vật tư/ người học |
Tỉ lệ thu hồi (%) |
I |
Vật tư |
|
|
|
|
|
1 |
Xà phòng |
Kg |
|
0,50 |
0,01 |
0 |
2 |
Giẻ lau |
Kg |
|
2 |
0,06 |
0 |
3 |
Bông |
Kg |
Theo quy định của Bộ Y tế |
0,50 |
0,01 |
0 |
4 |
Băng |
Cái |
36 |
1,03 |
0 |
|
5 |
Xăng |
Lít |
E5 |
3109,90 |
88,85 |
0 |
6 |
Dầu nhớt |
Lít |
SHD – 50 |
31,81 |
0,91 |
0 |
7 |
Ắc quy |
Chiếc |
65AH |
0,49 |
0,01 |
0 |
8 |
Lọc nhớt |
Cái |
Phù hợp với từng nhãn hiệu xe |
3,53 |
0,10 |
0 |
9 |
Lốp (bộ) |
Bộ |
185/R14 |
1,29 |
0,04 |
0 |
II |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
Khổ (297 x 210 mm) |
808 |
23 |
0 |
2 |
Phấn trắng |
Hộp |
Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp. |
2,50 |
0,07 |
0 |
3 |
Phấn màu |
Hộp |
Màu vàng |
2,50 |
0,07 |
0 |
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang |
5 |
0,14 |
0 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang |
5 |
0,14 |
0 |
6 |
Sổ theo dõi thực hành |
Quyển |
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang |
7 |
0,20 |
0 |
7 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang |
7 |
0,20 |
0 |
8 |
Giấy kiểm tra kết thúc môn |
Tờ |
Khổ 420 x 297 mm, 4 trang |
350 |
10 |
0 |
9 |
Giáo trình/bài giảng |
Quyển |
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ-TB&XH |
6 |
0,17 |
0 |
10 |
Tài liệu tham khảo |
Quyển |
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ-TB&XH |
6 |
0,17 |
0 |
11 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH |
1 |
0,03 |
0 |
12 |
Sổ quản lý học viên |
Quyển |
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH |
1 |
0,03 |
0 |
13 |
Sổ cấp phát chứng chỉ |
Quyển |
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH |
1 |
0,03 |
0 |
14 |
Sổ cấp phát bản sao chứng chỉ |
Quyển |
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH |
1 |
0,03 |
0 |
15 |
Chứng chỉ sơ cấp |
Cái |
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH |
35 |
1 |
0 |
III |
Điện năng tiêu thụ |
KW |
|
352,87 |
10,10 |
0 |
d) Định mức cơ sở vật chất
Tổng hợp định mức phòng học lý thuyết, thực hành, sân tập lái cho một học viên
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2x giờ) |
1 |
Khu học lý thuyết |
2.0 |
172 |
344 |
2 |
Khu học thực hành (sân tập lái) |
8 |
41,2 |
329,2 |
Tổng hợp định mức thiết bị đi kèm cơ sở vật chất cho một học viên
STT |
Tên cơ sở vật chất |
ĐVT |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật |
Thời gian sử dụng (giờ) |
Tổng thời gian sử dụng |
Định mức thời gian sử dụng/1 học viên |
1 |
Quạt điện |
Cái |
4 |
Quạt trần 220V-50Hz- 75W |
172 |
688 |
19,66 |
2 |
Bóng điện |
Cái |
6 |
Bóng huỳnh quang 36W |
172 |
1.032 |
29,49 |
3 |
Bàn ghế học viên |
Bộ |
18 |
Bàn ghế gỗ thông dụng |
141 |
2.538 |
72,51 |
4 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
Bàn ghế gỗ thông dụng |
141 |
141 |
4,03 |
5 |
Ghế xếp |
Cái |
36 |
Ghế xếp thông dụng |
31 |
1.116 |
31,89 |
6 |
Bàn để máy tính |
Cái |
36 |
Bàn gỗ công nghiệp 50cmx80cm |
31 |
1.116 |
31,89 |
7 |
Thiết bị mạng, linh kiện phục vụ phòng máy |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
31 |
31 |
0,89 |
8 |
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trong sân tập lái |
Hệ thống |
1 |
Đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GTVT |
1442 |
1.442 |
41,20 |
Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô hạng C
1. Trình độ đào tạo
Sơ cấp Bậc 1.
