ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3820/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH NGHỀ CẦN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển nguồn nhân lực năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2552/TTr-SNV ngày 15/10/2021 về việc đề nghị ban hành Danh mục ngành nghề cần đào tạo sau đại học trong và ngoài nước giai đoạn 2021-2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành nghề cần đào tạo sau đại học trong và ngoài nước giai đoạn 2021-2025 (kèm theo).
Điều 2. Danh mục ngành nghề cần đào tạo sau đại học trong và ngoài nước là cơ sở để giải quyết việc cử đi đào tạo sau đại học đối với công chức, viên chức và xem xét để giải quyết chế độ hỗ trợ đào tạo sau khi hoàn thành chương trình học trong giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
NGÀNH NGHỀ CẦN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3820/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Chuyên ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Cơ sở đào tạo |
Số lượng đăng ký |
Cơ quan, đơn vị, địa phương đăng ký |
Ghi chú |
||||
|
||||||||||
|
||||||||||
1 |
Kinh tế/ Kinh tế học |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang; ĐH Kinh tế - Luật Tp Hồ Chí Minh; ĐH chuyên ngành Kinh tế |
7 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
1 |
Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa |
|
||||||||
2 |
Sở Tài chính |
|
||||||||
Tiến sĩ |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|||||||
2 |
Quản lý Kinh tế |
Thạc sĩ |
1 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|||||
3 |
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
|
||||||||
1 |
Ủy ban nhân dân tp Nha Trang |
|
||||||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
|
|||||
4 |
Tài chính/ Tài chính công/Chính sách công |
Thạc sĩ |
ĐH chuyên ngành Kinh tế |
2 |
Sở Tài chính |
|
||||
1 |
Sở Ngoại vụ |
|
||||||||
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
|
||||||||
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn |
|
||||||||
1 |
Công nghệ thông tin (hoặc Khoa học máy tính) |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang; ĐH Khoa học Tự nhiên Tp Hồ Chí Minh ĐH chuyên ngành kỹ thuật; KHTN |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Diên Khánh (1) - Tr. TC Nghề Ninh Hòa (1) - Tr. TC Nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (1) - Tr. TC Kinh tế (2) |
|
||||
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
|
||||||||
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
|
||||||||
6 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||||||
Tiến sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh |
2 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||||
2 |
Cơ khí/ Công nghệ kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang; ĐH Bách khoa Tp Hồ Chí Minh ĐH chuyên ngành kỹ thuật |
6 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Diên Khánh (2) - Tr. TC Nghề Vạn Ninh (2) - Tr. TC Nghề Cam Ranh (1) |
|
||||||||
3 |
Kỹ thuật ô tô/ Công nghệ ô tô |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang |
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Ninh Hòa (2) - Tr. TC Nghề Cam Lâm (1) |
|
||||
4 |
Kỹ thuật Điện/ Kỹ thuật Điện tử/ Kỹ thuật cơ điện tử |
Thạc sĩ |
ĐH Quy Nhơn (hoặc Cơ sở đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật cơ điện tử) |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Cam Ranh (2) - Tr. TC Nghề Ninh Hòa (3) |
|
||||
5 |
Điện, Điện tử, Điện lạnh |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang ĐH chuyên ngành kỹ thuật |
5 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Diên Khánh (1) |
|
||||
7 |
Xây dựng/ Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Thạc sĩ |
ĐH Xây dựng miền Trung; ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp Hồ Chí Minh; ĐH Nha Trang |
1 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Dân tộc nội trú Khánh Sơn (1) |
|
||||||||
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
|
||||||||
2 |
BQL Khu kinh tế Vân Phong |
|
||||||||
8 |
Cầu đường bộ |
Thạc sĩ |
ĐH Giao thông vận tải |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm |
|
||||
9 |
Công nghệ (chế biến thực phẩm, dệt may, môi trường, sinh học,...) |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang; ĐH Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh ĐH chuyên ngành công nghệ |
2 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
10 |
Công nghệ may |
Thạc sĩ |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Diên Khánh (1) |
|
|||||
11 |
Môi trường |
Thạc sĩ |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
|
|||||
12 |
Chăn nuôi/ Thú y |
Thạc sĩ |
ĐH Nông lâm Tp Hồ Chí Minh |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||||
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Dân tộc nội trú Khánh Sơn (1) |
|
||||||||
13 |
Công nghệ sau thu hoạch |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm |
|
||||
14 |
Khoa học cây trồng |
Thạc sĩ |
ĐH Nông lâm Tp Hồ Chí Minh |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||||
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm |
|
||||||||
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
Thạc sĩ |
ĐH Nha Trang |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||||
16 |
Quản lý đất đai |
Thạc sĩ |
ĐH Nông lâm Huế |
1 |
BQL Khu kinh tế Vân Phong |
|
||||
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Thạc sĩ |
Viện Môi trường và Tài nguyên |
1 |
BQL Dự án Phát triển tỉnh |
|
||||
18 |
Kỹ thuật công nghiệp |
Thạc sĩ |
Các ĐH đào tạo kỹ thuật công nghiệp |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||
19 |
Kỹ thuật nông nghiệp |
Thạc sĩ |
Các ĐH đào tạo kỹ thuật nông nghiệp |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||
1 |
Luật học/ Luật Hiến pháp và Luật hành chính |
Thạc sĩ |
ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh; ĐH Luật Tp. Hồ Chí Minh; ĐH Nha Trang (hoặc ĐH khác) |
1 |
Sở Ngoại vụ |
|
||||
4 |
Sở Tư pháp |
|
||||||||
1 |
BQL Dự án Phát triển tỉnh |
|
||||||||
3 |
BQL Khu kinh tế Vân Phong |
|
||||||||
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
|
||||||||
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
|
||||||||
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
|
||||||||
2 |
Hành chính công |
Thạc sĩ |
Học viện Hành chính Quốc gia |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
|
||||
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
||||||||
2 |
Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa |
|
||||||||
3 |
Quản lý công |
Thạc sĩ |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
|
|||||
4 |
Quản lý nhà nước |
Thạc sĩ |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
|
|||||
1 |
Âm nhạc |
Thạc sĩ |
Học viện Âm nhạc Huế; Học viện Âm nhạc Tp Hồ Chí Minh |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||
Tiến sĩ |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|||||||
2 |
Địa lý/ Địa lý tự nhiên, Địa lý xã hội |
Thạc sĩ |
ĐH Quy Nhơn; ĐH chuyên ngành công nghệ; ĐH khác |
1 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
Tiến sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh |
2 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||||
3 |
Hóa học/ Lý luận và dạy bộ môn Hóa học |
Thạc sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH khác |
1 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
Tiến sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||||
4 |
Ngữ văn/ Ngôn ngữ học, Văn học Việt Nam |
Thạc sĩ |
ĐH Quy Nhơn; ĐH Khánh Hòa; ĐH khác |
1 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
47 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Diên Khánh (1) |
|
||||||||
Tiến sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh; ĐH Quy Nhơn |
4 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||||
5 |
Ngoại ngữ Ngôn ngữ Anh/ Lý luận và phương pháp giảng dạy môn tiếng Anh |
Thạc sĩ |
ĐH Quy Nhơn; ĐH Sư phạm Huế; ĐH Mở Tp. Hồ Chí Minh |
2 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Diên Khánh (1) |
|
||||||||
47 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||||||
Tiến sĩ |
4 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|||||||
6 |
Toán học/ Phương pháp Toán sơ cấp, Toán ứng dụng |
Thạc sĩ |
ĐH Quy Nhơn; ĐH Sư phạm khác |
1 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
38 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Vạn Ninh (1) - Tr. TC Nghề Diên Khánh (1) |
|
||||||||
Tiến sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||||
7 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán |
Thạc sĩ |
ĐH Sư phạm Huế |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Cam Lam (1) |
|
||||
8 |
Đại số và Lý thuyết số |
Thạc sĩ |
ĐH Quy Nhơn |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh (1) |
|
||||
9 |
Mỹ thuật |
Thạc sĩ |
ĐH Mỹ Thuật Huế; ĐH Mỹ thuật Tp Hồ Chí Minh |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||
Tiến sĩ |
6 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|||||||
10 |
Lịch sử/ Lịch sử thế giới, Lịch sử Việt Nam |
Thạc sĩ |
ĐH Quy Nhơn; ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh; ĐH khác |
1 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
||||
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
Tiến sĩ |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|||||||
11 |
Sinh học/Sinh học thực hiện |
Thạc sĩ |
ĐH Quy Nhơn;ĐH Sư phạm khác |
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh (3) |
|
||||
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
Tiến sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh |
2 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||||
12 |
Tâm lý Giáo dục |
Tiến sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||
13 |
Vật lý |
Thạc sĩ |
ĐH Sư phạm Huế; ĐH Sư phạm Tp Hồ Chí Minh; ĐH khác |
