ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1143/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. May công nghiệp (được quy định tại Phụ lục số 01).
2. Lắp đặt điện mặt trời áp mái (được quy định tại Phụ lục số 02).
3. Nghiệp vụ bàn (được quy định tại Phụ lục số 03).
4. Chế biến thủy sản (được quy định tại Phụ lục số 04).
5. Trồng lúa năng suất cao (được quy định tại Phụ lục số 05).
6. Nghiệp vụ bếp (được quy định tại Phụ lục số 06).
7. Nghiệp vụ nhà hàng (được quy định tại Phụ lục số 07).
8. Điện công nghiệp (được quy định tại Phụ lục số 08).
(Định mức cụ thể tại các Phụ lục kèm theo)
Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực, tiết kiệm và hiệu quả; Làm căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp; Thúc đẩy xã hội hóa giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào nghề trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 6 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1.
A. Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật:
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị,vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.
1. Định mức lao động:
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức thiết bị:
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức vật tư:
Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức cơ sở vật chất:
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01(một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,75 |
Căn cứ thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số:21/2020/TT-BLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,03 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12,72 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,21 |
|
III |
Tổng Định mức lao động I + II |
16,96 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính laptop |
Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
2,03 |
2 |
Bàn hút chân không |
- Điện áp: 220V - Công suất: 800W |
20,66 |
3 |
Bàn thiết kế |
- Cao 1000mm x dài 1200mm x rộng 1200mm |
41,50 |
4 |
Bàn ủi điện |
- Công suất 1600W - Điện áp: 220V |
20,66 |
5 |
Bàn ủi hơi nước |
- Công suất 2000W - Điện áp: 220V |
20,66 |
6 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. |
2,03 |
7 |
Bình chữa cháy |
- Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. |
14,75 |
8 |
Bộ Bóng bóp oxy |
- Chất liệu silicon - Mask thở các cỡ silicon |
0,11 |
9 |
Bộ dụng cụ cắt may |
- Dụng cụ tháo chỉ - Kéo bấm chỉ - Kéo cắt vải - Kéo cắt giấy - Thước dây - Thước thẳng |
110 |
10 |
Bộ dụng cụ sửa chữa 22 chi tiết |
- 01 bộ tô vít chính xác - 01 kìm điện tổ hợp 8" - 01 kìm mũi dài 6" - 01 cờ lê 8" - 01 bút thử điện 100-500V, dài 150mm - 02 tô vít dẹt 2 cạnh: 3x100mm và 6.5x150mm - 02 tôvít bake 4 cạnh: 10x100mm và 20x150mm - 01 mỏ hàn 30W/220V - 01 thước Stanley 8m - 01 bộ lục giác 10 cái hệ m - 01 búa cán gỗ 130oz - 01 đục - 01 cưa mini 8-3/4" - 01 đèn pin + 01 kéo |
24,44 |
11 |
Cáng cứu thương |
- Dài 200cm, rộng 53cm - Tải trọng: 130kg |
0,11 |
12 |
Đèn pin y tế |
- Chất liệu: nhôm anod hóa - Kích thước: xấp xỉ 13.5cmx1.2cm |
0,11 |
13 |
Ghế chờ |
- Kích thước 2020x480x430-730mm - Chất liệu: mặt ngồi và lưng tựa bằng nhựa, khung chân ghế thép hộp |
0,22 |
14 |
Giường y tế |
- Kích thước: 1900x900x540cm - Nệm mút silicon dày 70mm |
0,22 |
15 |
Kéo cắt gạc |
- Inox không rỉ - Kích thước: 16cm |
0,22 |
16 |
Loa kéo di động |
- Công suất: 300W, bình sạc - Kết nối bluetooth 5.0 - Kết nối khác: jack 3.5mm - 2 micro kèm theo, remote điều khiển - Điện áp: 220V / 50Hz |
2,03 |
17 |
Máy cắt vải cầm tay |
- Điện áp 220VAC - Công suất 100W - Bề dày cắt ≤ 32mm |
10,33 |
18 |
Máy cuốn sườn 2 kim |
- Tốc độ may: 5000 vòng / phút - Chiều dài tối đa mũi may: 3,5mm - Chất liệu vải: mỏng, trung bình, dày - Điện áp: 220V |
0,56 |
19 |
Máy đính nút |
- Loại nút ; nút tròn, nút phẳng phi8-phi 32 - Chiều dài mũi: 0,1 - 10mm - Độ nâng bàn kẹp: 13mm - Số mẫu chẩn: 50 cái - Kim: DPx17(#11) - Trọng lượng: 42kg - Điện áp: 220V |
1,11 |
20 |
Máy ép Mex |
- Điện áp: 220, Công suất: 1800W - Kích thước bàn: 380x380 (mm) Kích thước máy: 72.5*40*39cm - Trọng lượng: 38kg - Có đồng hồ đo nhiệt |
0,56 |
21 |
Máy Kansai |
- Tốc độ : 5500V/phút - Số kim: 3 - Số chỉ: 5 - Độ nâng chân vịt: 7mm - Kích thước: 670x445x595 - Trọng lượng: 52kg - Điện áp: 220V - Đèn Led: có |
10,33 |
22 |
Máy may công nghiệp một kim |
- Chiều dài mũi may tối đa: 5mm - Hành trình trụ kim: 30,7mm - Loại ổ: Bôi trơn tự động hoàn toàn. - Bàn lừa: 4 cầu răng cưa. - Điện tiêu thụ: 220V - Công suất môtơ: 220w |
220 |
23 |
Máy thùa khuy |
- Tốc độ may tối đa: 3.600mũi/phút - Độ cao nhấc chân đè max: 12mm - Số mũi khâu: 54 - 345 - Kim: DPx5(#11J) 134nM 75 - Trọng lượng: 58kg |
10,33 |
24 |
Máy trợ giảng không dây |
- Công suất loa: 20W - Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m - Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz - Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB - Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h |
2,03 |
25 |
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ |
- Tốc độ may tối đa: 5,500 mũi/phút - Chiều dài mũi: 0,8~4.6mm - Tỉ lệ đẩy vi sai: May nhúm: 1:2 (Tối đa: 1:4); May căng: 1:0,7(Tối đa: 1:0,6) - Độ rộng vắt sổ: 4.0 - Cự li kim: 2.0; 2.4; 3.2 - Kim: DCx270, DCx1 #9~18 - Điện áp: 220V |
10,33 |
26 |
Mô hình cấp cứu hô hấp |
- Chất liệu nhựa PVC - Chiều dài: 170cm |
0,11 |
27 |
Người mẫu nhựa nam đứng |
- Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ bền đẹp - Kích thước: Cao khoảng 1.8m |
9,22 |
28 |
Người mẫu nhựa Nữ đứng |
- Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ bền đẹp - Kích thước: Cao khoảng 1.65m |
9,22 |
29 |
Máy chiếu |
- Độ phân giải: XGA (1024×768) - Độ sáng: 3300 ANSI lm - Độ tương phản: 15000: 1 - Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35 - Tuổi thọ bóng đèn: 12.000h |
2,03 |
30 |
Màn chiếu di động |
- Kích thước : 1m25x1m25 - 3 chân di động |
2,03 |
31 |
Tủ lưu hồ sơ |
- Chất liệu: gỗ MDF, 8 hộc - Kích thước: 800x400x1618cm |
0,06 |
32 |
Tủ thuốc y tế |
- Bằng Inox, chia 2 ngăn, mỗi ngăn 3 hộc đựng - Kích thước: 400x800x1600cm |
0,06 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Tài liệu tham khảo |
Cuốn |
- Tài liệu nhà trường ban hành - Cuốn A4: 150 trang |
1 |
2 |
Bộ nguyên liệu dệt |
Bộ |
- Gồm có: Sợi Nylon; sợi Polyester, Sợi PP; Sợi Filament; Chỉ xe. - Kích thước mỗi loại: 1 mét |
1 |
3 |
Bô nhựa |
Cái |
- Kích thước 24x17cm - Chất liệu nhựa PP |
0,22 |
4 |
Bộ thuyền + suốt máy may công nghiệp |
Bộ |
- 3 thuyền 2.1cm + 15 suốt nhôm |
1 |
5 |
Bộ vải may |
Bộ |
- Gồm có: vải Cotton; vải kaki; vải kate; vải jean; vải flet - Kích thước: 20x20cm |
1 |
6 |
Bút lông viết bảng xóa được |
Cây |
- TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
1,5 |
7 |
Mền đắp |
Cái |
- Chất liệu: vải mịn - Kích Thước 1m6×1m2 |
0,22 |
8 |
Chỉ may |
Cuộn |
- 2000m |
1,1 |
9 |
Chỉ vắt sổ |
Cuộn |
- Chỉ 150 |
1 |
10 |
Chổi quét nhà |
Cây |
- Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g |
0,15 |
11 |
Cúc 2 da |
Bịch |
- Quy cách: 50 cái/gói |
0,05 |
12 |
Cúc Lascote |
Bịch |
- Quy cách: 50 cái/gói |
0,05 |
13 |
Dầu máy may |
Lít |
- Dầu MK10 |
0,44 |
14 |
Ghim vải may |
Vỉ |
- Vỉ ghim gồm 40 cây kim nhỏ. |
0,5 |
15 |
Giấy A0 |
Tờ |
- Định lượng: 70gsm |
4 |
16 |
Giấy A4 |
Gram |
- Định lượng: 70gsm |
0,06 |
17 |
Giấy lau tay |
Tờ |
- Giấy lau tay đa năng 2 lớp |
10 |
18 |
Gối |
Cái |
- Chất liệu: bông sinh học - Kích Thước 50×70cm |
0,22 |
19 |
Keo giấy |
Mét |
- Định lượng (gr/m2): 26 - Kích thước: 40'' x 1m |
1 |
20 |
Keo vải |
Mét |
- Định lượng (gr/m2): 59 - Kích thước: 40'' x 1m |
1 |
21 |
Kim máy đính nút |
Cây |
- Thép không rỉ, bề mặt được mạ - Kim phù hợp với máy |
2 |
22 |
Kim máy Kansai |
Cây |
- Thép không rỉ, bề mặt được mạ - Kim phù hợp với máy |
2 |
23 |
Kim máy may công nghiệp 1 kim |
Cây |
- Thép không rỉ, bề mặt được mạ - Kim phù hợp với máy |
10 |
24 |
Kim máy vắt sổ |
|
- Thép không rỉ, bề mặt được mạ - Kim phù hợp với máy |
2 |
25 |
Kim máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ |
Cây |
- Thép không rỉ, bề mặt được mạ - Kim phù hợp với máy |
2 |
26 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
- Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. |
0,15 |
27 |
Móc áo sơ mi |
Cái |
- Chất liệu nhựa |
2 |
28 |
Móc Quần |
Cái |
- Chất liệu nhựa |
2 |
29 |
Mút lau bảng |
Cái |
- Kích thước: 100x180x50mm |
0,15 |
30 |
Phấn may |
Hộp |
- Vẽ rõ nét, khó bể, không chai - Hộp 20 viên, 4 màu |
0,01 |
31 |
Tạp dề |
Cái |
- Chất liệu nilon mỏng, dùng 1 lần |
1 |
32 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
- Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L |
0,15 |
33 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) |
0,04 |
34 |
Vải Cotton |
Mét |
- Vải thông dụng |
2 |
35 |
Vải kaki |
Mét |
- Vải thông dụng |
2 |
36 |
Vải may áo sơ mi nam |
Áo |
- Loại vải cotton - Khổ 1,5m x 1,2m |
2 |
37 |
Vải may áo sơ mi nam |
Áo |
- Loại vải kate - Khổ 1,5m x 1,2m |
2 |
38 |
Vải may áo sơ mi nữ |
Áo |
- Loại vải cotton - Khổ 1,5m x 1,2m |
2 |
39 |
Vải may áo sơ mi nữ |
Áo |
- Loại vải kate - Khổ 1,5m x 1,2m |
2 |
40 |
Vải may quần tây nam |
Quần |
- Loại vải cotton - Khổ 1,5m x 1,2m |
2 |
41 |
Vải may quần tây nam |
Quần |
- Loại vải kaki - Khổ 1,5m x 1,2m |
2 |
42 |
Vải may quần tây nữ |
Quần |
- Loại vải cotton - Khổ 1,5m x 1,2m |
2 |
43 |
Vải may quần tây nữ |
Quần |
- Loại vải kaki - Khổ 1,5m x 1,2m |
2 |
44 |
Vật tư sơ cấp cứu |
Túi |
- Túi sơ cấp cứu loại A - Gồm 27 món |
0,05 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
71 |
120,7 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành cấp cứu |
5,5 |
1 |
5,5 |
2 |
Phòng thực hành cắt may |
5,5 |
229 |
1259,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Tên nghề: Lắp đặt điện mặt trời áp mái
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
A. Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế-kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.
