Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2726/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3378/TTr-SLĐTBXH ngày 27/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật 14 nghề đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như sau:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Cắt gọt kim loại (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện công nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện dân dụng (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Hàn (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Sửa chữa, bảo trì xe gắn máy (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Thiết kế đồ họa (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).

11. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Tin học văn phòng (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo).

12. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề May công nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo).

13. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2 (Chi tiết tại Phụ lục XIII kèm theo).

14. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng C (Chi tiết tại Phụ lục XIV kèm theo).

Điều 2. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật 28 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Cắt gọt kim loại (Chi tiết tại Phụ lục XV kèm theo).

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện dân dụng (Chi tiết tại Phụ lục XVI kèm theo).

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng (Chi tiết tại Phụ lục XVII kèm theo).

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Hàn (Chi tiết tại Phụ lục XVIII kèm theo).

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa (Chi tiết tại Phụ lục XIX kèm theo).

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Vận hành máy (xúc, ủi, nâng) (Chi tiết tại Phụ lục XX kèm theo).

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây rau, củ, quả các loại đảm bảo an toàn thực phẩm, tiêu chuẩn VietGAP, tiêu chuẩn hữu cơ (Chi tiết tại Phụ lục XXI kèm theo).

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi tôm theo hướng an toàn Vệ sinh thực phẩm (Chi tiết tại Phụ lục XXII kèm theo).

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nước mắm đảm bảo ATVS thực phẩm (Chi tiết tại Phụ lục XXIII kèm theo).

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh (Chi tiết tại Phụ lục XXIV kèm theo).

11. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi ong lấy mật (Chi tiết tại Phụ lục XXV kèm theo).

12. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật trồng hoa cúc, hồng, đồng tiền (Chi tiết tại Phụ lục XXVI kèm theo).

13. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Chăm sóc da (Chi tiết tại Phụ lục XXVII kèm theo).

14. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Giúp việc gia đình (Chi tiết tại Phụ lục XXVIII kèm theo).

15. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Thiết kế mẫu tóc và chăm sóc sắc đẹp (Chi tiết tại Phụ lục XXIX kèm theo).

16. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Nghiệp vụ dân số kế hoạch hóa gia đình (Chi tiết tại Phụ lục XXX kèm theo).

17. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Xoa bóp bấm huyệt (Chi tiết tại Phụ lục XXXI kèm theo).

18. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Dịch vụ chăm sóc người già và trẻ nhỏ (Chi tiết tại Phụ lục XXXII kèm theo).

19. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Đan lát nhựa tổng hợp (Chi tiết tại Phụ lục XXXIII kèm theo).

20. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất chổi đót (Chi tiết tại Phụ lục XXXIV kèm theo).

21. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nón lá (Chi tiết tại Phụ lục XXXV kèm theo).

22. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Trang điểm thẩm mỹ (Chi tiết tại Phụ lục XXXVI kèm theo).

23. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật làm các loại bánh (Chi tiết tại Phụ lục XXXVII kèm theo).

24. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Nghiệp vụ lễ tân (Chi tiết tại Phụ lục XXXVIII kèm theo).

25. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch (Chi tiết tại Phụ lục XXXIX kèm theo).

26. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ năng bán hàng - Marketing (Chi tiết tại Phụ lục XL kèm theo).

27. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn (Chi tiết tại Phụ lục XLI kèm theo).

28. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Pha chế đồ uống - Bar (Chi tiết tại Phụ lục XLII kèm theo).

Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật đã được quy định tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Tổng cục GDNN, Bộ LĐ-TB&XH;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CVP, PVP;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Cắt gọt kim loại, trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Cắt gọt kim loại, trình độ sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 3 tháng; tổng số giờ đào tạo 335 giờ (Trong đó: lý thuyết: 79 giờ; thực hành: 241 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,89

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,26

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,63

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,48

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,26

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,26

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,26

4

Bảng trắng

Khung inox

2,26

5

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,69

6

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,34

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

24,57

2

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

12,29

3

Bình cứu hỏa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

24,57

4

Máy tiện vạn năng

D 435mm x 1000 mm

36,57

5

Các loại dao tiện

Loại thông dụng có trên thị trường

36,57

6

Mâm cặp ba vấu tự định tâm

VSC-3A → VSC-25A

36,57

7

Tốc kẹp

VDC-13 → VDC-100

5,71

8

Vịt dầu

Loại thông dụng có trên thị trường

8,57

9

Đồng hồ so

Loại thông dụng có trên thị trường

8,57

10

Máy cưa phôi thép

Công suất động cơ (3÷5) HP

1,14

11

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Loại thông dụng có trên thị trường, tối thiểu 32 chi tiết

0,57

12

Giá để phôi và chi tiết

Kích thước ≥ (800x1200x700) mm

36,57

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

2,29

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

115,17

7

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

8

Bao tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

9

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

10

Băng keo y tế

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

11

Băng thun

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

12

Bông gòn

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

13

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

14

Thước cặp

Cái

1/10, 1/20 mm

0,06

15

Panme đo ngoài 0-25mm

Cái

0-25mm

0,06

16

Panme đo ngoài 25-50mm

Cái

25-50mm

0,03

17

Panme đo trong 0-25mm

Cái

0-25mm

0,03

18

Mũi khoan tâm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

19

Đá mài

Viên

D150 - D200

0,17

20

Búa

Cái

350 mm x 0.5 kg

0,26

21

Tuavit

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

22

Móc kéo phôi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,07

23

Kìm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

24

Thép tròn

Kg

D10-D40

6,29

25

Dầu và mỡ công nghiệp

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

26

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

27

Dung dịch trơn nguội

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

79

1,7 m² x 79 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

256

4 m² x 256 giờ

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 4 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp, trình

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá n chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a, Số lượng học viên: 35

b, Thời gian đào tạo: 4 tháng; tổng số giờ đào tạo 460 giờ (Trong đó: lý thuyết: 105 giờ; thực hành: 327 giờ; ôn tập, kiểm tra: 28 giờ)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

23.3

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

20.3

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0.66

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

3,00

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

3,00

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

4

Bảng trắng

Khung inox

3,00

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Đài loan

12,86

2

Động cơ 1 pha

1.5KW

17,14

3

Động cơ 3 pha

3KW

17,14

4

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay

Đài loan

8,57

5

Máy biến áp 1 pha

220/100/110/120v

8,06

6

Máy biến áp 3 pha

4.5KVA

4,03

7

Bàn giá thực hành

1,2mx3m

45,71

8

Mô hình trang bị điện tổng hợp

220V/10A

23,43

9

Mô hình thí nghiệm thiết bị đo

Hạ áp

12,86

10

Mô hình khí cụ điện dàn trải

Hạ áp

12,86

11

Mô hình cắt bổ động cơ

1 pha, 3 pha

8,57

12

Đồng hồ vạn năng VOM

Nhật bản

7,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

16,60

7

Dây dẫn điện

Mét

1.0 - 2.5mm²

14,29

8

Băng cứu thương

Hộp

Urgo

0,14

10

Băng dán y tế

Hộp

100x70mm

0,57

11

Cồn sát thương

Lọ

Sát trùng

0,57

12

Khẩu trang

Cái

Kháng khuẩn

0,57

13

Băng keo điện

Cuộn

Nanô

0,43

14

Biến áp công suất nhỏ

Cái

220V/6V/12V

0,06

 

Dây an toàn

Cái

Vải dù

0,04

16

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

Tiêu chuẩn Việt Nam

0,13

18

Thiếc hàn

Cuộn

0.8mm-100g

0,14

19

Nhựa thông

Kg

Nhựa thông hàn thiếc

0,03

20

Đồng hồ vạn năng

Cái

Sanwar

0,01

21

Mỏ hàn xụng

Cái

150W

0,04

22

Dây cáp 2.6mm²

Mét

2.6mm²

1,43

23

Giấy nhám

Tờ

Mịn, thô

0,86

24

Dây cáp 3 pha 4 dây

Mét

4.6 mm²

0,57

25

Đầu cốt

Cái

Ø2- Ø8

2,57

26

Vít xoắn

Kg

5cm

0,06

27

Dây điện từ đồng

Kg

Ø 0,65

0,09

28

Dây điện từ đồng

Kg

Ø 0,45

0,09

29

Dây điện từ đồng

Kg

Ø 0,18

0,09

30

Ống ghen cách điện

Mét

Amiăng

0,57

31

Bìa cách điện

Mét

Cách điện

0,09

32

Sơn cách điện

Lít

Véc ni

0,09

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

105

1,7 m² x 105 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

355

4 m² x 355 giờ

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3,0 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề điện dân dụng và sinh hoạt trinh độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 3,0 tháng; tổng số giờ đào tạo : 347 giờ (Trong đó: lý thuyết: 80 giờ; thực hành: 247 giờ; ôn tập, kiểm tra: 20 giờ).

c. Giáo viên và cán bộ quản lý

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định. - Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

17,55

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,29

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

15,26

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,48

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,29

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

4

Bảng trắng

Khung inox

2,29

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Khoan điện

Loai thông dụng trên thị trường (TT )

6,86

2

Động cơ bơm nước

Loai thông dụng trên TT

6,86

3

Động cơ quạt bàn 3 số

Loai thông dụng trên TT

6,86

4

Bàn ủi điện

Loai thông dụng trên TT

3,43

5

Ấm điện

Loai thông dụng trên TT

3,43

6

Nồi cơm điện

Loai thông dụng trên TT

4,11

7

Bình nước nóng lạnh

Loai thông dụng trên TT

4,57

8

Bút thử điện

Loai thông dụng trên TT

6,86

9

Đồng hồ VOM

Vạn năng điện tử

9,14

10

Kìm cắt

Loai thông dụng trên thị trường

10,29

11

Kìm vặn

Loai thông dụng trên thị trường

10,29

12

Kìm tuốt dây

Loai thông dụng trên thị trường

8,00

13

Tuốc nơ vít +

Loai thông dụng trên thị trường

9,14

14

Tuốc nơ vít -

Loai thông dụng trên thị trường

9,14

15

Dao gọt dây

Loai thông dụng trên thị trường

4,57

16

Búa tay

Loai thông dụng trên thị trường

3,43

17

Bộ cờ lê

Loai thông dụng trên thị trường

2,29

18

Mỏ lết

12in/300mm

2,29

19

Thước dây

Loai thông dụng trên thị trường

2,29

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

21,43

6

Đồ bảo hộ

bộ

loại thông dụng

0,20

7

Kính bảo hộ

cái

loại thông dụng

0,20

8

Bao tay

đôi

loại thông dụng

1,00

9

Cồn y tế

chai

loại thông dụng

0,14

10

Bông gòn

bịch

loại thông dụng

0,14

11

Băng keo y tế

cuộn

loại thông dụng

0,29

12

Dây dẫn điện các loại

mét

Theo tiêu chuẩn VN

14,29

13

Bảng điện âm

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,50

14

Bảng điện nổi

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,50

15

Bóng đèn sơi đốt

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,50

16

Đèn huỳnh quang

bộ

Theo tiêu chuẩn VN

0,11

17

Bóng đèn com pak

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,26

18

Bóng đèn led

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,26

19

Tủ điện

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,05

20

Hộp nối

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,46

21

Baăng keo điện

cuộn

Theo tiêu chuẩn VN

0,86

22

Đầu cốt

cái

Theo tiêu chuẩn VN

8,57

23

Ống nhựa luồn dây dẫn

mét

Theo tiêu chuẩn VN

5,71

24

Đồng hồ đo điện năng

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,05

25

Đinh vít các loại

kg

Theo tiêu chuẩn VN

0,03

26

Đui đèn các loại

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,71

27

Cầu dao 1 pha

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,05

28

Apto mat 1pha

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,05

29

Công tắc 2 cực ,3 cực

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,57

30

Tụ điện 1,5 MF

Cái

loại thông dụng

0,11

31

Tụ điện 2 MF

Cái

loại thông dụng

0,11

32

Tụ điện 10 MF

Cái

Loại thông dụng

0,11

33

Mũi khoan D6

Cái

Loại thông dụng

0,23

34

Mũi khoan D8

Cái

loại thông dụng

0,23

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

80

1,7 m² x 80giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

267

4 m² x 267 giờ

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN LẠNH DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 4 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng, trình độ sơ

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 4 tháng; tổng số giờ đào tạo 480 giờ (Trong đó: lý thuyết: 100 giờ; thực hành: 366 giờ; ôn tập, kiểm tra: 14 giờ). c. Giáo viên và cán bộ quản lý

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

24,57

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,86

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

21,71

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,69

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,86

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,86

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,86

4

Bảng trắng

Khung inox

2,86

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Bàn là điện

Điện áp định mức 220V

7,43

2

Nồi cơm điện

Điện áp định mức 220V

7,43

3

Máy biến áp cách ly

Điện áp định mức 220V - 380 V

28,57

4

Survolteur

Điện áp định mức 220V - 380 V

28,57

5

Động cơ 1 pha

Công suất (0,75÷1,5) kW

7,43

6

Quạt điện

Công suất (70 - 85) W

7,43

7

Máy giặt

Khôi lượng giặt < 8 kg

7,43

8

Máy bơm nước

Công suất (0,75÷1,5) kW

7,43

9

Tủ lạnh

Tủ lạnh Samsung inverter 319 Lít

8,91

10

Điều hòa nhiệt độ

Điều hòa 1 chiều Samsung inverter 12000 BTU

8,91

11

Điều hòa không khí

Điều hòa 2 chiều Mutli slip inverter 12000 BTU

4,46

12

Dụng cụ tháo lắp cơ điện

Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết

18,29

13

Máy khoan cầm tay

Công suất (0,75÷1,5) kW

3,43

14

Máy bắt vít

Công suất ≥ 0,5 kW; Tốc độ quay (200÷300) vg/ph

3,43

15

Máy thu hồi ga

Điện áp định mức 220V

2,57

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

35,14

7

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

8

Bao tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

9

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

10

Băng keo y tế

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

12

Bông gòn

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

13

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

14

Đinh các loại

Kg

Theo TCVN

0,01

15

Vít

Kg

Loại thông dụng trên thi trường

0,04

16

Tuốc - nơ - vít

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

17

Bộ Cờ-lê

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

18

Bộ uốn ống các loại

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

19

Bộ nong loe các loại

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

20

Mỏ lết các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

21

Xi lanh nạp ga

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

22

Đèn hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

23

Ga lạnh

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

24

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

25

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

26

Giấy nhám

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

27

Dây súp 0,75 mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

8,57

28

Dây đơn 1 mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

5,71

29

Dây đơn1.5 mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

5,71

30

Đồng hồ VOM

Cái

Vạn năng điện tử

0,01

31

Thước Ni vô

Cái

Thước hộp dài 60cm

0,07

32

Búa đinh

Cái

Loại đầu vuông, mỗi cạnh ≤ 2,5cm

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

100

1,7 m² x 100 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

380

4 m² x 380 giờ

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hàn, trình độ 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Hàn, trình độ Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 03 tháng; tổng số giờ đào tạo 330 giờ (Trong đó: lý thuyết: 43 giờ; thực hành: 262 giờ; ôn tập, kiểm tra: 25 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

17,63

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,23

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

16,40

II

Định mức lao động gián tiếp

0,47

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

1,23

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,23

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,23

4

Bảng trắng

Khung inox

1,23

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy hàn HQT (SMAW)

Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A Cáp hàn dài > 10m

18,57

2

Máy hàn MIG/MAG

Dòng hàn 40 - 350 A

Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm

3,77

3

Máy hàn Tig

- Phạm vi dòng hàn: 50 ÷ 450A

- Dòng điện hàn DC/AC

3,20

4

Bàn hàn đa năng

Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G …

41,00

5

Tủ sấy que hàn

Năng suất ≥50 kg que hàn

3,71

6

Chai khí trơ

Áp suất < 150 Bar

Dung tích < 40 lít

3,20

7

Chai khí hoạt tính

Áp suất < 150 Bar

Dung tích < 40 lít

3,77

8

Ca bin hàn

Theo tiêu chuẩn an toàn lao động

41,00

9

Máy cắt đĩa

Đường kính đá cắt ≤350mm

3,43

10

Bàn nguội + E tô

Loại thông dụng trên thị trường

6,43

11

Máy mài hai đá

Đường kính đá mài ≥150mm

3,43

12

Máy mài cầm tay

Đường kính đá mài ≤150mm

1,71

13

Đe rèn

Trọng lượng < 100 kg

6,43

14

Búa tạ

Trọng lượng lớn hơn 5000 g

6,43

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

178,00

7

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

8

Bao tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

9

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

10

Thép tấm các bon thấp S = 6 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

