UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3168/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 11 năm 2022 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 176/TTr-LĐTBXH ngày 15/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch về phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 và Phụ lục: Danh mục các nhiệm vụ công tác trọng tâm về giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2022 - 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ CÔNG TÁC TRỌNG TÂM VỀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT |
NHIỆM VỤ |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
1 |
Xây dựng Đề án quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông từ năm học 2022 - 2023 đến năm học 2025 - 2026 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh |
Năm 2022 |
2 |
Xây dựng Đề án hỗ trợ đào tạo lao động tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2026 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh |
Năm 2023 |
3 |
Xây dựng Đề án quy định về danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho người tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh |
Năm 2024 |
4 |
Triển khai thực hiện tốt các chính sách hiện hành; nghiên cứu đề xuất hoàn thiện các cơ chế, chính sách liên quan đến xã hội hóa giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Theo chức năng, nhiệm vụ của các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh |
Hằng năm |
5 |
Xây dựng phương án quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp và tích hợp vào quy hoạch tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2022 |
6 |
Xây dựng Kế hoạch truyền thông về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022- 2025 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Thông tin và Truyền thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2022 |
7 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình Chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (theo Quyết định số 2222/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Thông tin và Truyền thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2022 |
8 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng lao động ngành du lịch tỉnh Quảng Nam từ năm 2023 đến năm 2025 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2022 |
9 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với lao động vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ban Dân tộc tỉnh; UBND 09 huyện miền núi; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2023 |
10 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện công tác phân luồng học sinh sau tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông vào học tập tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023 - 2025 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2023 |
11 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (theo Quyết định số 1665/QĐ-TTg ngày 30/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Khoa học và Công nghệ; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2022 |
12 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2022 - 2027” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (theo Quyết định số Quyết định số 1260/QĐ- TTg ngày 19/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Thông tin và Truyền thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2022 |
13 |
Xây dựng Kế hoạch về phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2022 |
14 |
Triển khai thực hiện Chương trình “Đào tạo lại lao động nâng cao kỹ năng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư” theo Quyết định số 1446/QĐ-TTg ngày 30/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
15 |
Kêu gọi các dự án đầu tư trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
16 |
Thực hiện quản lý, kiểm tra việc thực hiện chuẩn hóa chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo và chức danh lãnh đạo quản lý giáo dục nghề nghiệp; hướng dẫn, chỉ đạo việc quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp theo quy định |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Nội vụ; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
17 |
Triển khai thực hiện các Chương trình, dự án về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh; Ban Dân tộc tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
18 |
Đẩy mạnh thông tin, tuyên truyền, tư vấn giáo dục nghề nghiệp gắn với giới thiệu việc làm cho người lao động; hướng dẫn, giám sát, kiểm tra, thanh tra tình hình thực hiện các chính sách, pháp luật về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2022 Kế hoạch về phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 3168/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2022 Kế hoạch về phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
Chưa có Video