1. Định mức lao động:
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức thiết bị:
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức vật tư:
Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01(một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Tên nghề: NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,80 |
Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số: 21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,97 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12,83 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,22 |
|
III |
Tổng Định mức lao động I + II |
17,02 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. |
2,55 |
2 |
Bình chữa cháy |
- Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. |
2,55 |
3 |
Bộ cờ lê vòng miệng |
- Bộ 14 chi tiết. - Kích cỡ từ 8 mm đến 32mm |
19,00 |
4 |
Bộ dụng cụ đo |
Gồm có: - Đồng hồ đo VOM hiển thị số thang đo > 1000V - Đồng hồ đo VOM hiển thị kim - Đồng hồ đo Amper kìm, đo được dòng DC và AC - Đồng hồ MEGAOHM đo cách điện - Máy đo đặt tuyến IV - Đồng hồ đo nhiệt độ bằng hồng ngoại - Đồng hồ đo bức xạ năng lượng mặt trời - Máy đo bóng râm. - Máy đo sóng hài. - Đồng hồ đo tốc độ động cơ |
66,33 |
5 |
Bộ dụng cụ sửa chữa và bảo dưỡng điện mặt trời áp mái |
Gồm có: - Kiềm cắt - Kiềm điện đa năng - Kiềm mỏ nhọn - Kiềm tuốt dây - Kiềm bấm code - Kiềm bấm code MC4 - Cà-lê siết và mở MC4 |
28,33 |
6 |
Bộ kiềm bấm cos MC4 |
- Kềm bấm đầu Cos MC4 - Kềm tuốt dây - Kềm cắt dây - Dụng cụ mở khóa MC4 |
38,00 |
7 |
Bộ kiềm điện |
Gồm có: - Kiềm cắt - Kiềm điện đa năng - Kiềm mỏ nhọn - Kiềm truốt dây - Kiềm bấm code |
38,00 |
8 |
Bộ tuốc nơ vít |
Gồm có: - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 6.5.0mm x 210mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 8.0mm x 295mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.6 x 10.0mm x 320mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #1 x 86mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #2 x 185mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #3 x 235mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #4 x 310mm |
66,33 |
9 |
Bộ tuýp |
- 18 đầu từ 10 đến 32mm - 2 cần nối - 1 cần xiết đảo chiều - 1 cần xiết tự động - 1 đầu tuýp dài - 1 cần chữ T |
19,00 |
10 |
Dụng cụ uốn ống nhựa PVC luồn dây điện |
Gồm các loại ống: - Chiều dài: 21cm - Đường kính ống: 5/8”; 1/2"; 3/8; 5/16 và 1/4 |
38,00 |
11 |
La bàn |
- Loại thông dụng trên thị trường |
38,00 |
12 |
Loa kéo di động |
- Công suất: 300W, bình sạc - Kết nối bluetooth 5.0 - Kết nối khác: jack 3.5mm - 2 micro kèm theo, remote điều khiển - Điện áp: 220V / 50Hz |
2,55 |
13 |
Máy khoan cầm tay |
- Điện áp 220VAC. - Công suất 550W - Kích cỡ đầu kẹp: 13mm |
33,17 |
14 |
Máy khoan pin cầm tay |
- Loại khoan dùng pin sạc. - Điện áp 18VDC. - Công suất 460W |
33,17 |
15 |
Máy tính laptop |
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
2,55 |
16 |
Máy trợ giảng không dây |
- Công suất loa: 20W - Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m - Tần số đáp ứng 150Hz18KHz - Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB - Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h |
2,55 |
17 |
Mô hình thực hành lắp đặt điện mặt trời áp mái |
- Tấm pin mặt trời ( tấm module PV) - Tủ điện và CBAC; CBDC - Biến tần (Inverter) các loại - Công tơ điện 2 chiều - Bộ quản lý năng lượng đẩy lên lưới. - Thiết bị chống sét lan truyền AC; DC - Khung đỡ kiểu áp mai và phụ kiện đi kèm. (khung giả lập) - Dây dẫn và phụ kiện |
99,5 |
18 |
Mô hình thực hành vận hành điện mặt trời |
- Thực hành khảo sát đấu nối các loại thiết bị có trong mô hình. - Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động của tấm pin mặt trời (tấm module PV) thu chuyển hóa năng lượng - Thực hành đấu nối kiểm tra sự hoạt động của bộ biến đổi nguồn DC sang AC. Cài đặt truyền thông xem trên app Smartphone - Kiểm tra sửa chữa các hỏng hóc thường gặp của các loại khí thiết bị chính có trong mô hình để áp dụng vào thực tế. |
99,5 |
19 |
Máy chiếu |
- Độ phân giải: XGA (1024×768) - Độ sáng: 3300 ANSI lm - Độ tương phản: 15000: 1 - Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35 - Tuổi thọ bóng đèn : 12.000h |
2,55 |
20 |
Màn chiếu di động |
- Kích thước : 1m25x1m25 - 3 chân di động |
2,55 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bát chữ U kẹp giữa pin năng lượng mặt trời 40mm |
Bộ |
- Chất liệu bằng nhôm. - Kích thước: L=40mm & H=40mm |
1 |
2 |
Bát kẹp biên tấm pin năng lượng mặt trời |
Cái |
- Chất liệu bằng nhôm. - Kích thước: L=40mm & H=40mm |
1 |
3 |
Bát kẹp giữa tấm pin chữ T |
Cái |
- Chất liệu bằng nhôm. - Kích thước: L=40mm & H=40mm |
1 |
4 |
Bát Z gắn pin năng lượng mặt trời |
Cái |
- Chất liệu thép mã kẽm - Kích thước: L=200mm & H=100mm |
0,5 |
5 |
Bộ kẹp tiếp địa thanh Rail |
Bộ |
- Chất liệu bằng nhôm. - Chịu được sức gió 60m/s |
1 |
6 |
Bút lông viết bảng |
Cây |
- Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
1,5 |
7 |
Cầu chì |
Cái |
- Điện áp 1000VDC, dòng điện 25A |
1 |
8 |
Chân mái tôn chữ L lắp đặt pin mặt trời |
Bộ |
- Chất liệu bằng nhôm. - Kích thước cao 80mm |
1 |
9 |
Chổi quét nhà |
Cây |
- Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g |
0,18 |
10 |
Đầu nối dây điện MC4 DC 1500V |
Cái |
- Điện áp định mức: TUV 1500V/UL 1500V DC - Cường độ định mức: 20A ~ 30A |
3 |
11 |
Dây cáp điện năng lượng mặt trời |
m |
- Loại cáp 4 mm2 |
3 |
12 |
Dây cáp điện năng lượng mặt trời |
m |
- Loại cáp 6 mm2 |
3 |
13 |
Giấy A4 |
Gram |
- Định lượng: 70gsm |
0,05 |
14 |
Jack kết nối pin mặt trời |
Cái |
- Dòng điện danh đinh 30A và điện áp max 1000 VDC. - Loại chữ T có 3 đầu ra. - Thích hợp với các loại dây cáp năng lượng mặt trời: 2.5 mm2, 4mm2 và 6mm2 |
0,2 |
15 |
Jack nối MC4 WSPVCC-1 1000V |
|
- Điện áp định mức: 1000VDC - Cường độ định mức: 20A ~ 30A |
3 |
16 |
Kẹp dây cáp năng lượng mặt trời |
Cái |
- Dùng cho cáp 2.5 mm2, 4mm2 và 6mm2 |
2 |
17 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
- Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. |
0,18 |
18 |
Lá tiếp địa tấm pin mặt trời |
Cái |
- Kích thước: 30 x 32mm |
1 |
19 |
Mỏ hàn |
Cái |
- Điện áp 220V, công suất 60W |
0,2 |
20 |
Mút lau bảng |
Cái |
- Kích thước :100x180x50mm |
0,18 |
21 |
Tài liệu học tập |
Cuốn |
- Tài liệu nhà trường ban hành |
1 |
22 |
Thanh nối rail nhôm |
Cái |
- Chiều dài: 200mm |
1 |
23 |
Thiết hàn |
Cuộn |
- Loại cuộn 100g |
0,2 |
24 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
- Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L |
0,18 |
25 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) |
0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
69 |
117,3 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành điện mặt trời |
5,5 |
231 |
1270,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
A. Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật:
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật) là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị,vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.
1. Định mức lao động:
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức thiết bị:
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức vật tư:
Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ bàn trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề nghiệp vụ bàn trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề nghiệp vụ bàn trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nghiệp vụ bàn trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: NGHỀ NGHIỆP VỤ BÀN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức(giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14.75 |
Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2.03 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12.72 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2.21 |
|
III |
Tổng Định mức lao động I+II |
16.96 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính laptop |
Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
1,8 |
2 |
Bàn chữ nhật |
- Kích thước: 1200 x800 x750mm |
40,33 |
3 |
Bàn phục vụ |
- Kích thước: 1800 x800 x750mm |
40,33 |
4 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. |
1,8 |
5 |
Bảng đón khách |
- Chiều cao tối đa 1450mm, Điểm thấp nhất 1200 mm Mặt bảng kích thước: R500 x C600 Chấn đế bảng đón khách làm bằng Inox. - Đế bằng gỗ sơn trắng |
6,72 |
6 |
Bảng Flipchart |
- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe, bảng có từ tính - Kích thước : 900x1200mm |
45,8 |
7 |
Bếp điện từ |
- Điện áp: 220 V/ 50 Hz - - Công suất: 2000W |
25,33 |
8 |
Bếp ga |
- Loại sản phẩm: Bếp gas âm kính - Cảm ứng ngắt gas tự động, an toàn - Hệ thống đánh lửa pin (IC) |
25,33 |
9 |
Bình chữa cháy |
- Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. |
14,52 |
10 |
Bộ chảo |
- Chảo từ chống dính - Đường kính chảo: 260 mm- 450mm - - gồm 4 chảo |
25,33 |
11 |
Bộ chén ăn |
- Vật liệu: Sứ tráng men - Số lượng: 10 cái - Đường kính: 115 mm |
25,33 |
12 |
Bộ dao sủi, tỉa rau củ |
- Vật liệu: Inox cao cấp - Số lương: 8 món/bộ |
8,44 |
13 |
Bộ dao thái |
- Lưỡi dao bằng thép không gỉ phủ sứ. - Số lượng: 6 cái, trong đó: 3 dao dài 200 mm; 1 dao dài 127 mm; 1 dao dài 90 mm và 1 dụng cụ gọt vỏ củ quả. - Phần cán dao được bọc nhựa PP |
38,00 |
14 |
Bộ đĩa tròn |
- Vật liệu: Sứ tráng men - Số lượng: 5 cái - Đường kính: Từ 160 đến 240 mm |
25,33 |
15 |
Bộ đồ ăn Á |
- Chất liệu sứ - Đĩa kê - Chén ăn cơm - Muỗng - Kê muỗng - Đũa ăn - Chén nhỏ gia vị - Chén súp |
40,33 |
16 |
Bộ đồ ăn Âu |
- Gồm có: - Đĩa định vị: chất liệu sứ - Đĩa ăn âu: chất liệu sứ - Đĩa ăn súp: chất liệu sứ - Đĩa bánh mì: chất liệu sứ - Dao chính: chất liệu Inox - Dao ăn cá: chất liệu Inox - Dao ăn bò: chất liệu Inox - Dao ăn món phụ: chất liệu Inox - Dao ăn bơ: chất liệu Inox - Dĩa ăn chính: chất liệu Inox - Dĩa ăn cá: chất liệu Inox - Dĩa ăn bò: chất liệu Inox - Dĩa ăn món phụ: chất liệu Inox - Thìa ăn súp: chất liệu Inox - Thìa ăn tráng miệng: chất liệu Inox - Thìa ăn chính: chất liệu Inox |
40,33 |
17 |
Bộ dụng cụ vệ sinh |
- Bộ gồm có: - Xe lau sàn - Cây lau sàn - Khăn lau vệ sinh - Cây gạt nước sàn - dụng cụ lau kính - xe đẩy 3 tầng - ky hốt rác - biển báo vệ sinh |
13,44 |
18 |
Bộ lọ đựng gia vị |
- Chất liệu sứ gồm có - Lọ muối - Lọ tiêu - Lọ tăm - Lọ đường - Lọ sữa |
40,33 |
19 |
Bộ rổ |
Vật liệu: nhựa PP, gồm 4 cái - Đường kính 340 mm, dày 50 mm; |
25,33 |
20 |
Bộ thau |
Vật liệu: nhựa PP, gồm 4 cái - Đường kính 230 mm, dày 340 mm; |
25,33 |
21 |
Bộ Thìa, dĩa phục vụ |
- Chất liệu inox 304 |
40,33 |
22 |
Bộ thớt thái kháng khuẩn |
- Số lượng: 3 thớt - Công dụng: Chế biến thực phẩm. - Chất liệu nhựa an toàn - Đường kính các thớt từ 230 đến 320 mm |
25,33 |
23 |
Bộ xong nồi |
- Số lượng: 5 cái - Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm - - Nắp nồi có kính trong |
25,33 |
24 |
Bồn rửa inox |
- Có 3 hộc chậu - Chất liệu: Inox 304, dày 1mm. - KT: (DxRxC)1800 x 750 x 850 mm |
16,89 |
25 |
Cân đồng hồ |
- Phạm vi cân: 200 g - 5000 gr - Sai số: ± 30 g - Khối lượng đóng gói (G.W): 1420 gr - KT đóng gói: 210 x 180 x 210 mm - Vỏ sắt sơn tĩnh điện, màu xanh - - Dĩa Inox tròn 208 mm. |
25,33 |
26 |
Dao bào |
- Vật liệu Inox - Lưỡi bào có dạng răng cưa - Cán nhựa/gỗ - Trọng lượng 36 - 40 gr |
25,33 |
27 |
Dao chặt thịt |
- Chức năng: Chặt thịt gà, vịt, heo… - Kích thước: Lưỡi: 250 mm, cán: 120 mm, rộng: 75 mm, dày: 4 mm, khối lượng: 1kg - Lưỡi: rèn thủ công từ nhíp xe ô tô - Cán: Gỗ Hương, chốt đồng thau, keo liên kết. |
25,33 |
28 |
Dao tỉa rau củ quả |
- Trọng lượng: 16 gr - Chiều dài cán: 70 mm |
25,33 |
29 |
Đế lót ly |
- Chất liệu: gỗ - Kích thước :8,8cm x 8,8cm |
40,33 |
30 |
Dụng cụ mở rượu |
- Hợp kim thép, phủ nhựa cao cấp |
60,50 |
31 |
Găng tay cách nhiệt |
- Chất liệu vải bố dày - Kích thước: dài 29cm * rộng 15cm |
25,33 |
32 |
Ghế ngồi |
- Có nơ trang trí, nệm dày 7cm - Kích thước: 430mm x 480mm x 950 mm |
40,33 |
33 |
Kệ menu tam giác |
- Kích thước: 21x300cm Chất liệu: Nhựa Mica |
40,33 |
34 |
Kéo tỉa rau củ quả |
- Kéo cắt tỉa cành hoa lá 185 mm - Lưỡi kéo nhiệt luyện, có độ sắc bén - Kéo được tích hợp 1 lò xo. - Lưỡi có dạng cong, dễ dàng luồn vào cắt cuống quả. - Tay cầm được bọc nhựa chắc chắn |
25,33 |
35 |
Kẹp gắp đá |
- Chất liệu inox, dài 35cm |
40,33 |
36 |
Khăn ăn |
- Vải cotton mềm - Kích thước: 50x50cm |
40,33 |
37 |
Khăn lau ly |
- Vải cotton mềm - Kích thước: 20x20cm |
40,33 |
38 |
Khăn lót khay hình chữ nhật. |
- Vải cotton, phù hợp với kích thước khay |
40,33 |
39 |
Khăn lót khay hình tròn |
- Vải cotton, phù hợp với kích thước khay |
40,33 |
40 |
Khăn phục vụ |
- Vải cotton mềm - Kích thước: 40x60cm |
40,33 |
41 |
Khăn trải bàn chữ nhật |
- Chất liệu vải cotton mềm - Kích thước phù hợp với bàn |
40,33 |
42 |
Khăn trải bàn phục vụ |
- Chất liệu vải cotton mềm - Kích thước phù hợp với bàn |
40,33 |
43 |
Khay hình chữ nhật |
- Chất liệu nhựa PP - Kích thước: 41x56cm |
40,33 |
44 |
Khay hình tròn |
- Chất liệu nhựa PP - Đường kính: 50cm |
40,33 |
45 |
Khuôn giò chả |
- Số lượng: 5 cái - Vật liệu: inox - - Loại khuôn: 0,5kg |
25,33 |
46 |
Lò nướng |
- Điện áp: 380V/ 60Hz - Công suất: 13Kw - Nhiệt độ: 0-300 0C - Trọng lượng: 200 kg |
16,89 |
47 |
Lọ thủy tinh |
- Số lượng: 5 cái - Vật liệu: inox - Loại đựng: 1kg |
25,33 |
48 |
Lò vi sóng |
- Công suất: 800 - 1000 W - Kích thước: 488 x 292 x 405 mm - Chức năng: Rã đông, hâm, nấu, nướng - Tiện ích: Hẹn giờ nấu, chuông báo khi nấu xong, khoang lò có đèn |
25,33 |
49 |
Loa kéo di động |
- Công suất: 300W, bình sạc - Kết nối bluetooth 5.0 - Kết nối khác: jack 3.5mm - 2 micro kèm theo, remote điều khiển - Điện áp: 220V / 50Hz |
1,8 |
50 |
Ly bia |
- Chất liệu: thủy tinh - Dung tích: 380ml |
40,33 |
51 |
Ly champage |
- Chất liệu pha lê - Chiều cao 23cm |
40,33 |
52 |
Ly nước |
- Chất liệu: thủy tinh - Dung tích: 290ml |
40,33 |
53 |
Ly rượu vang |
- Chất liệu pha lê - Dung tích 160ml |
13,44 |
54 |
Ly sinh tố |
- Chất liệu: thủy tinh - Dung tích: 330ml |
40,33 |
55 |
Ly uống cà phê, trà |
- Chất liệu sứ - Kích thước: 8,5x7x6cm |
40,33 |
56 |
Máy nướng bánh mỳ |
- Chất liệu PC + thép không rỉ - Điện áp: 220V, công suất 750W |
13,44 |
57 |
Máy pha cà phê |
- Công suất 1000W, có tới 3 mức độ xay hạt mịn Điện áp: 220 - 240V Bình chứa nước 1,2 L/ 12 cốc Dung tích ngăn đựng cà phê: 300g Chất liệu: Thép không gỉ |
13,44 |
58 |
Máy thái lát rau củ quả |
- Công dụng: Thái rau, củ, quả - Vật liệu chế tạo: Inox; Chân đế: Gỗ - Kiểu máy: Quay bằng tay - Lưỡi dao: Thép chống gỉ, hình bán nguyệt. |
25,33 |
59 |
Máy trợ giảng không dây |
- Công suất loa: 20W - Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m - Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz - Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB - Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h |
