ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4398/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 01/BC-HĐTĐ ngày 15/10/2021 của Hội đồng thẩm định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 252/TTr-SLĐTBXH ngày 27/10/2021 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 08/10/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Mức chi phí đào tạo nghề Điện công nghiệp là 1.597.766 đồng/01 học viên/tháng.
2. Mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng là 1.470.081 đồng/01 học viên/tháng.
3. Mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính là 1.292.660 đồng/01 học viên/tháng.
4. Mức chi phí đào tạo nghề Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học văn phòng; ứng dụng phần mền; Tin học ứng dụng) là 1.296.485 đồng/01 học viên/tháng.
(Chi tiết như các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo).
1. Định mức chi phí đào tạo nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh của các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) làm cơ sở thanh, quyết toán kinh phí cho các đối tượng được Nhà nước hỗ trợ.
2. Các ngành, nghề, nhóm nghề tương ứng với 04 nghề nêu tại Điều 1 được áp dụng định mức chi phí đào tạo tại Quyết định này.
3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp của các nghề nêu tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ
SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Mức chi phí đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Định mức 1hv/tháng |
I |
Chi phí chung |
5.713.900 |
105.813 |
|||
1 |
Tuyển sinh |
Học viên |
18 |
80.000 |
1.440.000 |
26.667 |
2 |
Khai giảng |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
18.519 |
3 |
Bế giảng |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
18.519 |
4 |
Hồi đồng xét công nhận tốt nghiệp |
Người |
5 |
100.000 |
500.000 |
9.259 |
5 |
In và cấp chứng chỉ đào tạo |
Cái |
18 |
25.000 |
450.000 |
8.333 |
6 |
Điện năng tiêu thụ |
Kw |
257 |
2.700 |
693.900 |
12.850 |
7 |
Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh và văn phòng phẩm |
Bộ |
18 |
35.000 |
630.000 |
11.667 |
II |
Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý |
29.205.511 |
540.843 |
|||
1 |
Giáo viên dạy lý thuyết |
Giờ |
84 |
93.408 |
7.846.237 |
145.301 |
2 |
Giáo viên dạy thực hành |
Giờ |
216 |
93.408 |
20.176.039 |
373.630 |
3 |
Cán bộ quản lý |
Giờ |
60 |
19.721 |
1.183.235 |
21.912 |
III |
Chi phí thiết bị |
7.202.598 |
133.381 |
|||
A |
Thiết bị dạy MH 01 - An toàn điện |
1.439.700 |
26.661 |
|||
1 |
Máy vi tính, máy chiếu |
Giờ |
20 |
45.000 |
900.000 |
16.667 |
2 |
Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm tay |
Giờ |
20 |
3.000 |
60.000 |
1.111 |
3 |
VOM, MW, Ampe kìm |
Giờ |
10 |
7.320 |
73.200 |
1.356 |
4 |
Các loại động cơ điện một pha và ba pha gia dụng |
Giờ |
10 |
6.000 |
60.000 |
1.111 |
5 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện, bình chữa cháy |
Giờ |
10 |
1.560 |
15.600 |
289 |
6 |
Dụng cụ cứu thương |
Giờ |
10 |
4.890 |
48.900 |
906 |
7 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Giờ |
20 |
14.100 |
282.000 |
5.222 |
B |
Thiết bị dạy MĐ2 - Vẽ điện |
1.203.000 |
22.278 |
|||
1 |
Máy vi tính cài phần mềm chuyên dụng, máy chiếu |
Giờ |
25 |
45.000 |
1.125.000 |
20.833 |
2 |
Dụng cụ vẽ các loại, bản vẽ kỹ thuật |
Giờ |
20 |
1.500 |
30.000 |
556 |
3 |
Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ/một xưởng công nghiệp |
Giờ |
10 |
2.400 |
24.000 |
444 |
4 |
Mô hình các mạch điện, mạng điện cơ bản |
Giờ |
10 |
2.400 |
24.000 |
444 |
C |
Thiết bị dạy MĐ3 - Lắp đặt điện |
1.937.898 |
35.887 |
|||
1 |
Máy vi tính, máy chiếu |
Giờ |
30 |
45.000 |
1.350.000 |
25.000 |
2 |
Bộ đồ nghề điện |
Giờ |
80 |
3.000 |
240.000 |