11

Thép tấm các bon thấp S = 10 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

5,14

12

Que hàn E6013 Ø2.6

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

13

Que hàn E6013 Ø3.2

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

14

Que hàn E7016Ø2.6

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

15

Que hàn E7016Ø3.2

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

16

Que hàn Tig

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

17

Tạp dề hàn bằng da

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

18

Găng tay hàn (MMA)

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

19

Đá mài Ø 100

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

20

Đá cắt Ø 100

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,03

21

Đá cắt Ø 350

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

22

Chổi sắt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

23

Kính hàn (mặt nạ hàn)

Chiếc

Số 10, 11

1,00

24

Kính bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0.51

25

Điện cực hàn Tig

Cái

Ø1.6 - Ø2.4

2,00

26

Dây hàn ER 70S Φ 0.8

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

27

Chụp khí

Chiếc

Phù hợp với mỏ hàn

0,14

28

Khí CO2

Chai

Dung tích 40 lít

0,14

29

Búa tay

Cái

Trọng lượng 300 - 500 g

0,06

30

Búa gõ xỉ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

31

Thước lá

Cái

0-30 mm

0,06

 

Kìm rèn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

 

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

43

1,7 m² x 43 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

287

4 m² x 287 giờ

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày15 tháng 11năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng (Nề) trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 3,0 tháng; tổng số giờ đào tạo 390 giờ (Trong đó: lý thuyết: 88 giờ; thực hành: 282 giờ; ôn tập, kiểm tra: 20 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

19,77

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,51

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

17,26

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,56

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành

nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,51

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,51

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,51

4

Bảng trắng

Khung inox

2,51

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy trộn vữa

Dung tích 250 lít

9,94

2

Máy bơm nước

Công suất 250W

9,94

3

Máy cắt đá

Công suất 150W

3,71

4

Máy đầm rung

Công suất 150W

2,51

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

8,57

6

Đinh

Kg

Loại tốt

0,13

7

Cọc chống

Cọc

Loại tốt

0,14

8

Dây xây

m

Loại tốt

9,29

9

Búa các loại

Cái

Loại tốt

0,19

10

Ni vô

Cái

Loại tốt

0,06

11

Thước ke vuông

Cái

Loại tốt

0,05

12

Quả dọi

Quả

Loại tốt

0,06

13

Găng tay bảo hộ

Đôi

Loại tốt

1,00

14

Thước cuộn

Cái

Loại tốt

0,05

15

Xẻng

Cái

Loại tốt

0,05

16

Cuốc

Cái

Loại tốt

0,05

17

Xà beng

cái

Loại tốt

0,03

18

Cuốc cúp

cái

Loại tốt

0,03

19

Ống nước cân MB

M

Loại tốt

0,26

20

Cưa tay

cái

Loại tốt

0,15

21

Gạch 6 lỗ

Viên

Gạch nung

26,53

22

Cát xây

M3

Cát vàng

0,24

23

Đá hộc

M3

Đá xanh

0,13

24

Xi măng

Kg

Sông Gianh

100,00

25

Ván cốp pha

Loại tốt

0,04

26

Bay xây

Cái

Loại tốt

0,50

27

Bàn xoa

Cái

Loại tốt

0,25

28

Thước nhôm 2m

Cái

Loại tốt

0,09

29

Thùng đựng nước

Cái

Loại tốt

0,07

30

Giàn giáo thép

Bộ

Loại tốt

0,03

31

Xe rùa

cái

Loại tốt

0,01

32

Thép f 12

kg

CT3

1,43

33

Thép f 10

kg

CT3

2,29

34

Thép f 6

kg

CT3

1,14

35

Thép buộc

kg

Loại tốt

0,27

36

Vam uốn thép

Cái

Loại tốt

0,01

37

Kéo cắt thép

cái

Loại tốt

0,01

38

Đá dăm 1*2

M3

Đá xay

0,13

39

Cát tô

M3

Cát mịn

0,27

40

Gạch ốp lát

Loại tốt

0,57

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

88

1,7 m² x 88 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

302

4 m² x 302 giờ

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng Điều hòa, trình độ trình độ Sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng Điều hòa trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 2 tháng; tổng số giờ đào tạo 331 giờ (Trong đó: lý thuyết: 69 giờ; thực hành: 256 giờ; ôn tập, kiểm tra: 6 giờ). c. Giáo viên và cán bộ quản lý

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,94

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,97

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,97

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,47

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

1,97

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,97

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,97

4

Bảng trắng

Khung inox

1,97

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,46

2

Thang chữ A

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

3

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,23

4

Bình cứu hỏa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

14,97

5

Máy khoan điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,57

6

Máy khoan cắt bê tông

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,29

7

Máy xịt rửa cao áp

Loại thông dụng trên thị trường

6,43

8

Bộ nong loe ống

Loại thông dụng trên thị trường

8,57

9

Máy hút chân không

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng an toàn

6,43

10

Bộ đồng hồ nạp gas

Loại thông dụng trên thị trường

8,57

11

Máy điều hoà mono

Loại thông dụng trên thị trường

30,00

12

Máy điều hoà Inverter

Loại thông dụng trên thị trường

30,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

8,57

6

Đồng hồ VOM

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,01

7

Đồng hồ ampe kìm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,01

8

Kìm điện ( kìm vặn)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

9

Kìm cắt dây

Cái

Loại có trọng lượng: (300÷ 500)g

0,03

10

Kìm tuốt dây

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

11

Tuốc nơ vít +

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

12

Tuốc nơ vít -

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

13

Bộ clê

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

14

Mỏ lết thường

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

15

Mỏ lết răng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

16

Ni vô

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

17

Ổ cắm 10A

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,07

18

Dây mềm nối ống

mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

19

Bạt vệ sinh máy lạnh

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,07

20

Đồ bảo hộ

bộ

loại thông dụng

0,20

21

Kính bảo hộ

cái

loại thông dụng

0,20

22

Bao tay

đôi

loại thông dụng

1,00

23

Cồn y tế

chai

loại thông dụng

0,14

24

Bông gòn

bịch

loại thông dụng

0,14

25

Băng keo y tế

cuộn

loại thông dụng

0,14

26

Dây dẫn điện các loại

mét

loại thông dụng

4,29

27

Ống đồng phi 6

mét

loại thông dụng

0,43

28

Ống đồng phi 10

mét

loại thông dụng

0,43

29

Ống đồng phi 12

mét

loại thông dụng

0,43

30

Si quấn

cuộn

loại thông dụng

0,17

31

Gel cách nhiệt

sợi

loại thông dụng

0,14

32

Bút lông

cái

loại thông dụng

0,14

33

Tic kê các loại

bao

loại thông dụng

0,17

34

Đinh vít các loại

kg

loại thông dụng

0,06

35

Băng keo điện

cuộn

loại thông dụng

0,29

36

Xà phòng

chai

loại thông dụng

0,03

37

Gas lạnh

kg

Theo thông tin máy

0,06

38

Ni tơ

chai

Theo tiêu chuẩn VN

0,03

39

Dẻ lau

kg

loại thông dụng

0,14

40

Bút thử điện

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,04

41

Ống thoát nước ngưng

mét

loại thông dụng

0,09

42

Apto mat 1pha

cái

loại thông dụng

0,14

43

Giá treo điều hòa

bộ

loại thông dụng

0,04

44

Thước dây 5m

cái

loại thông dụng

0,03

45

Búa

cái

loại thông dụng

0,03

46

Dao ( bóc cáp điện)

mét

loại thông dụng

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

69

1,7 m² x 69 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

262

4 m² x 262 giờ

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA VẬN HÀNH MÁY NÔNG NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp, trình độ Sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp, trình độ Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a, Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 3 tháng; tổng số giờ đào tạo 394 giờ (Trong đó: lý thuyết: 90 giờ; thực hành: 284 giờ; ôn tập, kiểm tra: 20 giờ).

c. Giáo viên và cán bộ quản lý

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

19,94

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,57

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

17,37

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,56

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,57

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,57

4

Bảng trắng

Khung inox

2,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy cày đất

Kubota B2420

3,43

2

Máy bơm nước ly tâm

Đầu ngang HVP240-1.75 20 1HP

3,43

3

Máy gặt đập liên hợp

Kubota DC93

6,00

4

Động cơ

Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh

13,71

5

Hệ thống làm mát

Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh

12,00

6

Hệ thống truyền lực

Bao gồm: ly hợp, hộp số cơ khí, cầu chủ động.

5,14

7

Hệ thống bôi trơn

Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh

4,57

8

Cơ cấu phân phối khí

Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh

5,14

9

Cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền

Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh

5,71

10

Hệ thống nhiên liu động cơ diesel

Đng máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh

4,57

11

Hệ thống đin

Đng máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh

0,57

12

Bộ đ nghề sửa cha

T đựng 192 món

17,37

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

24,00

7

Lọc dầu bôi trơn

Cái

Phù hợp với thiết bị

0,06

8

Lọc thô

Cái

Phù hợp với thiết bị

0,06

9

Lọc Tinh

Cái

Phù hợp với thiết bị

0,06

10

Lọc gió

Cái

Phù hợp với thiết bị

0,06

11

Roăng đủ loại

Bộ

Phù hợp với thiết bị

0,06

12

Dung dịch làm mát

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

13

Dây cu roa động cơ

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

14

Ống cao su

Cái

10-24mm

0,17

15

Dầu bôi trơn

Lít

15W-40

0,57

16

Dầu diesel

Lít

diesel

1,43

17

Mỡ bôi trơn

Lon

No.2

0,06

18

Bu lông, ốc vít

Cái

M6-M²4

0,50

19

Giẻ lau

Kg

Vải mềm

0,17

20

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng

0,14

21

Dây điện

m

1.5mm²

0,51

22

Bóng đèn

Cái

12W

0,46

23

Ắc quy

Cái

50AH

0,01

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

90

1,7 m² x 90 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

304

4 m² x 304 giờ

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA, BẢO TRÌ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

4. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa, bảo trì xe gắn máy, trình độ trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

5. Đối tượng áp dụng:

a, Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b, Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa, bảo trì xe gắn máy trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

6. Định mức bao gồm các yếu tố:

a, Số lượng học viên: 35

b, Thời gian đào tạo: 3,5 tháng; tổng số giờ đào tạo 420 giờ (Trong đó: lý thuyết: 96 giờ; thực hành: 302 giờ; ôn tập, kiểm tra: 22 giờ).

c, Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

21,25

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,74

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,51

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,60

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,74

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,74

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,74

4

Bảng trắng

Khung inox

2,74

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy khoan điện (cầm tay)

Loại thông dụng trên thị trường

3,43

2

Máy nén hơi

1,5HP 70L V-0,12/8

9,26

3

Máy mài cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

5,14

4

Máy hàn điện hồ quang

MMA Inverter 250A

1,71

5

Xe tay ga Yamaha Nouvo

Loại thông dụng trên thị trường

18,51

6

Xe Honda Dream 97 cm3

Loại thông dụng trên thị trường

18,51

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định,

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

5,14

7

Đồ bảo hộ

bộ

loại thông dụng

0,25

8

Xăng

Lít

loại thông dụng

1,43

9

Dầu bôi trơn

Lít

loại thông dụng

0,57

10

Mỡ bôi trơn

Kg

loại thông dụng

0,06

11

Keo làm kín

Hộp

loại thông dụng

0,14

12

Roăng máy

Bộ

Theo tiêu chuẩn VN

0,17

13

Vòng bi cổ lái

Bộ

Theo tiêu chuẩn VN

0,06

14

Bi đề

Bộ

loại thông dụng

0,06

15

Chổi than đề

Bộ

loại thông dụng

0,06

16

Xích cam

Sợi

loại thông dụng

0,01

17

Xích đề

Sợi

loại thông dụng

0,01

18

Bộ dàn mũ áo

Bộ

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

19

Phuộc nhún sau xe

Cặp

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

20

Phuộc nhún trước xe

Cặp

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

21

Bộ vít bửng xe

Bộ

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

22

IC đánh lửa (theo xe)

Cái

loại thông dụng

0,01

23

Bô bin sườn (theo xe)

cái

loại thông dụng

0,01

24

Bộ sạc (theo xe)

Cái

loại thông dụng

0,01

25

Keo, miếng vá xe

Miếng

Theo tiêu chuẩn VN

1,00

26

Dây ga (theo xe)

Sợi

loại thông dụng

0,01

27

Dây thắng sau, trước, bố thắng

Bộ

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

28

Nước làm mát động cơ

Chai

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

29

Lọc gió xe Honda Dream

Cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,03

30

Ông dẫn nước làm mát

Mét

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

31

Bugi (theo xe)

Cái

loại thông dụng

0,01

32

Dây điện xe gắn máy

Bộ

loại thông dụng

0,01

33

Bóng đèn

Bộ

loại thông dụng

0,01

34

Rắc ghim dây điện

Bộ

loại thông dụng

0,01

35

Băng dán

Cuộn

loại thông dụng

0,14

36

Giấy nhám Nhật 180 -320

Tờ

loại thông dụng

0,17

37

Phớt chắn dầu

Bộ

loại thông dụng

0,06

38

Keo 2 thành phần (keo AB)

Tuýp

loại thông dụng

0,06

39

Matíc

Kg

loại thông dụng

0,01

40

Sơn màu xe gắn máy

Kg

loại thông dụng

0,01

41

Sơn phủ bóng

Kg

loại thông dụng

0,01

42

Chất tẩy sơn Sumo

Kg

loại thông dụng

0,01

43

Ống gen nhiệt Ø 6+Ø 8+Ø10

Mét

loại thông dụng

0,26

44

Thiếc hàn

Cuộn

loại thông dụng

0,06

45

Nhựa thông

Kg

loại thông dụng

0,03

46

Mỏ hàn

Bộ

loại thông dụng

0,01

47

Xà phòng

Kg

loại thông dụng

0,11

48

Bút thử điện

Cái

loại thông dụng

0,01

49

Đồng hồ VOM

Cái

loại thông dụng

0,01

50

Búa nguội ( búa tay)

Cái

loại thông dụng

0,01

51

Kìm điện ( kìm vặn)

Cái

loại thông dụng

0,02

52

Kìm cắt dây

Cái

loại thông dụng

0,01

53

Kìm tuốt dây

Cái

loại thông dụng

0,01

54

Kìm bấm đầu cốt

Cái

loại thông dụng

0,01

55

Tuốc nơ vít +

Cái

loại thông dụng

0,03

56

Tuốc nơ vít -

Cái

loại thông dụng

0,03

57

Bộ clê từ 8 - 32

Bộ

loại thông dụng

0,01

58

Mỏ lết thường

Cái

loại thông dụng

0,01

59

Kìm tháo, lắp phe (trong&ngoài)

Cái

loại thông dụng

0,03

60

Cưa sắt

Cái

loại thông dụng

0,04

61

Bộ tuýp

Bộ

loại thông dụng

0,01

62

Kéo cắt

Cái

loại thông dụng

0,04

63

Vam,cảo xe gắn máy

Bộ

loại thông dụng

0,01

64

Dụng cụ chỉnh xu páp

Bộ

loại thông dụng

0,01

65

Rọm đánh rỉ (loại tròn)

Cái

loại thông dụng

0,14

66

Đá cắt

Viên

D100

0,14

67

Ta rô và bàn ren (từ M3-18mm)

Bộ

loại thông dụng

0,03

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

96

1,7 m² x 96 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

324

4 m² x 324 giờ

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: 03 tháng

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Thiết kế đồ hoạ, trình độ 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp 3 tháng theo quy định của pháp luật.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b. Thời lượng đào tạo: 03 tháng, tổng số giờ đào tạo 325 giờ (Trong đó: lý thuyết: 75 giờ; thực hành: 224 giờ; ôn tập, kiểm tra: 26 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,40

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,14

 

 

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,29

 

 

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,46

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,10

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,10

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,10

4

Bảng trắng

Khung inox

2,10

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

7,10

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

128,60

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,90

4

Bảng trắng

Khung inox

2,90

5

Máy in Laser

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,90

6

Máy in màu A3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,90

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

0

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

8,96

7

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng

0,14

8

Giấy A3

Ram

Loại thông dụng

0,14

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

75

1.7 m² x 75giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

250

4 m² x 204 giờ

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: 03 tháng

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Thiết kế đồ hoạ, trình độ 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp 3 tháng theo quy định của pháp luật.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b. Thời lượng đào tạo: 03 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ (Trong đó: lý thuyết: 96 giờ; thực hành: 299 giờ; ôn tập, kiểm tra: 25 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

21,25

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,74

 

 

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,51

 

 

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,57

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,70

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,70

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,70

4

Bảng trắng

Khung inox

2,70

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

11,40

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

9,30

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

11,40

4

Bảng trắng

Khung inox

2,90

5

Máy in Laser

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,90

6

Kìm bấm mạng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

7

Switch

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,10

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

0

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

11,96

7

Cáp UTP

Mét

Loại thông dụng

1

8

Hạt mạng RJ45

Cái

Loại thông dụng

6

9

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng

0,29

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

96

1.7 m² x 75giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

324

4 m² x 204 giờ

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp, trình độ Sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số lượng học viên: 35

b) Thời gian đào tạo: 3 tháng; tổng số giờ đào tạo 332 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 262 giờ; ôn tập, kiểm tra: 16 giờ). c) Giáo viên và cán bộ quản lý

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

11,71

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,54

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

10,17

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,47

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,54

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,54

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,54

4

Bảng trắng

Khung inox

1,54

5

Bảng vẽ thiết kế sản phẩm áo sơ mi nam, nữ

Đúng yêu cầu kỹ thuật

0,51

6

Bảng vẽ thiết kế sản phẩm quần âu nam, nữ

Đúng yêu cầu kỹ thuật

0,51

7

Mẫu vật thật chi tiết áo sơ mi nam, nữ

Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may

0,23

8

Mẫu vật thật chi tiết quần âu nam, nữ

Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may

0,23

9

Hình nộm mẫu (nam + nữ)

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn

1,03

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy may 1 kim

Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút

46,29

2

Máy may 2 kim

Tc đ 4000mũi/phút

15,43

3

Máy vắt s 2 kim 5 ch

Tc đ 5000 mũi/phút

2,57

4

Máy ta khuy

Tc đ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi

1,71

5

Máy đính nút

Tc đ 1500 mũi/ phút,

1,71

6

Máy cun sườn

Tc đ 5000 mũi/phút

0,86

7

Bàn i nhit

Công sut 1500W

1,14

8

Quạt làm mát

Ph biến trên th trưng ti thời điểm mua sắm

39,71

9

Kéo cắt rập

Loại tng dụng thể ct được rập, giấy.