1,8 |
60 |
Máy vắt cam |
- Công suất: 40W, 220V - Dung tích chứa: 750ml |
40,33 |
61 |
Máy xay sinh tố |
- Công suất 300W, 220VAC - Lưỡi dao 4 cánh thép không rỉ, 2 cối xay |
40,33 |
62 |
Máy xay thịt |
- Kích thước: 500 x 250 x 300 mm - Điện áp: 220v/50HZ - Công suất tiêu thụ: 700w |
8,44 |
63 |
Muỗng canh |
- Chất liệu inox |
40,33 |
64 |
Nồi cơm điện |
- Điện áp: 220 V/ 50 Hz - Công suất: 500 W - Dung tích: 1,5 lít |
25,33 |
65 |
Nồi đất |
- Bề rộng miệng: 205 mm - Chiều cao nồi: 85 mm |
25,33 |
66 |
Nồi hâm nóng thức ăn |
- Chất liệu inox - Dung tích : 6 lít |
40,33 |
67 |
Nồi hấp 2 tầng |
- Cấu tạo: 2 tầng - Đường kính nồi: 280 mm - Vật liệu: inox 304 |
25,33 |
68 |
Standee |
- Khung tĩnh điện, thanh đàn hồi nhựa ABS, - Kích thước: 80x180cm |
40,33 |
69 |
Thố đựng xúp |
- Chất liệu sứ |
40,33 |
70 |
Thớt chặt |
- Vật liệu: gỗ - Đường kính 340 mm, dày 50 mm; |
25,33 |
71 |
Máy chiếu |
- Độ phân giải: XGA (1024×768) - Độ sáng: 3300 ANSI lm - Độ tương phản: 15000: 1 - Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35 - Tuổi thọ bóng đèn : 12.000h |
1,8 |
72 |
Màn chiếu di động |
- Kích thước: 1m25x1m25 - 3 chân di động |
1,8 |
73 |
Tô bầu |
- Chất liệu sứ - Chiều rộng: 15,5cm |
40,33 |
74 |
Tủ cấp đông |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 180W |
16,89 |
75 |
Tủ đựng gia vị |
- Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (1550 x 600 x 1600) mm, có nhiều ngăn |
4,22 |
76 |
Tủ lạnh |
- Tổng dung tích: 600 Lít - Dung tích ngăn đông + ngăn đá: 211 lít - Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện - Có công nghệ khử mùi, kháng khuẩn Nano Ag+ - Tính năng: Chống đóng tuyết |
8,44 |
77 |
Xe đẩy phục vụ |
- Chất liệu: inox có bánh xe - Kích thước : Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 900 x 450 x 800(mm |
40,33 |
78 |
Xe đẩy thực phẩm |
- Vật liệu: Inox 304, cao 4 tầng - KT: 900 x 600 x 1170 mm |
8,44 |
79 |
Xô ngâm rượu |
- Chất liệu inox - Kích thước :19 x 17 x 14 cm |
40,33 |
80 |
Xúc đá |
- Chất liệu inox |
40,33 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Tài liệu tham khảo |
Cuốn |
- Tài liệu nhà trường ban hành - Cuốn A4: 150 trang |
1 |
2 |
Bút lông viết bảng xóa được |
Cây |
- TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
1,5 |
3 |
Chổi quét nhà |
Cây |
- Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g |
0,15 |
4 |
Giấy A4 |
Gram |
- Định lượng: 70gsm |
0,06 |
5 |
Giấy thủ công A4 |
Xấp |
- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu - Trọng lượng: 200g |
3 |
6 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
- Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. |
0,15 |
7 |
Mút lau bảng |
Cái |
- Kích thước :100x180x50mm |
0,15 |
8 |
Nam châm dính bảng |
Vỉ |
- Đường kính: 30mm - 10 viên / 1 vỉ |
0,6 |
9 |
Nước lau sàn nhà |
Lít |
- Loại thông dụng |
100ml |
10 |
Nước rửa chén |
Lít |
- Loại thông dụng |
100ml |
11 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
- Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L |
0,15 |
12 |
Vật tư sơ cấp cứu |
Túi |
- Túi sơ cấp cứu loại A - Gồm 27 món |
0,15 |
Món súp hành kiểu pháp |
||||
13 |
Hành tây |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
14 |
Ngò tây |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
10g |
15 |
Lá nguyệt quế |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
10g |
16 |
Cỏ xạ hương |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
10g |
17 |
Bánh mì |
ổ |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
2 |
18 |
Phô mai cheddar ( cứng) |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
19 |
Bột mì |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
20 |
Bột ớt paprika |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
21 |
Rược trắng |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100ml |
22 |
Bơ lạt |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
Sa lát cà chua và phormai Mozzarella |
||||
23 |
Cà chua |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
24 |
Cà chua bi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
25 |
Phomai (Buffalo Mozzarella) |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
26 |
Phô mai (Bocconcini di Mozzarella) |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
27 |
Húng quế |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
28 |
Dầu olive |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50ml |
Bò bittet xốt tiêu |
||||
29 |
Thăn bò 2 miếng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
30 |
Bơ nhạt |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
20g |
31 |
Bột tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
20g |
32 |
Tiêu đen hạt |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
30g |
33 |
Xương bò |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
34 |
Whipping cream |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
60g |
35 |
Hành tây |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
36 |
Dầu Oliu |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100ml |
37 |
Rược mạnh |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100ml |
38 |
Lá hương thảo |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
Món mỳ ý |
||||
39 |
Mì ý |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
40 |
Thịt bò bằm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
41 |
Hành tây |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
42 |
Tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
43 |
Dầu ô liu |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50ml |
Bún bò huế |
||||
44 |
Chân giò |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
45 |
Nạm bò |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
46 |
Bún sợi to |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
47 |
Huyết heo |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
48 |
Chả bò |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
49 |
Dầu màu điều |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
10ml |
50 |
Sả |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
51 |
Hành tây |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
52 |
Tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
53 |
Gừng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
54 |
Mắm ruốc |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
55 |
Hành lá |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
56 |
Giá |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
57 |
Húng quế |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
58 |
Hoa chuối |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
59 |
Chanh |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
Món phở |
||||
60 |
Gà ta |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
61 |
Xương heo |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
400g |
62 |
Trứng non |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
63 |
Củ cài trắng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
64 |
Hành tây |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
65 |
Ngò rí |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
66 |
Hành lá |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
67 |
Hành tím |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
68 |
Chanh |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
69 |
Gừng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
70 |
Bánh phở |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
71 |
Gia vị thuốc bắc |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
72 |
Đường phèn |
|
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
Gỏi bò bóp thấu |
||||
73 |
Thịt bò thăn |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
74 |
Chuối chát |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
75 |
Khế chua |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
76 |
Thơm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
77 |
Cà rốt |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
78 |
Tỏi băm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
79 |
Hành phi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
80 |
Mè rang |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
81 |
Đậu phộng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
82 |
Hành tây |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
83 |
Chanh |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
84 |
ớt sừng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
85 |
Rau thơm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
Gỏi tai heo |
||||
86 |
Tai heo |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
87 |
Dưa leo |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
88 |
Hành tây |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
89 |
Cà rốt |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
90 |
Hành tím |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
91 |
Tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
92 |
ớt |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
93 |
Rau răm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
94 |
Chanh |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
95 |
Giấm |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100ml |
Lẩu cua đồng |
||||
96 |
Cua đồng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
97 |
Xương heo |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
400g |
98 |
Thịt bò |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
99 |
Đậu hũ |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
100 |
Bún tươi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
101 |
Mồng tơi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
102 |
Mướp |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
103 |
Bắp chuối |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
104 |
Rau muống |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
105 |
Sả |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
106 |
Hành tím |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
107 |
Tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
108 |
Cà chua |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
Lẩu gà lá é |
||||
109 |
Gà |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300g |
110 |
Lá é |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
111 |
Măng chua |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
112 |
Chanh |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
113 |
Tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
114 |
Hành tím |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
115 |
ớt hiểm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
Cánh gà chiên nước mắm |
||||
116 |
Cánh gà |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300g |
117 |
Xà lách |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
118 |
Bột mì |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
119 |
Hành tím |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
120 |
Tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
Mực chiên giòn |
||||
121 |
Mực |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300g |
122 |
Bột chiên giòn |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
123 |
Trứng gà |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
Súp cua |
||||
124 |
Thịt cua |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300g |
125 |
Xương heo |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300g |
126 |
Bắp mĩ |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
127 |
Thịt ức gà |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
128 |
Nấm đông cô |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
129 |
Nấm tuyết |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
130 |
Trứng gà |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
131 |
Bột năng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
132 |
Trứng cút |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
133 |
Rau mùi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
Cá chim nướng |
||||
134 |
Cá chim |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
500g |
135 |
Tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
136 |
Hành tím |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
137 |
Sả |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
138 |
Hành lá |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
139 |
Rau răm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
140 |
Gừng |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
141 |
Chanh |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
142 |
ớt bột |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
143 |
Dầu màu điều |
lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50ml |
Tôm nướng muối ớt |
||||
144 |
Tôm sú |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300g |
145 |
ớt |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
146 |
Chanh |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
147 |
Tỏi |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
148 |
Dưa leo |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
149 |
Rau răm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
150 |
Rau xà lách |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
151 |
Cà chua |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
100g |
152 |
Rau thơm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
50g |
153 |
Que tre xiên nướng |
Cây |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
20 |
154 |
Muối |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
500g |
155 |
Đường |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
500g |
156 |
Nước mắm |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300ml |
157 |
Nước tương |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300ml |
158 |
Hạt nêm |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
159 |
Tiêu |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
160 |
Dầu ăn |
Lít |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
1 |
161 |
Dầu hào |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300g |
162 |
Tương ớt |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
200g |
163 |
Tương cà |
Kg |
- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm |
300g |
164 |
Nước rửa chén |
Lít |
- Loại thông dụng |
200ml |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
71 |
1,7 x 71 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành nghiệp vụ bàn |
5,5 |
121 |
665,5 |
2 |
Phòng thực hành chế biến món ăn |
5,5 |
76 |
418 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
A. Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.