4.444 |
3 |
VOM, MW, Ampe kìm |
Giờ |
40 |
3.000 |
120.000 |
2.222 |
4 |
Aptomat - MCCB-2P |
Giờ |
16 |
771 |
12.336 |
228 |
5 |
Aptomat - MCCB-3P |
Giờ |
16 |
1.200 |
19.200 |
356 |
6 |
Công tắc tơ LS MC22 |
Giờ |
16 |
1.350 |
21.600 |
400 |
7 |
Rơ le nhiệt |
Giờ |
16 |
660 |
10.560 |
196 |
8 |
Công tắc hành trình |
Giờ |
10 |
750 |
7.500 |
139 |
9 |
Chuông điện |
Giờ |
40 |
600 |
24.000 |
444 |
10 |
Lò so uốn ống |
Giờ |
20 |
150 |
3.000 |
56 |
11 |
Mặt nạ 2 vị trí |
Giờ |
40 |
39 |
1.560 |
29 |
12 |
Mặt nạ 3 vị trí |
Giờ |
40 |
39 |
1.560 |
29 |
13 |
Mặt nạ 6 vị trí |
Giờ |
40 |
93 |
3.720 |
69 |
14 |
Nút nhấn đơn |
Giờ |
16 |
51 |
816 |
15 |
15 |
Đầu nối thẳng ống PVC |
Giờ |
40 |
9 |
360 |
7 |
16 |
Đầu nối chữ L ống PVC |
Giờ |
40 |
9 |
360 |
7 |
17 |
Kẹp ống PVC |
Giờ |
40 |
9 |
360 |
7 |
18 |
Kìm bấm đầu cos cáp |
Giờ |
18 |
1.800 |
32.400 |
600 |
19 |
Kìm cắt cáp |
Giờ |
18 |
1.200 |
21.600 |
400 |
20 |
Kìm bấm đầu cos |
Giờ |
40 |
450 |
18.000 |
333 |
21 |
Tủ điện |
Giờ |
40 |
1.200 |
48.000 |
889 |
22 |
Thanh nhôm cài thiết bị |
Giờ |
14 |
69 |
966 |
18 |
D |
Thiết bị dạy MĐ4 - Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy |
2.622.000 |
48.556 |
|||
1 |
Máy vi tính, máy chiếu |
|
30 |
45.000 |
1.350.000 |
25.000 |
2 |
Bộ đồ nghề điện |
Giờ |
90 |
3.000 |
270.000 |
5.000 |
3 |
Đồng hồ VOM |
Giờ |
20 |
600 |
12.000 |
222 |
4 |
Panel thực tập đầy đủ khí cụ điện cần thiết |
Giờ |
90 |
4.500 |
405.000 |
7.500 |
5 |
Nguồn điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, nguồn điện một chiều |
Giờ |
90 |
1.500 |
135.000 |
2.500 |
6 |
Mô hình các máy sản xuất |
Giờ |
20 |
9.000 |
180.000 |
3.333 |
7 |
Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc |
Giờ |
50 |
3.000 |
150.000 |
2.778 |
8 |
Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc, hai cấp tốc độ |
Giờ |
16 |
3.000 |
48.000 |
889 |
9 |
Động cơ KĐB 3 pha roto dây quấn |
Giờ |
16 |
3.000 |
48.000 |
889 |
10 |
Động cơ 1 chiều |
Giờ |
8 |
3.000 |
24.000 |
444 |
IV |
Chi phí vật tư |
41.982.800 |
777.459 |
|||
A |
Vật tư dạy MH 01 - An toàn điện |
234.000 |
4.333 |
|||
1 |
Giáo trình An toàn điện |
Quyển |
18 |
13.000 |
234.000 |
4.333 |
B |
Vật tư dạy MĐ 02 - Vẽ điện |
|
936.000 |
17.333 |
||
1 |
Giáo trình, tài liệu phát tay |
Quyển |
18 |
13.000 |
234.000 |
4.333 |
2 |
Giấy vẽ các loại |
Tờ |
360 |
200 |
72.000 |
1.333 |
3 |
Bút chì, thước các loại, compa |
Bộ |
18 |
35.000 |
630.000 |
11.667 |
C |
Thiết bị dạy MĐ 03 - Lắp đặt điện |
21.462.800 |
397.459 |
|||
1 |
Giáo trình |
Quyển |
18 |
13.000 |
234.000 |
4.333 |
2 |
Cáp đồng 7 lõi M11 |
Mét |
18 |
18.000 |
324.000 |
6.000 |
3 |
Dây điện đơn 1 lõi (dây 12/10) |
Mét |
36 |
5.000 |
180.000 |
3.333 |
4 |
Dây điện đơn 1 lõi (dây 20/10) |
Mét |
36 |
6.000 |
216.000 |
4.000 |
5 |
Dây điện đơn mềm 1.0 |
Mét |
480 |
3.000 |
1.440.000 |
26.667 |
6 |
Dây điện đơn mềm 1.5 |
Mét |
180 |
4.000 |
720.000 |
13.333 |
7 |
Nẹp vuông |
Mét |
144 |
2.000 |
288.000 |
5.333 |
8 |
Nẹp vuông |
Mét |
108 |
3.000 |
324.000 |
6.000 |
9 |
Ống nhựa PVC |
Mét |
108 |
6.000 |
648.000 |
12.000 |
10 |
Nhựa thông |
Gam |
18 |
3.000 |
54.000 |
1.000 |
11 |
Chì hàn (cuộn nhỏ) |
Cuộn |
5,4 |
12.000 |
64.800 |
1.200 |
12 |
Đầu cốt đồng |
Cái |
180 |
2.500 |
450.000 |
8.333 |
13 |
Đầu cốt hở q3 |
Bì |
54 |
16.000 |
864.000 |
16.000 |
14 |
Đầu cốt hở q4 |
Bì |
54 |
20.000 |
1.080.000 |
20.000 |
15 |
Máng nhựa xương cá |
Mét |
36 |
25.000 |
900.000 |
16.667 |
16 |
Dây rút nhựa |
Bì |
18 |
3.000 |
54.000 |
1.000 |
17 |
Trạm đấu dây 12P-25A |
Cái |
18 |
19.000 |
342.000 |
6.333 |
18 |
Trạm đấu dây 6P-25A |
Cái |
18 |
14.000 |
252.000 |
4.667 |
19 |
Trạm đấu dây 12P-15A |
Cái |
18 |
12.000 |
216.000 |
4.000 |
20 |
Đế dán thích |
Cái |
360 |