2. Chương trình đào tạo và thời gian đào tạo
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
3. Điều kiện áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật để đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 32 học viên, lớp học thực hành: chia lớp làm 04 nhóm, mỗi nhóm 08 học viên, 01 giáo viên/nhóm.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ)/học viên |
1 |
Định mức lao động trực tiếp |
100,3 |
1.1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
4,3 |
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên với chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp hoặc tương đương trở lên; giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng xe đào tạo trở lên. |
|
1.2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
96 |
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp hoặc tương đương trở lên; có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc cao hơn hạng xe đào tạo; có giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
2 |
Định mức lao động gián tiếp |
8,2 |
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với yêu cầu công việc. |
|
|
Tổng cộng: |
108,5 |
b) Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
1 |
Máy chiếu Projector + màn chiếu |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm |
4,13 |
2 |
Máy chủ |
Processor: (1) Intel® Xeon® E3-1225v5 (3.3GHz/4-core /8MB) Cache Memory:8MB L3 cache Memory: 8GB (1x8GB UDIMMs, 2133 MHz) hoặc tương đương đáp ứng yêu cầu phần mềm Quản lý sát hạch lái xe |
0,98 |
3 |
Máy tính trạm |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
31,50 |
4 |
Máy in |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,02 |
5 |
Tranh vẽ hệ thống biển báo đường bộ, sa hình |
Bảng biển báo giao thông đường bộ bằng mica, in màu, kích thước 1.5mx2m |
1,94 |
6 |
Mô hình tổng thành xe ôtô |
Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng) |
0,03 |
7 |
Động cơ ôtô |
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng) |
0,03 |
8 |
Mô hình cắt bổ động cơ ôtô |
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng) |
0,03 |
9 |
Mô hình hệ thống điện ôtô |
Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng) |
0,03 |
10 |
Mô hình hệ thống truyền lực |
Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng) |
0,03 |
11 |
Mô hình hệ thống phanh |
Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng) |
0,03 |
12 |
Mô hình hệ thống lái |
Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng) |
0,03 |
13 |
Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô |
In màu, kích thước 45 cm x 80 cm |
0,28 |
14 |
Mô hình các cụm, chi tiết |
Các cụm chi tiết rời (đã qua sử dụng) |
0,03 |
15 |
Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa |
Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản |
0,50 |
16 |
Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện hàng |
In màu, kích thước 45 cm x 80 cm |
0,50 |
17 |
Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông |
In màu, kích thước 45 cm x 80 cm |
0,63 |
18 |
Túi sơ cứu |
Theo quy định của Bộ Y tế |
0,09 |
19 |
Bộ tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản |
In màu, kích thước 45 cm x 80 cm |
0,75 |
20 |
Xe ôtô tải tập lái số sàn |
Xe ô tô tải tập lái có trọng tải trên 3,5 tấn, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật xe tập lái theo quy định hiện hành. |
88,63 |
21 |
Xe ôtô tập lái số tự động |
Xe ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động hoặc xe tải hộp số tự động. |
2 |
22 |
Xe ôtô học số nguội, số nóng |
Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích |
2 |
23 |
Cabin học lái xe ô tô |
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT (QCVN 106:2020/BGTVT) |
3 |
24 |
Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe |
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT) |
48 |
c) Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao vật tư/lớp học |
Tiêu hao vật tư/ người học |
Tỉ lệ thu hồi (%) |
I. |
Vật tư |
|
|
|
|
|
1 |
Xà phòng |
Kg |
|
0,5 |
0,02 |
0 |
2 |
Giẻ lau |
Kg |
|
2 |
0,06 |
0 |
3 |
Bông |
Kg |
Theo quy định của Bộ Y tế |
0,5 |
0,02 |
0 |
4 |
Băng |
Cái |
36 |
1,13 |
0 |
|
5 |
Dầu Diezel |
Lít |
DO 0,5S |
4.484 |
140,13 |
0 |
6 |
Dầu nhớt |
Lít |
SHD – 50 |
61,39 |
1,92 |
0 |
7 |
Xăng |
Lít |
E5 |
83,20 |
2,60 |
0 |
8 |