1. Định mức lao động:
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức thiết bị:
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức vật tư:
Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Tên nghề: NGHỀ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,04 |
Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,71 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
13,33 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,26 |
|
III |
Tổng định mức lao động I + II |
17,30 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bàn inox |
- Cao 1,2 m; 1m x2,5m |
56 |
2 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. |
1,71 |
3 |
Bếp điện |
- Nguồn điện: 220 ÷230V/1000W |
6,83 |
4 |
Bình chữa cháy chất bột |
- Bình chữa cháy bột BC, 4 Kg |
15,04 |
5 |
Bình chữa cháy chất khí |
- Bình chữa cháy bột CO2, 3 Kg |
15,04 |
6 |
Bình hút ẩm |
- Thể tích 12÷ 30 lít |
13,67 |
7 |
Bộ bình đựng hóa chất |
- Loại 50 ml - Loại 100 ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
13,67 |
8 |
Bộ bình định mức |
- Loại 10 ml - Loại 25 ml - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml |
13,67 |
9 |
Bộ bình tam giác |
- Loại 25 ml - Loại 50 ml - Loại 100ml - Loại 150ml - Loại 250ml - Loại 500ml |
13,67 |
10 |
Bộ Buret |
- Buret thủy tinh - Giá đỡ - Chân giá đỡ - Kẹp buret - Giá để buret |
13,67 |
11 |
Bộ cân tiểu ly |
- Cân điện tử; Độ chính xác 001g - Cân đồng hồ; Độ chính xác 001g |
2,28 |
12 |
Bộ cốc thủy tinh |
- Loại 25 ml - Loại 50 ml - Loại 100ml - Loại 150ml - Loại 250ml - Loại 500ml |
13,67 |
13 |
Bộ dao phi lê |
- Loại thông dụng trên thị trường |
56 |
14 |
Bộ đĩa petri |
- Bộ đĩa gồm 90 cái, có nắp đậy - Đường kính ≤ 150mm - Chiều cao ≤ 25mm |
13,67 |
15 |
Bộ dụng cụ đánh giá cảm quan |
- Đĩa sứ trắng - Cốc - Đũa |
13,67 |
16 |
Bộ khuôn cấp đông |
- Chất liệu Inox hoặc nhôm |
56 |
17 |
Bộ phễu |
- Thủy tinh hoặc nhựa chịu nhiệt - Đường kính: ≥ 150mm |
13,67 |
18 |
Bộ Pipet |
- Loại 1 ml - Loại 2 ml - Loại 3 ml - Loại 5 ml - Loại 10 ml |
13,67 |
19 |
Bộ que cấy vi sinh |
- Que cấy thẳng - Que cấy cong - Que cấy móc |
13,67 |
20 |
Bộ thước |
- Thước dây - Thước dài - Thước panme |
4,56 |
21 |
Bome kế |
- Dải đo: 0 ÷ 80% |
6,83 |
22 |
Cân điện tử |
- Loại 5 kg |
9,33 |
23 |
Cân đồng hồ |
- Loại 30 kg |
9,33 |
24 |
Đèn Cồn |
- Bằng vật liệu chịu được nhiệt cao |
6,83 |
25 |
Đũa thủy tinh |
- Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt |
13,67 |
26 |
Giá để ống nghiệm |
- Loại thông dụng trên thị trường |
13,67 |
27 |
Hệ thống chưng cất đạm tự động |
- Hệ thống công phá mẫu: ≥ 6 - Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5% |
4,56 |
28 |
Khay |
- Dùng để thực hành chứa dụng cụ thí nghiệm và mẫu vật |
13,67 |
29 |
Khúc xạ kế |
- Dải đo: 0 ÷ 80% |
6,83 |
30 |
Kính hiển vi |
- Ống ngắm: góc nghiêng 450, xoay 3600 - Thị kính: 10X, 16X - Vật kính: 4X, 10X, 40X, 100X - Phóng đại: 40X, 1600X |
9,11 |
31 |
Lò nung |
- Nhiệt độ tối đa: ≤ 11000C - Thể tích tối đa: ≤ 15lít |
2,28 |
32 |
Lò vi sóng |
- Dung tích: ≤ 30 lít |
2,28 |
33 |
Loa kéo di động |
- Công suất: 300W, bình sạc - Kết nối bluetooth 5.0 - Kết nối khác: jack 3.5mm - 2 micro kèm theo, remote điều khiển - Điện áp: 220V / 50Hz |
1,71 |
34 |
Màn chiếu di động |
- Kích thước: 1m25x1m25 - 3 chân di động |
1,71 |
35 |
Máy chiếu |
- Độ phân giải: XGA (1024×768) - Độ sáng: 3300 ANSI lm - Độ tương phản: 15000: 1 - Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35 - Tuổi thọ bóng đèn: 12.000h |
1,71 |
36 |
Máy chưng cất nước |
- Công suất cất nước: ≤ 8 lít/giờ |
2,28 |
37 |
Máy đếm khuẩn lạc |
- Giá trị đếm: 0 đến 999 - Độ phóng đại: 3 lần - Kích thước đĩa: ≤ 90 mm |
2,28 |
38 |
Máy đo độ ẩm |
- Dải đo: 0 ÷ 100% |
2,28 |
39 |
Máy đo nồng độ chlorine |
- Khoảng đo: (0 ÷ 20) mg/lít Cl - Độ phân giải: 0,01 mg/lít - Độ chính xác: ± 0,1 mg/lít |
2,28 |
40 |
Máy đo pH |
- Khoảng độ đo: (0 ÷ 14) pH - Độ phân giải: 0,01 pH - Độ chính xác: 0,02 pH |
11,28 |
41 |
Máy đo sức đông agar |
- Thang đo 0 ÷ 5kg/cm2 - Tốc độ đo ≤ 180mm/phút |
2,28 |
42 |
Máy hút chân không |
- Điện áp 200V/50Hz - Công suất 1,2 kW - Đường hàn ép 400x10mm |
9,33 |
43 |
Máy khuấy từ |
- Tốc độ khuấy: (100÷1500)v/phút - Công suất (600 ÷ 800)W |
2,28 |
44 |
Máy lắc ống nghiệm |
- Tốc độ: 0 ÷ 3000 vòng/phút - Công suất: 10 bình/lần lắc |
2,28 |
45 |
Máy li tâm |
- Tốc độ vòng quay ≤1500vòng/phút - Dung tích ≤ 50kg cho 1 lần tải |
2,28 |
46 |
Máy rà kim loại |
- Công suất 140 w, Fe ≤ 1.2mm; Sus ≤ 2mm; Non Fe ≤ 2mm |
9,33 |
47 |
Máy rửa và sấy dụng cụ thủy tinh |
- Công suất mỗi lần rửa: ≤ 1600 ống nghiệm; ≤ 96 pipet |
2,28 |
48 |
Máy so màu |
- Thang bước sóng: ≤ 1100nm |
2,28 |
49 |
Máy tính laptop |
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
1,71 |
50 |
Máy trợ giảng không dây |
- Công suất loa: 20W - Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m - Tần số đáp ứng 150Hz- 18KHz - Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB - Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h |
1,71 |
51 |
Máy xay đá |
- Điện áp 200V/50Hz - Công suất 2.2 kW |
9,33 |
52 |
Máy xay mẫu |
- Tốc độ nghiền: 24.000 vòng/phút - Khối lượng nghiền: ≤ 250 g |
2,28 |
53 |
Nhiệt kế |
- Dải nhiệt độ (20 ÷ 50)0C - Có đầu đo dài bằng kim loại để có thể cắm sâu vào trung tâm của sản phẩm cần đo |
6,83 |
54 |
Nồi cách thủy |
- Dung tích: (29 ÷ 35)lít - Công suất: ≥ 2400 W - Nhiệt độ: (30 ÷ 90)0C |
2,28 |
55 |
Nồi hấp tiệt trùng |
- Khoảng nhiệt độ tiệt trùng: ≤ 1350C |
2,28 |
56 |
Ống ly tâm |
- Bằng nhựa PP - Chịu được nhiệt độ (80 ÷ 121)0C - Có các dung tích: 5ml; 10ml; 20ml; 50ml; 500ml |
13,67 |
57 |
Ống nghiệm |
- Bộ ống gồm 180 ống - Loại thông dụng trên thị trường |
13,67 |
58 |
Panh |
- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
13,67 |
59 |
Rỗ inox |
- Loại thông dụng trên thị trường |
56 |
60 |
Thau inox |
- Loại thông dụng trên thị trường |
56 |
61 |
Thiết bị chuẩn độ |
- Hoạt động theo nguyên lý tự động |
2,28 |
62 |
Thiết bị đồng hóa |
- Năng suất ≤ 2000lít/giờ |
2,28 |
63 |
Thiết bị Soxhlet |
- Hệ thống công phá mẫu: ≥ 6 - Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5% |
4,56 |
64 |
Thùng giữ lạnh |
- Loại thông dụng trên thị trường |
28 |
65 |
Tủ ấm |
- Nhiệt độ: (0 ÷ 60)0C - Thể tích: ≤ 200 lít |
2,28 |
66 |
Tủ an toàn sinh học |
- Khử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc (HEPA) diệt trùng 99.999% |
2,28 |
67 |
Tủ cấy |
- Có đèn UV - Tốc độ gió: 0 m/s ÷ 0,6 m/s - Cường độ sáng: ≥ 300 lux |
2,28 |
68 |
Tủ đông |
- Kích thước: 800 x 1000 mm, - Thể tích: 180 lít - Phương thức làm lạnh: lạnh gió. - Đường kính khay: 40 x 60cm - Nhiệt độ làm lạnh: 45 độ C, - Thời gian làm lạnh 30 phút |
9,33 |
69 |
Tủ hút khí độc |
- Màng lọc than hoạt, màng lọc HEPA - Đảm bảo hút hoàn, toàn khí độc |
2,28 |
70 |
Tủ lạnh |
- Thể tích ≥ 200 lít |
2,28 |
71 |
Tủ sấy mẫu |
- Nhiệt độ sấy: < 2500C - Thể tích tủ: ≤ 80 lít - Công suất ≤ 2000W |
2,28 |
72 |
Xe đẩy |
- Loại thông dụng trên thị trường |
9,33 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Áo blouse |
Cái |
- Tiêu chuẩn sản xuất |
1 |
2 |
Axit boric hoặc muối borat |
Kg |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
3 |
Bàn chải |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
4 |
Bao tay |
Đôi |
- Màu xanh, dùng 1 lần |
23 |
5 |
Bút lông viết bảng |
Cây |
- Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
2 |
6 |
Cá |
Kg |
- Cá nước mặn, cá nước ngọt |
8 |
7 |
Chlorine bột |
Kg |
- Hoạt tính 70% trở lên |
0,19 |
8 |
Chổi cước nhựa quét nhà |
Cây |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,25 |
9 |
Cồn sát khuẩn 70 độ |
Lít |
- Loại cồn 70 độ |
0,5 |
10 |
Cước chùi |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
11 |
Dao xẻ lưng, rút tim |
Cây |
- Tiêu chuẩn sản xuất |
1 |
12 |
Giấy đo PH |
Hộp |
- Thông dụng trên thị trường hóa chất |
0,1 |
13 |
Giấy test nồng độ chlorine |
Bộ |
- Theo quy chuẩn Việt Nam |
0,28 |
14 |
Giấy thử clorin |
Hộp |
- Đo được (0 ÷ 10) mg/l(ppm) |
0,1 |
15 |
Khẩu trang |
Hộp |
- Tiêu chuẩn Y tế |
1 |
16 |
Khay xốp |
Cái |
- Tiêu chuẩn sản xuất |
8 |
17 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
- Kích thước: 620x260x260mm |
0,25 |
18 |
Mặt nạ phòng độc |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
19 |
Móng tay Inox |
Cái |
- Tiêu chuẩn sản xuất |
1 |
20 |
Mực ống |
Kg |
- Mực tươi - Kích cỡ: (8 ÷ 12) cm/con |
0,5 |
21 |
Mút lau bảng |
Cái |
- Kích thước: 100x180x50mm |
0,25 |
22 |
Nón vải thủy sản |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
23 |
Nón, lưới trùm tóc |
Cái |
- Tiêu chuẩn sản xuất |
1 |
24 |
Nước đá |
Cây |
- Đặt yêu cầu |
1 |
25 |
Nước rửa chén |
Lít |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,6 |
26 |
Pin sử dụng đo pH |
Cục |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,25 |
27 |
Sọt tròn |
Cái |
- Tiêu chuẩn sản xuất |
0,11 |
28 |
Tài liệu học tập |
Cuốn |
- Tài liệu nhà trường ban hành |
1 |
29 |
Test thử Sunfil |
Bộ |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,11 |
30 |
Test thử chloramphenicol |
Hộp |
- Giới hạn phát hiện (LOD): 0,3 ppb |
0,067 |
31 |
Test thử E.Coli |
Hộp |
- Giới hạn phát hiện (LOD): 7,5/ml (g) |
0,067 |
32 |
Test thử kim loại nặng |
Hộp |
- Giới hạn phát hiện (LOD): (0,2 ÷ 100) ppb |
0,067 |
33 |
Test thử nhóm nitrofurans |
Hộp |
- Giới hạn phát hiện (LOD): 0,5 ppb |
0,067 |
34 |
Test thử Salmonella |
Hộp |
- Giới hạn phát hiện (LOD): 7,5/ml (g) |
0,067 |
35 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
- Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L |
0,25 |
36 |
Tôm |
kg |
- Loại 30 con đến 50 con/ 1kg |
3 |
37 |
Túi PE |
Cái |
- Tiêu chuẩn sản xuất |
10 |
38 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) |
0,12 |
39 |
Ủng |
Đôi |
- Màu trắng |
1 |
40 |
Xà bông |
Kg |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
41 |
Yếm |
Cái |
- Tiêu chuẩn sản xuất |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
60 |
102 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành chế biến thủy sản |
5,5 |
240 |
1320 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Tên nghề: Trồng lúa năng suất cao
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
A. Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.