500 |
180.000 |
3.333 |
21 |
Vít bắt gỗ |
Bì |
6 |
30.000 |
180.000 |
3.333 |
22 |
Bu lông+ốc |
Kg |
5 |
10.000 |
50.000 |
926 |
23 |
Băng keo điện |
Cuộn |
18 |
5.000 |
90.000 |
1.667 |
24 |
Công tắc 2 cực Panasonic |
Cái |
90 |
10.000 |
900.000 |
16.667 |
25 |
Công tắc 3 cực Panasonic |
Cái |
54 |
25.000 |
1.350.000 |
25.000 |
26 |
Công tắc 4 cực Panasonic |
Cái |
36 |
125.000 |
4.500.000 |
83.333 |
27 |
Hộp nổi đơn |
Cái |
72 |
6.000 |
432.000 |
8.000 |
28 |
Hộp nổi đôi |
Cái |
36 |
10.000 |
360.000 |
6.667 |
29 |
Hộp đấu dây |
Cái |
90 |
14.000 |
1.260.000 |
23.333 |
30 |
Cầu chì |
Cái |
36 |
10.000 |
360.000 |
6.667 |
31 |
Ổ cắm 2 lỗ Panasonic |
Cái |
36 |
10.000 |
360.000 |
6.667 |
32 |
Đèn báo |
Cái |
108 |
10.000 |
1.080.000 |
20.000 |
33 |
Đèn sợi đốt |
Cái |
54 |
5.000 |
270.000 |
5.000 |
34 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Cái |
18 |
80.000 |
1.440.000 |
26.667 |
D |
Thiết bị dạy MĐ 04 - Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy |
19.350.000 |
358.333 |
|||
1 |
Giáo trình |
Quyển |
18 |
15.000 |
270.000 |
5.000 |
2 |
Dây điện mềm |
Mét |
1.440 |
3.000 |
4.320.000 |
80.000 |
3 |
Dây điện mềm |
Mét |
540 |
4.000 |
2.160.000 |
40.000 |
4 |
Trạm đấu dây |
Cái |
180 |
19.000 |
3.420.000 |
63.333 |
5 |
Trạm đấu dây |
Cái |
72 |
14.000 |
1.008.000 |
18.667 |
6 |
Đầu cốt hở q3 |
Bì |
36 |
16.000 |
576.000 |
10.667 |
7 |
Đầu cốt hở q4 |
Bì |
36 |
20.000 |
720.000 |
13.333 |
8 |
Đế rơ le thời gian |
Cái |
54 |
10.000 |
540.000 |
10.000 |
9 |
Đế rơ le trung gian |
Cái |
54 |
10.000 |
540.000 |
10.000 |
10 |
Máng nhựa xương cá |
Mét |
54 |
34.000 |
1.836.000 |
34.000 |
11 |
Nút nhấn |
Cái |
36 |
50.000 |
1.800.000 |
33.333 |
12 |
Dây điện trở |
Mét |
18 |
100.000 |
1.800.000 |
33.333 |
13 |
Ốc, vít |
Bì |
18 |
20.000 |
360.000 |
6.667 |
V |
Chi phí cơ sở vật chất |
|
2.174.580 |
40.270 |
||
1 |
Phòng học lý thuyết |
Khóa |
1 |
44.973 |
809.514 |
14.991 |
2 |
Phòng thực hành, thí nghiệm |
Khóa |
1 |
75.837 |
1.365.066 |
25.279 |
Tổng cộng |
86.279.389 |
1.597.766 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG TRÌNH
ĐỘ SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh)
Số TT |
Mức chi phí đào tạo |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Định mức 1hv/tháng |
I |
Chi phí chung |
|
8.269.980 |
78.762 |
||
1 |
Tuyển sinh |
Học viên |
35 |
80.000 |
2.800.000 |
26.667 |
2 |
Khai giảng |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9.524 |
3 |
Bế giảng |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9.524 |
4 |
Hồi đồng xét công nhận tốt nghiệp |
Người |
5 |
100.000 |
500.000 |
4.762 |
5 |
In và cấp chứng chỉ đào tạo |
Cái |
35 |
25.000 |
875.000 |
8.333 |
6 |
Điện năng tiêu thụ |
Kw |
257,4 |
2.700 |
694.980 |
6.619 |
7 |
Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học và văn phòng phẩm |
Bộ |
35 |
40.000 |
1.400.000 |
25.926 |
II |
Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý |
49.381.550 |
470.300 |
|||
1 |
Giáo viên dạy lý thuyết |
Giờ |
84 |
93.408 |
7.846.237 |
74.726 |
2 |
Giáo viên dạy thực hành |
Giờ |
432 |
93.408 |
40.352.077 |
384.305 |
3 |
Cán bộ quản lý |
Giờ |
60 |
19.721 |
1.183.235 |
11.269 |
III |
Chi phí thiết bị |
20.963.773 |
199.655 |
|||
1 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
475.000 |
2.375.000 |
22.619 |
2 |
Máy chiếu |
Cái |
5 |
375.000 |
1.875.000 |
17.857 |
3 |
Màn chiếu đứng có chân di động |
Cái |
5 |
85.000 |
425.000 |
4.048 |
4 |
Bàn vuông |
Cái |
6 |
46.875 |
281.250 |
2.679 |
5 |
Bàn hình chữ nhật |
Cái |
6 |
53.125 |
318.750 |
3.036 |
6 |
Bàn tròn |
Cái |
6 |
46.875 |
281.250 |
2.679 |
7 |
Ghế ngồi |
Cái |
35 |
15.625 |
546.875 |
5.208 |
8 |
Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn |
Cái |
10 |
78.125 |
781.250 |
7.440 |
9 |
Tủ đựng dụng cụ phục vụ |
Cái |
2 |
218.750 |
437.500 |
4.167 |
10 |
Xe đẩy phục vụ 3 tầng |
Cái |
6 |
100.000 |
600.000 |
5.714 |
11 |
Máy làm lạnh nước trái cây |
Cái |
2 |
250.000 |
500.000 |
4.762 |
12 |
Máy xay sinh tố |
Cái |
4 |
59.375 |
237.500 |
2.262 |
13 |
Máy ép trái cây |
Cái |
4 |
68.750 |
275.000 |
2.619 |
14 |
Máy xay đá bào |
Cái |
2 |
31.250 |
62.500 |
595 |
15 |
Quầy Bar |
Cái |
1 |
187.500 |
187.500 |
1.786 |
16 |
Cabin thực hành ngoại ngữ |
Cái |
35 |
162.500 |
5.687.500 |
54.167 |
17 |
Máy vi tính |
Cái |
1 |
400.000 |
400.000 |
3.810 |
18 |
Máy cassette |
Cái |
1 |
45.000 |
45.000 |
429 |
19 |
Đĩa kê Á |
Cái |
20 |
938 |
18.760 |
179 |
20 |
Đĩa kê tách trà, cà phê |
Cái |
20 |
1.063 |
21.260 |
202 |
21 |
Đĩa kê ấm trà |
Cái |
20 |
1.438 |
28.760 |
274 |
22 |
Đĩa kê khăn lạnh |
Cái |
20 |
1.313 |
26.260 |
250 |
23 |
Chén ăn cơm + Đĩa lót |
Cái |
20 |
3.125 |
62.500 |
595 |
24 |
Đĩa ăn món chính |
Cái |
20 |
2.500 |
50.000 |
476 |
25 |
Tô lớn đựng canh |
Cái |
20 |
3.125 |
62.500 |
595 |
26 |
Đĩa sứ đặt bàn |
Cái |
20 |
30.000 |
600.000 |
5.714 |
27 |
Chén nước chấm |
Cái |
20 |
1.563 |
31.260 |
298 |
28 |
Đĩa sâu lòng |
Cái |
20 |
1.563 |
31.260 |
298 |
29 |
Bộ đựng gia vị Á |
Bộ |
10 |
3.438 |
34.380 |
327 |
30 |
Kẹp càng cua |
Cái |
20 |
1.563 |
31.260 |
298 |
31 |
Gối kê đũa |
Cái |
20 |
1.188 |
23.760 |
226 |
32 |
Gối kê muỗng sứ |
Cái |
20 |
1.438 |
28.750 |
274 |
33 |
Muỗng canh |
Cái |
20 |
1.063 |
21.250 |
202 |
34 |
Lọ tăm |
Cái |
10 |
1.125 |
11.250 |
107 |
35 |
Kẹp Menu để bàn. |
Cái |
10 |
3.125 |
31.250 |
298 |
36 |
Sổ ghi order |
Cái |
10 |
7.500 |
75.000 |
714 |
37 |
Tập Menu giới thiệu món ăn |
Cái |
10 |
10.000 |
100.000 |
952 |
38 |
Đĩa ăn Âu |
Cái |
20 |
1.563 |
31.250 |
298 |
39 |
Đĩa súp sâu lòng |
Cái |
20 |
1.438 |
28.750 |
274 |
40 |
Đĩa tráng mỉệng |
Cái |
20 |
1.438 |
28.750 |
274 |
41 |
Đĩa bánh mỳ |
Cái |
20 |
938 |
18.750 |
179 |
42 |
Thìa ăn súp |
Cái |
20 |
625 |
12.500 |
119 |
43 |
Kẹp gắp thức ăn |
Cái |
10 |
2.813 |
28.125 |
268 |
44 |
Thìa ăn chính |
Cái |
20 |
938 |
18.750 |
179 |
45 |
Nĩa ăn chính |
Cái |
20 |
2.188 |
43.750 |
417 |
46 |
Dao ăn chính |
Cái |
20 |
3.125 |
62.500 |
595 |
47 |
Thìa tráng miệng |
Cái |
20 |
875 |
17.500 |
167 |
48 |
Nĩa tráng miệng |
Cái |
20 |
875 |
17.500 |
167 |
49 |
Dao ăn bơ |
Cái |
20 |
1.938 |
38.750 |
369 |
50 |
Nĩa ăn cá |
Cái |
20 |
2.500 |
50.000 |
476 |
51 |
Dao ăn cá |
Cái |
20 |
3.125 |
62.500 |
595 |
52 |
Nĩa trộn salad |
Cái |
20 |
2.188 |
43.750 |
417 |
53 |
Thìa trộn salad |
Cái |
20 |
938 |
18.750 |
179 |
54 |
Kệ trưng bày Buffet |
Cái |
6 |
37.500 |
225.000 |
2.143 |
55 |
Lọ hoa |
Cái |
10 |
1.750 |
17.500 |
167 |
56 |
Khay nhựa chữ nhật |
Cái |
10 |
4.063 |
40.625 |
387 |
57 |
Khay nhựa tròn chống trượt |
Cái |
10 |
3.375 |
33.750 |
321 |
58 |
Thùng rác chân đạp |
Cái |
5 |
9.375 |
46.875 |
446 |
59 |
Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ |
Cái |
4 |
4.688 |
18.750 |
179 |
60 |
Bình đựng nước |
Cái |
4 |
7.500 |
30.000 |
286 |
61 |
Dụng cụ Lắc Cocktail |
Cái |
10 |
20.625 |
206.250 |
1.964 |
62 |
Kẹp vắt Chanh Inox |
Cái |
4 |
2.625 |
10.500 |
100 |
63 |
Ly định lượng |
Cái |
6 |
2.375 |
14.250 |
136 |
64 |
Ca đong nguyên liệu |
Cái |
4 |
4.375 |
17.500 |
167 |
65 |
Muỗng xoắn 2 đầu |
Cái |
6 |
15.625 |
93.750 |
893 |
66 |
Phin cà phê cá nhân |
Cái |
10 |
3.438 |
34.375 |
327 |
67 |
Tách cà phê kèm đĩa lót |
Cái |
10 |
6.875 |
68.750 |
655 |
68 |
Muỗng cà phê |
Cái |
10 |
594 |
5.938 |
57 |
69 |
Bộ ấm ly trà |
Cái |
2 |
9.375 |
18.750 |
179 |
70 |
Dụng cụ lọc trà |
Cái |
2 |
5.000 |
10.000 |
95 |
71 |
Ấm đun nước siêu tốc |
Cái |
2 |
8.750 |
17.500 |
167 |
72 |