7,71

10

Kéo cắt vi

Loại tng dụng thể ct được sợi, vải.

7,71

11

Thước dây

Đơn v đo cm inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm

6,17

12

Kéo bấm chỉ

Loại nh bng thép, thông dng trên th trưng có th gp đu kéo lại được thun tin cho quá trình thao tác.

2,57

13

Bàn thiết kế (bàn ct)

Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rng 900÷1200 mm.

2,57

14

Thuyn, sut dự phòng

Loại ph biến trên th trường tại thời điểm mua sắm

2,00

15

Bộ c, cuốn, gá, rp

2,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

131,14

7

Vải may áo

Mét

Định mức: 1.6m/ áo

3,20

8

Vải may quần

Mét

Định mức: 1.2/ quần

1,20

9

Vải lót túi

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

10

Vải tập may

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,50

11

Vải may chi tiết áo

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

12

Vải may chi tiết quần

Mét

Loại thông dụng trên thtrưng

1,00

13

Keo cứng

Mét

Loại tng dụng trên thtrưng

0,50

14

Keo mè

Mét

Loại tng dụng trên thtrưng

0,20

15

Giấy A0 (Bảng vchi tiết)

Tờ

Không b rách

4,00

16

Kim máy may 1 kim

Cây

Kim phù hp với tính cht vải

7,00

17

Kim máy may 2 kim + kim máy ta khuy + kim máy cun n

Cây

Loại tng dụng trên thtrưng

5,00

18

Kim máy vắt s 2K5C

Cây

 

2,00

19

Kim may tay (số 8)

Cây

 

1,00

20

Kim máy đính nút

Cây

 

2,00

21

Ch may ng nghip

Cun

Ch may tiệp màu vải áo;vi qun

2,00

22

Dây kéo qun

Chiếc

Loại tng dụng trên thị trường

3,00

23

Móc quần tây

Bộ

Loại tng dụng trên thị trường

2,00

24

Nút áo mi

Ht

Áo nam: 9 ht

Áo nữ: 6 ht

15,00

25

Nút qun

Ht

Loại tng dụng trên thị trường

2,00

26

Phn may

Viên

Loại tng dụng trên thị trường

2,00

27

Ch vt s

Kg

Ch phù hp màu vải áo; vải quần

0,03

 

 

 

 

 

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học(m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

54

1,7 m² x 54 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

278

4 m² x 278 giờ

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

1. Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 05 học viên/01 xe.

2. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2, trình độ Sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

3. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề nghề lái xe ô tô hạng B2 trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 và Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/04/2022 của Bộ Giao thông vận tải và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

1. Thời gian các môn học

STT

Môn học

Thời gian học (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

72

18

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

10

8

3

Nghiệp vụ vận tải

16

12

4

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông

20

19

1

5

Kỹ thuật lái xe

20

16

4

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

4

 

4

7

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

420

 

420

Tổng cộng

588

129

459

2. Thời gian đào tạo khóa học

STT

Định mức thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo

(ngày)

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

4

2

Số ngày thực học

73,5

3

Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng

15

4

Cộng số ngày/khóa đào tạo

92,5

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Lao động

Định mức lao động cho 01 lớp học (giờ/lớp học)

Định mức lao động cho 01HV (giờ/HV)

I

Lao động trực tiếp

3280

93,7

1

Dạy lý thuyết

129

 

2

Dạy thực hành: 39giờ/lớp + (420 giờ/xe x 7 xe/lớp) (mỗi xe có 1 GV)

(39 giờ: Tổng số giờ thực hành, của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học)

2979

 

3

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày

32

 

4

Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 35 hv/lớp

140

 

II

Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp):

164

4,7

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Số lượng

Định mức

(giờ/lớp)

Định mức cho 01

HV (giờ/HV)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Sony SVT 13125 CVS

01 bộ

168

4,8

2

Máy chiếu

ViewSonic PX701HD

01 bộ

168

4,8

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

 

3

Ca bin học lái xe

Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia

01 bộ

105

3

4

Ô tô tập lái

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải

07 xe

2835

81

5

Sân tập lái (41 giờ /HV * 35HV)

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải

01 sân

1435

41

6

Thiết bị DAT

(Giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường)

Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia

07 bộ

1400

40

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU HỌC TẬP

1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu

STT

Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu

ĐVT

Thông số kỹ thuật

Định mức cho 01 xe tập lái

(05 học viên)

Định mức cho 01 học viên

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

 

1

Xăng

Lít

A95, E5

880

0

880

176

2

Dầu nhờn

Lít S

HD-50

17

0

17

3,4

3

Ắc quy

Bình

65AH

0,5

0

0,5

0,1

4

Lốp

Chiếc

185/R14

1

0

1

0,2

2. Định mức điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy (W)

Số giờ sử dụng (giơ)

Định mức tiêu hao cho 01 lớp học (KW)

Định mức cho 01 HV (KW/HV)

1

Bộ máy tính để bàn (20 máy)

250

40

200

5,7

2

Máy chiếu

1000

168

168

4,8

3

Máy tính xách tay

300

168

50

1,4

4

Ca bin tập lái

1000

105

105

3

5

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

45

168

151

4,3

6

Điện thắp sáng sân bãi tập lái (20 đèn; 41 giờ/HV)

100

205

410

11,7

3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo

3.1. Văn phòng phẩm

STT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Định mức cho 1 lớp học

Định mức cho 01 HV

1

Sổ lên lớp (10 tờ)

Quyển

01

 

2

Sổ tay giáo viên (10 tờ)

Quyển

01

 

3

Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển)

Quyển

07

 

4

Kế hoạch, tiến độ đào tạo

Tờ

03

 

5

Báo cáo 1, 2

Tờ

02

 

6

Giấy A4

Gram

01

 

7

Giấy photo A4

Gram

02

 

8

Bản vẽ - tranh treo, mô hình

Bộ

01

 

3.2. Tài liệu đào tạo

STT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Định mức cho 01 HV

1

Tài liệu môn học (5 môn)

Quyển

5

2

Tài liệu tham khảo (ôn thi)

Quyển

1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m²/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m²*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

1,5

129

193,5

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

10

123

1230

C K

hu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Khu rèn luyện thể chất

 

 

 

II

Khu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Thời gian đào tạo: 5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 32 học viên và lớp học thực hành 08 học sinh/01 xe.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 và Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/04/2022 của Bộ Giao thông vận tải và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

1. Thời gian các môn học

STT

Môn học

Thời gian học (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

72

18

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

10

8

3

Nghiệp vụ vận tải

16

12

4

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông

20

19

1

5

Kỹ thuật lái xe

20

16

4

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

4

 

4

7

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

752

 

752

Tổng cộng

920

129

791

2. Thời gian đào tạo khóa học

STT

Định mức thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo

(ngày)

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

4

2

Số ngày thực học

115

3

Số ngày nghỉ lễ, khai, bế giảng

21

4

Cộng số ngày/khóa đào tạo

140

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Lao động

Định mức lao động cho 01 lớp học (giờ/lớp học)

Định mức lao động cho 01 HV

(giờ/HV)

I

Lao động trực tiếp

3336

104,25

1

Dạy lý thuyết

129

 

2

Dạy thực hành: 39 giờ/lớp + (752 giờ/xe x 4 xe/lớp) (Mỗi xe có 1 GV)

(39 giờ: Tổng số giờ thực hành của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học)

3047

 

3

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày

32

 

4

Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 32 hv/lớp

128

 

II

Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp)

167

5,2

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Số lượng

Định mức cho 01 lớp học (giờ/lớp)

Định mức cho 01HV (giờ/HV)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Sony SYT 13125 CVS

01 bộ

168

5,25

2

Máy chiếu

ViewSonic PX701HD

01 bộ

168

5,25

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

 

3

Ca bin học lái xe

Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia

01 bộ

96

3

4

Ô tô tập lái hạng C

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải

04 xe

2912

91

5

Sân tập lái (43giờ/HV * 32HV)

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải

01 sân

1376

43

6

Thiết bị DAT

(Giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường)

Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia

04 bộ

1536

48

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU HỌC TẬP

1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu

STT

Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức cho 01 xe tập lái (08 học viên)

Định mức cho 01 HV

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

 

1

Dầu Diezel

Lít/xe

Diezel 0,05S

1848

0

1848

231

2

Dầu nhờn

Lít/xe

SHD-50

36

0

36

4,5

3

Ăc quy

Bình/xe

110AH

1,5

0

1,5

0,1875

4

Lốp

Chiếc/xe

825-16

1,8

0

1,8

0,225

2. Định mức điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy (W)

Số giờ sử dụng (Giờ)

Định mức tiêu hao cho 01 lớp học (KW)

Định mức tiêu hao cho 01HV (KW)

1

Máy tính để bàn (20 máy)

250

40

200

6,25

2

Máy chiếu

1000

168

168

5,25

3

Máy tính xách tay

300

168

50

1,56

4

Ca bin tập lái

1000

96

96

3

5

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

45

168

151

0,45

6

Điện thắp sáng sân bãi tập thực hành (20 đèn; 43 giờ/HV)

100

344

688

21,5

3. Văn phòng phẩm, tài liệu học tập

3.1. Văn phòng phẩm

STT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Định mức cho 01 lớp học

Định mức cho 01 HV

1

Sổ lên lớp (10 tờ)

Quyển

01

 

2

Sổ tay giáo viên (10 tờ)

Quyển

01

 

3

Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển)

Quyển

04

 

4

Kế hoạch , tiến độ đào tạo

Tờ

03

 

5

Báo cáo 1, 2

Tờ

04

 

6

Giấy A4

Ram

01

 

7

Giấy photo A4

Ram

02

 

8

Bản vẽ - tranh treo, mô hình

Bộ

01

 

3.2. Tài liệu học tập

STT

Tài liệu cho học viên

ĐVT

Định mức cho 01 học viên

1

Tài liệu môn học (5 môn)

Quyển

5

2

Tài liệu tham khảo (ôn thi)

Quyển

1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m²/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m²*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

1,5

129

193,5

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

10

139

1390

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Khu rèn luyện thể chất

 

 

 

II

Khu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

PHỤ LỤC XV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 1,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Cắt gọt kim loại, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Cắt gọt kim loại, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 1,5 tháng; tổng số giờ đào tạo 186 giờ (Trong đó: lý thuyết: 45 giờ; thực hành: 129 giờ; ôn tập, kiểm tra: 12 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

9,35

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,29

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,06

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,27

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

1,29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,29

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,29

4

Bảng trắng

Khung inox

1,29

5

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,23

6

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,23

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

7,49

2

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

7,49

3

Bình cứu hỏa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

14,51

4

Máy tiện vạn năng

D 435mm x 1000 mm

18,14

5

Các loại dao tiện

Loại thông dụng có trên thị trường

18,14

6

Mâm cặp ba vấu tự định tâm

VSC-3A → VSC-25A

18,14

7

Tốc kẹp

VDC-13 → VDC-100

4,29

8

Vịt dầu

Loại thông dụng có trên thị trường

4,29

9

Đồng hồ so

Loại thông dụng có trên thị trường

4,29

10

Máy cưa phôi thép

Công suất động cơ (3÷5) HP

0,86

11

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Loại thông dụng có trên thị trường, tối thiểu 32 chi tiết

0,46

12

Giá để phôi và chi tiết

Kích thước ≥ (800x1200x700) mm

18,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

69,09

7

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

8

Bao tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

9

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

10

Băng keo y tế

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

11

Băng thun

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

12

Bông gòn

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

13

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

14

Thước cặp

Cái

1/10, 1/20 mm

0,02

15

Panme đo ngoài 0-25mm

Cái

0-25mm

0,05

16

Panme đo ngoài 25-50mm

Cái

25-50mm

0,02

17

Panme đo trong 0-25mm

Cái

0-25mm

0,02

18

Mũi khoan tâm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

19

Đá mài

Viên

D150 - D200

0,11

20

Búa

Cái

350 mm x 0.5 kg

0,13

21

Tuavit

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

22

Móc kéo phôi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,07

23

Kìm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

24

Thép tròn

Kg

D10-D40

3,43

25

Dầu và mỡ công nghiệp

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

26

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

27

Dung dịch trơn nguội

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,46

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ svt cht

Diện tích sử dụng trung bình ca 01 (mt) người hc ()

Tng thi gian s dụng của 01 (mt) người hc (giờ)

Đnh mức sử dụng ca 01 (mt) người hc (m² x gi)

I

Khu hc lý thuyết

 

 

 

 

Phòng hc lý thuyết

1,7

45

1,7 x 45 gi

II

Khu hc thc hành, thc tp, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng hc thc hành

4

141

4 x 141 gi

 

PHỤ LỤC XVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 01 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Điện dân dụng, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 01 tháng; tổng số giờ đào tạo 120 giờ (Trong đó: lý thuyết: 17 giờ; thực hành: 97 giờ; ôn tập, kiểm tra: 6 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

6,38

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,49

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

5,89

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,17

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

0,49

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,49

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

4

Bảng trắng

Khung inox

0,29

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Khoan điện

Loai thông dụng trên thị trường

1,14

2

Kìm cắt

Loai thông dụng trên thị trường

4,57

3

Kìm vặn

Loai thông dụng trên thị trường

4,57

4

Kìm tuốt dây

Loai thông dụng trên thị trường

3,43

5

Tuốc nơ vít +

Loai thông dụng trên thị trường

3,43

6

Tuốc nơ vít -

Loai thông dụng trên thị trường

3,43

7

Đồng hồ VOM

Loai thông dụng trên thị trường

1,14

8

Búa tay

Loai thông dụng trên thị trường

5,71

9

Dao gọt dây

Loai thông dụng trên thị trường

1,14

10

Thước dây

Loai thông dụng trên thị trường

2,29

11

Bút thử điện

Loai thông dụng trên thị trường

1,14

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

6,86

6

Đồ bảo hộ

bộ

loại thông dụng

0,20

7

Kính bảo hộ

cái

loại thông dụng

0,20

8

Bao tay

đôi

loại thông dụng

1,00

9

Cồn y tế

chai

loại thông dụng

0,14

10

Bông gòn

bịch

loại thông dụng

0,14

11

Băng keo y tế

cuộn

loại thông dụng

0,29

12

Dây dẫn điện các loại

mét

Theo tiêu chuẩn VN

8,57

13

Bảng điện âm

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,30

14

Bảng điện nổi

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,30

15

Bóng đèn sơi đốt

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,40

16

Đèn huỳnh quang

bộ

Theo tiêu chuẩn VN

0,09

17

Bóng đèn com pak

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,11

18

Bóng đèn led

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,11

19

Tủ điện

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,05

20

Hộp nối

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,11

21

Baăng keo điện

cuộn

Theo tiêu chuẩn VN

0,57

22

Đầu cốt

cái

Theo tiêu chuẩn VN

2,86

23

Ôngs nhựa luồn dây dẫn

mét

Theo tiêu chuẩn VN

2,86

24

Đồng hồ đo điện năng

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,07

25

Đinh vít các loại

kg

Theo tiêu chuẩn VN

0,03

26

Đui đèn các loại

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,30

27

Cầu dao 1 pha

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,07

28

Apto mat 1pha

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,07

29

Công tắc 2 cực, 3 cực

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,57

30

Mũi khoan bê tông D6

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,23

31

Mũi khoan bê tông D8

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,23

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

17

1,7 m² x 17giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

103

4 m² x 103 giờ

 