1. Định mức lao động:
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức thiết bị:
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức vật tư:
Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: NGHỀ TRỒNG LÚA NĂNG SUẤT CAO
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
24,02 |
Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,80 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
21,22 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
3,60 |
|
III |
Tổng Định mức lao động I + II |
27,62 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. |
2,8 |
2 |
Bảng so màu lá |
- Bảng có 5 ô màu khác nhau |
34,11 |
3 |
Bẫy chuột |
- Kích thước: 7x8x15cm - Có 2 lò xo |
64,0 |
4 |
Bình chữa cháy |
- Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. |
24,02 |
5 |
Bình phun thuốc bằng điện/ thủ công |
- Thể tích: ≤ 20 lít |
14,22 |
6 |
Ca nhựa |
- Chất liệu: nhựa PP - Kích thước: 25,5 x 17,5 x 10,5 (cm) |
64,0 |
7 |
Cân đồng hồ |
- Phạm vi đo: 500g - 15kg - Giá trị độ chia: 50g |
26,23 |
8 |
Cuốc |
- Chất liệu: lưỡi thép cứng, cán gỗ - Kích thước: cuốc nhỏ 14cm x 17cm; cuốc trung 22cm x 20cm; cuốc lớn 22 cm x 22 cm |
129 |
9 |
Dao phát |
- Kích thước: Tổng dài 70- 72cm; - Lưỡi dao dài 30-32cm |
62,67 |
10 |
Dụng cụ dặm lúa |
- Chất liệu Inox 304, cán tre - Chiều dài lưỡi: 13cm |
64,0 |
11 |
Laptop |
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
2,8 |
12 |
Liềm |
- Chất liệu: lưỡi bằng thép, tay cầm bằng gỗ - Trọng lượng nhẹ |
108,67 |
13 |
Loa kéo di động |
- Công suất: 300W, bình sạc - Kết nối bluetooth 5.0 - Kết nối khác: jack 3.5mm - 2 micro kèm theo, remote điều khiển - Điện áp: 220V / 50Hz |
2,8 |
14 |
Mắt kính bảo hộ |
- Chất liệu nhựa |
64,0 |
15 |
Máy bơm nước |
- Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng quạt gió - Dung tích xi lanh 163 cc - Công suất cực đại 3 mã lực |
30,22 |
16 |
Máy cắt lúa đeo vai |
- Động cơ: Honda GX 35/ 330/ 360. Loại 4 thì / 2 thì, làm mát bằng gió, 1 xilanh, cam treo - Dung tích xi lanh: 35.8 cc - Công suất định mức: 1.3 mã lực (1.0 KW) / 7000v/p |
20,44 |
17 |
Máy làm đất |
- Công suất: 8Hp/6,3kw - Động cơ: Diesel - Thể tích bình chứa: 5,5L |
17,56 |
18 |
Máy phun hạt ( phun lúa giống, rải phân) |
- Công suất 3Hp, động cơ 2 thì - Lưu lượng phun hạt > 3 kg/phút - Phạm vi phun > 11m |
28,89 |
19 |
Máy phun thuốc |
- Công suất: ≥ 1,7 HP |
14,22 |
20 |
Máy trợ giảng không dây |
- Công suất loa: 20W - Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m - Tần số đáp ứng 150Hz- 18KHz - Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB - Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h |
2,8 |
21 |
Máy tuốt lúa |
- Động cơ dầu - Công suất: 300 - 500kg/h - Tỉ lệ lúa sạch: 99% |
5,11 |
22 |
Thau nhựa |
- Chất liệu: nhựa PP - Kích thước ngang 50cm, 55cm, 60cm cao 16cm |
65 |
23 |
Thau rải phân bón nông nghiệp |
- Chất liệu nhựa PP - Có qoai đeo, có nút điều chỉnh |
64,0 |
24 |
Thiết bị đo pH cầm tay |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14; - Độ chính xác: ± 0,01 |
30,22 |
25 |
Thúng |
- Chất liệu: tre - Kích thước: 20-25-30cm |
111 |
26 |
Thùng tưới |
- Tôn thiếc tráng kẽm - Dung tích: 12L |
65 |
27 |
Thước dây |
- Phạm vi đo: 0 m ÷ 50 m |
28,89 |
28 |
Máy chiếu |
- Độ phân giải: XGA (1024×768) - Độ sáng: 3300 ANSI lm - Độ tương phản: 15000: 1 - Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35 - Tuổi thọ bóng đèn: 12.000h |
2,8 |
29 |
Màn chiếu di động |
- Kích thước: 1m25x1m25 - 3 chân di động |
2,8 |
30 |
Xe rùa |
- Chất liệu: thùng làm bằng tôn, sườn ống kẽm, trục bu lông - Tải trọng: 130 -180 -200 Kg |
140,45 |
31 |
Xẻng |
- Chất liệu: Lưỡi thép cứng, cán gỗ có xỏ lỗ treo. - Kích thước: Dài 30cm, Rộng 24cm. |
65 |
32 |
Xô nhựa |
- Chất liệu: nhựa PP - Dung tích: 6L |
129 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bao cước ngâm lúa giống |
Cái |
- Kích thước: 55x100cm - Trọng lượng: 20 - 30kg |
0,16 |
2 |
Bao đựng lúa ( dây bao) |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường - Tải trọng: 50kg |
1 |
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
- Vải kaki |
1 |
4 |
Bạt nylon ngâm lúa giống |
Tấm |
- Kích thước: 5x5m - Chất liệu nhựa PP |
0,05 |
5 |
Bút lông viết bảng xóa được |
Cây |
- TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
2 |
6 |
Chổi quét nhà |
Cây |
- Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g |
0,2 |
7 |
Dầu |
Lít |
- Dầu D0 |
7,61 |
8 |
Găng tay |
Đôi |
- Chất liệu vải |
0,25 |
9 |
Găng tay cao su |
Đôi |
- Chất liệu cao su |
0,5 |
10 |
Khẩu trang |
Cái |
- Khẩu trang N95 |
1 |
11 |
Kích hoạt sinh trưởng |
Chai |
- Chế phẩm sinh học an toàn không độc hại - Dung tích: 20ml |
1 |
12 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
- Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. |
0,2 |
13 |
Lúa giống |
Kg |
- TCVN 13382-1:2021 |
5,55 |
14 |
Mỡ bò |
Kg |
- Loại phù hợp máy cày |
0,11 |
15 |
Mút lau bảng |
Cái |
- Kích thước: 100x180x50mm |
0,2 |
16 |
Nhớt |
Lít |
- Nhớt 15W-40 |
1,44 |
17 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
- Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
18 |
Phân Kali |
Kg |
- Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
19 |
Phân lân |
Kg |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,66 |
20 |
Phân U rê |
Kg |
- Loại thông dụng trên thị trường |
1,66 |
21 |
Sổ ghi kế hoạch |
Bộ |
- Khổ giấy A4 - Số trang 50 trang |
1 |
22 |
Sổ tay |
Cuốn |
- Sổ lò xo - Số trang 200 trang A5 |
1 |
23 |
Tài liệu tham khảo |
Cuốn |
- Tài liệu nhà trường ban hành - Cuốn A4: 150 trang |
1 |
24 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
- Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L |
0,02 |
25 |
Thuốc lem lép hạt |
Chai |
- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng - Dung tích: 250ml |
1 |
26 |
Thuốc trừ bệnh hỗn hợp cấy lúa |
Chai |
- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng - Dung tích: 480ml |
10ml |
27 |
Thuốc trừ cỏ |
Gói |
- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng - Trọng lượng: 25g |
10g |
28 |
Thuốc trừ cỏ |
Gói |
- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng - Trọng lượng : 25g |
10g |
29 |
Thuốc trừ cỏ tiền nảy mầm |
Chai |
- Theo danh mục BVTV được phép sử dụng - Dung tích: 100ml |
30ml |
30 |
Thuốc trừ mối |
Chai |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
31 |
Thuốc trừ ốc bưu vàng |
Gói |
- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng - Trọng lượng: 35g |
10g |
32 |
Thuốc trừ sâu hỗn hợp |
Chai |
- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng - Dung tích: 100ml |
10ml |
33 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) |
0,08 |
34 |
Ủng cao su |
Đôi |
- Chất liệu cao su |
0,75 |
35 |
Vi sinh xử lý hạt giống |
Chai |
- Theo danh mục BVTV được phép sử dụng - Dung tích: 100ml |
50ml |
36 |
Vôi bột (vôi bột nông nghiệp) |
Kg |
- Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
37 |
Xăng |
Lít |
- A92 |
6,83 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
98 |
166,6 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Ruộng trồng lúa |
285,7 |
382 |
109137,4 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
A. Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.
