Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/QĐ-SXD

Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng Ủy quyền công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Công văn số 1133/2024/CV-ĐTMN ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Công ty TNHH Quản lý Xây dựng và đô thị Miền Nam về việc Báo cáo kết quả khảo sát xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng sau ý kiến các đơn vị sở, ban ngành;

Căn cứ Báo cáo thẩm định về kết quả khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý các hoạt động xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành, công bố và có hiệu lực thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Quyết định số 361/QĐ- SXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Sở Xây dựng về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn thành phố theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND TPĐN (báo cáo);
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các quận, huyện;
- Các Ban QLDA ĐTXD chuyên ngành;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Đăng Trang TTĐT SXD;
- Lưu: VT, QLXD(H).

GIÁM ĐỐC




Phùng Phú Phong

 

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số …./QĐ- XD ngày …../…../2024 của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng)

Stt

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo vùng II (đồng/ngày công)

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

 

1

Nhóm I

 

 

 

 

 

1.1

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7

I

1,0/7

1,00

công

178.618

1.2

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7

I

2,0/7

1,18

công

210.770

1.3

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7

I

3,0/7

1,39

công

248.280

1.4

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7

I

3,5/7

1,52

công

271.500

1.5

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7

I

4,0/7

1,65

công

294.720

1.6

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7

I

5,0/7

1,94

công

346.520

1.7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7

I

6,0/7

2,30

công

410.822

1.8

Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7

I

7,0/7

2,71

công

484.056

2

Nhóm II

 

 

 

 

 

2.1

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7

II

1,0/7

1,00

công

186.118

2.2

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7

II

2,0/7

1,18

công

219.620

2.3

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7

II

3,0/7

1,39

công

258.705

2.4

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7

II

3,5/7

1,52

công

282.900

2.5

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7

II

4,0/7

1,65

công

307.095

2.6

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7

II

5,0/7

1,94

công

361.070

2.7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7

II

6,0/7

2,30

công

428.072

2.8

Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7

II

7,0/7

2,71

công

504.381

3

Nhóm III

 

 

 

 

 

3.1

Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7

III

1,0/7

1,00

công

190.724

3.2

Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7

III

2,0/7

1,18

công

225.054

3.3

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7

III

3,0/7

1,39

công

265.106

3.4

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7

III

3,5/7

1,52

công

289.900

3.5

Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7

III

4,0/7

1,65

công

314.694

3.6

Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7

III

5,0/7

1,94

công

370.004

3.7

Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7

III

6,0/7

2,30

công

438.664

3.8

Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7

III

7,0/7

2,71

công

516.861

4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

4.1

Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

 

 

4.1.1

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7

IV

1,0/7

1,00

công

195.000

4.1.2

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7

IV

2,0/7

1,18

công

230.100

4.1.3

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7

IV

3,0/7

1,39

công

271.050

4.1.4

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7

IV

3,5/7

1,52

công

296.400

4.1.5

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7

IV

4,0/7

1,65

công

321.750

4.1.6

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7

IV

5,0/7

1,94

công

378.300

4.1.7

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7

IV

6,0/7

2,30

công

448.500

4.1.8

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7

IV

7,0/7

2,71

công

528.450

4.2

Nhóm lái xe các loại

 

 

 

 

 

4.2.1

Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4

IV

1,0/4

1,00

công

251.186

4.2.2

Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4

IV

2,0/4

1,18

công

296.400

4.2.3

Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4

IV

3,0/4

1,40

công

351.661

4.2.4

Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4

IV

4,0/4

1,65

công

414.458

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

2.1.1

Thuyền trưởng, thuyền phó

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

398.244

2.1.1.2

Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,03

công

408.200

2.1.1.3

Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 2/2

 

2,0/2

1,05

công

418.156

2.1.2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4

 

1,0/4

1,00

công

291.770

2.1.2.2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4

 

2,0/4

1,13

công

329.700

2.1.2.3

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4

 

3,0/4

1,30

công

379.301

2.1.2.4

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4

 

4,0/4

1,47

công

428.902

2.1.3

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

 

 

 

 

 

2.1.3.1

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc 1, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

343.010

2.1.3.2

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,03

công

353.300

2.1.3.3

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2

 

2,0/2

1,06

công

363.590

2.1.4

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

 

 

 

 

 

2.1.4.1

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

377.157

2.1.4.2

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,02

công

384.700

2.1.4.3

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 2/2

 

2,0/2

1,04

công

392.243

2.2

Thợ lặn

 

 

 

 

 

2.2.1

Thợ lặn bậc 1/4

 

1,0/4

1,00

công

518.182

2.2.2

Thợ lặn bậc 2/4

 

2,0/4

1,10

công

570.000

2.2.3

Thợ lặn bậc 3/4

 

3,0/4

1,24

công

642.545

2.2.4

Thợ lặn bậc 4/4

 

4,0/4

1,39

công

720.273

2.3

Kỹ sư

 

 

 

 

 

2.3.1

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

 

 

 

 

 

2.3.2

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8

 

1,0/8

1,00

công

216.286

2.3.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8

 

2,0/8

1,13

công

244.403

2.3.4

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8

 

3,0/8

1,26

công

272.520

2.3.5

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8

 

4,0/8

1,40

công

302.800

2.3.6

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8

 

5,0/8

1,53

công

330.917

2.3.7

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8

 

6,0/8

1,66

công

359.034

2.3.8

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8

 

7,0/8

1,79

công

387.151

2.3.9

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8

 

8,0/8

1,93

công

417.431

2.4

Nghệ nhân

 

 

 

 

 

2.4.1

Nghệ nhân - bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

545.192

2.4.2

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,04

công

567.000

2.4.3

Nghệ nhân - bậc 2/2

 

2,0/2

1,08

công

588.808

Ghi chú:

- Đơn giá nhân công trên đã bao gồm các các khoản bảo hiểm người lao động phải nộp theo quy định và chưa bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định; chưa bao gồm các khoản làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm, làm việc trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại theo quy định của Pháp luật; chưa bao gồm các khoản tiền thưởng.

- Danh mục nhóm nhân công xây dựng thực hiện theo bảng sau:

STT

NHÓM NHÂN CÔNG

CÔNG TÁC XÂY DỰNG

1

Nhóm nhân công xây dựng

1.1

Nhóm I

- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;

- Công tác trồng cỏ các loại;

- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;

- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;

- Công tác đóng gói vật liệu rời.

1.2

Nhóm II

- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.

1.3

Nhóm III

- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.

1.4

Nhóm IV

- Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại.

2

Nhóm nhân công khác

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

- Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II.

2.2

Thợ lặn

- Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng.

2.3

Kỹ sư

- Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.

2.4

Nghệ nhân

- Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 429/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Số hiệu: 429/QĐ-SXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
Người ký: Phùng Phú Phong
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 429/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…