ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3898/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023;
Căn cứ Thông báo số 458/TB-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp lần thứ 26 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 760/TTr-SNV ngày 19 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023, như sau:
1. Biên chế công chức: 1.780 biên chế.
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 23.042 biên chế.
Đối với sự nghiệp giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp và sự nghiệp y tế: Kinh phí được cấp trên cơ sở biên chế và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP thực hiện của ngành.
3. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù: 87 biên chế.
Điều 2. Tạm giao số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong năm 2023 như sau:
1. Cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố: 197 hợp đồng.
2. Các đơn vị sự nghiệp công lập: 2.619 hợp đồng.
3. Các Hội có tính chất đặc thù: 02 hợp đồng.
(Chi tiết Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Thông báo biên chế được phân bổ cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo đúng quy định.
2. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
3. Phối hợp với Sở Tài chính rà soát nhu cầu hợp đồng lao động để làm cơ sở tham mưu, trình cấp có thẩm quyền giao khoán kinh phí cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị tự quyết định việc sử dụng hợp đồng lao động.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù có trách nhiệm thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP được giao, đảm bảo hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ TẠM GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3898/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Đơn vị |
Biên chế công chức |
Tạm giao Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
CẤP TỈNH |
976 |
69 |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
32 |
7 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
59 |
12 |
|
Trung tâm Hành chính công |
3 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
45 |
5 |
|
Ban Tôn giáo |
10 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
1 |
5 |
Thanh tra tỉnh |
28 |
3 |
6 |
Sở Tài chính |
57 |
1 |
7 |
Sở Tư pháp |
25 |
1 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
55 |
2 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
3 |
10 |
Sở Y tế |
28 |
3 |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
1 |
|
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
12 |
1 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 |
3 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21 |
2 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
8 |
1 |
13 |
Sở Công Thương |
39 |
1 |
14 |
Sở Xây dựng |
30 |
1 |
|
Thanh tra Sở Xây dựng |
38 |
2 |
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
26 |
1 |
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
26 |
|
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
4 |
|
16 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35 |
2 |
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
18 |
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
14 |
1 |
|
Chi cục Thủy lợi |
13 |
1 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
16 |
1 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
19 |
2 |
|
Hạt Kiểm lâm Tân Uyên - Phú Giáo |
8 |
1 |
|
Hạt Kiểm lâm Dầu Tiếng |
5 |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
1 |
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
18 |
1 |
|
Chi cục Quản lý đất đai |
21 |
1 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
22 |
2 |
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
2 |
20 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương |
56 |
3 |
II |
CẤP HUYỆN |
804 |
128 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
100 |
11 |
2 |
Thành phố Thuận An |
90 |
16 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
90 |
11 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
90 |
16 |
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
86 |
10 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
86 |
12 |
7 |
Thị xã Bến Cát |
90 |
23 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
86 |
8 |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
86 |
21 |
TỔNG CỘNG |
1.780 |
197 |
GIAO
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ TẠM GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3898/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Đơn vị |
Biên chế |
Tạm giao Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
1 |
2 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
23.042 |
2.619 |
A |
SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH |
211 |
5 |
1 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
118 |
4 |
2 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc |
90 |
1 |
3 |
Quỹ Phát triển Khoa học công nghệ |
3 |
|
B |
SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ |
5.653 |
255 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
37 |
0 |
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
8 |
|
1.2 |
Trung tâm Công báo |
15 |
|
1.3 |
Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh |
14 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
23 |
4 |
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
23 |
4 |
3 |
Sở Công Thương |
33 |
0 |
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và PT công nghiệp |
33 |
|
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
22 |
0 |
4.1 |
Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ |
3 |
|
4.2 |
Trung tâm QL và Điều hành vận tải hành khách công cộng |
19 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.227 |
124 |
5.1 |
Khối Trung học phổ thông |
2.130 |
118 |
5.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ |
97 |
6 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84 |
1 |
6.1 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật |
7 |
|
6.2 |
Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông |
10 |
|
6.3 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thủ Dầu Một |
8 |
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thuận An |
6 |
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Dĩ An |
7 |
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Bến Cát |
4 |
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bàu Bàng |
4 |
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Tân Uyên |
4 |
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Tân Uyên |
5 |
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Giáo |
6 |
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Dầu Tiếng |
7 |
|
6.4 |
Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV Thủ Dầu Một |
3 |
|
6.5 |
Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng |
13 |
1 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
0 |
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học công nghệ |
15 |
|
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
308 |
71 |
8.1 |
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ |
4 |
6 |
8.2 |
Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh |
5 |
|
8.3 |
Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội |
80 |
17 |
8.4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
33 |
34 |
8.5 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
41 |
|
8.6 |
Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa |
69 |
7 |
8.7 |
Trường Trung cấp Kinh tế |
33 |
4 |
8.8 |
Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp |
43 |
3 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 |
0 |
|
Trung tâm CNTT - Lưu trữ Tài nguyên và Môi trường |
28 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
52 |
0 |
10.1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
15 |
|
10.2 |
Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh |
16 |
|
10.3 |
Trung tâm Thông tin điện tử |
21 |
|
11 |
Sở Tư pháp |
18 |
0 |
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước |
18 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
140 |
8 |
12.1 |
Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
15 |
|
12.2 |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật |
35 |
4 |
12.3 |
Bảo tàng tỉnh |
29 |
1 |
12.4 |
Thư viện tỉnh |
24 |
1 |
12.5 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao |
37 |
2 |
13 |
Sở Y tế |
2.600 |
35 |
13.1 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
126 |
3 |
13.2 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
36 |
3 |
13.3 |
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật |
125 |
5 |
13.4 |
Trung tâm Pháp y |
22 |
1 |
13.5 |
Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một |
229 |
2 |
|
- Tuyến huyện |
102 |
1 |
|
- Tuyến xã |
127 |
1 |
13.6 |
Trung tâm Y tế Thuận An |
523 |
2 |
|
- Tuyến huyện |
383 |
2 |
|
- Tuyến xã |
140 |
|
13.7 |
Trung tâm Y tế Dĩ An |
252 |
3 |
|
- Tuyến huyện |
161 |
3 |
|
- Tuyến xã |
91 |
|
13.8 |
Trung tâm Y tế Tân Uyên |
263 |
4 |
|
- Tuyến huyện |
158 |
4 |
|
- Tuyến xã |
105 |
|
13.9 |
Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên |
128 |
1 |
|
- Tuyến huyện |
51 |
1 |
|
- Tuyến xã |
77 |
|
13.10 |
Trung tâm Y tế Bến Cát |
231 |
2 |
|
- Tuyến huyện |
129 |
2 |
|
- Tuyến xã |
102 |
|
13.11 |
Trung tâm Y tế Bàu Bàng |
168 |
2 |
|
- Tuyến huyện |
92 |
2 |
|
- Tuyến xã |
76 |
|
13.12 |
Trung tâm Y tế Phú Giáo |
245 |
1 |
|
- Tuyến huyện |
157 |
1 |
|
- Tuyến xã |
88 |
|
13.13 |