PHỤ LỤC XVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN LẠNH DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 01 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 01 tháng; tổng số giờ đào tạo 121 giờ (Trong đó: lý thuyết: 27 giờ; thực hành: 90 giờ; ôn tập, kiểm tra: 4 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

6,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,77

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

5,37

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,17

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

0,77

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,77

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,77

4

Bảng trắng

Khung inox

0,77

5

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,17

6

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,17

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Tủ lạnh

Tủ lạnh Samsung inverter 319 Lít

4,03

2

Điều hòa nhiệt độ

Điều hòa 1 chiều Samsung inverter 12000 BTU

4,03

3

Điều hòa không khí

Điều hòa 2 chiều Mutli slip inverter 12000 BTU

4,03

4

Dụng cụ tháo lắp cơ điện

Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết

2,69

5

Máy khoan cầm tay

Công suất (0,75÷1,5) kW

0,86

6

Máy bắt vít

Công suất ≥ 0,5 kW; Tốc độ quay (200÷300) vg/ph

0,86

7

Máy thu hồi ga

Điện áp định mức 220V

1,71

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

4,29

6

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

7

Bao tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

8

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

9

Băng keo y tế

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

10

Bông gòn

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

11

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

12

Đinh các loại

Kg

Theo TCVN

0,01

13

Keo dán

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

14

Vít

Kg

Loại thông dụng trên thi trường

0,01

15

Tuốc - nơ - vít

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

16

Bộ Cờ-lê

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

17

Bộ uốn ống các loại

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

18

Bộ nong loe các loại

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

19

Mỏ lết các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

20

Xi lanh nạp ga

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

21

Đèn hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

22

Ga lạnh

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

23

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

24

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

25

Giấy nhám

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

26

Dây súp 0,75 mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

2,14

27

Dây đơn 1 mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

2,14

28

Dây đơn1.5 mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

2,14

29

Đồng hồ Vạn năng

Cái

Vạn năng điện tử

0,01

30

Thước Ni vô

Cái

Thước hộp dài 60 cm

0,01

31

Búa đinh

Cái

Loại đầu vuông, mỗi cạnh ≤ 2,5 cm

0,01

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

27

1,7 m² x 27 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

94

4 m² x 94 giờ

 

PHỤ LỤC XVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 01 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hàn, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Hàn, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 01 tháng; tổng số giờ đào tạo 136 giờ (Trong đó: lý thuyết: 24 giờ; thực hành: 104 giờ; ôn tập, kiểm tra: 8 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

7,09

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,69

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

6,40

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,19

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

0,69

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,69

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,69

4

Bảng trắng

Khung inox

0,69

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy hàn HQT (SMAW)

Phạm vi dòng hàn 50 - 450A

Cáp hàn dài > 10m

14,29

2

Bàn hàn đa năng

Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G …

14,29

3

Tủ sấy que hàn

Năng suất ≥50 kg que hàn

2,86

4

Ca bin hàn

Theo tiêu chuẩn an toàn lao động

14,29

5

Máy cắt đĩa

Đường kính đá cắt ≤350mm

2,57

6

Bàn nguội + E tô

Loại thông dụng trên thị trường

4,29

7

Máy mài hai đá

Đường kính đá mài ≥150mm

1,71

8

Máy mài cầm tay

Đường kính đá mài ≤150mm

1,71

9

Đe rèn

Trọng lượng < 100 kg

2,14

10

Búa tạ

Trọng lượng lớn hơn 5000 g

2,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

58,06

6

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

34,29

7

Bao tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

8

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

9

Thép tấm các bon thấp S = 6 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

10

Thép tấm các bon thấp S = 10 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

5,14

11

Que hàn E6013 Ø2.6

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,57

12

Que hàn E6013 Ø3.2

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

13

Tạp dề hàn bằng da

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

14

Găng tay hàn (MMA)

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

15

Đá mài Ø 100

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

16

Đá cắt Ø 100

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

17

Đá cắt Ø 350

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

18

Chổi sắt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

19

Kính hàn (mặt nạ hàn)

Chiếc

Số 10, 11

0,26

20

Kính bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

21

Búa tay

Cái

Trọng lượng 300 - 500 g

0,26

22

Búa gõ xỉ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

23

Thước lá

Cái

0-30 mm

0,04

24

Kìm rèn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

25

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

26

Thước đo mối hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

24

1,7 m² x 24 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

112

4 m² x 112 giờ

 

PHỤ LỤC XIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 01 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 01 tháng; tổng số giờ đào tạo 132 giờ (Trong đó: lý thuyết: 29 giờ; thực hành: 98 giờ; ôn tập, kiểm tra: 5 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

6,72

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,83

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

5,89

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,19

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức SD (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

0,83

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,83

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,83

4

Bảng trắng

Khung inox

0,83

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,09

2

Thang chữ A

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

3

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,09

4

Máy khoan điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,14

5

Máy khoan cắt bê tông

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,71

6

Máy xịt rửa cao áp

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

7

Bộ nong loe ống

Loại thông dụng trên thị trường

0,43

8

Máy hút chân không

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng an toàn

0,69

9

Bộ đồng hồ nạp gas

Loại thông dụng trên thị trường

0,69

10

Máy điều hoà mono

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

11

Máy điều hoà Inverter

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

4,29

6

Đồng hồ VOM

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,01

7

Đồng hồ ampe kìm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,01

8

Kìm điện ( kìm vặn)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,01

9

Kìm cắt dây

Cái

Loại có trọng lượng: (300÷500)g

0,01

10

Kìm tuốt dây

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,01

11

Tuốc nơ vít +

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

12

Tuốc nơ vít -

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

13

Bộ clê

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

14

Mỏ lết thường

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

15

Mỏ lết răng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

16

Ni vô

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

17

Ổ cắm 10A

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

18

Dây mềm nối ống

mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

19

Bạt vệ sinh máy lạnh

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

20

Đồ bảo hộ

bộ

loại thông dụng

0,10

21

Kính bảo hộ

cái

loại thông dụng

0,10

22

Bao tay

đôi

loại thông dụng

0,50

23

Cồn y tế

chai

loại thông dụng

0,09

24

Bông gòn

bịch

loại thông dụng

0,09

25

Băng keo y tế

cuộn

loại thông dụng

0,09

26

Dây dẫn điện các loại

mét

loại thông dụng

1,43

27

Ống đồng phi 6

mét

loại thông dụng

0,09

28

Ống đồng phi 10

mét

loại thông dụng

0,09

29

Ống đồng phi 12

mét

loại thông dụng

0,09

30

Si quấn

cuộn

loại thông dụng

0,09

31

Gel cách nhiệt

sợi

loại thông dụng

0,06

32

Bút lông

cái

loại thông dụng

0,06

33

Tic kê các loại

bao

loại thông dụng

0,09

34

Đinh vít các loại

kg

loại thông dụng

0,01

35

Băng keo điện

cuộn

loại thông dụng

0,09

36

Xà phòng

chai

loại thông dụng

0,03

37

Gas lạnh

kg

Theo thông tin máy

0,01

38

Ni tơ

chai

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

39

Dẻ lau

kg

loại thông dụng

0,03

40

Bút thử điện

cái

Theo tiêu chuẩn VN

0,01

41

Ống thoát nước ngưng

mét

loại thông dụng

0,01

42

Apto mat 1pha

cái

loại thông dụng

0,01

43

Giá treo điều hòa

bộ

loại thông dụng

0,01

44

Thước dây 5m

cái

loại thông dụng

0,01

45

Búa

cái

loại thông dụng

0,01

46

Dao ( bóc cáp điện)

mét

loại thông dụng

0,09

47

Búa đinh

Cái

Loại đầu vuông, mỗi cạnh ≤ 2,5 cm

0,01

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

29

1,7 m² x 29 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4 m²

103

4 m² x 103 giờ

 

PHỤ LỤC XX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY (XÚC, ỦI, NÂNG)
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Vận hành máy (Xúc, Ủi, Nâng), trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Vận hành máy (Xúc, Ủi, Nâng), trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố:

a. Số lượng học viên: 35

b. Thời gian đào tạo: 2,5 tháng; tổng số giờ đào tạo 390 giờ (Trong đó: lý thuyết: 68 giờ; thực hành: 223 giờ; ôn tập, kiểm tra: 13 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,43

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,94

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,49

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,43

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

1,94

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,94

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

4

Bảng trắng

Khung inox

1,94

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy xúc

Máy xúc PC- 100

2,57

2

Máy ủi

Máy ủi D31P

2,57

3

Máy nâng

Máy nâng 3 tấn

3,43

4

Mô hình động cơ Điezen

Hoạt động bình thường

2,57

5

Mô hình thủy lực máy xúc

Hoạt động bình thường

2,57

6

Mô hình thủy lực máy nâng

Hoạt động bình thường

2,57

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

7,14

7

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

8

Dầu Diesel

Lít

Sạch

25,71

9

Mỡ L3

Kg

Sạch

0,29

10

Dầu nhờn đ/c HD-50

Lít

Sạch

0,43

11

Dầu cầu XP-140

Lít

Sạch

0,29

12

Dầu thủy lực PLC-68

Lít

Sạch

0,57

13

Nước chêm bình ắc quy

Lít

Sạch

0,11

14

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

15

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7 m²

68

1,7 m² x 68 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m²

86

4 m² x 86 giờ

2

Mặt bằng thực hành

30 m²

150

30 m² x 150 giờ

 

PHỤ LỤC XXI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH TRÊN CÂY RAU, CỦ, QUẢ CÁC LOẠI ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM, TIÊU CHUẨN VIETGAP, TIÊU CHUẨN HỮU CƠ
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây rau, củ, quả các loại đảm bảo an toàn thực phẩm, tiêu chuẩn VietGap, tiêu chuẩn hữu cơ; trình độ đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề nghề Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây rau, củ, quả các loại đảm bảo an toàn thực phẩm, tiêu chuẩn VietGap, tiêu chuẩn hữu cơ trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết 48 giờ; thực hành 201 giờ; ôn tập, kiểm tra 15 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,71

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,37

 

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,34

 

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,37

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,37

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,37

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,37

5

Bảng trắng

Khung inox

1,37

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Hệ thống nhà lưới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

12,34

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học

(Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Máy bơm nước

Cái

Nguồn điện 220V-50Hz

Công suất 375W

0,03

6

Dây điện

m

Đường kính 2,5mm

2,86

7

Ổ cắm, phích cắm

Bộ

Thông thường

0,29

8

Hạt giống rau các loại (cải, xà lách, dền, mồng tơi, ..)

Kg

TCCS

0,03

9

Hạt giống củ (cà rốt, củ cải,…)

Kg

TCCS

0,03

10

Hạt giống quả (dưa leo, su hào, ..)

Kg

TCCS

0,03

11

Phân chuồng hoai

Kg

Đã hoai mục

22,86

12

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

TCCS

0,57

13

Đạm nguyên chất (N)

Kg

TCCS

0,14

14

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

TCCS

0,14

15

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

TCCS

0,09

16

Lưới che nắng

Loại thông dụng trên thị trường

2,86

17

Thuốc phòng trừ sâu sinh học

Chai

TCCS

0,14

18

Thuốc phòng trừ bệnh sinh học

Chai

TCCS

0,14

19

Ống nước PVC phi 27

M

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

20

Ống nước PVC phi 21

M

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

21

Co T phi 27

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

22

Co L phi 21

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

23

Bét phun mưa, phun sương

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

24

Keo dán

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

25

Cuốc, xẻng, thuổng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

26

Xe rùa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

27

Vồ đập đất

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

28

Trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

29

Cào

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

30

Trichoderma

Kg

TCCS

0,06

31

Thuốc thảo mộc

Lít

TCCS

0,14

32

Vôi nông nghiệp

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,71

33

Rơm phủ luống

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,86

34

Dây thép

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

35

Xoa tưới nước

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

36

Bình phun thuốc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

37

Dụng cụ bảo hộ lao động (gồm áo quần bảo hộ, găng tay, ủng cao su)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

48

1.7 m² x 48giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

216

4 m² x 216 giờ

 

PHỤ LỤC XXII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NUÔI TÔM THEO HƯỚNG AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi tôm theo hướng an toàn vệ sinh thực phẩm; trình độ đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi tôm theo hướng an toàn vệ sinh thực phẩm, trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra:15 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,5

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động

- Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,9

 

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

I. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1.6

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1.6

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1.6

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1.6

5

Bảng trắng

Khung inox

1.6

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy đo độ kiềm Hanna Hi755

Thang đo 0-300ppm (mg/l).

- Độ phân giải 1ppm (mg/l).

- Độ chính xác ± 5ppm (mg/l).

- Nguồn điện 1 pin 1,5V AAA.

- Nguồn sáng: đèn LED @ 610nm.

- Đầu dò sáng: Silicon photocell.

- Kích thước 81,5 x 61 x 37,5mm.

- Trọng lượng 64g.

1,8

2

Máy đo pHđất Takemura DM-13

Khoảng đo pH: 3-8

- Độ phân giải: 0,2 pH

- Thiết bị hoạt động không dùng điện.

- Kích thước 18,3 x 7,0 x 7,0cm.

- Thân máy dài 16cm, vị trí mặt máy đo rộng 4,7cm, đường kính mặt đồng hồ đo 3,7cm.

- 2 vòng kim loại dài 4,8cm.

1,8

3

Máy đo (Bút đo) pH nước (HM105- MDP)

Phạm vi đo từ 0-14pH.

- Độ chính xác: ±0,05.

- Nhiệt độ hoạt động 0-800C.

- Chiều dài 15cm.

- Trọng lượng 48gr.

11,1

4

Máy đo độ mặn (khúc xạ kế)

Hiệu ATAGO S/Mill-E.

7,8

5

Máy quạt nước nuôi tôm HS- A240a

Công suất 1,5KW (2HP).

- Điện áp 220V, Nguồn điện 1 pha/3 pha.

- Tốc độ quay: 1420 vòng/phút.

- Kích thước: 165 x 222 x 90 cm.

- Kích thước khung dàn quạt 1675 x 725 x 35 mm.

- Thanh nâng cánh quạt chất liệu PVC.

- Khớp nối chất liệu INOX#304 + cao su.

7,8

6

Máy bơm nước

Công suất 8-15CV.

11,1

7

Máy sục khíGB - 1500S/2

Lưu lượng 145m3/h.

- Cột áp 3.8m.

- Công suất 1,5KW.

7,8

9

Cân đồng hồ lò xo hiệu Nhơn Hòa

Phạm vi sử dụng của cân 1-50 kg, phân độ nhỏ nhất 500g, sai số tối đa ± 50g.

5,5

10

Bình ôxy

Đường kính 219mm.

- Chiều cao 1350mm.

- Loại van kết nối: QF-2C.

- Kết nối đầu ra G5/8.

- Áp suất nạp (bar) 150(±5%).

- Thể tích chứa khí TC 6.0m3.

- Pha khí.

- Tỷ lệ chất lượng khí:

O2 ≥ 99,96%, N2 ≤ 500ppm, CO2 ≤ 500ppm, H2O ≤ 250ppm, CnHm ≤ 10ppm.

11,1

11

Kính hiển vi Konus Cience 1200X

Độ phóng đại 100-1200X.

- Kích thước: 65 x 120 x 250mm.

- Trọng lượng 0,9kg.

- Hệ thống ngắm 1 mắt.

- Hệ thống đèn chiếu sáng: Đèn Halogen hoặc gương sáng.

4,1

12

Kính lúp cầm tay

Shinwa 75792, Zoom 3X.

- Kích thước kính: 182 x 74 x 17mm.

- Độ phóng đại 3X.