Vòi rót rượu Inox |
Cái |
6 |
3.000 |
18.000 |
171 |
73 |
Dụng cụ khui rượu |
Cái |
10 |
11.250 |
112.500 |
1.071 |
74 |
Dụng cụ pha rượu |
Cái |
10 |
30.625 |
306.250 |
2.917 |
75 |
Xô đá inox (Kèm chân) |
Cái |
10 |
56.250 |
562.500 |
5.357 |
76 |
Muỗng xúc đá 240ml |
Cái |
6 |
21.875 |
131.250 |
1.250 |
77 |
Kẹp gắp đá |
Cái |
10 |
938 |
9.375 |
89 |
78 |
Bộ dao cắt, tỉa |
Cái |
5 |
42.500 |
212.500 |
2.024 |
79 |
Thớt |
Cái |
5 |
13.125 |
65.625 |
625 |
80 |
Ly thủy tinh (Ocean pyramid) |
Cái |
20 |
1.875 |
37.500 |
357 |
81 |
Ly tròn cao (Ocean Highball) |
Cái |
20 |
1.750 |
35.000 |
333 |
82 |
Ly nước (Ocean Water globet) |
Cái |
20 |
2.813 |
56.250 |
536 |
83 |
Ly tròn thấp (Juice) |
Cái |
20 |
1.563 |
31.250 |
298 |
84 |
Ly Pilsner |
Cái |
20 |
1.563 |
31.250 |
298 |
85 |
Ly Margarita |
Cái |
20 |
2.188 |
43.750 |
417 |
86 |
Ly Cocktail |
Cái |
20 |
5.000 |
100.000 |
952 |
87 |
Ly uống rượu mạnh |
Cái |
20 |
3.000 |
60.000 |
571 |
88 |
Ly vang đỏ (Red wine glass) |
Cái |
20 |
2.813 |
56.250 |
536 |
89 |
Ly vang trắng (White wine glass) |
Cái |
20 |
2.500 |
50.000 |
476 |
90 |
Ly sâm panh hình ống |
Cái |
20 |
2.375 |
47.500 |
452 |
91 |
Ly sâm panh hình bán cầu |
Cái |
20 |
2.375 |
47.500 |
452 |
92 |
Ly rượu mùi (Liqueur) |
Cái |
20 |
3.750 |
75.000 |
714 |
93 |
Ly Brandy (Balloon) |
Cái |
20 |
18.750 |
375.000 |
3.571 |
94 |
Ly Poco |
Cái |
20 |
2.313 |
46.250 |
440 |
95 |
Ly Rock |
Cái |
20 |
1.375 |
27.500 |
262 |
96 |
Bảng kẹp giấy (flipchart) |
Cái |
5 |
34.375 |
171.875 |
1.637 |
97 |
Loa máy tính |
Cái |
1 |
75.000 |
75.000 |
714 |
98 |
Bảng mica |
Cái |
5 |
28.125 |
140.625 |
1.339 |
IV |
Chi phí vật tư |
71.018.200 |
676.364 |
|||
1 |
Cà phê Arabica nguyên hạt |
Kg |
21,0 |
128.000 |
2.688.000 |
25.600 |
2 |
Trà các loại |
Kg |
10,4 |
207.000 |
2.152.800 |
20.503 |
3 |
Bột cacao nguyên chất |
Kg |
1,8 |
100.000 |
180.000 |
1.714 |
4 |
Chanh |
Kg |
70,0 |
30.000 |
2.100.000 |
20.000 |
5 |
Cam |
Kg |
46,6 |
40.000 |
1.864.000 |
17.752 |
6 |
Chanh dây |
Kg |
32,6 |
35.000 |
1.141.000 |
10.867 |
7 |
Cà chua |
Kg |
32,6 |
25.000 |
815.000 |
7.762 |
8 |
Cà rốt |
Kg |
32,6 |
30.000 |
978.000 |
9.314 |
9 |
Thơm |
Kg |
32,6 |
30.000 |
978.000 |
9.314 |
10 |
Bơ |
Kg |
32,6 |
50.000 |
1.630.000 |
15.524 |
11 |
Chuối |
Kg |
32,6 |
30.000 |
978.000 |
9.314 |
12 |
Xoài |
Kg |
32,6 |
35.000 |
1.141.000 |
10.867 |
13 |
Bia |
Lon/chai |
105,0 |
15.000 |
1.575.000 |
15.000 |
14 |
Rượu vang trắng G7 Chile |
Chai |
46,6 |
200.000 |
9.310.000 |
88.667 |
15 |
Rượu vang đỏ Đà Lạt |
Chai |
46,6 |
100.000 |
4.655.000 |
44.333 |
16 |
Rượu champagne |
Chai |
10,5 |
120.000 |
1.260.000 |
12.000 |
17 |
Vodka Mens |
Chai |
10,5 |
90.000 |
945.000 |
9.000 |
18 |
Rum Barcadi |
Chai |
10,5 |
220.000 |
2.310.000 |
22.000 |
19 |
Gin |
Chai |
10,5 |
290.000 |
3.045.000 |
29.000 |
20 |
Blue Curacao |
Chai |
10,5 |
270.000 |
2.835.000 |
27.000 |
21 |
Triple sec |
Chai |
10,5 |
270.000 |
2.835.000 |
27.000 |
22 |
Tequila |
Chai |
10,5 |
290.000 |
3.045.000 |
29.000 |
23 |
Syrup Grenadine |
Chai |
10,5 |
180.000 |
1.890.000 |
18.000 |
24 |
7UP |
Lon |
46,6 46,6 46,6 |
10.000 |
465.500 |
4.433 |
25 |
Soda |
Lon |
10.000 |
465.500 |
4.433 |
|
26 |
Tonic |
Lon |
12.000 |
558.600 |
5.320 |
|
27 |
Đường cát trắng |
Kg |
18,6 |
17.000 |
316.200 |
3.011 |
28 |
Sữa đặc |
Kg |
14,0 |
50.000 |
700.000 |
6.667 |
29 |
Sữa tươi |
Lít |
10,5 |
35.000 |
367.500 |
3.500 |
30 |
Sữa chua |
Hộp |
57,1 |
7.000 |
399.700 |
3.807 |
31 |
Đá viên |
Kg |
116,6 |
3.000 |
349.800 |
3.331 |
32 |
Nước rửa chén/ly |
Kg |
10,5 |
45.000 |
472.500 |
4.500 |
33 |
Bì đựng rác |
Kg |
10,5 |
20.000 |
210.000 |
2.000 |
34 |
Khăn lau |
Cái |
14,0 |
15.000 |
210.000 |
2.000 |
35 |
Dụng cụ rửa ly |
Cái |