Trung tâm Y tế Dầu Tiếng |
252 |
6 |
|
- Tuyến huyện |
150 |
4 |
|
- Tuyến xã |
102 |
2 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
0 |
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp |
25 |
|
15 |
Hội Nông dân tỉnh |
5 |
0 |
|
Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân |
5 |
|
16 |
Tỉnh đoàn |
36 |
12 |
16.1 |
Trung tâm hoạt động Thanh niên |
13 |
4 |
16.2 |
Đội Thanh niên xung phong |
3 |
|
16.3 |
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ |
8 |
4 |
16.4 |
Nhà Thiếu nhi |
12 |
4 |
C |
SỰ NGHIỆP THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
17.166 |
2.359 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
2.806 |
387 |
1.1 |
Giáo dục và đào tạo |
2.744 |
375 |
1.2 |
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao |
23 |
9 |
1.3 |
Sự nghiệp khác |
39 |
3 |
2 |
Thành phố Dĩ An |
2.786 |
320 |
2.1 |
Giáo dục và đào tạo |
2.671 |
301 |
2.2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
47 |
3 |
2.3 |
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao |
24 |
10 |
2.4 |
Sự nghiệp khác |
44 |
6 |
3 |
Thành phố Thuận An |
2.951 |
293 |
3 1 |
Giáo dục và đào tạo |
2.843 |
287 |
3.2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
41 |
3 |
3.3 |
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao |
22 |
2 |
3.4 |
Sự nghiệp khác |
45 |
1 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.931 |
233 |
4 1 |
Giáo dục và đào tạo |
1.832 |
219 |
4.2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
38 |
3 |
4.3 |
Văn hóa Thông tin - TDTT |
18 |
6 |
4.4 |
Sự nghiệp khác |
43 |
5 |
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
840 |
147 |
5.1 |
Giáo dục và đào tạo |
794 |
140 |
5.2 |
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao |
15 |
3 |
5.3 |
Sự nghiệp khác |
31 |
4 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
1.478 |
235 |
6 1 |
Giáo dục và đào tạo |
1.390 |
224 |
6.2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
31 |
3 |
6.3 |
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao |
17 |
5 |
6.4 |
Sự nghiệp khác |
40 |
3 |
7 |
Thị xã Bến Cát |
1.769 |
263 |
7.1 |
Giáo dục và đào tạo |
1.666 |
247 |
7.2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
42 |
3 |
7.3 |
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao |
16 |
5 |
7.4 |
Sự nghiệp khác |
45 |
8 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
1.039 |
174 |
8.1 |
Giáo dục và đào tạo |
993 |
165 |
8.2 |
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao |
15 |
4 |
8.3 |
Sự nghiệp khác |
31 |
5 |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
1.566 |
307 |
9.1 |
Giáo dục và đào tạo |
1.479 |
295 |
9.2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
26 |
3 |
9.3 |
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao |
17 |
4 |
9.4 |
Sự nghiệp khác |
44 |
5 |
D |
DỰ PHÒNG |
12 |
|
GIAO
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ TẠM GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP TRONG TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3898/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Bình Dương)
STT |
Đơn vị |
Biên chế |
Tạm giao Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
87 |
2 |
I |
CẤP TỈNH |
49 |
1 |
1 |
Câu lạc bộ hưu trí tỉnh |
1 |
|
2 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
10 |
|
3 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
5 |
|
4 |
Hội Văn học nghệ thuật |
4 |
|
5 |
Hội Đông y tỉnh |
6 |
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
13 |
|
7 |
Hội Người mù tỉnh |
5 |
|
8 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh |
5 |
1 |
II |
CẤP HUYỆN |
38 |
1 |
|
Thành phố Thủ Dầu Một |
4 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
2 |
Hội Người mù |
1 |
|
|
Thành phố Thuận An |
5 |
1 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
4 |
1 |
2 |
Hội Người mù |
1 |
|
|
Thị xã Tân Uyên |
6 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
2 |
Hội Người mù |
1 |
|
3 |
Hội Đông y |
2 |
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên |
3 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
|
Thị xã Bến Cát |
4 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
2 |
Hội Người mù |
1 |
|
|
Huyện Bàu Bàng |
3 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
|
Thành phố Dĩ An |
5 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
2 |
Hội Người mù |
1 |
|
3 |
Hội Đông y |
1 |
|
|
Huyện Phú Giáo |
4 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
2 |
Hội Người mù |
1 |
|
|
Huyện Dầu Tiếng |
4 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
|
2 |
Hội Người mù |
1 |
|
Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
Số hiệu: | 3898/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
Chưa có Video