4,1

13

Máy xay cá

Loại thông dụng trên thị trường; công suất 3kw

3,2

14

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường; Công suất 2 lít

3,2

15

Máy ép viên

Loại thông dụng trên thị trường; Công suất 5kw

3,2

16

Máy cho tôm ăn

Thông dụng trên thị trường

11,1

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Loại thông thường trên thị trường

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

0

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

Điện lưới

14,3

7

Áo quần lao động

Bộ

Đảm bảo yêu cầu

0,2

8

Bao PE

Cái

Dày cỡ 65 x 45cm

1

9

Bạt

Mét

HPDE loại vừa

3,57

10

Bộ đồ giải phẩu (dao, panh, kéo)

Bộ

 

0,03

11

Búa

Cái

Loại 2kg, cán gỗ

0,03

12

Ca nhựa

Cái

Loại thông thường

0,06

13

Cào

Cái

Loại thông thường

0,03

14

Chài 3m²

Cái

Mắt lưới 2a = 15mm

0,03

15

Chất diệt khuẩn (Clorin, formol, KMnO4, Iodin, CuSO4)

Kg

Thông thường, không thuộc loại hoá chất nhà nước cấm sử dụng

0,71

16

Chế phẩm men vi sinh Zeo Bacillus (xử lý môi trường ao)

Kg

Thông thường

0,06

17

Chế phẩm vi sinh như BRf-2 Aquakit

Kg

Chế phẩm vi sinh có lợi

0,03

18

Clorine (Khử trùng dụng cụ, thiết bị)

kg

Thông thường hoặc các chất có hoạt tính tương tự

0,06

19

Cọc

Cái

Cọc tre, đặc ruột chắc chắn

0,14

20

Cốc thủy tinh

Cái

Trong suốt, dung tích 250ml

0,14

21

Cối, chày

Bộ

Làm bằng đá

0,03

22

Cuốc

Cái

Thông thường

0,03

23

Đá xay

Kg

Đá xay 2-3cm

0,57

24

Dầu mực

lít

Thông thường

0,14

25

Dây thuốc cá

Kg

Loại có khả năng diệt cá tạp

0,06

26

Đèn pin

Cái

Dùng pin 3-4,5V

0,06

27

Đĩa Secchi (đo độ trong)

Cái

Đĩa tôn tròn. - Đường kính 20cm, mặt trên chia 4 phần sơn đen và trắng xen kẻ nhau, đĩa được nối với sợi dây chia vạch 5 hoặc 10cm

0

28

Dụng cụ thu mẫu (Chài, sàng ăn, vợt)

Bộ

Chài 3m²: Mắt lưới 2a=15mm.- Sàng kiểm tra thức ăn: Đường kính 0,8m.- Vợt: Mắt lưới 2a=10mm

0,03

29

Đường cát

Kg

Thông thường

0,03

30

Formol

lít

Thông thường hoặc có hoạt tính tương tự

0,01

31

Găng tay

Cái

Cao su, bền.

0,1

33

Giấy quỳ

Hộp

Thông thường

0,03

36

Khẩu trang

Cái

Thông thường

2

37

Khay nhôm

Cái

20cmx30cm

0,03

38

Lam kính, lamen

Hộp

Thông thường

0,03

39

Lưới kéo

m

dài 50m, lườn cao 2m

0,29

40

Lưới lọc

m

Thông thường, có mắt lưới 0,1mm

0,03

41

Máy sục khí (có thể chạy bằng ắc quy)

Chiếc

Thông thường, công suốt 1,5hp

0,01

42

Muỗng

Cái

Bằng Inox

0,06

43

Nhiệt kế

Cái

Nhiệt kế rượu hoặc nhiệt kế thủy ngân có thang chia độ từ 0-500C

0,03

44

Núng

Cái

Đảm bảo chắc chắn

0,01

45

Nước Javen (ngâm các dụng cụ)

Lít

thông thường

0,03

46

Ống đong

Cái

Ống đong thủy tinh, dung tích 50ml

0,03

47

Phân vô cơ (gây màu nước) gồm ure, urephotphate (N-P-K)

Kg

0,1kg/100m² ao

2,86

48

Premix-khoáng

Kg

Loại thông thương

0,06

49

Rổ nhựa

Cái

Loại đựng 5kg, chắc chắn

0,03

51

Sunfat đồng

Kg

Dạng bột

0,03

54

Test H2S

Hp

Các công ty thuc thusản sn xut

0,01

55

Test NH3

Hp

Các công ty thuc thusản sn xut

0,01

56

Test ôxy

Hp

Các công ty thuc thusản sn xut

0,01

57

Test pH

Hp

Sera-Đức.- 70g/hp.

Kích thưc: 9 x 4 x 13,5cm.

0,01

58

Thau nha

Cái

Màu trng, dung tích 5-10 lít

0,06

59

Thc ăn công nghiệp

Kg

Hàm lượng protein 33-38%;

Thức ăn nm trong danh mục được phép sn xut kinh doanh ca Bộ NN&PTNT; Thời hn sử dụng dưới 3 Tháng.

20,00

61

Thuê máy bơm bùn thi

Gi

Máy ng sut 5hp trlên

0,34

62

Thuê máy súc (Máy đào đt)

Gi

Gàu 0,3m3

0,11

63

Thuê máy i bánh ch T160

Gi

Thông dng

0,11

69

Tôm giống

Con

Post 15, bám dưới đáy theo chiều ngược dòng nước, phn ng nhanh

2857,14

73

Vôi CaCO3

Kg

10-15kg/100m²

1,43

74

Vôi Dolomite

Kg

hot tính trung bình

0,71

79

Vợt (vt mu)

Cái

Mắt lưới 2a = 10mm

0,03

82

Túi lc nước

Chiếc

Mắt <0,01mm

0,03

83

Bộ vợt

Bộ

Thông dng, vt bt, rều tp…

0,03

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ svt cht

Diện tích s dụng trung bình của 01 (mt) ngưi hc ()

Tng thi gian sử dng của 01 (mt) ngưi hc (giờ)

Đnh mức s dụng của 01 (mt) ngưi hc ( x gi)

I

Khu hc lý thuyết

 

Phòng hc lý thuyết

1.7

55

1.7 x 55gi

II

Khu hc thc hành, thực tp, thí nghiệm

 

Phòng hc thc hành

4

209

4 x 209 gi

 

Ao nuôi (ao chứa, ao lng, ao ương, ao nuôi)

60m²

209

60 x 209 gi

 

PHỤ LỤC XXIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT NƯỚC MẮM ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 1,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nước mắm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nước mắm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 1,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 176 giờ (Trong đó: lý thuyết: 22 giờ; thực hành: 144 giờ; ôn tập, kiểm tra:10 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

9,43

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,63

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,80

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,25

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,60

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,60

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,60

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,60

5

Bảng trắng

Khung inox

0,60

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Bể xi măng có lỗ lù kéo rút.

Đắp xây theo đúng yêu cầu

3,54

2

Chum sành

Loại thông dụng trên thị trường

3,54

3

Thùng nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

1,26

4

Cân đồng hồ

Tấm bạt dùng để đảo trộn đóng chượp

Phạm vi đo: 5 kg - 150 kg

1,00

5

- Loại thông dụng trên thị trường

- Chống thấm

- Kích thước: D8mxR8m

0,69

6

Bồn chứa Composite chứa nước mắm (500L)

Nhựa Polyeste

Sợi Max: 450g/m², xuất xứ Hàn Quốc

Vật liệu composite (F.R.P), nhựa Polyeste, sợi thủy tinh và các chất phụ gia. Vật liệu có khả năng chống ẩm, sự ăn mòn của axit, hóa chất, tác dụng của môi trường, cách điện, cách nhiệt

0,49

7

Bome kế

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

8

Khúc xạ kế

Đo độ muối (NaCl): 0.0 - 28.0%

Xuất xứ: Atago - Nhật Bản

0,50

9

Bút đo PH

Hãng sản xuất: Extech - Mỹ

Model: PH60

1,00

10

Máy lọc ly tâm

Model: TMTP-RA02

Công suất: 1500W

Tốc độ: 1800 vòng/phút Đường kính: 430mm Năng suất: 40 - 50kg/lần

2,57

11

Giàn phơi chai

Loại thông dụng trên thị trường

1,23

12

Máy chiết rót 2 vòi (ĐT- DL03)

Nguồn điện: 220V/50Hz

Kích thước máy: (98x45x32)cm

Tốc độ chiết: 25-30chai/phút

Sử dụng: Piston

Áp lực khí: 01-06Mpa

2,00

13

Dàn gỗ đỡ rỗ lọc nước

Loại thông dụng trên thị trường

2,09

14

Bình tam giác (có mức chỉ dung tích)

Dung tích: 100ml

Đường kính đáy: 64mm Đường kính miệng: 22mm Chiều cao: 105mm

0,77

15

Máy bơm

Nguồn điện: 220V-50Hz

Công suất: 375W; Hút sâu: Tối đa 9m

Tổng cột áp: Tối đa 30m

Lưu lượng: Tối đa 35 Lít/phút

Đường kính ống hút, xả: 27 mm

0,97

16

Máy đóng chai nhựa (PET)

Kích thước máy (DxRxC): 480 x 200 x 880mm

Điện áp: 220V/50Hz; Năng suất : 1000chai/h

Chiều cao của chai : 180-300 mm ( 300 ml - 750 ml)

Đường kính : 20 - 50 mm

Công suất : 0.37 Kw

0,77

17

Nồi inox

32 x 32 cm

0,77

18

Máy sục khí

Model: HP-4000

Điện áp: AC220~240/110~120V ; 50/60H

Công suất: 20W Áp lực: 0.024Mpa Output: 35L/min

Kích thước: 20 x15 x14 cm

0,77

19

Kệ gỗ (palet)

Loại thông dụng trên thị trường

0,77

20

Sọt nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

0,77

21

Máy dán nhãn thủ công

Cỡ nhãn: từ 30x30 đến lớn nhất là 200x500mm

Cỡ sản phẩm :dùng với các loại sản phẩm có kích thước hình tròn

0,77

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học

(Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng, …)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Ascorbyl palmitat

Kg

Có nguồn gốc rõ ràng, còn nguyên vẹn nhãn mác

0,29

6

Acid benzoic (Chất bảo quản)

Kg

Có nguồn gốc rõ ràng, còn nguyên vẹn nhãn mác

0,29

7

Dụng cụ bảo hộ lao động:

 

Thông dụng trên thị trường

 

Áo quần bảo hộ

Bộ

0,26

Găng tay

Đôi

1,00

Ủng cao su

Đôi

0,26

8

Băng dán

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

9

Cá cơm hoặc cá nục

Kg

Cá còn tươi, mắt trong không bị đục. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

9,00

10

Can nhựa plastic polyetyelen (PE)

Can

Sản xuất từ 100% nhựa nguyên chất (dùng cho ngành dược phẩm và thực phẩm).

0,29

11

Chai nhựa (Chai pet)

Chai

Vỏ chai nhựa Pet phải trong suốt khi nhìn vào.

1,00

12

Cloramin B 25%

Kg

Còn hạn sử dụng

0,14

13

Caramen Nhóm III

Kg

Có nguồn gốc rõ ràng, còn nguyên vẹn nhãn mác

0,14

14

Muối

Kg

Hạt khô, chắc, đủ mặn; cất kho 2-3 tháng cho bốc hơi hết tạp chất

1,43

15

Nhãn hiệu sản phẩm

Cái

Theo quy định

1,00

16

Nilong đóng gói (PE)

M

Không chất độc hại, độ dẻo dai tốt và an toàn với người sử dụng

2,00

17

Nước mắm

Lít

Nước mắm loại 1

0,29

18

Saccharin (Chất tạo ngọt)

Kg

Có nguồn gốc rõ ràng, còn nguyên vẹn nhãn mác

0,09

19

Vải lọc

Cái

vải sợi mịn polyester, kháng axit, bazơ yếu, Chịu áp tốt, chống ăn mòn, độ đàn hồi tốt

0,57

20

Rổ lọc

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0,07

21

Cào gỗ

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0,07

22

Mái chèo gỗ

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0,07

23

Cái trang gỗ

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0,07

24

Cây đánh khấy

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0,07

25

Vỉ ém

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0,14

26

Đòn (cây) ém

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0,29

27

Rọ tre

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0,07

28

Ca nhựa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ svt cht

Diện tích sử dụng trung bình ca 01 (mt) người hc ()

Tng thi gian sử dng của 01 (mt) ngưi hc (giờ)

Đnh mức sử dụng ca 01 (mt) người hc ( x gi)

I

Khu hc lý thuyết

 

Phòng hc lý thuyết

1.7

22

1.7 x 22gi

II

Khu hc thc hành, thực tp, thí nghiệm

 

Phòng hc thc hành

4 m²

154

4 m² x 154 giờ

 

PHỤ LỤC XXIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CẢNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh trình độ đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b.Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 56 giờ; thực hành: 193 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,63

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,60

 

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,03

 

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,60

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,60

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,60

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,60

5

Bảng trắng

Khung inox

1,60

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy bơm nước

Nguồn điện: 220V-50Hz

Công suất: 375W Hút sâu: Tối đa 9m

Tổng cột áp: Tối đa 30m

Lưu lượng: Tối đa 35 Lít/phút

Đường kính ống hút, xả: 27 mm

1,71

2

Cân bàn đồng hồ 60 kg

Phạm vi cân: 60kg

1,03

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Đúng theo quy định

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

220V-50Hz

1,37

6

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng

0,14

7

Bản vẽ liên quan

Cái

Theo tiêu chuẩn VN

1,00

8

Giống cây cảnh

Cây

Thông thường

1,00

9

Cành, mắt, chồi ghép

cành

Sạch sâu bệnh

1,00

10

Phân bón qua lá

Kg

TCCS

0,14

11

Đạm nguyên chất (N)

Kg

TCCS

0,86

12

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

TCCS

0,86

13

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

TCCS

0,71

14

Phân chuồng hoai

Kg

TCCS

11,43

15

Cộc tre các loại (dùng làm vườn ươm )

Cộc

Dài 2,5 m.

Đường kính 0,07m

1,14

16

Bộ dao ghép, chiết

Bộ

Chuyên dụng

0,57

17

Dây thép chuyên dụng (làm giá đỡ)

Kg

Mạ kẽm, đường kính 8 mm

0,57

18

Ống nước nhựa mềm

M

Thông thường

1,43

19

Bét phun mưa, phun sương

cái

Thông thường

0,86

20

Lưới chống nắng

m

Thông thường

2,86

21

Dây thép (giàn che nắng, làm khuôn)

Kg

Mạ kẽm, đường kính 2mm

0,57

22

Rổ, quang gánh

Bộ

Thông thường

0,29

23

Cuốc xẻng thuổng

Bộ

Thông thường

0,29

24

Dây điện

M

Đường kính 2,5 mm

1,43

25

Xoa tưới

Cái

Thông thường

0,43

26

Ổ cắm, phích cắm, bóng điện

Bộ

Thông thường

0,29

27

Vaseline

Kg

Chuyên dụng

0,03

28

Chậu cây(đường kính x chiều cao): 37cm x 21cm

Cái

Nhựa

1,00

29

Kéo tỉa cành

Cái

Chuyên dụng

1,00

30

Thép uốn cây (Đường kính 2-6 mm)

Kg

Chuyên dụng

0,57

31

Cưa, kích, tăng (Bộ uốn cây)

Bộ

Chuyên dụng

0,43

32

Thuốc kích thích ra rễ

Chai

TCCS

0,14

33

Thuốc kích thích ra hoa

Chai

TCCS

0,14

34

Thuốc trừ sâu

Chai

TCCS

0,14

- Hóa học

- Dẫn dụ

- Thảo mộc

35

Thuốc trừ bệnh

Chai

TCCS

0,23

36

Thuốc diệt cỏ

Chai

TCCS

0,23

37

Bình phun thuốc

Cái

Đảm bảo chất lượng

0,03

38

Thùng pha thuốc trừ sâu

Cái

Thùng nhựa 15-20l

0,29

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

56

1.7 m² x 56giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

208

4 m² x 208 giờ

 

PHỤ LỤC XXV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NUÔI ONG LẤY MẬT
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi ong lấy mật dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi ong lấy mật trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra:15 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,51

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,9

 

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Thùng quay mật

Thùng vỏ inox loại 7.5 kg

0,43

2

Bảng Phoomica

Loại thông dụng trên thị trường

0,43

3

Kính lúp

Loại cầm tay có độ phóng đại trên 10 lần

0,43

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Loại thông thường trên thị trường

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Vách ngăn

Cái

Gỗ

0.29

6

Thùng gỗ

Cái

485mmx350mmx265mm

0.29

 

