ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2845/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 104/2013/TT-BTC ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc năm 2013 theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 6317/STC-HCSN ngày 08 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt xuất chi ngân sách tỉnh: 6.294.700.000 đồng (sáu tỷ, hai trăm chín mươi bốn triệu, bảy trăm ngàn đồng) cấp bổ sung kinh phí thực hiện chi trả lương tăng thêm theo mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ cho các đơn vị dự toán khối tỉnh (đợt 2) theo biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Nguồn kinh phí: từ nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương năm 2013.
Điều 2. Giao Sở Tài chính thực hiện cấp kinh phí theo đúng nội dung tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời theo dõi, hướng dẫn việc thanh quyết toán khoản kinh phí chi theo đúng chế độ tài chính hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận và thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHI TRẢ LƯƠNG TĂNG THÊM THEO
MỨC LƯƠNG CƠ SỞ QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 66/2013/NĐ-CP NGÀY 27/6/2013 CỦA
CHÍNH PHỦ CHO CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
Tổng số |
|||||||
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 66/2013/NĐ- CP năm 2013 |
Nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 |
Kinh phí bổ sung để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2013 |
Nguồn thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2013 chưa sử dụng hết |
||||||
Tổng số |
Nguồn còn thừa năm 2012 chuyển sang |
40% số thu để lại theo chế độ (riêng ngành y tế là 35%) |
Tổng số |
40% số thu để lại theo chế độ (riêng ngành y tế là 35%) chưa sử dụng hết |
Nguồn thừa năm 2012 chưa sử dụng hết |
||||
a |
b |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=1-2 |
6=7+8 |
7 |
8 |
1 |
Sở Xây dựng |
140,27 |
339,80 |
283,00 |
56,80 |
|
199,53 |
56,80 |
142,73 |
2 |
Thanh tra xây dựng |
130,32 |
0,00 |
|
|
130,32 |
0,00 |
|
|
3 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
35,56 |
0,00 |
|
|
35,56 |
0,00 |
|
|
4 |
Văn phòng Ban Chỉ huy PCLB & TKCN |
13,54 |
0,00 |
|
|
13,54 |
0,00 |
|
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ |
44,20 |
0,00 |
|
|
44,20 |
0,00 |
|
|
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
238,42 |
0,00 |
|
|
238,42 |
0,00 |
|
|
7 |
Trung tâm Thông tin (VP. UBND tỉnh) |
34,94 |
2,00 |
|
2,00 |
32,94 |
0,00 |
|
|
8 |
Trung tâm Hội nghị |
13,00 |
144,72 |
89,72 |
55,00 |
|
131,72 |
55,00 |
76,72 |
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
16,35 |
0,00 |
|
|
16,35 |
0,00 |
|
|
10 |
Hội Người mù |
12,11 |
15,15 |
15,15 |
|
|
3,04 |
3,04 |
|
11 |
Hội Đông y |
23,69 |
10,00 |
|
10,00 |
13,69 |
0,00 |
|
|
12 |
Hội Luật gia |
17,32 |
0,00 |
|
|
17,32 |
0,00 |
|
|
13 |
Hội Dioxin |
11,21 |
5,83 |
5,83 |
|
5,38 |
0,00 |
|
|
14 |
Hội Bảo trợ Người Khuyết tật và Trẻ mồ côi |
10,20 |
5,27 |
5,27 |
|
4,93 |
0,00 |
|
|
15 |
Sở Tài chính |
224,83 |
19,54 |
19,54 |
|
205,29 |
0,00 |
|
|
16 |
Trung tâm Mua tài sản công (Sở Tài chính) |
21,20 |
2,00 |
|
2,00 |
19,20 |
0,00 |
|
|
17 |
Sở Tư pháp |
118,68 |
132,00 |
132,00 |
|
|
13,32 |
|
13,32 |
18 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
26,72 |
2,31 |
2,31 |
|
24,41 |
0,00 |
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