14,0 |
17.000 |
238.000 |
2.267 |
36 |
Bò lúc lắc + Khoai tây chiên |
Đĩa |
11,6 |
200.000 |
2.320.000 |
22.095 |
37 |
Thịt lợn hun khói |
Đĩa |
11,6 |
150.000 |
1.740.000 |
16.571 |
38 |
Gà nướng giấy bạc |
Con |
11,6 |
150.000 |
1.740.000 |
16.571 |
39 |
Cá ngừ đại dương + Mù tạt |
Đĩa |
11,6 |
150.000 |
1.740.000 |
16.571 |
40 |
Cá hồng hấp |
Con |
11,6 |
120.000 |
1.392.000 |
13.257 |
41 |
Cá lóc um chuối |
Con |
11,6 |
75.000 |
870.000 |
8.286 |
42 |
Tôm chiên cốm |
Đĩa |
11,6 |
110.000 |
1.276.000 |
12.152 |
43 |
Mực nướng muối ớt |
Đĩa |
11,6 |
100.000 |
1.160.000 |
11.048 |
44 |
Trứng gà ốp la |
Đĩa |
11,6 |
20.000 |
232.000 |
2.210 |
45 |
Chả ram tôm đất |
Đĩa |
11,6 |
70.000 |
812.000 |
7.733 |
46 |
Súp thập cẩm |
Chén |
70,0 |
20.000 |
1.400.000 |
13.333 |
47 |
Bánh mì |
Cái |
70,0 |
3.000 |
210.000 |
2.000 |
48 |
Bơ ăn bánh mì |
Kg |
3,5 |
50.000 |
175.000 |
1.667 |
49 |
Mì Ý sốt kem |
Đĩa |
11,6 |
65.000 |
754.000 |
7.181 |
50 |
Đũa gỗ |
Đôi |
46,6 |
2.000 |
93.100 |
887 |
51 |
Khăn phục vụ |
Cái |
46,6 |
2.500 |
116.500 |
1.110 |
52 |
Khăn vệ sinh |
Cái |
23,5 |
2.500 |
58.750 |
560 |
53 |
Khăn ăn |
Cái |
199,5 |
3.000 |
598.500 |
5.700 |
54 |
Khăn trải bàn ăn hình vuông |
Cái |
129,5 |
15.000 |
1.942.500 |
18.500 |
55 |
Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật |
Cái |
129,5 |
15.000 |
1.942.500 |
18.500 |
56 |
Khăn trải bàn ăn hình tròn |
Cái |
129,5 |
15.000 |
1.942.500 |
18.500 |
57 |
Bộ rèm trang trí bàn |
Cái |
81,6 |
50.000 |
4.080.000 |
38.857 |
V |
Chi phí cơ sở vật chất |
|
4.725.000 |
45.000 |
||
1 |
Phòng học lý thuyết |
Khóa |
1 |
19.000 |
665.000 |
6.333 |
2 |
Phòng thực hành |
Khóa |
1 |
11.000 |
385.000 |
3.667 |
3 |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
Khóa |
1 |
105.000 |
3.675.000 |
35.000 |
Tổng cộng |
154.358.502 |
1.470.081 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA VÀ LẮP
RÁP MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Mức chi phí đào tạo |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Định mức 1hv/tháng |
I |
Chi phí chung |
|
7.947.600 |
75.691 |
||
1 |
Tuyển sinh |
Học viên |
35 |
80.000 |
2.800.000 |
26.667 |
2 |
Khai giảng |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9.524 |
3 |
Bế giảng |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9.524 |
4 |
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp |
Người |
5 |
100.000 |
500.000 |
4.762 |
5 |
In và cấp chứng chỉ đào tạo |
Cái |
35 |
25.000 |
875.000 |
8.333 |
6 |
Chi phí điện năng |
Kw |
138 |
2.700 |
372.600 |
3.549 |
7 |
Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học và văn phòng phẩm |
Bộ |
35 |
40.000 |
1.400.000 |
25.926 |
II |
Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý |
|
50.267.491 |
478.738 |
||
1 |
Giáo viên dạy lý thuyết |
Giờ |
90,0 |
93.408 |
8.406.683 |
80.064 |
2 |
Giáo viên dạy thực hành |
Giờ |
431,6 |
93.408 |
40.314.714 |
383.950 |
3 |
Cán bộ quản lý |
Giờ |
78,4 |
19.721 |
1.546.094 |
14.725 |
III |
Chi phí thiết bị |
|
43.857.500 |
417.690 |
||
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
|
270.833 |
2.579 |
1 |
Máy vi tính |
Máy |
20 |
7.429 |
260.000 |
2.476 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Máy |
1 |
310 |
10.833 |
103 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
|
43.586.667 |
415.111 |
1 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản. |
Bộ |
1 |
18.750 |
656.250 |
6.250 |
2 |
Bo cắm chân linh kiện (Test board) |
Cái |
1 |
5.000 |
175.000 |
1.667 |
3 |
Mạch dao động |
Cái |
1 |
4.167 |
145.833 |
1.389 |
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Cái |
1 |
52.083 |
1.822.917 |
17.361 |
5 |
Máy phát xung |
Cái |
1 |
16.667 |
583.333 |
5.556 |