Cầu ong

Cái

485x235x35mm

0.86

9

Chân tầng

Cái

1000 lỗ tổ/dm²

1.00

10

Mỏ hàn cầu

Cái

Điện

0.14

11

Bàn gắn chân tầng

Cái

Gỗ

0.29

12

Vợt bắt ong bay

Cái

Vải màn

0.14

13

Máng cho ong ăn

Cái

36 x 15 x 1,5 cm

0.14

14

Kim di trùng

Cái

Inox

0.23

15

Lồng nhốt chúa

Cái

Nhựa

0.43

16

Ong giống

Đàn

thế đàn >=3 cầu/đàn; lượng ong thợ 0,6 - 1 kg/đàn,Đảm bảo tiêu chuẩn ong giống )

0.14

17

Thép căng cầu mạ kẽm

Kg

Phi 0,5 mm

0.06

18

Đinh 4

Kg

Dài 3cm

0.06

19

Chổi quét ong

Cái

Cước, lông ngựa

0.29

21

Thức ăn cho ong

Kg

Bột tổng hợp

0.29

22

Lưới lọc mật

Bộ

Màn

0.14

23

Dao cắt

Cái

Thép

0.14

24

Bình xịt khói

bình

Inox, có chắn bảo vệ

0.14

25

Thước cử

Cái

loại thông dụng

0.14

26

Mủ lưới bảo hộ

Cái

Vải

1,00

27

Găng tay bảo hộ

Đôi

loại thông dụng

1,00

28

Búa đóng đinh

Cái

loại thông dụng

0.11

29

Cưa

Cái

Cưa thợ mộc, loại mạch nhỏ

0.11

30

Gạt phấn

cái

Nhựa ABS, chịu lực,

0,14

31

Quản chúa

Cái

Đảm bảo yêu cầu

0.29

32

Gỗ làm đựng thùng ong

Gỗ đảm bảo yêu cầu

0.57

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

1

Phòng học thực hành

4 m²

209

4 m² x 209giờ

2

Trại đặt ong

280m²

209

280m² x209 giờ

 

PHỤ LỤC XXVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG HOA CÚC, HỒNG, ĐỒNG TIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề kỹ thuật trồng hoa cúc, hồng, đồng tiền trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật trồng hoa cúc, hồng, đồng tiền trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 195 giờ; ôn tập, kiểm tra:14 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,51

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,9

 

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy làm đất (Cày, bừa)

máy cày Kubota B2420; 2 cầu; Dung tích xilanh1123

0,23

2

Máy bơm nước

Nguồn điện: 220V-50Hz

Công suất: 375W Hút sâu: Tối đa 9m

Tổng cột áp: Tối đa 30m

Lưu lượng: Tối đa 35 Lít/phút

Đường kính ống hút, xả: 27 mm

1,71

3

Cân bàn đồng hồ 60 kg

- Phạm vi cân: 60kg

0,23

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

0

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

220V-50Hz

1,37

7

Đạm nguyên chất (N)

kg

TCCS

0,71

8

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

TCCS

0,71

9

Kali nguyên chất (K2O)

kg

TCCS

0,36

10

Phân chuồng

kg

Đã hoai mục

11,43

11

Phân hữu cơ vi sinh

kg

TCCS

0,57

12

Trichoderma

kg

TCCS

0,06

13

Thuốc thảo mộc

lít

TCCS

0,14

14

Vôi nông nghiệp

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,71

15

Cộc tre các loại (dùng làm vườn ươm, )

Cộc

Dài 2,5 m. Đường kính 0,07m

1,00

16

Ống nước (PVC có đường kính 21 và 27 các loại cho vườn ươm

m

Thông thường

1,43

14

Co các loại

cái

Thông thường

1,43

15

Bét phun mưa, phun sương

cái

Thông thường

0,86

16

Bạt PE phủ luống

m

2 mặt

2,86

17

Lưới chống nắng

Thông thường

2,86

18

Dây thép

Kg

Mạ kẽm

0,57

19

Rổ, quang gánh

Bộ

Thông thường

0,43

20

Dây thừng (thiết kế)

m

Dây nilon

0,86

21

Cuốc xẻng thuổng

Bộ

Thông thường

0,29

22

Dây điện

m

Đường kính 2,5 mm

2,86

23

Ổ cắm, phích cắm, bóng điện

Bộ

Thông thường

0,57

24

Chậu hoa các loại

cái

Đường kính x chiều cao: 22cm x 25cm

1

25

Thuốc kích thích ra rễ

Chai

TCCS

0,29

26

Thuốc kích thích ra hoa

Chai

TCCS

0,29

27

Thuốc trừ sâu

- Hóa học

- Dẫn dụ

- Thảo mộc

Lít

TCCS

0,29

28

Thuốc trừ bệnh

Lít

TCCS

0,29

29

Thuốc diệt cỏ

Lít

TCCS

0,29

30

Thùng pha thuốc trừ sâu

Cái

Thùng nhựa 15-20l

0,14

31

Kéo tỉa cành

cái

Chuyên dụng

0,43

32

Phân bón qua lá

kg

TCCS

0,29

33

Giống hoa Cúc

cây

Đảm bảo chất lượng

2,86

34

Giống hoa đồng tiền

cây

Đảm bảo chất lượng

2,86

35

Giống hoa hồng

cây

Đảm bảo chất lượng

2,86

36

Bình phun thuốc trừ sâu

cái

Chuyên dụng

0,03

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

209

4 m² x 209 giờ

 

PHỤ LỤC XXVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂM SÓC DA
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Chăm sóc da, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Chăm sóc da, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 52 giờ; thực hành: 202 giờ; ôn tập, kiểm tra: 10 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,6

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,49

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,11

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,49

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,49

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,49

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,49

5

Bảng trắng

Khung inox

1,49

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,69

2

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4 m.

Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

0,69

3

Loa treo tường

Công suất: ≥ 60 W

Tần số : 120 ~ 15,000Hz

0,69

4

Amply

Công suất 250W, 50Hz

Cổng kết nối : LINE, Micro, REC, SUB

0,69

5

Tivi

Màn hình: tối thiểu 32 inch

Độ phân giải: HD

Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

11,94

6

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz . Độ nhạy: -

74dB +/- 3dB.

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

11,94

7

Bình chữa cháy

Trọng lượng chất : 3 kg. Trọng lượng tổng : 11.6 kg. Chất chữa cháy: Khí CO2.

0,06

8

Gương soi toàn thân

Kích thước: 44 * 160 cm

Chất liệu: Khung thép, PP, Kính cao cấp.

Màu sắc:Trắng, Đen, Hồng. Thiết kế bánh xe tiện lợi.

0,69

9

Bộ Giường massage không có lỗ úp mặt

Kích thước : 700x1800mm

Chiều cao : 650mm; Giường có tủ

Có 1 gối; 02 khăn trải mềm

1 ghế ngồi

2,86

10

Ghế xoay giáo viên

Xoay được

Điều chỉnh được độ cao

14,86

11

Máy soi da hút mụn

Tích hợp camera

Có 3 mức công suất hoạt động

Có 3 đầu đính kèm

Pin sạc USB

2,29

12

Máy massage chống lão hóa mắt

Công nghệ Ion âm

Nguồn điện: 1,5 Volt; Công suất: 0,1W

Tần số rung: 200 Hz

1,14

13

Máy massage chống lão hóa và trị liệu

Công nghệ microcurrent & ion âm

Điện áp: 1,5 Volt; Cường độ ion: 1,5

Năng lượng 0,3 W

1,14

14

Máy massage nâng cơ cải thiện tuần hoàn máu

Công nghệ ion âm

Nguồn điện: 3,7 Volt; Công suất: 0,4W

Tần số dòng điện: 200 Hz

Nguồn cấp điện: Pin Lithium 350 mAh

1,14

15

Máy massage mặt chuyên sâu 3 trong 1

Công nghệ Ultrasonic và Ion âm

Nguồn điện : 12 Volt; Công suất 2 W Cường độ sóng Sonic: 10 V đến 13 V Tần số Sonic: 1 MHz

1,14

16

Thiết bị massage chăm sóc da mặt

Công nghệ ion âm

Công suất 0,3 W; DC: 5 Volt

Trọng lượng 0,3 kg

1,14

17

Máy hút mụn

Điện áp đầu vào: 5V ~ 1A; Công suất: 3W

Cấp độ 5 cấp độ từ 1-5

Dung lượng pin: 450 mAh

Sử dụng: 120 phút sau khi sạc đầy

1,71

18

Máy nước nóng

Điện áp : 220VAC; Công suất : 3.5W

Cấp làm nóng: 3 cấp; Chống giật: ELCB

Lượng nước tối thiểu: 2lit/1p Kích thước: 297x234x95mm Trọng lượng: 1,6kg

1,14

19

Khăn cuốn đầu

Kích thước: 35x75cm

Sợi Microfiber

6,86

20

Bộ khăn lau mặt

Thành phần: 85% High grade ultra

micro polyester, 15%High grade ultra micro polyamide

Kích thước : 25x40cm

1,14

21

Máy phân tích da

Camera ống kính full HD

Màn hình cảm ứng 10inch

Công suất 20W; 220V

Kích thước : 560x325x375cm

Công nghệ ánh sáng UV

1,94

23

Bộ khăn cuốn người

Thành phần: 85% High grade ultra

micro polyester , 15%High grade ultra micro polyamide

Kích thước : 60x120cm

1,71

24

Máy chăm sóc da

Điện áp : 220, 50/60Hz

Công suất :150VA

Kích thước :450*380*1450mm

1,71

25

Máy nâng cơ

Điện áp 220V , 50/60Hz

Kích thước 50*45*49.5cm

Trọng lượng : 30kg

Tay cầm đi kèm: 2 bộ (3 size) golden fingers

1 đầu điêu khắc

1,71

26

Máy giảm béo

Màn hình cảm ứng : 10inch

Số lượng tay cầm : 4 tay cầm

Lực hút chân không : 10kpa - 75kpa

Độ rộng xung : 1s - 8s

Bước sóng IR : 940nm

Tần số sóng siêu âm : 40KHz

Kích thước : 520mm*590mm*950mm

Điện áp : 220V Trọng lượng : 50kg

1,71

27

Máy triệt lông

Bước sóng : 808nm

Thanh Laser: 10 thanh (bar) Công suất đầu ra : 600w

Độ rộng xung : Max 400ms

Mật độ năng lượng : Max 150j/cm²

Kích thước : 65x56x120cm

Điện áp : 220V

1,71

28

Máy điều trị sắc tố+ trị nám + xóa xăm+ nốt ruồi

Bước sóng : 532nm/1064nm/755nm

Hệ thống phân phát tia : Tay cầm trục khuỷu 7 khớp

Hướng ánh sáng : 650nm

Năng lượng max : 1500MJ Chiều rộng xung : 700-900ps Điện áp : 220V, 10Hz

Công suất : 2000W

1,71

29

Máy trị sẹo CO2

Kích thước : 320 x 710 x 970 mm

Trọng lượng : 54kg

Loại Laser: CO2 Fractional Laser, loại

Scan

Chất lượng chùm tia (1/e2) : M² ≤ 1.2

Công suất laser : Tới 30W

Hệ thống phân phát tia: Tay cầm trục khuỷu 7 khớp

Tia dẫn đường : 3.5mW, 650nm

1,71

30

Bảng phân tích tình trạng da

Màu sắc rõ ràng

Kích thước : khổ A2

1,71

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐVT)

I

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu,thước…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, VPP cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng,…)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

5

Tiêu hao năng lượng

KW

 

8,57

II

Dụng cụ giảng dạy thực hành

 

 

 

1

Mặt nạ bột

gr

Bột đậu xanh

0,14

2

Mặt nạ giấy

Miếng

Dưỡng trắng da

0,43

3

Mặt nạ lột

Miếng

Hạt, tẩy tế bào

0,29

4

Mặt nạ bùn, kem

Hộp

Cấp ấm, làm dịu

0,29

5

Mặt nạ đất sét

Hộp

Sạch sâu, dịu nhẹ

0,06

6

Mặt nạ sữa chua

Hộp

Dưỡng ẩm sâu

0,14

7

Nước hoa hồng

tuýp

Dưỡng ấm

0,14

8

Nước hoa hồng

tuýp

Chống viêm

0,14

9

Combo kem

Hộp

Dưỡng da

0,29

10

Combo kem

Hộp

Dưỡng mắt

0,29

11

Bộ kem dưỡng da

Bộ

Ngừa lão hóa

0,29

12

Nước hoa mi ni

chai

25 ml/chai

0,29

13

Sữa rửa mặt

tuýp

Sáng da, ngừa mụn (10 gr)

0,29

14

Mặt nạ bột dạng dẻo

Gói

Trọng lượng 15g

0,31

15

Mặt nạ dạng bột cứng

Gói

Trọng lượng 15g

0,31

16

Mặt nạ dạng gel và dạng kem

Cái

Trọng lượng 25ml

0,31

17

Mặt nạ dạng Collogen ( dạng lá, miếng serum ,gel)

Cái

Trọng lượng 25ml

0,31

18

Mặt nạ dạng Parafin

Cái

Trọng lượng 25ml

0,31

19

Kem chống nắng

Chai

SPF 50 Chống tia cực tím UVA, UVB

Trọng lượng : 30ml

0,31

20

Bộ Kem dưỡng ẩm

Bộ

Dành cho da thường Dành cho da khô, Dành cho da dầu

Da hỗn hợp

0,31

21

Bộ Toner cân bằng da

Bộ

Cân bằng làm trắng da

Cân bằng dịu da ngừa mụn

Cân bằng trị mụn trị thâm

Cân bằng da chống lão hóa

0,29

22

Than đen

Chai

Than Nano KL : 50ml

0,29

23

Kem phục hồi sau Laser

Chai

KL : 50g

0,29

24

Kem gây tê

Tác dụng gây tê: 90 phút

Độ tê : 10.56% KL : 500g

0,29

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

52

1.7 m² x 52giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

212

4 m² x 212 giờ

 

PHỤ LỤC XXVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Giúp việc gia đình, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Giúp việc gia đình, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 16 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,54

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,54

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,00

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,20

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,20

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,20

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,20

5

Bảng trắng

Khung inox

1,20

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,34

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,34

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,34

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,34

5

Máy hút bụi

Công suất hoạt động: 2000W

Công suất hút bụi: 460W Hộp chưa bụi: 1.6 lít

Công suất hoạt động: 2000W Công suất hút bụi: 460W

Hộp chưa bụi: 1.6 lít

4,11

6

Máy sấy

Máy sấy cửa ngang, lồng ngang

Công suất tiêu thụ: 900W

2,86

7

Máy giặt

Cửa trước, lồng ngang

Hiệu suất sử dụng điện: 43.5Wh/kg

3,43

8

Bàn là

Bàn là hơi nước, 1780W

Tự ngắt khi đến nhiệt độ đã chọn

3,43

9

Máy masage

Loại cầm tay, có 10 đầu massage tách rời, có thể dùng cho nhiều bộ phận trên cơ thể

6,43

10

Máy đo huyết áp

Đo huyết áp bắp tay,

Kich thước vòng bít: 23-33cm Xả hơi : Van xả áp suất tự động Pin: 4 pin “AA”, 1.5V

0,57

11

Ấm nấu nước

Dung tích: 1.6 lít. Công suất: 1500W. Chất liệu: Inox. Tự ngắt khi nước sôi và cạn nước

2,11

12

Bếp điện

Bếp đơn, công suất 2100W. Điều khiển cảm ứng, có hẹn giờ

1,71

13

Điều hòa

Điều hòa 2 chiều inverter. Công suất tiêu thụ điện: 0.61Kw/h

0,11

14

Bình nóng lạnh

Làm nóng gián tiếp. Dung tích bình chứa 30 lít. Công suất: 2500W

0,11

15

Máy xay sinh tố

2 cối, bình nhựa, lưỡi dao thép không gỉ. Công suất: 400W

0,86

16

Tủ lạnh

Tủ lạnh 2 cửa, inverter, dung tích 230 lít

Công suất: 1200W

10,71

17

Khăn ăn

Chất liệu sợi tổng hợp, không bị xổ lông, bai, nhão

2,86

18

Dụng cụ bát đĩa

Bằng sành sứ, nhãn hiệu CK chất lượng cao

0,71

19

Nồi cơm điện

Nồi chống dính, có xửng hấp

Dung tích: 1,8 lít

Công suất: 770W

17,86

20

Nồi áp suất

Nồi áp suất điện, vỏ hợp kim

Công suất: 900W

11,43

21

Bộ nồi chảo inox

Bộ 4 nồi chảo inox 3 đáy chất liệu inox 304 cao cấp, không bị oxy hóa, an toàn cao.