1. Định mức lao động:
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức thiết bị:
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức vật tư:
Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: NGHỀ NGHIỆP VỤ BẾP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,75 |
Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,03 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12,72 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,21 |
|
III |
Tổng định mức lao động I +II |
16,96 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200 mm x 1800 mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ KT: 50 x 50 mm. |
1,4 |
2 |
Bảng Flipchart |
- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe, bảng có từ tính - Kích thước: 900 x 1200 mm |
1,4 |
3 |
Bếp điện từ |
- Điện áp: 220 V/ 50 Hz - KT bếp: 735 x 425 mm - Số vùng nấu: 02 - Công suất: 2000W |
8,0 |
4 |
Bếp gas |
- Loại sản phẩm: Bếp gas âm kính - Số bếp: 02 - Tính năng: Bếp 02 lò - Pép chia lửa kiểu Sabaf - Cảm ứng ngắt gas tự động, an toàn - Hệ thống đánh lửa pin (IC) - Mặt kính chịu lực, chịu nhiệt dầy 8 mm - Lượng gas tiêu thụ: 0.30 kg gas/h/lò - KT mặt kính: 730 × 430 mm - KT lắp đặt: 680 × 370 mm |
8,0 |
5 |
Bình chữa cháy |
- Trọng lượng chất: 3 kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. |
20,96 |
6 |
Bộ chén ăn |
- Vật liệu: Sứ tráng men - Số lượng: 10 cái - Đường kính: 115 mm |
19,0 |
7 |
Bộ chén ăn |
- Vật liệu: Sứ tráng men - Số lượng: 10 cái - Đường kính: 115 mm |
|
8 |
Bộ dao |
- Chất liệu Inox - Bộ gồm: - Dao chặt - Dao thái - Dao tỉa (dao nhỏ) |
4,0 |
9 |
Bộ dao sủi, tỉa rau củ |
- Vật liệu: Inox cao cấp - Số lương: 8 món/bộ |
4,0 |
10 |
Bộ đĩa tròn |
- Vật liệu: Sứ tráng men - Số lượng: 5 cái - Đường kính: Từ 160 đến 240 mm |
19,0 |
11 |
Bộ khuôn giò chả |
- Số lượng: 5 cái - Vật liệu: inox - Loại khuôn: 0,5kg |
2,0 |
12 |
Bộ lọ thủy tinh |
- Số lượng: 5 cái - Vật liệu: inox - Loại đựng: 1kg |
10,0 |
13 |
Bộ rổ |
- Số lượng: 3 rổ - Vật liệu: inox - Đường kính các rổ từ 230 đến 320 mm |
10,0 |
14 |
Bộ thau |
- Số lượng: 3 cái - Vật liệu: inox - Đường kính các thau từ 230 - 320 mm |
10,0 |
15 |
Bộ thớt |
- Chất liệu gỗ nghiến - Bộ gồm: - Thớt đường kính 25cm, dày 2,5cm - Thớt đường kính 38cm, dày 6cm |
4,0 |
16 |
Bộ thớt thái kháng khuẩn |
- Số lượng: 3 thớt - Công dụng: Chế biến thực phẩm. - Chất liệu nhựa an toàn - Đường kính các thớt từ 230 - 320 mm |
6,0 |
17 |
Bộ xoong nồi |
- Số lượng: 5 cái - Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm - Nắp nồi có kính trong |
4,0 |
18 |
Cân điện tử |
- Phạm vi cân: 0 - 1000 gr |
2,0 |
19 |
Cân đồng hồ |
- Phạm vi cân: 200 gr - 5000 gr - Sai số: ± 30 g - Khối lượng đóng gói (G.W): 1420 gr - KT đóng gói: 210 x 180 x 210 mm - Vỏ sắt sơn tĩnh điện, màu xanh - Dĩa Inox tròn 208 mm. |
2,0 |
20 |
Chảo lòng bằng |
- Chảo từ chống dính - Đường kính chảo: 260 mm, có nắp |
4,0 |
21 |
Chảo sâu lòng |
- Chảo từ chống dính - Đường kính chảo: 260 mm, có nắp |
4,0 |
22 |
Dao bào |
- Vật liệu Inox - Lưỡi bào có dạng răng cưa - Cán nhựa/gỗ - Trọng lượng 36 - 40 gr |
4,0 |
23 |
Dao chặt thịt |
- Kích thước: Lưỡi: 250 mm, cán: 120 mm, rộng: 75 mm, dày: 4 mm. - Khối lượng: 1kg |
4,0 |
24 |
Dao tỉa rau củ quả |
- Trọng lượng: 16 gr - Chiều dài cán: 70 mm |
4,0 |
25 |
Kéo tỉa rau củ quả |
- Kéo cắt tỉa cành hoa lá 185 mm - Lưỡi kéo nhiệt luyện, có độ sắc bén - Kéo được tích hợp 1 lò xo. - Lưỡi có dạng cong, dễ dàng luồn vào cắt cuống quả. - Tay cầm được bọc nhựa chắc chắn |
4,0 |
26 |
Lò nướng |
- Điện áp: 380V/ 60Hz - Công suất: 13Kw - Nhiệt độ: 0-300 0C - Trọng lượng: 200 kg - Kích thước: 1225 x 865 x 1238 mm - Loại: 2 tầng và 4 khay nướng |
4,0 |
27 |
Lò vi sóng |
- Công suất: 800 - 1000 W - Kích thước: 488 x 292 x 405 mm - Chức năng: Rã đông, hâm, nấu, nướng - Tiện ích: Hẹn giờ nấu, chuông báo khi nấu xong, khoang lò có đèn |
4,0 |
28 |
Loa kéo di động |
- Công suất: 300W, bình sạc - Kết nối bluetooth 5.0 - Kết nối khác: jack 3.5mm - 2 micro kèm theo, remote điều khiển - Điện áp: 220V / 50Hz |
1,4 |
29 |
Máy hút bụi |
- Điện áp 220VAC - Công suất ≥ 1600W |
1,0 |
30 |
Máy thái lát rau củ quả |
- Công dụng: Thái rau, củ, quả - Vật liệu chế tạo: Inox; Chân đế: Gỗ - Kiểu máy: Quay bằng tay - Lưỡi dao: Thép chống gỉ, hình bán nguyệt. - Năng suất thái: 20 kg/h - Kích thước đóng gói (dài x rộng x cao) - 340 x 330 x 340 mm - Trọng lượng máy: 5 kg |
2,0 |
31 |
Máy tính laptop |
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
1,4 |
32 |
Máy trợ giảng không dây |
- Công suất loa: 20W - Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80 m - Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz - Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB - Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 - 20h |
1,4 |
33 |
Máy xay sinh tố |
- Điện áp 220V/50Hz - Công suất 1800W - Dung tích 1,5 lít |
2,0 |
34 |
Máy xay thịt |
- Kích thước: 500 x 250 x 300 mm - Điện áp: 220v/50HZ - Công suất tiêu thụ: 700w - Công suất xay thịt: 90kg/h - Cấu tạo nguyên khối bằng inox, có chế độ xay đảo chiều chống nghẹn máy |
2,0 |
35 |
Nồi cơm điện |
- Điện áp: 220 V/ 50 Hz - Công suất: 500 W - Dung tích: 1,5 lít |
4,0 |
36 |
Nồi hấp 2 tầng |
- Cấu tạo: 2 tầng - Đường kính nồi: 280 mm - Vật liệu: inox 304 |
2,0 |
37 |
Thớt chặt |
- Vật liệu: gỗ nghiến; - Đường kính 340 mm, dày 50 mm; |
2,0 |
38 |
Máy chiếu |
- Độ phân giải: XGA (1024×768) - Độ sáng: 3300 ANSI lm - Độ tương phản: 15000: 1 - Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35 - Tuổi thọ bóng đèn: 12.000h |
1,4 |
39 |
Màn chiếu di động |
- Kích thước : 1m25x1m25 - 3 chân di động |
1,4 |
40 |
Tủ cấp đông |
- Kích thước: 2013 x 796 x 895 mm - Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 180W - Khí gas: R134a - Nhiệt độ: ≤-18°C°C - Trọng lượng: 85/113 Kg |
19,0 |
41 |
Tủ lạnh |
- Tổng dung tích: 626 Lít - Dung tích ngăn đông + ngăn đá: 211 lít - Dung tích ngăn lạnh: 345 lít - Kiểu tủ lạnh: Ngăn đá dưới - Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện - Có công nghệ khử mùi, kháng khuẩn Nano Ag+ - Tính năng: Chống đóng tuyết |
19,0 |
42 |
Xe đẩy thực phẩm |
- Vật liệu: Inox 304, cao 4 tầng - KT: 900 x 600 x 1170 mm |
2,0 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bánh mì |
cái |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
4 |
2 |
Bánh phồng tôm |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
50 |
3 |
Bắp bò |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
4 |
Bắp chuối |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
200 |
5 |
Bí đỏ hồ lô |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1000 |
6 |
Bồ câu thịt |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
7 |
Bơ lạt |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
50 |
8 |
Bông atiso |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
9 |
Bông cải |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
400 |
10 |
Bột cà ri |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
15 |
11 |
Bột chiên giòn |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
50 |
12 |
Bột năng |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
150 |
13 |
Bột nêm |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
800 |
14 |
Bột ngọt |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
490 |
15 |
Bún |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1500 |
16 |
Bưởi |
quả |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1 |
17 |
Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ |
Cây |
- TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
1 |
18 |
Bút lông viết bảng xóa được màu xanh |
Cây |
- TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
1 |
19 |
Cà chua |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1000 |
20 |
Cà rốt |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1800 |
21 |
Cải thìa |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
22 |
Cam quả |
Quả |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2 |
23 |
Chanh |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1300 |
24 |
Chao |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
25 |
Chổi quét nhà |
Cây |
- Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g |
0,2 |
26 |
Chuối xanh |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
27 |
Củ cải trắng |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
700 |
28 |
Củ nghệ tươi |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
29 |
Cua biển thịt |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
30 |
Cua đồng |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
31 |
Dầu ăn |
ml |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1800 |
32 |
Dầu điều |
ml |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
15 |
33 |
Dầu hào |
ml |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
55 |
34 |
Đậu hũ chiên |
bìa |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
3 |
35 |
Dầu màu điều |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
10 |
36 |
Đậu phộng |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
220 |
37 |
Đậu phụ |
bìa |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
4 |
38 |
Đậu xanh |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
150 |
39 |
Đu đủ xanh |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
3000 |
40 |
Dứa |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
41 |
Dưa hấu |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
4000 |
42 |
Dưa leo |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1000 |
43 |
Đường |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1620 |
44 |
Gà ta làm sạch |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1000 |
45 |
Gân bò |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
300 |
46 |
Găng tay cao su |
Đôi |
- Chất liệu: cao su - Kích thước: 150x200x300 mm |
4 |
47 |
Gas nấu ăn |
Bình |
- Loại bình 12kg |
0,6 |
48 |
Giá đỗ |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
200 |
49 |
Giấy A0 |
Tờ |
- Định lượng : 70gsm |
1 |
50 |
Giấy A4 |
Gram |
- Định lượng : 70gsm |
0,08 |
51 |
Giấy thủ công A4 |
Xấp |
- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu - Trọng lượng: 200g |
4 |
52 |
Giò heo |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1800 |
53 |
Giò sống |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
400 |
54 |
Gừng |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
150 |
55 |
Hành lá |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
250 |
56 |
Hành phi |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
10 |
57 |
Hành tăm |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
58 |
Hành tây |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
800 |
59 |
Hành tím |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1910 |
60 |
Hạt đậu Hà Lan |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
61 |
Hạt sen |
cái |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
62 |
Hoa chuối |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
63 |
Kẹp tóc |
cái |
- Dùng để kẹp gọn tóc |
2 |
64 |
Khăn giấy ăn |
Gói |
- Loại vuông 24x24cm - Gói 100 tờ |
0,2 |
65 |
Khẩu trang |
Cái |
- Chất liệu: vải - Lọc không khí ô nhiễm - Lọc được bụi - Sử dụng được nhiều lần |
2 |
66 |
Khoai lang |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
200 |
67 |
Khoai môn |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
300 |
68 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
- Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng : 300g. |
0,2 |
69 |
Lá cà ri |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
70 |
Lá chanh |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
10 |
71 |
Lá é |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
72 |
Lá gừng |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
73 |
Lươn |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
74 |
Mắm ruốc Huế |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
10 |
75 |
Măng chua |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
300 |
76 |
Mẻ |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
200 |
77 |
Mì trứng |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
300 |
78 |
Mía nhỏ |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
200 |
79 |
Mỡ heo |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
50 |
80 |
Mộc nhĩ |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
50 |
81 |
Muối |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
810 |
82 |
Mút lau bảng |
Cái |
- Kích thước :100x180x50mm |
0,2 |
83 |
Nạm bò |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
84 |
Nam châm dính bảng |
Vỉ |
- Đường kính : 30mm - 10 viên / 1 vỉ |
0,8 |
85 |
Nấm đông cô |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
300 |
86 |
Nấm hương |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
160 |
87 |
Nghệ |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
200 |
88 |
Ngò |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
150 |
89 |
Ngò gai |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
20 |
90 |
Ngò rí |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
50 |
91 |
Ngũ vị hương |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
5 |
92 |
Nón đầu bếp |
|
- Chất liệu: vải kaki, dày dặn, bền đẹp - Không ra màu khi giặt, ít bị nhăn - Không xù lông, - Có chun phía sau để thoải mái cho người đội. |
2 |
93 |
Nước cam tươi |
ml |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
300 |
94 |
Nước dừa |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
400 |
95 |
Nước mắm |
ml |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
840 |
96 |
Nước rửa chén |
Chai |
- Loại chai 1,5kg |
0,2 |
97 |
Ốc nhồi |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2000 |
98 |
Ớt |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
800 |
99 |
Ớt sừng |
quả |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
73 |
100 |
Rau thơm |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
350 |
101 |
Sả cây |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
600 |
102 |
Tắc |
quả |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
6 |
103 |
Tai heo |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
300 |
104 |
Tài liệu học tập |
Cuốn |
- Tài liệu nhà trường ban hành: Tổ chức lao động trong nhà bếp & vệ sinh an toàn thực phẩm - Cuốn A4: 150 trang |
4 |
105 |
Tạp dề |
cái |
- Hình dạng: yếm, chất liệu làm từ vải kaki - Có khả năng chống bám, chống dính - Chịu nhiệt tốt thích hợp trong môi trường bụi bẩn, nhiệt độ cao như nhà bếp ... |
2 |
106 |
Thịt bò |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
200 |
107 |
Thịt dê |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1500 |
108 |
Thịt heo |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
850 |
109 |
Thịt heo nạc |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
110 |
Thịt heo xay |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
111 |
Thịt vịt |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
600 |
112 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
- Kích thước:300,5x260x360mm - Dung tích : 15L |
0,2 |
113 |
Tiêu |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
810 |
114 |
Tỏi |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1660 |
115 |
Tôm |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
500 |
116 |
Tôm khô |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
100 |
117 |
Tôm tươi sống |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
300 |
118 |
Trứng cút |
Quả |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
20 |
119 |
Trứng gà |
quả |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
11 |
120 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) |
0,08 |
121 |
Ức gà |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1500 |
122 |
Xương heo |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
800 |
123 |
Xương ống |
gr |
- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1000 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
71 |
604,5 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành nghiệp vụ bếp |
5,5 |
261 |
1435,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.