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
1 |
50.000 |
1.750.000 |
16.667 |
7 |
Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay |
Bộ |
1 |
20.000 |
700.000 |
6.667 |
8 |
Card test main |
Cái |
1 |
1.375 |
48.125 |
458 |
9 |
Thiết bị khò, hàn. |
Bộ |
1 |
25.000 |
875.000 |
8.333 |
10 |
Linh kiện máy tính. |
Bộ |
1 |
712.500 |
24.937.500 |
237.500 |
11 |
Mô hình dàn trải máy vi tính. |
Cái |
1 |
20.833 |
729.167 |
6.944 |
12 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
9.792 |
342.708 |
3.264 |
13 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
1 |
37.500 |
1.312.500 |
12.500 |
14 |
Bộ đào tạo sửa chữa máy tính |
Bộ |
1 |
150.000 |
5.250.000 |
50.000 |
15 |
Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa nguồn máy tính |
Bộ |
1 |
18.750 |
656.250 |
6.250 |
16 |
Máy làm chân chipset |
Cái |
1 |
6.250 |
218.750 |
2.083 |
17 |
Khuôn làm chân chipset |
Cái |
1 |
37.500 |
1.312.500 |
12.500 |
18 |
Bút nhấc IC |
Cái |
1 |
7.500 |
262.500 |
2.500 |
19 |
Máy đóng chip |
Cái |
1 |
7.292 |
255.208 |
2.431 |
20 |
Kiểm tra lỗi mainboard (Card test mainboard) |
Cái |
1 |
18.750 |
656.250 |
6.250 |
21 |
Đèn test socket |
Cái |
1 |
18.750 |
656.250 |
6.250 |
22 |
Kính lúp |
Cái |
1 |
3.750 |
131.250 |
1.250 |
23 |
Bộ nạp Bios đa năng. |
Cái |
1 |
3.125 |
109.375 |
1.042 |
IV |
Chi phí vật tư |
|
28.978.943 |
275.990 |
||
1 |
Dây dẫn điện có bọc cách điện d = 1¸ 1,6mm |
M |
2,78 |
16.680 |
1.622.964 |
15.457 |
2 |
Cáp mạng |
M |
2,78 |
16.680 |
1.622.964 |
15.457 |
3 |
Điện trở các loại |
Cái |
4,44 |
2.220 |
344.988 |
3.286 |
4 |
Tụ điện các loại |
Cái |
4,44 |
4.440 |
689.976 |
6.571 |
5 |
Cuộn cảm các loại |
Cái |
0,22 |
1.100 |
8.470 |
81 |
6 |
Led 5mm |
Cái |
4,44 |
4.440 |
689.976 |
6.571 |
7 |
Tesboard hàn 20cmx10cm |
Cái |
1,94 |
194.000 |
13.172.600 |
125.453 |
8 |
Biến trở các loại |
Cái |
1,39 |
13.900 |
676.235 |
6.440 |
9 |
Đi ốt chỉnh lưu |
Cái |
4,44 |
22.200 |
3.449.880 |
32.856 |
10 |
Loa 8 Ω |
Cái |
1,11 |
55.500 |
2.156.175 |
20.535 |
11 |
THYRISTOR (SCR) các loại |
Cái |
0,22 |
4.400 |
33.880 |
323 |
12 |
DIAC các loại |
Cái |
0,22 |
8.800 |
67.760 |
645 |
13 |
TRIAC các loại |
Cái |
0,22 |
8.800 |
67.760 |
645 |
14 |
BJT các loại |
Cái |
0,22 |
8.800 |
67.760 |
645 |
15 |
IC các loại |
Cái |
0,22 |
55.000 |
423.500 |
4.033 |
16 |
Transistor các loại |
Cái |
0,22 |
4.400 |
33.880 |
323 |
17 |
CPU các loại |
Cái |
0,22 |
110.000 |
847.000 |
8.067 |
18 |
Nguồn 1 chiều/Xoay chiều |
Cái |
0,22 |
110.000 |
847.000 |
8.067 |
19 |
Chì hàn |
Cuộn |
1,11 |
55.500 |
2.156.175 |
20.535 |
V |
Chi phí cơ sở vật chất |
|
4.677.749 |
44.550 |
||
1 |
Phòng học lý thuyết |
Khóa |
1 |
24.476 |
856.661 |
8.159 |
2 |
Phòng thực hành |
Khóa |
1 |
9.786 |
342.498 |
3.262 |
3 |
Các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác |
Khóa |
1 |
99.388 |
3.478.589 |
33.129 |
Tổng cộng |
135.729.283 |
1.292.660 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH
ĐỘ SƠ CẤP
(hay còn gọi là TIN HỌC VĂN PHÒNG; ỨNG DỤNG PHẦN
MỀM; TIN HỌC ỨNG DỤNG)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh)
Số TT |
Mức chi phí đào tạo |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Định mức 1hv/tháng |
I |
Chi phí chung |
|
9.146.400 |
87.109 |
||
1 |
Tuyển sinh |
Học viên |
35 |
80.000 |
2.800.000 |
26.667 |
2 |
Khai giảng |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9.524 |
3 |
Bế giảng |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9.524 |
4 |
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp |
Người |
5 |
100.000 |
500.000 |
4.762 |
5 |
In và cấp chứng chỉ đào tạo |
Cái |
35 |
25.000 |
875.000 |
8.333 |
6 |
Chi phí điện năng |
Kw |
582 |
2.700 |
1.571.400 |
14.966 |
7 |
Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học và văn phòng phẩm |