34 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||
Tiến sĩ |
2 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|||||||
14 |
Quản lý giáo dục |
Thạc sĩ |
Các cơ sở đào tạo chuyên sâu về Quản lý giáo dục |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Cam Lam (1) |
|
||||
33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||
Tiến sĩ |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Vạn Ninh (1) |
|
|||||||
15 |
Chính trị học/ Giáo dục Chính trị |
Thạc sĩ |
Học viện Chính trị Quốc gia; ĐH Sư phạm Huế |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||
Tiến sĩ |
1 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|||||||
16 |
Giáo dục thể chất |
Thạc sĩ |
ĐH chuyên ngành thể dục; thể thao |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||
1 |
Du lịch/Quản lý du lịch/Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Thạc sĩ |
ĐH Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh; ĐH Nha Trang; ĐH Huế |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Tr. TC Nghề Cam Lâm (2) - Tr. TC Nghề Ninh Hòa (4) - Tr. TC Nghề Cam Ranh (1) - Tr. TC Kinh tế (1) |
|
||||
2 |
Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn |
ĐH chuyên ngành Du lịch |
4 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
|||||
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Du lịch) |
Tiến sĩ |
ĐH Kinh tế Đà Nẵng; ĐH Kinh tế-Luật Tp Hồ Chí Minh; ĐH Kinh tế Tp Hồ Chí Minh |
5 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
||||
4 |
Văn hóa/ Quản lý Văn hóa |
Thạc sĩ |
ĐH Văn hóa Hồ Chí Minh; ĐH Văn hóa Hà Nội |
5 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
||||
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
|
||||||||
Tiến sĩ |
2 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|||||||
5 |
Nghệ thuật Sân khấu |
Thạc sĩ |
ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
1 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
||||
6 |
Thông tin - Thư viện |
Thạc sĩ |
ĐH Văn hóa Hồ Chí Minh; ĐH Văn hóa Hà Nội |
1 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
||||
7 |
Dân tộc học |
Thạc sĩ |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh |
|
||||
8 |
Công tác xã hội |
Thạc sĩ |
Cơ sở đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực Công tác xã hội |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TT Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa (2) - TT Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng (2) - Cơ sở Cai nghiện ma túy (1) |
|
||||
9 |
Thể dục thể thao |
Thạc sĩ |
ĐH Thể dục thể thao Hồ Chí Minh |
2 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
||||
1 |
Y tế công cộng/ Điều dưỡng .... (chuyên ngành khác thuộc y khoa) |
Thạc sĩ |
Các ĐH Y Dược |
30 |
Sở Y tế |
|
||||
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TT Bảo trợ xã hội (1) |
|
||||||||
1 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
|
||||||||
Tiến sĩ |
Các ĐH Y Dược |
5 |
Sở Y tế |
|
||||||
Chuyên khoa |
10 |
Sở Y tế |
|
|||||||
2 |
Dược/ Dược lý và Dược lâm sàng |
Thạc sĩ |
ĐH Y khoa Huế |
10 |
Sở Y tế |
|
||||
Chuyên Khoa I |
ĐH Y khoa Huế |
40 |
Sở Y tế |
|
||||||
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
|
||||||||
3 |
Y khoa |
Thạc sĩ |
Các ĐH Y Dược |
35 |
Sở Y tế |
|
||||
Tiến sĩ |
5 |
Sở Y tế |
|
|||||||
Chuyên khoa I |
100 |
Sở Y tế |
|
|||||||
Chuyên khoa II |
25 |
Sở Y tế |
|
|||||||
Ngoại |
Chuyên khoa I |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
1 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
|
|||||
Nội khoa |
Chuyên khoa II |
ĐH Y khoa Huế |
1 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
|
|||||
1 |
Y khoa |
Thạc sĩ |
Các ĐH Y Dược nước ngoài |
35 |
Sở Y tế |
|
||||
Tiến sĩ |
5 |
Sở Y tế |
|
|||||||
Chuyên khoa I |
100 |
Sở Y tế |
|
|||||||
Chuyên khoa II |
25 |
Sở Y tế |
|
|||||||
2 |
Điều dưỡng |
Tiến sĩ |
ĐH Trinity Châu Á; Philippines |
1 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
|
||||
3 |
Quan hệ quốc tế/ Hợp tác quốc tế |
Thạc sĩ |
Các trường ĐH; Viện ở nước ngoài |
2 |
Sở Ngoại vụ |
|
||||
4 |
Luật hiến pháp và Luật hành chính |
Thạc sĩ |
1 |
Sở Ngoại vụ |
|
|||||
5 |
Tài chính công/ Chính sách công |
Thạc sĩ |
1 |
Sở Ngoại vụ |
|
|||||
6 |
Các bộ môn giảng dạy văn hóa |
Thạc sĩ |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tên chuyên ngành đào tạo và cơ sở đào tạo có thể thay đổi tại thời điểm chiêu sinh, nhưng vẫn phải đảm bảo thuộc nhóm chuyên ngành đã đăng ký.
Quyết định 3820/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục ngành nghề cần đào tạo sau đại học trong và ngoài nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 3820/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 28/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3820/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục ngành nghề cần đào tạo sau đại học trong và ngoài nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Chưa có Video