ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 399/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Mã số TTHC 1.010826.000.00.00.H42
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Một phần (TTHC không tính thời gian chờ kết quả của đơn vị liên quan)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ (không tính thời gian gửi cơ quan có thẩm quyền)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 192 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Bản sao có chứng thực từ các giấy tờ sau: + Đối với người có công: căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân. + Đối với thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, thân nhân của người có công đã từ trần: căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân. Số lượng hồ sơ: 01 |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Người có công |
Trưởng phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
04 giờ |
Mẫu số 05,04 |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét |
72 giờ |
Mẫu số: 02,04,05 |
||
Trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ |
Mẫu số: 05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở LĐTBXH |
PGĐ Sở |
Ký duyệt văn bản. |
08 giờ |
Mẫu số: 05 |
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Gửi văn bản đến đơn vị có thẩm quyền đính chính kèm theo giấy tờ liên quan. |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 |
Đơn vị liên quan |
|
Chờ kết quả từ đơn vị có thẩm quyền |
Không tính thời gian |
|
Bước 7 |
Phòng Người có công |
Trưởng phòng |
- Nhận kết quả từ đơn vị có thẩm quyền - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên |
- Điều chỉnh lại thông tin trong hồ sơ người có công; - Dự thảo văn bản điều chỉnh thông tin trình lãnh đạo phê duyệt. |
68 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở LĐTBXH |
PGĐ Sở |
Phê duyệt kết quả. |
12 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 9 |
Văn phòng |
Văn thư Sở |
- Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 10 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05, 06 |
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Mã số TTHC 1.010833.000.00.00.H42
Dịch vụ công Một phần
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ bao gồm - Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công. - Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ sau: + Giấy chứng nhận người có công hoặc Kỷ niệm chương người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; Huân chương, Huy chương kháng chiến; Huân chương, Huy chương chiến thắng; kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”; bằng “Có công với nước”. + Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân. Số lượng: 01 bộ |
32 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Quyết định. |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05,06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số:
399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010826.000.00.00.H42 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
Nghị định số 104/2022/NĐ- CP |
Quy trình nội bộ Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
1 |
1.010833.000.00.00.H42 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công. |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP |
Quy trình nội bộ Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 399/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 26/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video