174,63 |
149,46 |
149,46 |
|
25,17 |
0,00 |
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
96,71 |
42,24 |
40,44 |
1,80 |
54,47 |
0,00 |
|
|
21 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin - Truyền thông |
33,10 |
83,52 |
40,52 |
43,00 |
|
50,42 |
43,00 |
7,42 |
22 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
88,44 |
8,40 |
|
8,40 |
80,04 |
0,00 |
|
|
23 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
40,09 |
0,00 |
|
|
40,09 |
0,00 |
|
|
24 |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KHCN |
55,04 |
108,55 |
56,55 |
52,00 |
|
53,51 |
52,00 |
1,51 |
25 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
44,00 |
563,73 |
435,73 |
128,00 |
|
519,73 |
519,73 |
|
26 |
Sở Lao động, Thương binh - Xã hội |
179,70 |
0,00 |
|
|
179,70 |
0,00 |
|
|
27 |
Trung tâm Chữa bệnh GDLĐXH |
60,09 |
62,03 |
62,03 |
|
|
1,94 |
|
1,94 |
28 |
Ban Quản lý nghĩa trang |
15,80 |
0,00 |
|
|
15,80 |
0,00 |
|
|
29 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
90,39 |
0,00 |
|
|
90,39 |
0,00 |
|
|
30 |
Trường Cao đẳng nghề |
164,09 |
301,00 |
239,00 |
62,00 |
|
136,91 |
62,00 |
74,91 |
31 |
Trường Tình thương |
23,86 |
0,00 |
|
|
23,86 |
0,00 |
|
|
32 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
33,17 |
57,00 |
45,00 |
12,00 |
|
23,83 |
12,00 |
11,83 |
33 |
Trung tâm Hỗ trợ Người lang thang |
25,13 |
0,24 |
0,24 |
|
24,89 |
0,00 |
|
|
34 |
Trường Chính trị |
155,13 |
0,00 |
|
|
155,13 |
0,00 |
|
|
35 |
Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật |
30,44 |
0,00 |
|
|
30,44 |
0,00 |
|
|
36 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
706,29 |
756,61 |
284,61 |
472,00 |
|
50,32 |
50,32 |
|
37 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
12,47 |
0,00 |
|
|
12,47 |
0,00 |
|
|
38 |
Sở Văn hóa, Thể thao - Du lịch |
206,22 |
33,56 |
|
33,56 |
172,66 |
0,00 |
|
|
39 |
Bảo tàng tỉnh |
67,33 |
0,00 |
|
|
67,33 |
0,00 |
|
|
40 |
Thư viện tỉnh |
53,94 |
10,00 |
|
10,00 |
43,94 |
0,00 |
|
|
41 |
Nhà hát Ca múa nhạc Biển Xanh BT |
193,84 |
230,61 |
86,61 |
144,00 |
|
36,77 |
36,77 |
|
42 |
Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh BT |
53,00 |
0,00 |
|
|
53,00 |
0,00 |
|
|
43 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
79,23 |
111,28 |
61,28 |
50,00 |
|
32,05 |
32,05 |
|
44 |
Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh |
55,95 |
32,00 |
|
32,00 |
23,95 |
0,00 |
|
|
45 |
Trường Năng khiếu nghiệp vụ TDTT tỉnh |
63,67 |
0,00 |
|
|
63,67 |
0,00 |
|
|
46 |
Ban Quản lý di tích Tháp PôShainư |
25,54 |
74,18 |
18,18 |
56,00 |
|
48,64 |
48,64 |
|
47 |
Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm |
23,14 |
8,22 |
8,22 |
|
14,92 |
0,00 |
|
|
48 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
24,54 |
0,00 |
|
|
24,54 |
0,00 |
|
|
49 |
Ban Dân tộc |
62,76 |
0,00 |
|
|
62,76 |
0,00 |
|
|
50 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
160,03 |
205,46 |
147,46 |
58,00 |
|
45,43 |
45,43 |
|
51 |
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
23,97 |
5,00 |
|
5,00 |
18,97 |
0,00 |
|
|
52 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
152,65 |
266,59 |
180,99 |
85,60 |
|
113,94 |
85,60 |
28,34 |
53 |
Chi cục Quản lý đất đai |
55,85 |
39,30 |
19,30 |
20,00 |
16,55 |
0,00 |
|
|
54 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
50,94 |
16,68 |
0,68 |
16,00 |
34,26 |