3 nồi đường kính lần lượt 16 cm, 20 cm, 24 cm và chảo 26 cm

17,86

22

Bộ dao

Bộ dao gồm 4 sản phẩm thích hợp dùng trong nhà bếp.

Lưỡi dao bằng chất liệu thép không rỉ, tay cầm bọc nhựa.

25,71

23

Nôi gỗ

Nôi gỗ đa năng làm từ gỗ tự nhiên. Lòng nôi có khóa an toàn tuyệt đối cho bé. Nhịp nôi đều, êm, không giật cục

0,11

24

Xe đẩy trẻ em

Khung xe được làm bằng thép hợp kim siêu nhẹ, chắc chắn. Có thể gấp gọn chỉ bằng 1 tay và đứng vững sau khi gấp gọn

0,11

25

Bô trẻ em

Chất liệu nhựa tổng hợp, dai, bền

0,11

26

Bộ đò chơi trẻ nhỏ

Có thể giúp trẻ tăng khả năng vận động, nhận biết màu sắc,...

0,57

27

Bình sữa

Làm bằng nhựa cao cấp, độ bền cao, hợp vệ sinh và an toàn cho bé, có thể diệt khuẩn trong lò vi sóng

Dung tích: 240ml

0,29

28

Thau tắm trẻ em

Chất liệu nhựa cao cấp, không gây hại cho sức khỏe

0,29

29

Ly trẻ em

Chất liệu nhựa cao cấp, không gây hại cho sức khỏe

0,29

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

8,57

6

Bút lông

Cái

WB-03, kích thước 1.0- 2.5mm

3,00

7

Giấy khổ A0

tờ

Kích thước 1189×841mm

5,00

8

Băng dính

Cuộn

Keo trong

1,51

9

Bút dạ quang

Cái

HL-06, Mực đạt TC EN 71/3

0,51

10

Gạo tẻ

Kg

Gạo dẻo thơm, mới, không ẩm mốc, sâu mọt

0,40

11

Gạo nếp

kg

Gạo dẻo thơm, mới không ẩm mốc, sâu mọt

0,40

12

Thịt lợn

kg

Tươi, mới

0,10

13

Thịt bò

Kg

Tươi, mới

0,20

14

Hải sản

kg

Tươi sống

0,10

15

kg

Tươi sống

0,20

16

Rau xanh

kg

Theo mùa

0,10

17

Rau củ

kg

Củ theo mùa, tươi, không dập nát, héo úa

0,20

18

Quả

kg

Củ theo mùa, tươi, không dập nát, héo úa

0,20

19

Bao tay chuyên dùng trong bếp

gói

Loại trong

0,10

20

Gia vị các loại

gam

Muối, bột ngọt, bột canh, nước mắm, đường, tiêu, ớt, dầu ăn, hành tỏi,...

0,11

21

Hóa chất lau chùi nhà cửa

chai

pH:6.5~7.0

Mùi thơm dễ chịu, đánh bay vết bẩn vượt trội

0,51

22

Hóa chất giặt rữa

 

2.7kg, ít bọt, làm trắng sáng vượt trội

0,51

23

Xi đsánh giày

Hộp

Trọng lượng: 10gr

Kích thước: 9.5 x 5.5 x 4.2cm

0,51

24

Bột ngũ cốc dinh dưỡng

gói

Được làm từ 12 loại hạt cốc nguyên cám, giữ được hầu hết các Vitamin cần thiết cho cơ thể. 500g/ gói

0,20

25

Bột cho trẻ em ăn dặm

hộp

Bột khô dạng bỏng, không lẫn tạp chất, màu đặc trưng. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt nhẹ, hương vị đặc trưng. 250g/ hộp

0,20

26

Sữa bột

Hộp

Hàm lượng cao

Canxi, Phospho, vitamin D và hệ chất béo. Dễ tiêu hóa, hấp thụ. 450g

0,20

27

Bỉm trẻ em

gói

Bề mặt tã 3D thông minh, mặt đáy siêu thấm và siêu thoát ẩm, lưng chun co giãn linh hoạt chống tràn hiệu quả. Hộp 8 miếng

0,06

28

Rau củ theo mùa

kg

Tươi, kg dập

1,00

29

Sữa tắm trẻ em

chai

Mùi thơm dễ chịu, không gây kích ứng da, còn HSD

0,51

30

phấn rôm trẻ em

chai

Mùi thơm dễ chịu, làm dịu da, giảm mẩn đỏ, còn HSD

0,51

31

Rơ lưỡi

Hộp

Tránh nấm miệng; vệ sinh miệng cho bé

1,00

32

Nước muối sinh lý

Chai

Lành tính, an toàn và tiện lợi, còn HSD

1,00

33

Tấm loys phân su

 

Lót sơ sinh tiện lợi, sạch sẽ, 4 lớp dày dặn, ngăn chống tràn

1,00

34

Khăn sữa

Cái

Chất liệu cotton dày dặn, mềm mại, thấm hút nhanh

1,00

35

Gia vị các loại

kg

Muối, bột ngọt, bột canh, nước mắm, đường, tiêu, ớt, dầu ăn, hành tỏi,...

0,06

36

Ống hút

gói

Chất liệu cao cấp, an toàn cho người dùng, hợp vệ sinh.

1,00

37

Khăn mặt

Cái

Chất liệu mềm mại, kích thước 30×30 cm

1,00

38

Khăn tắm

cái

Chất liệu mềm mại, kích thước 50×70 cm

0,51

39

Sữa tắm

chai

Mùi thơm mát, không gây kích ứng gia, dung tích 80ml

0,51

40

Dầu gội đầu

chai

Mùi dịu mát, phù hợp cho da nhạy cảm, dung tích 80ml

0,51

41

Sữa rửa mặt

chai

Không gây kích ứng da, dung tích 80ml

1,00

42

Giấy vệ sinh

cuộn

Chất liệu mềm mại

1,00

43

Dầu xoa bóp

Chai

Dùng xoa bóp ngoài da, dung tích 50ml

0,51

44

Tranh ảnh minh họa

Bộ

Hình ảnh một số trang thiết bị mà nhà trường chưa có

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

54

1.7 m² x 54giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

210

4 m² x 210 giờ

 

PHỤ LỤC XXIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ THIẾT KẾ MẪU TÓC VÀ CHĂM SÓC SẮC ĐẸP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Thiết kế mẫu tóc và chăm sóc sắc đẹp, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Thiết kế mẫu tóc và chăm sóc sắc đẹp, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,5

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,94

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,35

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

8

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,69

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,69

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,69

4

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,69

5

Bàn trang điểm

Bàn gỗ, diện tích 80cm x 120cm

11,94

6

Gương soi treo tường

Kính sáng màu, diện tích 60 cmx 120cm

11,94

7

Bồn rửa mặt

Sứ trắng

11,94

8

Ghế ngồi tạo mẫu tóc

Cao 78 cm, độ rộng ghế 43 x50, độ ngã 105 độ

11,94

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐVT)

I

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước,…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng,…)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

5

Tiêu hao năng lượng

KW

 

8,57

II

Dụng cụ giảng dạy thực hành

1

Lược nhọn

Cái

Lược nhựa, răng dày, một đầu bằng thép nhọn

0,02

2

Kẹp vịt

Cái

Chất liệu nhựa, nhiều màu sắc, chịu nhiệt tốt

0,12

3

Khăn lau

Cái

Khăn cotton mềm, mịn

KT : 40cm x80 cm

0,21

4

Mũ trùm đầu

Cái

Nilong

0,15

5

Kẹp tăm

Cái

Sắt, gói 100 cái

0,05

6

Gương cầm tay

Cái

Khung nhựa có đế chân

0,05

7

Bộ cọ trang điểm chuyên nghiệp

Bộ

MAC- MAKE UP 24 cây

0,05

8

Áo choàng thực hành

Cái

Vải dù

0,05

9

Keo xịt tóc

Chai

Macadamia Healing Oil Spray 125ml

0,21

10

Dầu gội đầu

Chai

L’oreal professiona hair spa 500ml

0,21

11

Sửa rửa mặt

Cái

Sữa rửa mặt trắng da L'ORÉAL White Perfect milk foam purifying & brightening 50ml

0,21

12

Nước tẩy trang

Chai

Bioderma 500ml

0,21

13

Nước làm mềm

Chai

Binefience 150ml lShiseido

0,21

14

Kem chống nắng

Tuýp

Kem Chống Nắng Trang Điểm BB Cream L'Oreal Paris UV Perfect 30ml

0,21

15

Kem dưỡng da

Tuýp

L’oreal white perfect clinical cream 150ml

0,21

16

bộ phấn trang điểm nền

Bộ

L'Oreal Paris Infallible Pro - matte 104

0,21

17

Các loại chì vẽ chân mày

Cái

L'Oreal Super Liner Brow Designer Chocolate 0.2g

0,15

18

Son đủ màu

Hộp

Hộp 5 màu son quyến rũ lâu trôi suốt 10h

0,15

19

Bút kẻ mắt

Cái

L'Oreal Super Liner Ultra Sharp 0.5g

0,15

20

Bột chân mày

Hộp

Trang Điểm Chân Mày Và Tạo Khối Odbo Artist Eyebrow Kit #No 02

0,21

21

Phấn mắt

Hộp

Loreal Paris Color Riche La Palette Nude Rose 01 7g

0,21

22

Phấn Hilight

Hộp

L'Oreal Paris True Match Lumi Powder Glow Illiminator - N202: Rose - Da sáng

0,21

23

Phấn má hồng

Hộp

L'Oreal Paris Cushion Glow Blush P3 Rose Affair 11g

0,21

24

Maccara

Cái

Curl Impact Collagene 11ml

0,21

25

Kẹp lông mi

Cái

TheFaceShop Daily Beauty Tools Eyelash Curler Hàn Quốc

0,09

26

Mi giả

Hộp

Lông mi Mioanh 5B4

0,21

27

Keo dán mi

Chai

Chai 5ml

0,31

28

Mút xốp tán phấn

Hộp

The FaceShop Daily Beauty Tools Eyelash Curler Hàn Quốc

0,21

29

Bông tẩy trang

Hộp

Bông tẩy trang Nhật cao cấp Unicharm Silcot (xanh dương) 82 miếng

0,31

30

Kéo cắt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

31

Tông đơ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

32

Dao cạo

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

33

Máy uốn tóc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

34

Máy sấy tóc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

35

Máy duổi tóc

Cái

Công suất 30w; Thân máy 32 cm; Trọng lượng máy 200gr

0,01

36

Bình xịt tóc

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

37

Dầu xả

Chai

Dầu xã Sunsilk Thái Lan 450ml

0,09

38

Dầu dưỡng tóc

Chai

Dầu dưỡng tóc ArganRaip oil

0,09

39

Thuốc nhuộm tóc

Chai

Nhuộm tóc phủ bạc hiệu L'orela

0,09

40

Thuốc duỗi tóc

Chai

Hiệu Lavox 280ml

0,09

41

Keo, sáp vuốt tóc

Chai

Hiệu Variety Matle

0,07

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

209

4 m² x 209 giờ

 

PHỤ LỤC XXX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Nghiệp vụ dân số kế hoạch hóa gia đình, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Nghiệp vụ dân số kế hoạch hóa gia đình, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,51

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,94

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,71

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,71

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

4

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,71

5

Mô hình bộ phận sinh dục nam

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

6

Mô hình bộ phận sinh dục nữ

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

7

Mô hình dương vật

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

8

Mô hình tiêm thuốc tránh thai

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

9

Mô hình cấy thuốc Tránh thai

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

10

Mô hình đặt dụng cụ tử cung

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

11

Tranh lật tư vấn các biện pháp tránh thai

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

12

Bàn khám phụ khoa

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

13

Bàn làm thủ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

14

Đèn gù

Loại thông dụng trên thị trường

0,23

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐVT)

I

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước,…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng,…)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

5

Tiêu hao năng lượng

KW

 

8,57

II

Dụng cụ giảng dạy thực hành

 

1

Bông không thấm nước

Kg

Theo tiêu chuẩn Dược Việt Nam

0,06

2

Khẩu trang y tế dùng 1 lần

Cái

9x17cm

0,11

3

Găng tay y tế

Hộp

Hộp 50 đôi

0,06

4

Nước rửa tay Lifebouy

Chai

500g

0,06

5

Cáng cứu thương

Cái

Chất liệu khung: Hợp kim; Kích thước băng ca: 1820 x 530 mm.

0,003

6

Dụng cụ tử cung

Cái

Tcu 380A

0,01

7

Bộ dụng cụ đặt vòng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

8

Bộ dụng cụ tháo vòng

Bộ

0,01

9

Bao cao su (nam)

Cái

0,86

10

Thuốc tránh thai Tiêm

Lọ

DMPA

0,23

11

Thuốc tránh thai cấy

Que

Implanon

0,23

12

Thuốc ( Viên) tránh thai uống kết hợp

Vỉ

Yaz bayer/Marvelon

0,06

13

Viên tránh thai đơn thuần

Vỉ

Ase Avalo/ Exluton

0,06

14

Viên tránh thai khẩn cấp

Viên

Organic 100/ Postinor/Mifestad

0,06

15

Tranh lật các biện pháp tránh thai

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

16

Tranh giải phẫu - sinh lý hệ sinh dục nam

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

17

Tranh giải phẫu - sinh lý hệ sinh dục nữ

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

18

Bảng quy trình các kỹ thuật kế hoạch hóa gia đình

Bộ

Loại theo quy định

0,01

19

Các biểu mẫu báo cáo công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Bộ

Loại theo quy định

0,01

20

Bình phong

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

209

4 m² x 209 giờ

 

PHỤ LỤC XXXI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ XOA BÓP BẤM HUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Xoa bóp bấm huyệt, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Xoa bóp bấm huyệt, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,51

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,94

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,86

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,86

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,86

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

5

Mô hình giải phẫu cơ

4,95 kg, 84x30x30cm

0,69

6

Mô hình giải phẫu xương

9,57 kg, 176.5 cm

0,69

7

Mô hình giải phẫu khớp

 

0,69

8

Mô hình giải phẫu thần kinh

½ kích thước người thật

0,69

9

Mô hình huyệt vị

60 cm

1,83

10

Giường massage

700x2000x700mm

16

11

Tủ hấp khăn

495x365x405 mm, 200W, 220- 50Hz

12,57

12

Tủ tiệt trùng

Tia UV, 110-220V, tối đa 13W

12,57

13

Tủ đựng khăn

120x42x180

12,57

14

Tủ đựng dụng cụ

40x80x160cm

12,57

15

Máy massage cầm tay

220V-50Hz, 30W, 1000-5000 nhịp/phút. 1,2Kg

9,14

16

Máy massage mặt

Đảm bảo yêu cầu chất lượng

1,83

17

Cây lăn massage toàn thân

Đảm bảo yêu cầu chất lượng

10,29

18

Đèn hồng ngoại

220W, 351x479

12,57

19

Bình phong (4 tấm)

C1800 x R2000mm

16,00

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

I

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

8,57

II

Dụng cụ giảng dạy thực hành

 

 

 

1

Bao tay (Găng tay y tế)

Đôi

Loại thông dụng

1,03

2

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng

1,03

3

Khăn lau

Cái

Loại thông dụng

0,14

4

Tranh giải phẫu

Cái

A0

0,003

5

Tranh huyệt vị

Cái

A0

0,003

7

Thảm xốp

Cái

1x1,8 m

0,08

8

Khay hình chữ nhật

Cái

inox,

0,04

9

Khăn chêm lót

Cái

40x20x3 mm

0,04

10

Khăn lau tay

Cái

50x30 cm

0,10

11

Gối

Cái

20x30 cm

0,04

12

Dầu massage

Chai

 

0,04

13

Nước rửa tay lifebuoy

Chai

250ml

0,01

14

Cây ấn huyệt

Cái

500g

0,01

15

Túi chườm ấm

Cái

Cỡ 25x35cm

0,02

16

Cây cạo gió

Cái

Bằng gỗ

0,02

17

Trang phục bảo hộ lao động

Bộ

 

0,01

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

209

4 m² x 209 giờ

 

PHỤ LỤC XXXII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DỊCH VỤ CHĂM SÓC NGƯỜI GIÀ VÀ TRẺ NHỎ
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Dịch vụ chăm sóc người già và trẻ nhỏ, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều

5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Dịch vụ chăm sóc người già và trẻ nhỏ, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 16 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,51

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,94

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,00

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,00

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,00

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

5

Mô hình người bệnh đa năng

Kích thước: 95,5 x 52 x 28 cm

Trọng lượng: 36,6 x 20,5 x 11 kg

Xuất xứ: LF04026U Naco - Mỹ

1,37

6

Giường bệnh

Giường y tế inox nâng đầu bằng giá đỡ 1900 x 900 x 540 mm

C1800 x R2000 mm

1,37

7

Bình phong y tế (4 ngăn)

C1800 x R2000 mm

0,69

8

Giường masage

Giường inox, 700 x 2000 x 700 mm

0,57

9

Mô hình huyệt vị

60 cm

0,57

10

Khung tập đi

Khung inox, 46 x 48 x 92 cm, bánh xe R6cm

0,29

11

Xe đạp tập vật lý trị liệu

Thép chịu lực, 1020 x 600 x 1150 mm, 16.5kg

0,29

12

Xe lăn

Khung xe làm bằng sắt mạ crom, độ rộng

ghế ngồi 46cm, có thể gấp lại

0,29

13

Máy huyết áp cơ, ống nghe

Máy đo huyết áp cơ hiệu ALPK2

Xuất xứ: Nhật Bản

Ống nghe FT - 801

0,29

14

Đồng hồ bấm giây

Casino, Màn chiếu 7 số, 3 dòng: Hiện giờ, phút, giây

0,29

15

Nôi gỗ

Nôi gỗ đa năng làm từ gỗ tự nhiên. Lòng nôi có khóa an toàn tuyệt đối cho bé. Nhịp nôi đều, êm, không giật cục

0,46

16

Xe đẩy trẻ em

Khung xe được làm bằng thép hợp kim siêu nhẹ, chắc chắn. Có thể gấp gọn chỉ bằng 1 tay và đứng vững sau khi gấp gọn

0,46

17

Bô trẻ em

Chất liệu nhựa tổng hợp, dai, bền

0,46

18

Bộ đò chơi trẻ nhỏ

Có thể giúp trẻ tăng khả năng vận động, nhận biết màu sắc,...

