Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3034/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CHO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN (DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/ND-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm , dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá để thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành định mức Kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp cho 32 nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dạy nghề dưới 3 tháng);

Căn cứ Công văn số 4827/STC-GCS ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Sở Tài chính về việc thẩm định giá các nghề trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4191/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp theo định mức kinh tế kỹ thuật đã ban hành đối với 21 nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dạy nghề dưới 3 tháng) trên địa bàn tỉnh Bến Tre, cụ thể như sau:

Stt

Nghề đào tạo

Đơn giá
(đồng)

1

Kỹ thuật tiện (Trình độ sơ cấp)

3.595.188

2

Sửa chữa máy nổ (Trình độ sơ cấp)

3.129.312

3

Kỹ thuật hàn điện (Trình độ sơ cấp)

3.990.618

4

Sửa chữa xe gắn máy (Trình độ sơ cấp)

5.030.333

5

Kỹ thuật quay chậu (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.388.251

6

Kỹ thuật may giỏ tự hoại (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.442.888

7

Kỹ thuật đan bội kẽm (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.375.252

8

Kỹ thuật đan giỏ nhựa (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.466.178

9

Kỹ thuật xi măng giả gỗ (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.831.484

10

Kỹ thuật Đan dây nhựa trên khung sắt (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.448.070

11

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, nhà hàng, khách sạn (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.782.682

12

Kỹ thuật trang điểm (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

2.534.227

13

Kỹ thuật làm bánh kem (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.830.461

14

Kết cườm (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.383.780

15

Đan giỏ lục bình, cọng dừa (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.434.110

16

Sơn ôtô căn bản (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.855.996

17

Vận hành và lập trình phay CNC nâng cao (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

2.056.352

18

Vận hành và lập trình phay CNC cơ bản (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.472.588

19

Quản trị mạng máy tính (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.651.839

20

Thuyền trưởng tàu cá hạng II (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

958.201

21

Kỹ thuật bó chổi bông cỏ (Trình độ dạy nghề thường xuyên)

1.514.737

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cơ sở có tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài chính (để p/hợp thực hiện);
- Chánh, PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KGVX, TCĐT;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, Ph.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thị Bé Mười

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2022 đơn giá về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp cho các nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dạy nghề dưới 3 tháng) do tỉnh Bến Tre ban hành

Số hiệu: 3034/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Nguyễn Thị Bé Mười
Ngày ban hành: 30/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2022 đơn giá về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp cho các nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dạy nghề dưới 3 tháng) do tỉnh Bến Tre ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…