0,00 |
|
|
55 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
25,69 |
64,99 |
44,99 |
20,00 |
|
39,30 |
20,00 |
19,30 |
56 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
45,91 |
418,19 |
234,19 |
184,00 |
|
372,28 |
184,00 |
188,28 |
57 |
Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
38,29 |
45,44 |
5,44 |
40,00 |
|
7,15 |
7,15 |
|
58 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
102,29 |
383,30 |
383,30 |
|
|
281,01 |
|
281,01 |
59 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
32,99 |
2,56 |
2,56 |
|
30,43 |
0,00 |
|
|
60 |
Chi cục Kiểm lâm |
118,68 |
0,00 |
|
|
118,68 |
0,00 |
|
|
61 |
Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR |
132,39 |
0,00 |
|
|
132,39 |
0,00 |
|
|
62 |
Hạt Kiểm lâm Tuy Phong |
94,17 |
0,00 |
|
|
94,17 |
0,00 |
|
|
63 |
Hạt Kiểm lâm Bắc Bình |
126,43 |
0,00 |
|
|
126,43 |
0,00 |
|
|
64 |
Hạt Kiểm lâm Hàm Thuận Bắc |
163,49 |
0,00 |
|
|
163,49 |
0,00 |
|
|
65 |
Hạt Kiểm lâm Phan Thiết |
85,06 |
0,00 |
|
|
85,06 |
0,00 |
|
|
66 |
Hạt Kiểm lâm Hàm Thuận Nam |
91,78 |
0,00 |
|
|
91,78 |
0,00 |
|
|
67 |
Hạt Kiểm lâm thị xã La Gi |
52,14 |
0,00 |
|
|
52,14 |
0,00 |
|
|
68 |
Hạt Kiểm lâm Hàm Tân |
112,91 |
0,00 |
|
|
112,91 |
0,00 |
|
|
69 |
Hạt Kiểm lâm Tánh Linh |
105,11 |
0,00 |
|
|
105,11 |
0,00 |
|
|
70 |
Hạt Kiểm lâm Đức Linh |
94,61 |
0,00 |
|
|
94,61 |
0,00 |
|
|
71 |
Hạt Kiểm lâm Khu BTTN Núi Ông |
41,40 |
0,00 |
|
|
41,40 |
0,00 |
|
|
72 |
Ban Quản lý khu BTTN Tà Kou |
54,25 |
0,00 |
|
|
54,25 |
0,00 |
|
|
73 |
Ban Quản lý khu BTTN Núi Ông |
150,25 |
0,00 |
|
|
150,25 |
0,00 |
|
|
74 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
198,38 |
79,33 |
79,33 |
|
119,05 |
0,00 |
|
|
75 |
BQL khu bảo tồn biển Hòn Cau |
17,89 |
1,81 |
1,81 |
|
16,08 |
0,00 |
|
|
76 |
Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây Thanh Long |
37,26 |
0,00 |
|
|
37,26 |
0,00 |
|
|
77 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
55,22 |
0,00 |
|
|
55,22 |
0,00 |
|
|
78 |
Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý |
31,07 |
9,00 |
9,00 |
|
22,07 |
0,00 |
|
|
79 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cà Giây |
91,64 |
0,00 |
|
|
91,64 |
0,00 |
|
|
80 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Trị An |
80,42 |
0,00 |
|
|
80,42 |
0,00 |
|
|
81 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Lòng sông Đá Bạc |
108,68 |
0,00 |
|
|
108,68 |
0,00 |
|
|
82 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hồng hú |
53,93 |
17,65 |
17,65 |
|
36,28 |
0,00 |
|
|
83 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Phan Điền |
79,79 |
0,00 |
|
|
79,79 |
0,00 |
|
|
84 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Mao |
94,72 |
0,00 |
|
|
94,72 |
0,00 |
|
|
85 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đông Giang |
100,59 |
44,00 |
44,00 |
|
56,59 |
0,00 |
|
|
86 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tuy Phong |
123,08 |
0,00 |
|
|
123,08 |
0,00 |
|
|
87 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Lê Hồng Phong |
107,09 |
0,00 |
|
|
107,09 |
0,00 |
|
|
88 |
Ban Quản lý Bảo vệ trồng rừng Phan Thiết |
42,79 |
12,52 |
12,52 |
|
30,27 |
0,00 |
|
|
89 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
265,30 |
77,72 |
77,72 |
|
187,58 |
0,00 |
|
|
90 |
Trường THPT Tuy Phong |
379,04 |
629,44 |
164,99 |
464,45 |
|
250,40 |
250,40 |
|
91 |
Trường THPT Hòa Đa |