Bộ |
35 |
40.000 |
1.400.000 |
25.926 |
II |
Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý |
|
54.354.904 |
517.666 |
||
1 |
Giáo viên dạy lý thuyết |
Giờ |
70 |
93.408 |
6.538.531 |
62.272 |
2 |
Giáo viên dạy thực hành |
Giờ |
493,9 |
93.408 |
46.129.336 |
439.327 |
3 |
Cán bộ quản lý |
Giờ |
84,7 |
19.721 |
1.687.037 |
16.067 |
III |
Chi phí thiết bị |
|
60.937.765 |
580.360 |
||
A |
Phòng kỹ thuật cơ sở (lý thuyết) |
|
|
208.320 |
1.984 |
|
1 |
Máy vi tính |
Máy |
20 |
5.714 |
199.990 |
1.905 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Máy |
1 |
238 |
8.330 |
79 |
B |
Phòng thực hành máy tính |
|
|
60.729.445 |
578.376 |
|
1 |
Máy vi tính |
Máy |
19 |
1.448.222 |
50.687.770 |
482.741 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Máy |
1 |
3.333 |
116.655 |
1.111 |
3 |
Bộ phần mềm văn phòng |
Bộ |
19 |
72.833 |
2.549.155 |
24.278 |
4 |
Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt |
Bộ |
19 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Phần mềm diệt virus |
Bộ |
19 |
1.900 |
66.500 |
633 |
6 |
Scanner |
Cái |
1 |
1.000 |
35.000 |
333 |
7 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu |
Cái |
1 |
1.667 |
58.345 |
556 |
8 |
Máy in |
Cái |
1 |
1.167 |
40.845 |
389 |
9 |
Tủ mạng |
Cái |
1 |
1.667 |
58.345 |
556 |
10 |
Máy chủ |
Máy |
1 |
8.333 |
291.655 |
2.778 |
11 |
Bộ thu/phát wifi |
Bộ |
1 |
2.676 |
93.660 |
892 |
12 |
Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
Bộ |
1 |
500 |
17.500 |
167 |
13 |
KVM Switch |
Bộ |
1 |
833 |
29.155 |
278 |
14 |
Hệ thống lưu trữ NAS |
Bộ |
1 |
13.380 |
468.300 |
4.460 |
15 |
Patch panel |
Cái |
1 |
167 |
5.845 |
56 |
16 |
Modem |
Cái |
1 |
667 |
23.345 |
222 |
17 |
Thiết bị tường lửa |
Cái |
1 |
1.667 |
58.345 |
556 |
18 |
Đường truyền internet |
Cái |
1 |
333 |
11.655 |
111 |
19 |
Bộ lưu điện |
Cái |
1 |
6.667 |
233.345 |
2.222 |
20 |
Hệ điều hành máy trạm |
Cái |
19 |
29.760 |
1.041.600 |
9.920 |
21 |
Hệ điều hành máy chủ |
Cái |
1 |
6.000 |
210.000 |
2.000 |
22 |
Trình điều khiển thiết bị |
Cái |
19 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Trình duyệt web |
Cái |
19 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Phần mềm quản lý lớp học |
Bộ |
1 |
10.000 |
350.000 |
3.333 |
25 |
Bảng nội quy phòng thực hành |
Cái |
1 |
167 |
5.845 |
56 |
26 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp và kiểm tra mạng |
Bộ |
19 |
120.685 |
4.223.975 |
40.228 |
27 |
Máy hút bụi |
Máy |
1 |
1.503 |
52.605 |
501 |
IV |
Chi phí vật tư |
|
6.874.700 |
65.473 |
||
1 |
Giấy A4 80 GSM |
Ream |
11,55 |
60.000 |
693.000 |
6.600 |
2 |
Mực máy in laser mono color |
Hộp |
3,85 |
700.000 |
2.695.000 |
25.667 |
3 |
Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
Chiếc |
0,35 |
1.000.000 |
350.000 |
3.333 |
4 |
Cáp mạng |
Nét |
272,3 |
8.000 |
2.178.400 |
20.747 |
5 |
Tấm ráp nối (Patch Panel) |
Chiếc |
0,35 |
500.000 |
175.000 |
1.667 |
6 |
Hạt mạng (Connector) |
Chiếc |
147,7 |
4.000 |
590.800 |
5.627 |
7 |
Ổ cắm dây mạng (Wallplate) |
Bộ |
3,85 |
50.000 |
192.500 |
1.833 |
V |
Chi phí cơ sở vật chất |
|
4.817.190 |
45.878 |
||
1 |
Phòng học lý thuyết |
Khóa |
1 |
19.048 |
666.680 |
6.349 |
2 |
Phòng thực hành |
Khóa |
1 |
11.198 |
391.930 |
3.733 |
3 |
Các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác |
Khóa |
1 |
107.388 |
3.758.580 |
35.796 |
Tổng cộng |
136.130.959 |
1.296.485 |
Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2021 về định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4398/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 03/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2021 về định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
Chưa có Video