1. Định mức lao động:
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức thiết bị:
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức vật tư:
Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,75 |
Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số: 21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,03 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12,72 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,21 |
|
III |
Tổng Định mức lao động I + II |
16,96 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bàn tròn |
- 1m, chân gỗ xếp, mặt gỗ |
6,29 |
2 |
Bàn tròn tiệc lớn |
- Mặt bàn bằng gỗ/inox, KT 1,8 x 1,8 m |
12,58 |
3 |
Bàn vuông |
- 1m x 1m, chân gỗ xếp, mặt gỗ |
6,29 |
4 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. |
1,92 |
5 |
Bảng Flipchart |
- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe, bảng có từ tính - Kích thước: 900x1200mm |
1,49 |
6 |
Bình chữa cháy |
- Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. |
10,02 |
7 |
Bộ ấm, tách trà |
Bằng sứ |
3,9 |
8 |
Bộ âu thố cơm tráng men |
Đường kính: 160; 200; 280 mm |
10.92 |
9 |
Bộ dao inox |
- Dao thái món chính (20,5cm): Dùng cho món chính hoặc món thịt. - Dao ăn thịt (22,5 cm): Một con dao sắc có răng cưa dùng để cắt thịt. - Dao cắt bánh (25cm): Dùng cho các loại bánh lớn và dày, bánh kem. - Dao thái cá (20,8cm): Dùng cho các món cá. - Dao phết bơ (13,8cm): Dùng để phết bơ, phô mai lên bánh mì hoặc sandwich. |
5,46 |
10 |
Bộ đĩa sứ tráng men |
Đường kính: 140; 170; 230; 280; 305 mm |
5,46 |
11 |
Bộ dụng cụ buffet |
- Dụng cụ gắp thức ăn (25 - 30cm) - Dụng cụ kẹp xà lách (20.3cm) - Dụng cụ kẹp bánh (28cm) - Dụng cụ quét vụn thức ăn (15cm) - Bộ dụng cụ ăn trứng cá - Dụng cụ kẹp cua, ghẹ (15cm) - Dụng cụ kẹp hạt (15cm) - Muỗng súp lớn (28cm) - Múc súp nhỏ (19,3cm) - Đèn hâm nóng thức ăn |
5,46 |
12 |
Bộ dụng cụ khui rượu bia đa năng |
- Nút chặn rượu - Dụng cụ mở rượu vang - Dao cắt capsule - Nút chặn và rót rượu - Vòng đeo cổ chai rượu để tránh rượu tràn ra ngoài khi rót - Dụng cụ đo nồng độ rượu - Mũi khoan dự phòng |
3,9 |
13 |
Bộ dụng cụ pha chế |
- Phin cà phê nhôm nhỏ - Phin cà phê 200 gram - Máy tạo bọt cà phê - Bình lắc pha chế - Dụng cụ mở hộp sữa - Khay đựng hoa quả - Dụng cụ vắt chanh - Chày dầm pha chế - Bình đựng siro và vòi bơm - Vòi bơm sốt sô cô la - Muôi múc kem gang - Cân điện tử - Nhiệt kế - Các loại thìa định lượng cà phê - Đồng hồ bấm giờ khi pha chế - Bình xịt kem tươi - Lọ rắc bột ca cao và khuôn tạo hình - Thảm bar - Khay úp cốc - Zic đong định lượng |
5,46 |
14 |
Bộ đựng gia vị sứ tráng men |
Tròn; vuông, ovan… |
5,46 |
15 |
Bộ kê đĩa muỗng |
Bằng sứ |
3,9 |
16 |
Bộ khay |
- Tròn (400 mm) - Chữ nhật: (400 x 600 mm) |
5,46 |
17 |
Bộ nĩa ăn |
- Nĩa ăn chính (20.5cm): Dùng cho các món chính, thịt và các món mì. - Nĩa cá (19.1cm): Dùng để ăn các món cá. - Nĩa ăn tráng miệng (18cm): Dùng để ăn tráng miệng và ăn kèm. |
5,46 |
18 |
Bộ tách cà phê |
Bằng sứ |
3,9 |
19 |
Bộ thìa (muỗng) ăn |
Thìa ăn chính (20.5cm): Dùng cho món chính hoặc các món mì. Thìa súp (18cm): Thìa dùng để ăn súp consomme kiểu Âu. - Muỗng ăn tráng miệng (18cm): Dùng để ăn các món tráng miệng có kích thước lớn. - Muỗng tráng miệng nhỏ (15,5cm): Dùng để ăn bánh ngọt. - Muỗng cà phê (14cm): Dành cho khách muốn uống cà phê. - Cà phê nhỏ (12cm): Dùng khi khách uống cà phê espresso. - Muỗng dài (18,5cm): Dùng khi đựng đồ uống trong ly cao và cần khuấy. - Muỗng chấm mắm (17.3cm): đặt cạnh chén mắm dùng để múc nước chấm. |
5,46 |
20 |
Bộ tô sứ tráng men |
Đường kính: 160; 200; 250 mm |
5,46 |
21 |
Các loại ly |
- Red wine: ly uống vang đỏ - White Wine: ly uống vang trắng - Snifter: ly uống rượu cognac - Rocks: ly uống rượu mạnh - Flute: ly uống các loại rượu sủi bọt - Collins: ly uống những loại cooktail ít mùi - Coupe: ly uống rượu champagne - Martini: ly uống các loại cocktail mạnh - Cordial: ly uống các loại vang mạnh hay cocktail mạnh |
5,46 |
22 |
Cái gạt tàn thuốc |
Vuông 120 mm |
3,9 |
23 |
Gắp đá |
Vật liệu: inox |
5,46 |
24 |
Ghế quầy bar |
Phù hợp với kích thước của quầy bar |
1,26 |
25 |
Khăn ăn |
KT: 450 x 450 mm |
5,46 |
26 |
Khăn bàn |
KT: 1600 x 1400 mm |
5,46 |
27 |
Khăn lau |
KT:_ 250 x 250 mm |
5,46 |
28 |
Loa kéo di động |
- Công suất: 300W, bình sạc - Kết nối bluetooth 5.0 - Kết nối khác: jack 3.5mm - 2 micro kèm theo, remote điều khiển - Điện áp: 220V/50Hz |
1,92 |
29 |
Máy hâm nóng thức ăn |
Nguồn điện 220 V |
3,9 |
30 |
Máy chiếu |
- Độ phân giải: XGA (1024 x 768) - Độ sáng: 3300 ANSI lm - Độ tương phản: 15000: 1 - Tỷ lệ Zoom: 1 - 1,35 - Tuổi thọ bóng đèn: 12.000 giờ |
1,92 |
31 |
Máy trợ giảng không dây |
- Công suất loa: 20W - Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m - Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz - Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB - Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h |
1,92 |
32 |
Quầy bar |
Phù hợp với điều kiện và kích thước xưởng thực hành |
1,26 |
33 |
Màn chiếu di động |
- Kích thước: 1,25 m x 1,25 m - 3 chân di động |
1,92 |
34 |
Tủ đựng rượu |
Phù hợp với điều kiện và kích thước xưởng thực hành |
1,26 |
35 |
Xe đẩy |
- Kích thước: 350 x 500 x 800 mm - Inox, 3 tầng, 4 bánh. |
6,29 |
36 |
Xô đá |
- VL: inox - Dung tích: 5 lít |
5,46 |
37 |
Máy tính laptop |
Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
1,92 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
7 up |
ml |
330ml/ 1 lon |
330 |
2 |
Bia chai |
ml |
330/1 chai |
330 |
3 |
Bia lon |
ml |
330ml/1 lon |
330 |
4 |
Bơ |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
1000 |
5 |
Bơ Pháp |
gr |
Tươi ngon |
200 |
6 |
Bưởi |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
500 |
7 |
Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ |
Cây |
- TL: 18g - Dài : 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
1,25 |
8 |
Bút lông viết bảng xóa được màu xanh |
Cây |
- TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
1,25 |
9 |
Cà chua |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
500 |
10 |
Cà phê |
gr |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, Còn hạn sử dụng |
200 |
11 |
Cà rốt |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
500 |
12 |
Chanh dây |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
500 |
13 |
Chổi quét nhà |
Cây |
- Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g |
0,25 |
14 |
Dâu tây |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
15 |
Dù trang trí |
cái |
Đẹp, thẩm mỹ & vệ sinh |
20 |
16 |
Dưa hấu |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
2000 |
17 |
Đường cát trắng |
gr |
Còn hạn sử dụng |
500 |
18 |
Găng tay cao su |
Đôi |
- Chất liệu: cao su - Kích thước: 150x200x300 mm |
6 |
19 |
Gas nấu ăn |
Bình |
- Loại bình 12kg |
0,3 |
20 |
Giấy A0 |
Tờ |
- Định lượng: 70gsm |
4,75 |
21 |
Giấy A4 |
Gram |
- Định lượng: 70gsm |
0,1 |
22 |
Giấy thủ công A4 |
Xấp |
- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu - Trọng lượng: 200g |
4 |
23 |
Khăn giấy ăn |
Gói |
- Loại vuông 24x24cm - Gói 100 tờ |
0,3 |
24 |
Khẩu trang |
Cái |
- Chất liệu nhựa dẻo - Sử dụng được nhiều lần |
3 |
25 |
Kiwi |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
26 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
- Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. |
0,25 |
27 |
Lê |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
28 |
Mút lau bảng |
Cái |
- Kích thước: 100x180x50mm |
0,25 |
29 |
Nam châm dính bảng |
Vỉ |
- Đường kính: 30mm - 10 viên / 1 vỉ |
0,8 |
30 |
Nho đỏ |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
31 |
Nho xanh |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
32 |
Nước cốt dừa |
ml |
Tươi ngon |
400 |
33 |
Nước rửa chén |
Chai |
- Loại chai 1,5kg |
0,3 |
34 |
Ổi |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
35 |
Ống hút |
cái |
Đảm bảo chất lượng và an toàn |
20 |
36 |
Orange juice |
ml |
330ml/ 1 lon |
330 |
37 |
Quả Cherry |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
38 |
Que khuấy |
cái |
Đảm bảo chất lượng và an toàn |
20 |
39 |
Rượu Apricot Brandy |
ml |
Chai có dung tích 700ml |
50 |
40 |
Rượu Baileys |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
41 |
Rượu Blue Curacao |
ml |
Chai có dung tích 700ml |
50 |
42 |
Rượu Brandy |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
43 |
Rượu Champagnes |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
250 |
44 |
Rượu Cognac |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
45 |
Rượu Conitreau |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
46 |
Rượu Dry vermouth |
ml |
Chai có dung tích 1000ml |
50 |
47 |
Rượu Gin |
ml |
Chai có dung tích 700ml |
50 |
48 |
Rượu Green crème de men the |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
49 |
Rượu Grenadine syrup |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
50 |
Rượu Johnie Walker |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
51 |
Rượu Kahlua |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
52 |
Rượu mùi Rum |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
53 |
Rượu Tequila |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
54 |
Rượu vang đỏ |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
250 |
55 |
Rượu vang trắng |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
250 |
56 |
Rượu Vodka |
ml |
Chai có dung tích 500ml |
50 |
57 |
Rượu Whisky |
ml |
Chai có dung tích 700ml |
50 |
58 |
Rượu White crème de cacao |
ml |
Chai có dung tích 750ml |
50 |
59 |
Sô cô la |
gr |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
200 |
60 |
Sữa đặc |
Hộp |
380g |
0,5 |
61 |
Sữa tươi |
Gói |
250ml |
1 |
62 |
Tắc |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
63 |
Tài liệu học tập |
Cuốn |
- Tài liệu nhà trường ban hành: Tổng quan về dịch vụ du lịch trong nhà hàng - Cuốn A4: 150 trang |
5 |
64 |
Táo |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
200 |
65 |
Thanh long |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
1000 |
66 |
Thơm |
gr |
Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát |
500 |
67 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
- Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L |
0,25 |
68 |
Trứng gà |
Quả |
Nguyên quả không bị dập, vỡ |
5 |
69 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) |
0,1 |
70 |
Yaourt |
Hộp |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, Còn hạn sử dụng |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
75 |
127,5 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành nghiệp vụ nhà hàng |
5,5 |
225 |
1237,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
A. Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.
