ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4092/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (18 TTHC)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
1. |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2. |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế) |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1. |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
2. |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
3. |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
4. |
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
5. |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
6. |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
7. |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
III |
Lĩnh vực Lao động - tiền lương |
1. |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
2. |
Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
IV |
Lĩnh vực Người có công |
1. |
Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
2. |
Thủ tục Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
V |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1. |
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2. |
Thủ tục Hoãn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện |
3. |
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
1. |
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2. |
Thủ tục Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (16 TTHC)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
1. |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2. |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế) |
3. |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
4. |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
5. |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
6. |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
II |
Lĩnh vực Giảm nghèo |
1. |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
2. |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
III |
Lĩnh vực Người có công |
1. |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
2. |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1. |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2. |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
3. |
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
4. |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
V |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1. |
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2. |
Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xét duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 giờ |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
12 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xét duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
1. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 2 |
Xem xét, dự thảo văn bản gửi Phòng lao động - TBXH cấp huyện, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Hội đồng xét duyệt cấp xã/Công chức Lao động - TBXH cấp xã |
Không quy định |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 4 |
Chuyển văn bản đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện |
Công chức Lao động - TBXH cấp xã |
Không quy định |
Bước 5 |
Duyệt, phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp huyện |
Không quy định |
Bước 6 |
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp huyện được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Bước 7 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp huyện |
Không quy định |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Không quy định |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp huyện được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, UBND cấp xã |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Không quy định |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
Bước 2 |
Xem xét, dự thảo văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức Lao động - TBXH cấp xã |
01 |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 4 |
Gửi văn bản đến Phòng lao động - TBXH cấp huyện |
Công chức Lao động - TBXH cấp xã |
1/4 |
Bước 5 |
Duyệt, phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH |
1/2 |
Bước 6 |
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp huyện được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
Bước 7 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp huyện |
1/2 |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp huyện được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/4 |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/4 |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xét duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/4 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1/4 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11,5 |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11,5 |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, dự thảo văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức Lao động - TBXH cấp xã/Hội đồng xét duyệt |
06 |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Công khai kết quả xét duyệt |
Công chức Lao động - TBXH cấp xã/Hội đồng xét duyệt |
07 |
Bước 5 |
Chuyển văn bản đến Phòng lao động - TBXH cấp huyện |
Công chức Lao động - TBXH cấp xã |
1/2 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
Phòng Lao động - TBXH |
06 |
Bước 7 |
Chủ tịch UBND cấp huyện Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý (Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện) hoặc Văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng (Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) không thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện) |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã hoặc chuyển hồ sơ đến cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
Trường hợp chuyển hồ sơ đến cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện: Cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, ký Quyết định tiếp nhận đối tượng; chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
07 |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: |
|
||
- Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
25 ngày làm việc |
||
- Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) không thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
32 ngày làm việc |
7. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Công chức, viên chức cơ sở giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Bước 2 |
Phân công công chức, viên chức giải quyết |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Bước 3 |
Dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng |
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Bước 4 |
Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện và người hoặc thân nhân người có nhu cầu vào sống tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho cá nhân |
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Bước 6 |
Tiếp nhận đối tượng |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
Giải quyết ngay |
8. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Công chức, viên chức cơ sở giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Bước 2 |
Phân công công chức, viên chức giải quyết |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Bước 3 |
Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ, Quyết định tiếp nhận đối tượng |
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Bước 4 |
Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện và người hoặc thân nhân người có nhu cầu vào sống tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho cá nhân |
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Bước 6 |
Tiếp nhận đối tượng. |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Giải quyết ngay |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
Theo thỏa thuận |
9. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Công chức, viên chức cơ sở giúp xã hội cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Phân công cán bộ giải quyết |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
4,5 |
Bước 4 |
Ký Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
01 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho cá nhân |
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1/2 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
07 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
1. Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/4 |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Kiểm tra, duyệt dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định giải quyết tranh chấp |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
05 ngày làm việc |
2. Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Không quy định |
Bước 3 |
Tổng hợp, xử lý thông tin kèm theo báo cáo thang lương, bảng lương và lưu văn bản. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
1. Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/4 |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/4 |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
Bước 4 |
Ký Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Không quy định |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Bước 4 |
Ký Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Không quy định |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, lập hồ sơ, dự thảo Văn bản trình UBND cấp huyện |
Công chức Lao động - TBXH cấp xã |
1,5 |
Bước 3 |
Ký dự thảo Văn bản trình UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 4 |
Chuyển văn bản đến Phòng lao động - TBXH cấp huyện |
Công chức Lao động - TBXH cấp xã |
1/2 |
Bước 5 |
Duyệt, phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH |
1/2 |
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 |
Bước 7 |
Kiểm tra, ký duyệt dự thảo Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 |
Bước 8 |
Ký Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: |
11 ngày làm việc |
2. Hoãn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Lãnh đạo Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Bước 2 |
Phân công công chức, viên chức giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Bước 3 |
Dự thảo Văn bản gửi Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi lập hồ sơ đưa đối tượng vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
01 |
Bước 4 |
Ký Văn bản gửi Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Bước 5 |
Duyệt, phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH |
1/2 |
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định Hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
Bước 7 |
Kiểm tra, ký duyệt dự thảo Quyết định Hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 |
Bước 8 |
Ký Quyết định Hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 |
Bước 9 |
Trả kết quả cho Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
07 ngày làm việc |
3. Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Lãnh đạo Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Bước 2 |
Phân công công chức, viên chức giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Bước 3 |
Dự thảo Văn bản gửi Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi lập hồ sơ đưa đối tượng vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
01 |
Bước 4 |
Ký Văn bản gửi Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Bước 5 |
Duyệt, phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH |
1/2 |
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
Bước 7 |
Kiểm tra, ký duyệt dự thảo Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 |
Bước 8 |
Ký Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 |
Bước 9 |
Trả kết quả cho Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1/4 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
07 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Không quy định |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Văn bản chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Bước 4 |
Ký dự thảo Văn bản chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Không quy định |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/2 |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 |
Bước 4 |
Duyệt dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Ký phê duyệt Quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Lao động -TB&XH |
09 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 giờ |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ Lao động - TB&XH |
01 giờ |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
12 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Lao động - TB&XH |
2,5 |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH |
1/2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Căn cứ mức độ tổn hại và nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã xây dựng kế hoạch hỗ trợ, can thiệp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt |
Công chức Lao động - TB&XH |
4,5 |
Bước 3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH |
1/4 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Công chức Lao động - TB&XH |
12,5 |
Bước 3 |
Phê duyệt Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH |
1/2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Công chức Lao động - TB&XH |
12,5 |
Bước 3 |
Phê duyệt Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH |
1/2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Công chức Lao động - TB&XH |
12,5 |
Bước 3 |
Phê duyệt Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH |
1/2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Lập danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế để xem xét, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế; nếu thấy phù hợp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện |
10 |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
12,5 |
Bước 5 |
Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Công chức Lao động -TB&XH cấp xã |
1/2 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
1. Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh |
Ban giảm nghèo cấp xã/ Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
4,5 |
Bước 3 |
Ký Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1/2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
2. Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Ban giảm nghèo cấp xã/ Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
4,5 |
Bước 3 |
Ký Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1/2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
1. Thủ tục Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND xã xác nhận Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
03 giờ |
Bước 3 |
Xác nhận vào Đơn đề nghị |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
01 giờ |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày làm việc |
2. Thủ tục Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND xã xác nhận Giấy ủy quyền |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
03 giờ |
Bước 3 |
Xác nhận vào Giấy ủy quyền |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
01 giờ |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và nộp phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày làm việc |
1. Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; xét duyệt thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định |
Hội đồng xét duyệt cấp xã/ Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
01 |
Bước 3 |
Phê duyệt Quyết định trợ giúp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1/4 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
2. Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; xét duyệt thống nhất danh sách, mức hỗ trợ chi phí mai táng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định |
Hội đồng xét duyệt cấp xã/ Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
01 |
Bước 3 |
Phê duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1/4 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tổ chức thẩm định theo quy định |
Ban giảm nghèo cấp xã/ Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
08 |
Bước 3 |
Xác nhận hộ gia đình thuộc hoặc không thuộc đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với các trường hợp đủ điều kiện theo quy định |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1/4 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
4. Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội cho cơ sở |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
08 |
Bước 3 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội cho cơ sở |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1/4 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia đình |
Tổ công tác/ Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1,5 |
Bước 3 |
Ký Quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia đình |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/2 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1/2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
2. Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng |
Tổ công tác/ Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
2,5 |
Bước 3 |
Ký Quyết định cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
2,5 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
1/2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 4092/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 19/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video