Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 303/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành kế hoạch, đầu tư và thống kê;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 25/TTr-SKH ngày 27/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 106/TTr-SNV ngày 30/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Sở; thực hiện việc tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.

Trường hợp số lượng công chức hiện có của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Sở cho đến khi được cấp có thẩm quyền xem xét, sắp xếp, bố trí công việc phù hợp. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Bãi bỏ các nội dung về vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu; biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực của một số vị trí việc làm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; THVX (Hoài);
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 33 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã SKHĐT-LĐ.01.01 đến mã SKHĐT-LĐ.08.08).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư: 11 vị trí (từ mã SKHĐT-CN.01.09 đến mã SKHĐT-CN.11.19).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 10 vị trí (từ mã SKHĐT-CM.01.20 đến mã SKHĐT-CM.10.29).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã SKHĐT-PV.01.30 đến mã SKHĐT-PV.04.33).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

17

1

Giám đốc Sở

SKHĐT-LĐ.01.01

1

2

Phó Giám đốc Sở

SKHĐT-LĐ.02.02

3

3

Trưởng phòng thuộc Sở

SKHĐT-LĐ.03.03

4

4

Chánh Văn phòng Sở

SKHĐT-LĐ.04.04

1

5

Chánh Thanh tra Sở

SKHĐT-LĐ.05.05

1

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SKHĐT-LĐ.06.06

5

7

Phó Chánh Văn phòng Sở

SKHĐT-LĐ.07.07

1

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

SKHĐT-LĐ.08.08

1

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

17

1

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

SKHĐT-CN.01.09

1

2

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp

SKHĐT-CN.02.10

5

3

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

SKHĐT-CN.03.11

2
(đến 2025 tinh giản 01 biên chế)

4

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

SKHĐT-CN.04.12

1

5

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư

SKHĐT-CN.05.13

2

6

Chuyên viên về quản lý về đầu tư

SKHĐT-CN.06.14

1

7

Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp

SKHĐT-CN.07.15

1

8

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

SKHĐT-CN.08.16

1

9

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

SKHĐT-CN.09.17

1

10

Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu

SKHĐT-CN.10.18

1

11

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

SKHĐT-CN.11.19

1

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

6

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SKHĐT-CM.01.20

3

2

Chuyên viên về công tác thanh tra

SKHĐT-CM.02.21

3

Chuyên viên về pháp chế

SKHĐT-CM.03.22

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về tổng hợp

SKHĐT-CM.04.23

1

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

SKHĐT-CM.05.24

1

6

Kế toán viên

SKHĐT-CM.06.25

7

Văn thư viên

SKHĐT-CM.07.26

1

8

Văn thư viên trung cấp

SKHĐT-CM.08.27

9

Cán sự lưu trữ

SKHĐT-CM.09.28

Kiêm nhiệm

10

Cán sự thủ quỹ

SKHĐT-CM.10.29

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

3

1

Nhân viên kỹ thuật

SKHĐT-PV.01.30

Kiêm nhiệm

2

Nhân viên Lái xe

SKHĐT-PV.02.31

 

3

Nhân viên Phục vụ

SKHĐT-PV.03.32

01
(HĐ theo NĐ 111)

4

Nhân viên Bảo vệ

SKHĐT-PV.04.33

Thuê khoán

 

Tổng số

 

43
(đến năm 2026 còn 39 biên chế và 03 HĐLĐ)

 

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Stt

Tên vị trí việc làm

Số lượng công chức tương ứng với các ngạch

Tỷ lệ

I

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

9

 

1

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp

5

22%

2

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư

2

9%

3

Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp

1

4%

4

Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu

1

4%

II

Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống

14

 

1

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

1

4%

2

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

2

9%

3

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

1

4%

4

Chuyên viên về quản lý đầu tư

1

4%

5

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

1

4%

6

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

1

4%

7

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

1

4%

8

Thanh tra viên về công tác thanh tra

3

16%

9

Chuyên viên về công tác thanh tra

10

Chuyên viên về tổng hợp

1

4%

11

Kế toán viên

1

4%

12

Văn thư viên

1

4%

13

Văn thư viên trung cấp

 

Tổng số

23

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 303/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 30/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…