Ắc quy |
Chiếc |
80AH |
0,44 |
0,01 |
0 |
9 |
Lọc nhớt |
Cái |
Phù hợp với nhãn hiệu xe |
3,23 |
0,10 |
0 |
10 |
Lốp (bộ) |
Bộ |
825-16 |
1,18 |
0,04 |
0 |
II |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
Khổ (297 x 210 mm) |
802 |
25,06 |
0 |
2 |
Phấn trắng |
Hộp |
Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp. |
2,5 |
0,08 |
0 |
3 |
Phấn màu |
Hộp |
Màu vàng |
2,5 |
0,08 |
0 |
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang |
5 |
0,16 |
0 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang |
5 |
0,16 |
0 |
6 |
Sổ theo dõi thực hành |
Quyển |
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang |
4 |
0,13 |
0 |
7 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang |
4 |
0,13 |
0 |
8 |
Giấy kiểm tra kết thúc môn |
Tờ |
Khổ 420 x 297 mm, 4 trang |
320 |
10,00 |
0 |
9 |
Giáo trình/bài giảng |
Quyển |
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ- TB&XH |
6 |
0,19 |
0 |
10 |
Tài liệu tham khảo |
Quyển |
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ- TB&XH |
6 |
0,19 |
0 |
11 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH |
1 |
0,03 |
0 |
12 |
Sổ quản lý học viên |
Quyển |
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH |
1 |
0,03 |
0 |
13 |
Sổ cấp phát chứng chỉ |
Quyển |
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH |
1 |
0,03 |
0 |
14 |
Sổ cấp phát bản sao chứng chỉ |
Quyển |
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH |
1 |
0,03 |
0 |
15 |
Chứng chỉ sơ cấp |
Cái |
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH |
32 |
01 |
0 |
d) Định mức cơ sở vật chất
Tổng hợp định mức phòng học lý thuyết, thực hành, sân tập lái cho một học viên
S TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 |
Khu học lý thuyết |
2,0 |
172 |
344 |
2 |
Khu học thực hành (Sân tập lái) |
10 |
43,5 |
435 |
Tổng hợp định mức thiết bị đi kèm cơ sở vật chất cho một học viên
STT |
Tên cơ sở vật chất |
ĐVT |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật |
Thời gian sử dụng (giờ) |
Tổng thời gian sử dụng |
Định mức thời gian sử dụng/1 học viên (Tổng thời gian/32) |
1 |
Quạt điện |
Cái |
4 |
Quạt trần 220V-50Hz- 75W |
172 |
688 |
21,50 |
2 |
Bóng điện |
Cái |
6 |
Bóng huỳnh quang 36W |
172 |
1.032 |
32,25 |
3 |
Bàn ghế Học viên |
Bộ |
16 |
Bàn ghế gỗ thông dụng |
141 |
2.256 |
70,50 |
4 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
Bàn ghế gỗ thông dụng |
141 |
141 |
4,41 |
5 |
Ghế xếp |
Cái |
33 |
Ghế xếp thông dụng |
31 |
1.023 |
31,97 |
6 |
Bàn để máy tính |
Cái |
33 |
Bàn gỗ công nghiệp 50cmx80cm |
31 |
1.023 |
31,97 |
7 |
Thiết bị mạng, linh kiện phục vụ phòng máy |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
31 |
31 |
0,97 |
8 |
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trong sân tập lái |
Hệ thống |
1 |
Đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GTVT |
1.392 |
1.392 |
43,5 |
Điều 7. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quy định này đảm bảo đúng quy định nhằm góp phần thúc đẩy xã hội hóa lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.
2. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, kiểm tra, giám sát, hướng dẫn việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 8. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức có liên quan
Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức triển khai thực hiện; tuyên truyền, phổ biến, kiểm tra, giám sát, hướng dẫn việc thực hiện Quy định này đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 9. Trách nhiệm của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo tại Quy định này và điều kiện thực tế để xác định chi phí trong hoạt động đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 tại đơn vị và thực hiện các nội dung công việc khác có liên quan.
Điều 10. Sửa đổi, bổ sung Quy định
Trong quá trình triển khai thực hiện Quy định này, nếu phát sinh vấn đề khó khăn, vướng mắc, bất cập thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan, kịp thời phản ánh và gửi ý kiến bằng văn bản về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Quyết định 45/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 45/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 23/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 45/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video