ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 472/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 01 (Một) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; bãi bỏ 02 (Hai) TTHC lĩnh vực người có công; lao động tiền lương, quan hệ lao động được công bố tại Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 21/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO
ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu- chi-a (1.004964) |
Toàn trình |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
- Thông tư số 08/2020/TT-BLĐTBXH 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 462/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC |
01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a (1.004964) |
02 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền (1.004959) |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG,
QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Ủy ban nhân dân cấp xã 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
108 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp |
Không |
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
30 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
02 giờ |
- Sở Nội vụ: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Lao động việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Phạm Hoàng Đông |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
24 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Nguyễn Văn Châu |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Trịnh Minh Hùng |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 387/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video