1. Định mức lao động:
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức thiết bị:
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức vật tư:
Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Tên nghề: NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,14 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12,5 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,20 |
|
III |
Tổng định mức lao động I + II |
16,84 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. |
2,14 |
2 |
Bình chữa cháy |
- Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. |
2,14 |
3 |
Bộ đồng hồ đo |
- Đồng hồ đo VOM hiển thị số - Đồng hồ đo VOM hiển thị kim - Đồng hồ đo Amper kìm - Đồng hồ đo cách điện (Mê gô mét) - Đồng hồ đo tốc độ động cơ |
73,76 |
4 |
Bộ dụng cụ cơ khí cần tay |
- Bộ dụng cụ cơ khí 108 chi tiết |
6,11 |
5 |
Bộ kiềm điện |
- Kiềm cắt - Kiềm điện đa năng - Kiềm mỏ nhọn - Kiềm truốt dây - Kiềm bấm code |
73,33 |
6 |
Bộ quấn dây động cơ |
- Máy quấn dây động cơ (dạng cơ) - Khuôn quấn dây |
36,67 |
7 |
Bộ tuốc nơ vít |
- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 6.5.0mm x 210mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 8.0mm x 295mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.6 x 10.0mm x 320mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #1 x 86mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #2 x 185mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #3 x 235mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #4 x 310mm |
73,33 |
8 |
Bơm nước dùng thực tập quấn dây |
- Điện áp 220V/50Hz - Công suất 1/2HP |
36,67 |
9 |
Cabin thực hành lắp đặt điện dân dụng |
- Kích thước cabin (DxRxC): 1438 x 1080 x 2044mm - Điện áp: 220/380VAC, tần số 50Hz - Bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống giật - Mô đun đèn huỳnh quang - Mô đun đèn led âm trần - Mô đun công tắc - Mô đun quạt trần - Mô đun ổ cắm - Mô đun công tơ điện - Mô đun CB - Mô đun động cơ bơm nước - Mô đun công tắc cảm ứng - Mô đun chuông gọi cửa - Mô đun công tắc phao bơm nước - Mô đun đường ống và hộp nối dây |
13,33 |
10 |
Cabin thực hành về an toàn điện |
- Mô hình đảm bảo được khả năng giảng dạy thực hành sau: - Kiểm tra an toàn điện cầu chì; - Kiểm tra an toàn điện Áp tô mát 1 pha 10A; - Kiểm tra an toàn điện Áp tô mát 3 pha 32 A; - Kiểm tra an toàn điện Áp tô mát 3 pha chống giật; - Kiểm tra an toàn điện cầu dao điện; - Thực hành thí nghiệm điện áp bước; - Thực hành đo điện trở cơ thể; - Thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện bằng rơle tiếp đất; - Thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện bằng áp tô mát chống giật. |
0,43 |
11 |
Động cơ 1 pha dùng tụ thường trực |
- Điện áp 220V/50Hz - Công suất 1/2HP - Tốc độ 1450 vòng/phút |
23,89 |
12 |
Động cơ 3 pha rotor dây quấn |
- Điện áp 220/380V - Công suất 2KW |
11,67 |
13 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
- Điện áp 220/380V/50Hz - Công suất 1/2HP - Tốc độ 1450 vòng/phút |
23,89 |
14 |
Động cơ điện 1 pha, mở máy bằng cuộn phụ |
- Điện áp 220V. - Công suất 1/2HP |
11,67 |
15 |
Động cơ điện 1 pha, mở máy bằng tụ điện khởi động |
- Điện áp 220V. - Công suất 1/2HP |
11,67 |
16 |
Động cơ điện 3 pha (2 cấp tốc độ) |
- Điện áp 220/380V - Công suất 1/2HP |
11,67 |
17 |
Động cơ điện 3 pha ( dùng mở máy Y/∆ ) |
- Điện áp 380/660V - Công suất 1/2HP |
11,67 |
18 |
Động điện DC |
- Điện áp 220/380V - Công suất 500W |
11,67 |
19 |
Dụng cụ uốn ống nhựa PVC luồn dây điện |
- Chiều dài: 21cm - Đường kính ống: 5/8”; 1/2"; 3/8; 5/16 và 1/4 |
13,33 |
20 |
Loa kéo di động |
- Công suất : 300W, bình sạc - Kết nối bluetooth 5.0 - Kết nối khác: jack 3.5mm - 2 micro kèm theo, remote điều khiển - Điện áp: 220V / 50Hz |
2,14 |
21 |
Lõi thép máy biến áp |
- EI 22 mm (Hay còn gọi EI 66mm) |
36,67 |
22 |
Máy biến áp cách ly |
- Điện áp vào 220V - Điện áp ra 100-120V - Công suất 1KVA |
12,22 |
23 |
Máy biến áp tự ngẫu |
- Điện áp vào sơ cấp 220V - Điện áp ra thứ cấp 100-120V - Công suất 1KVA |
12,22 |
24 |
Máy khoan cần tay |
- Điện áp 220VAC. - Công suất 550W - Kích cỡ đầu kẹp: 13mm - Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút |
24,44 |
25 |
Máy khoan pin cầm tay |
- Loại khoan dùng pin sạc. - Điện áp 18VDC. - Công suất 460W - Khoan thép 13mm, khoan gỗ 40mm, khoan tường 13mm |
24,44 |
26 |
Máy tính laptop |
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
2,14 |
27 |
Máy trợ giảng không dây |
- Công suất loa: 20W - Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m - Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz - Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB - Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h |
2,14 |
28 |
Mô hình băng tải |
- Điện áp 220/380V - Mô phỏng được các hoạt động của băng tải |
7,78 |
29 |
Mô hình cầu trục |
- Điện áp 220/380V - Mô phỏng được các hoạt động của cầu trục |
7,78 |
30 |
Mô hình động cơ 1 pha cách bổ 1/4 |
- Điện áp 220/380V/50Hz - Công suất 1HP - Tốc độ 1450 vòng/phút |
12,22 |
31 |
Mô hình động cơ 3 pha cách bổ 1/4 |
- Điện áp 220/380V/50Hz - Công suất 1HP - Tốc độ 1450 vòng/phút |
12,22 |
32 |
Mô hình lò nhiệt |
- Điện áp 220V/50Hz - Công suất 2500W |
7,78 |
33 |
Mô hình thang máy |
- Điện áp 220/380V - Mô phỏng được các hoạt động của thang máy |
7,78 |
34 |
Mô hình thực tập trang bị điện |
- Gồm: - Khung đỡ các mô đun - Mô đun nút nhấn - Mô đun nguồn 220/380VAC có bảo vệ chống giật và ngắn mạch - Mô đun công tắc tơ - Mô đun rơ le nhiệt - Mô đun rơ le thời gian - Mô đun rơ le trung gian - Mô đun cảm biến quang - Mô đun công tắc hành trình - Mô đun mở máy động cơ điện DC - Mô đun mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn - Bộ dây cắm |
23,33 |
35 |
Mô hình tủ điện máy doa |
- Điện áp 220/380V - Mô phỏng được các hoạt động của máy doa |
7,78 |
36 |
Mô hình tủ điện máy khoan |
- Điện áp 220/380V - Mô phỏng được các hoạt động của máy khoan |
7,78 |
37 |
Mô hình tủ điện máy mài |
- Điện áp 220/380V - Mô phỏng được các hoạt động của máy mài |
7,78 |
38 |
Mô hình tủ điện máy phay |
- Điện áp 220/380V - Mô phỏng được các hoạt động của máy phay |
7,78 |
39 |
Mô hình tủ điện máy tiện |
- Điện áp 220/380V - Mô phỏng được các hoạt động của máy tiện vạn năng |
7,78 |
40 |
Thước Panme |
- Khoảng đo: (0 ÷ 25)mm |
6,11 |
41 |
Máy chiếu |
- Độ phân giải: XGA (1024×768) - Độ sáng: 3300 ANSI lm - Độ tương phản: 15000: 1 - Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35 - Tuổi thọ bóng đèn : 12.000h |
2,14 |
42 |
Màn chiếu di động |
- Kích thước: 1m25x1m25 - 3 chân di động |
2,14 |
43 |
Tủ điện |
- Kích thước 600x800x300 mm - Trong tủ có CB, contactor, rơ le, cầu nối dây , nút nhấn, … dùng để thực hành kỹ năng lắp tủ điện |
23,33 |
44 |
Xác động cơ 1 pha |
- Điện áp 220V/50Hz - Công suất 1/2HP - Tốc độ 1450 vòng/phút. - Loại 24 rãnh dùng thực tập quấn dây |
36,67 |
45 |
Xác động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
- Điện áp 220V/380V/50Hz - Công suất 1/2HP - Tốc độ 1450 vòng/phút. - Loại 36 rãnh dùng thực tập quấn dây |
36,67 |
46 |
Bình chữa cháy |
- Bột ABC MFZL2, lượng bột 2kg - Phạm vi phun : 2,5m |
2,14 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bảng gỗ |
Tấm |
- Kích thước: 800x1000mm |
0,25 |
2 |
Băng keo cách điện |
Cuộn |
- Quy cách: 19mm x 20m |
1,5 |
3 |
Bút lông viết bảng |
Cây |
- Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
2 |
4 |
Cảm biến nhiệt độ |
Cái |
- Loại PT100, 3 dây |
0,2 |
5 |
Cảm biến quang |
Cái |
- Điện áp 220VAC - Ngõ ra tiếp điểm |
0,2 |
6 |
Cảm biến tiệm cận kiểu điện cảm |
Cái |
- Điện áp 24VDC. - Khoảng cách tối đa phát hiện vật 10mm |
0,2 |
7 |
Cầu chì |
Bộ |
- Hộp cầu chì và cầu chì dòng điện: (5 ÷ 10) A |
0,2 |
8 |
Cầu đấu 12P |
Cái |
- Dòng điện: (6 ÷ 10)A |
0,25 |
9 |
Cầu đấu 3P |
Cái |
- Dòng điện: (5 ÷ 10)A |
0,25 |
10 |
Cầu đấu 4P |
Cái |
- Dòng điện: 100A |
0,25 |
11 |
CB 1 cực |
Cái |
- Dòng điện 16A |
0,25 |
12 |
CB 2 cực |
Cái |
- Dòng điện 32A |
0,25 |
13 |
Chổi quét nhà |
Cây |
- Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g |
0,25 |
14 |
Chuông gọi cửa |
Bộ |
- Loại chuông gọi cửa không dây |
0,25 |
15 |
Công tắc 1 chiều |
Cái |
- Công tắc dạng hạt - Cường độ dòng điện 10A - Điện áp 220 V |
2 |
16 |
Công tắc 2 chiều |
Cái |
- Công tắc dạng hạt - Cường độ dòng điện 10A - Điện áp 220 V |
2 |
17 |
Công tắc điện phao nước |
Bộ |
- Điện áp 220VAC - Dòng điện 15A |
0,25 |
18 |
Đầu cốt |
Chiếc |
- Kiểu Y, dùng cho dây loại 3mm |
10 |
19 |
Đầu cốt đồng |
Chiếc |
- Kiểu Y, dùng cho dây loại 2,5 mm, lỗ 4 |
10 |
20 |
Đầu cốt đồng |
Chiếc |
- Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5 mm, lỗ 4 |
10 |
21 |
Đầu cốt đồng |
Chiếc |
- Kiểu tròn, lỗ 6 ÷ 8 |
10 |
22 |
Dây bó rút |
Bịch |
- Loại bịch 100 cái/bịch - Chiều dài dây (100 ÷ 150) mm |
1 |
23 |
Dây điện đôi |
m |
- Loại dây đôi 2x1,5 |
30 |
24 |
Dây điện đơn mềm |
m |
- Tiết diện: 1 x 1 mm2 |
20 |
25 |
Dây điện đơn mềm |
m |
- Tiết diện: 1 x 2 mm2 |
20 |
26 |
Dây điện đơn mềm màu vàng/xanh |
m |
- Tiết diện: 1 x 2,5 mm2 |
5 |
27 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
- Đường kính dây đồng 0,6mm - Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,5 |
28 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
- Đường kính dây đồng 0,15mm - Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,2 |
29 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
- Đường kính dây đồng 0,55mm - Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,8 |
30 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
- Đường kính dây đồng 0,4mm - Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,5 |
31 |
dây mồi luồn kéo dây điện |
Sợi |
- Chiều dải 5m, chất liệu nhựa |
0,25 |
32 |
Dây rút nhựa |
Bịch |
- Kích thước: 4 x 150mm, bịch 100 sợi |
0,2 |
33 |
Đế âm |
Cái |
- Kích thước (DxRxC): 106x65x40mm |
1 |
34 |
Đế nổi |
Cái |
- Kích thước (DxRxC): 120x70x30mm |
1 |
35 |
Đèn báo pha |
Cái |
- Điện áp 220V |
1 |
36 |
Đèn led |
Bộ |
- Loại đèn led 1,2m - Điện áp 220 VAC, 36W |
0,25 |
37 |
Đèn led |
Bộ |
- Loại đèn led tròn - Điện áp 220 VAC, 9W |
0,25 |
38 |
ELCB 2 cực |
Cái |
- Dòng điện 32A, dòng rò 30mA |
0,25 |
39 |
Giấy cách pha quấn dây động cơ điện |
Tấm |
- Kích thước: 40 x 100cm - Nhiệt độ: ≤ 1500C |
1 |
40 |
Giấy nhám |
Tờ |
- Kích thước: 230x280mm, - Độ nhám, độ min 400 |
0,2 |
41 |
Giẻ lau |
Kg |
- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
42 |
Hạt cầu chì ống |
Cái |
- Điện áp 220V - Dòng điện 10A |
1 |
43 |
Hạt đèn báo |
Cái |
- Điện áp 220V, màu đỏ |
1 |
44 |
Hộp nối dây |
Cái |
- Kích thước (DxRxC): 80x80x40mm |
1 |
45 |
Khuôn nhựa máy biến áp |
Cái |
- Kích thước 22 x 27mm |
0,5 |
46 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
- Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. |
0,25 |
47 |
Mặt 1 công tắc |
Cái |
- Kích thước (DxR): 120x70mm |
1 |
48 |
Mặt 1 công tắc và 1 ổ cắm |
Cái |
- Kích thước (DxR): 120x70mm |
1 |
49 |
Mặt 2 công tắc |
Cái |
- Kích thước (DxR): 120x70mm |
1 |
50 |
Mỏ hàn và đế cắm mỏ hàn |
Bộ |
- Công suất ≥ 60W |
0,12 |
51 |
Mũi khoan sắt |
Bộ |
- Đường kính: (4 ÷10) mm |
0,1 |
52 |
Mũi khoét sắt |
Bộ |
- Đường kính: (19 mm, 21 mm, 30 mm) |
0,1 |
53 |
Mút lau bảng |
Cái |
- Kích thước: 100x180x50mm |
0,25 |
54 |
Nẹp điện |
Cây |
- Loại nép vuông: 20x10mm |
1 |
55 |
Nhợ đai dây điện |
m |
- Màu trắng, đường kính dây 1mm |
8 |
56 |
Nhựa thông |
Hộp |
- Kích thước hộp: 60 x 25 mm - Khối lượng: 15g |
0,5 |
57 |
Nút nhấn kép |
Chiếc |
- Loại có 2 cặp NO và 2 cặp NC |
0,5 |
58 |
Ổ cắm |
Cái |
- Loại ổ cắm 2 chấu, dòng điện 16A |
1 |
59 |
Ống gen cách điện |
Sợi |
- Gồm 5 loại ống có đường kính: 2 ,3, 4, 5 và 6mm và dài 1m |
5 |
60 |
Ống gen co nhiệt, cách điện |
Sợi |
- Đường kính ống 4,5mm, - Chiều dài 1m |
1 |
61 |
Ống luồn dây điện |
Ống |
- Nhựa PVC, đường kính 16 |
1 |
62 |
Ống luồn dây điện |
Ống |
- Nhựa PVC, đường kính 25 |
1 |
63 |
Ống xoắn quấn dây điện |
m |
- Chất liệu nhựa, đường kính 4mm |
4 |
64 |
Phim cách điện, chịu nhiệt |
Tấm |
- Kích thước: 40 x 100cm - Nhiệt độ: ≤ 1500C |
1 |
65 |
Rơ le nhiệt |
Cái |
- Dòng điện bảo vệ điều chỉnh từ 1,6A đến 2,5A |
0,2 |
66 |
Rơ le thời gian |
Bộ |
- Cuộn dây 220V - Điều chỉnh từ 0 đến 30s |
0,5 |
67 |
Rơ le thời gian mở máy Y/∆ |
Bộ |
- Cuộn dây 220V - Chuyên dùng mở máy Y/∆ |
0,2 |
68 |
Rơ le trung gian |
Bộ |
- Cuộn dây 220V - Loại 14 chân |
0,5 |
69 |
Sơn cách điện (vecni) |
ml |
- Đạt cách điện Class B và Class F |
100 |
70 |
Tắc kê nhựa |
Cái |
- Loại tắc kê 6; 8 |
30 |
71 |
Tài liệu học tập |
Cuốn |
- Tài liệu nhà trường ban hành |
1 |
72 |
Thiếc hàn |
Cuộn |
- Loại cuộn 100g |
0,25 |
73 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
- Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L |
0,25 |
74 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) |
0,12 |
75 |
Vít bắt tắc kê nhựa |
Cái |
- Loại vít 6; 8 |
30 |
76 |
Đồ bảo hộ |
Bộ |
- Vải kaki |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
75 |
127,5 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành điện công nghiệp |
5,5 |
225 |
1237,5 |
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 30/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 29/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video