401,77 |
455,85 |
117,05 |
338,80 |
|
54,08 |
54,08 |
|
92 |
Trường THPT Bắc Bình |
477,93 |
342,77 |
12,16 |
330,61 |
135,16 |
0,00 |
|
|
93 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
246,99 |
300,14 |
47,02 |
253,12 |
|
53,15 |
53,15 |
|
94 |
Trường THPT Nguyễn Văn Linh |
254,82 |
280,15 |
125,81 |
154,34 |
|
25,33 |
25,33 |
|
95 |
Trường THPT Hàm Thuận Bắc |
411,58 |
542,88 |
163,17 |
379,71 |
|
131,30 |
131,30 |
|
96 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
517,40 |
411,16 |
164,24 |
246,92 |
106,24 |
0,00 |
|
|
97 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
629,26 |
554,32 |
97,84 |
456,48 |
74,94 |
0,00 |
|
|
98 |
Trường THPT Phan Chu Trinh |
504,49 |
482,35 |
98,95 |
383,40 |
22,14 |
0,00 |
|
|
99 |
Trường THPT Phan Thiết |
359,04 |
330,84 |
22,50 |
308,34 |
28,20 |
0,00 |
|
|
100 |
Trường THPT Bùi Thị Xuân |
157,31 |
156,90 |
14,10 |
142,80 |
0,41 |
0,00 |
|
|
101 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
192,29 |
186,49 |
97,27 |
89,22 |
5,80 |
0,00 |
|
|
102 |
Trường THPT Hàm Thuận Nam |
314,94 |
247,24 |
|
247,24 |
67,70 |
0,00 |
|
|
103 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
177,24 |
175,59 |
42,57 |
133,02 |
1,65 |
0,00 |
|
|
104 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
508,30 |
382,79 |
75,98 |
306,81 |
125,51 |
0,00 |
|
|
105 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
445,16 |
683,00 |
266,60 |
416,40 |
|
237,84 |
237,84 |
|
106 |
Trường THPT Hàm Tân |
166,21 |
148,35 |
77,51 |
70,84 |
17,86 |
0,00 |
|
|
107 |
Trường THPT Đức Tân |
204,05 |
226,13 |
103,73 |
122,40 |
|
22,08 |
22,08 |
|
108 |
Trường THPT Tánh Linh |
352,16 |
269,14 |
|
269,14 |
83,02 |
0,00 |
|
|
109 |
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
310,11 |
184,16 |
2,56 |
181,60 |
125,95 |
0,00 |
|
|
110 |
Trường THPT Hùng Vương |
456,36 |
425,65 |
25,65 |
400,00 |
30,71 |
0,00 |
|
|
111 |
Trường THPT Đức Linh |
416,36 |
542,49 |
282,83 |
259,66 |
|
126,13 |
126,13 |
|
112 |
Trường THPT Quang Trung |
271,28 |
166,64 |
|
166,64 |
104,64 |
0,00 |
|
|
113 |
Trường THPT Ngô Quyền |
170,56 |
211,36 |
211,36 |
|
|
40,80 |
|
40,80 |
114 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh |
450,98 |
0,00 |
|
|
450,98 |
0,00 |
|
|
115 |
Trung tâm GDTX - HN Bắc Bình |
48,68 |
71,42 |
40,68 |
30,74 |
|
22,74 |
22,74 |
|
116 |
Trung tâm GDTX - HN La Gi |
55,88 |
96,20 |
63,80 |
32,40 |
|
40,32 |
40,32 |
|
117 |
Trung tâm GDTX - HN Tánh Linh |
37,59 |
118,84 |
63,17 |
55,67 |
|
81,25 |
55,67 |
25,58 |
118 |
Trung tâm GDTX - HN Đức Linh |
48,04 |
70,80 |
46,70 |
24,10 |
|
22,76 |
22,76 |
|
119 |
Ban An toàn giao thông |
8,26 |
51,78 |
51,78 |
|
|
43,52 |
|
43,52 |
120 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
83,13 |
15,52 |
15,52 |
|
67,61 |
0,00 |
|
|
121 |
Hội Khuyến học tỉnh |
16,71 |
0,00 |
|
|
16,71 |
0,00 |
|
|
Tổng cộng |
16.743,34 |
13.761,18 |
5.837,17 |
7.924,01 |
6.294,70 |
3.312,54 |
2.355,33 |
957,21 |
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí thực hiện chi trả lương tăng thêm theo Nghị định 66/2013/NĐ-CP cho đơn vị dự toán khối tỉnh Bình Định (đợt 2)
Số hiệu: | 2845/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 13/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí thực hiện chi trả lương tăng thêm theo Nghị định 66/2013/NĐ-CP cho đơn vị dự toán khối tỉnh Bình Định (đợt 2)
Chưa có Video