0,46

19

Bình sữa

Làm bằng nhựa cao cấp, độ bền cao, hợp vệ sinh và an toàn cho bé, có thể diệt khuẩn trong lò vi sóng

Dung tích: 240ml

0,46

20

Thau tắm trẻ em

Chất liệu nhựa cao cấp, không gây hại cho sức khỏe

0,46

21

Ly trẻ em

Chất liệu nhựa cao cấp, không gây hại cho sức khỏe

0,29

22

Nhiệt kế

Nhiệt kế thủy ngân đo ở nách

0,29

23

Đèn hồng ngoại

220W, 351 x 479

0,29

24

Máy massage cầm tay

220V-50Hz, 30W, 1000-5000 nhịp/phút.

1.2 Kg

0,29

25

Máy điện châm

Model/ Hãng sản xuất: ĐC 0699

Xuất xứ: Việt Nam

1,14

26

Mô hình chăm sóc trẻ em

Chất liệu Silicon

Kích thước: 60 cm

1,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

11,43

6

Bút bi

Cái

Xanh đỏ

0,23

7

Thước kẻ

Cái

20 cm

1,00

8

Giấy A0

Tờ

Màu trắng

1,00

9

Giấy A4

Ram

Màu trắng

0,06

10

Nam châm

Cái

 

1,00

11

Khăn bông nhỏ

Cái

30 x 30 cm

1,00

12

Khăn bông to

Cái

40 x 70 cm

0,23

13

Tấm nilon 1 x 1,5 m

Cái

1 x 1,5 m

0,11

14

Chậu inox ĐK 40cm

Cái

Đường kính 40cm

0,11

15

Xô nhựa 22 lít

Cái

22 lít

0,07

16

Lược chải tóc

Cái

Nhựa dẻo

0,11

17

Máng gội đầu

Cái

Nhựa dẻo, hình chữ U

0,07

18

Ca múc nước

Cái

Nhựa dẻo

0,11

19

Dầu gội đầu sunsik

Chai

320g

0,07

20

Sữa tắm lifebouy

Chai

250 g

0,06

21

Xà phòng rửa tay lifebouy

Chai

500 g

0,06

22

Bát, muỗng, cốc nước inox

Bộ

Inox

0,07

23

Khay hạt đậu sâu 400ml

Cái

8 x 15 cm

0,07

24

Khay hạt đậu cạn

Cái

5cm x 5cm x 8 lớp

0,07

25

Khay chữ nhật

Cái

Tiệt trùng

0,07

26

Gạc đắp vết thương

Miếng

8x15 cm

1,00

27

Gạc y tế

Miếng

5cm x5cm x8 lớp

2,00

28

Bông y tế thấm nước

Gam

Tiệt trùng

5,71

29

Bông không thấm nước

Gam

Không thấm nước

5,71

30

Găng tay y tế (100 chiếc)

Hộp

 

0,14

31

Gối

Cái

25cmx 45 xm

0,06

32

Nẹp gỗ sơ cấp cứu

Bộ

Nẹp gỗ, 10 thanh, bề rộng 5,5cm

0,06

33

Băng thun y tế 2in

Cuộn

2in 1 móc

1,00

34

Băng thun y tế 3in

Cuộn

3in 2 móc

1,00

35

Dây buộc

Mét

Vải katê không giãn,

0,29

36

Betadin

Chai

20ml

0,57

37

Oxy già

Chai

60 ml

0,57

38

Dầu tràm

 

20ml

0,17

39

Nước muối rửa vết thương NaCl 0.9% (ml)

Chai

500 ml

0,57

40

Cồn 70 độ (50ml)

Chai

50ml

0,29

41

Cồn xoa bóp JAMDA

Chai

50 ml

0,29

42

Kim châm cứu

Cái

0,3 x 30 mm

5,00

43

Tranh trẻ nhỏ

Tờ

1 x 1,2 m

0,14

44

Tranh huyệt vị

Tờ

1 x 1,2 m

0,29

45

Găng tay cao su

Đôi

Cỡ số 7

2,00

46

Khẩu trang dùng 1 lần

Cái

Loại giấy

2,00

47

Bô vịt

Cái

Nhựa, 2 lít

0,29

48

Bô nhựa

Cái

Nhựa, 2 lít

0,29

49

Xà phòng Omo

Kg

Dạng bột

0,06

50

Cloramin B 25%

Thùng

1kg

0,06

51

Cidex 0,5g

Can

Hãng J & J 500ml

0,06

52

Bàn chải

Cái

Nhựa, có tay cầm, 30 x 5 cm

0,29

53

Cây lau sàn

Cái

3600 hiệu Sooxto Thái Lan

0,11

54

Bộ chổi quét rác và hốt rác

Bộ

Nhựa 94 x 32 x 12 cm

0,11

55

Trang phục bảo hộ lao động

Bộ

Vải cotoon

0,14

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

209

4 m² x 209giờ

 

PHỤ LỤC XXXIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐAN LÁT NHỰA TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Đan lát nhựa tổng hợp, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Đan lát nhựa tổng hợp, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,54

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,94

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

5

Máy bơm hơi khí nén Puma PK 1090 - 1HP

Công suất : 1HP-0.75KW

Áp lực tối đa đạt : 10Kg/cm²

Dung tích bình chứa : 88L

Lưu lượng : 185L/phút

Điện áp sử dụng : 220V

Tốc độ quay đầu nén : 83V/phút

1,26

6

Súng bắn đinh thẳng dùng hơi Makita AF353

Chiều dài đinh 15 - 35 mm (5/8" - 1- 3/8")

Cỡ đinh 23 Ga

Áp lực thao tác 0.45 - 0.69 Mpa Kích thước 208x66x191mm Trọng lượng 0.9kg

1,14

7

Máy thổi hơi nóng 2000W Makita HG6531CK

Loại máy dùng điện, Công suất 2.000W, Nhiệt độ 50 - 650°C,

Kích thước sản phẩm²57mm x 85mm x206mm,

Trọng lượng sản phẩm700g

1,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

I

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

4,41

II

Dụng cụ giảng dạy thực hành

1

Dích

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,30

2

Kéo

Cái

0,30

3

Cân đĩa 5kg

Cái

0,03

4

Búa sắt 250g

Cái

0,17

5

Thước dây 3m

Cái

0,09

6

Thước lá

Cái

0,09

7

Kìm

Cái

 

0,17

8

Dùi lỗ

Cái

0,17

9

Búa nhựa

Cái

0,17

III

Nguyên vật liệu giảng dạy thực hành

 

1

Dây nhựa giả mây loại dẹp

Kg

Đảm bảo chất lượng

2,14

2

Dây nhựa giả mây loại bán nguyệt

Kg

0,03

3

Dây nhựa giả mây loại tròn

Kg

0,03

4

Dây nhựa giả mây loại cán hoa văn

Kg

0,03

5

Khung đan

Cái

Kích thước theo mẫu thiết kế, đảm bảo chất lượng

0,05

6

Khung bàn

Cái

Kích thước theo mẫu thiết kế, đảm bảo chất lượng

0,05

7

Khung ghế

Cái

Kích thước theo mẫu thiết kế, đảm bảo chất lượng

0,05

8

Đinh F15

Hộp

Đảm bảo chất lượng

0,29

9

Băng keo đen

Cuộn

Đảm bảo chất lượng

0,29

10

Nhớt máy

Lít

Đảm bảo chất lượng

0,11

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ svt cht

Diện tích s dụng trung bình của 01 (mt) ngưi hc ()

Tng thi gian s dụng của 01 (mt) người hc (giờ)

Đnh mức s dụng ca 01 (mt) người hc ( x gi)

I

Khu hc lý thuyết

 

Phòng hc lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55giờ

II

Khu hc thc hành, thực tp, thí nghiệm

 

Phòng hc thc hành

4 m²

209

4 m² x 209 giờ

 

PHỤ LỤC XXXIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHỔI ĐÓT
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 1 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất chổi đót, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b.Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất chổi đót, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 1 tháng, tổng số giờ đào tạo 120 giờ (Trong đó: lý thuyết: 10 giờ; thực hành: 102 giờ; ôn tập, kiểm tra: 8 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

6,58

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,29

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

6,29

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,17

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,29

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,29

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

5

Bảng trắng

Khung inox

0,29

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

5

Kệ đựng đót

Kệ sắt, cao 1.2m

12,57

6

Bạt phơi đót

Nilong dài 2m, rộng 1.5m

2,86

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

I

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý

1

Hồ sơ quản lý lớp học

(Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

8,57

II

Dụng cụ giảng dạy thực hành

1

Bao tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1,03

2

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,03

3

Khăn lau

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

4

Tạp dề

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,52

5

Chui

Cái

Chui sắt 6, dài 25cm, nhọn 1 đầu, đập dẹt, đầu cán uốn cong hình khuyên, đâm qua đót, tạo lỗ để luồn dây cước

0,50

6

Kim may

Cái

Kim thép không rĩ, to 2-3 ly

1,00

7

Kéo

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

8

Cặp xòe

Cái

Dài 40cm x15cm x 25cm.

0,50

9

Tuốc la vít

Cái

Cán gỗ, đầu vặn bằng thép

0,50

10

Đùi cui

Cái

Cán gỗ, đầu sắt

0,50

11

Búa

Cái

Cán gỗ, đầu sắt

0,50

12

Kềm cắt thép

Cái

Tay cầm nhựa dẻo, lữơi thép

0,50

13

Kim móc

Cái

Thép không rỉ, cong

1,00

III

Nguyên liệu giảng dạy moldun 3, moldun4, moldun 5 (thực hành sản xuất 350 chổi cán tre, 175 chổi cán nhựa)

 

1

Đót làm chổi

Kg

Đót khô, đều bông

11,20

2

Cán tre

Cái

Thẳng, dài 1,1m

10,00

3

Cán nhựa

Cái

Thẳng, dài 1,1m

5,00

4

Đinh vít

Cái

Đinh sắt mạ inox

30,00

5

Thép buộc

Kg

Dẻo, không gỉ

0,57

6

Cước làm chổi

Kg

Cước trắng, hoặc màu, Ø 0.3mm

0,50

7

Dây lác

Cuộn

Dây nilong nhiều màu

11,00

8

Giấy chống thấm

Mét

Không thấm nước

2,00

9

Bao ni long

Cái

Không bị rách

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ svt cht

Diện tích sử dụng trung bình ca 01 (mt) người hc ()

Tng thi gian s dụng của 01 (mt) ngưi hc (giờ)

Đnh mức s dụng của 01 (mt) ngưi hc ( x gi)

I

Khu hc lý thuyết

 

Phòng hc lý thuyết

1.7

10

1.7 x 10 gi

II

Khu hc thc hành, thực tp, thí nghiệm

 

Phòng hc thc hành

2

110

4 x 110 gi

 

PHỤ LỤC XXXV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT NÓN LÁ
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nón lá, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nón lá, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,51

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,94

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,4

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

5

Kệ đựng nón

Kệ sắt , sơn chống rỉ

2,86

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

I

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý

 

 

 

1

Hồ sơ quản lý lớp học

(Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng điện

Kw

 

8,57

II

Dụng cụ giảng dạy thực hành

0

1

Bao tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1,03

2

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,03

3

Khăn lau

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

4

Tạp dề

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,52

5

Bàn là than

Cái

Loại chuyên dùng để làm phẳng lá

0,07

7

Kéo cắt

Cái

Thép trắng, độ dài 2,5cm x 1cm, sắc, không rỉ

0,50

8

Dao vót

Cái

Thép tốt, dài 1,9 cm, sắc, không rỉ

0,50

9

Khuôn nón

Cái

Loại chuyên dùng làm nón có 16 khấc

0,50

10

Vành đằn

Cái

Gỗ tự nhiên

0,50

11

Đòn kê

Cái

Đòn nhựa, Cao 25cm, dài 35cm

0,50

12

Kim may

Cái

Thép trắng, sáng

1,00

13

Nồi xông lưu huỳnh

Cái

Nồi nhôm

0,03

III

Nguyên liệu giảng dạy moldun 2, moldun3, moldun 5 (thực hành làm 15 nón lá, 10 nón lá dừa)

 

1

Chỉ may nón

Bao

Chỉ nilong, trắng

3,00

2

Cước quấn vành

Kg

Cước trong, chắc

0,34

3

Kim may

Cái

Thép trắng, sáng

5,00

4

Lá nón rừng

Đọt

Đọt dài đều, màu sáng, trắng

114,29

5

Vành nón

Bộ

Tre sáng mài, trắng, trơn, bóng

25,00

6

Lá nón dừa

Kg

Đọt dài đều, màu sáng, trắng

1,71

7

Than hoa là lá nón

Kg

Than khô, hòn nhỏ

0,43

8

Nút ngôi

Cái

Túi dai, chắc, có chun bao quanh 0.1vành

25,00

9

Hình ảnh dán nón

Tờ

Giấy màu, cứng, trơn

25,00

10

Len

Cuộn

Thô, nhiều màu

2,57

11

Quai đeo

Cái

Quai ren, nhiều màu

25,00

12

Bao ni long

Cái

Bao dai, dày

25,00

13

Lưu huỳnh

Kg

Lưu huỳnh dùng trong bảo quản

0,03

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

209

4 m² x 209giờ

 

PHỤ LỤC XXXVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRANG ĐIỂM THẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Trang điểm thẩm mỹ, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Trang điểm thẩm mỹ, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,51

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,94

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,57

5

Bảng trắng

Khung inox

1,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,57

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,57

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

5

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

7,57

6

Đèn makeup

Công suất: 100 W; Chipled: 640 Led

Đường kính : 45cm - 56cm

Ánh sáng: Trắng, Vàng, Pha Vàng Trắng (tùy chỉnh)

Chiều dài dây nguồn: 3 mét Chiều cao tối đa: 2,5 mét Điện áp sử dụng: 100-240V

17,91

7

Bàn Makeup

D x R x C) 46 x 73 x 60 (cm)

17,91

8

Ghế makeup

40 x 30 x 36 (cm)

17,91

9

Thùng makeup

Để chứa dụng cụ trang điểm

23,89

10

Cọ Makeup

Bộ cọ gồm 20 cây

12,00

11

Cọ mắt

Loại có 2 đầu

12,00

12

Bộ dụng cụ tỉa lông mày

Gồm: 1 dao cạo lông mày; 1 kéo tỉa lông mày; 1 cây chổi xoắn chải lông mày; 1 cây chổi bông tán bột lông mày 1 bộ 6 khuôn vẽ chân mày

12,00

13

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,23

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

8,57

6

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

0,09

7

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A2

0,17

8

Bút lông

Cái

Dầu, không phai

0,17

9

Sữa rửa mặt

chai

10 ml

0,51

10

Sữa tẩy trang da

chai

10 ml

0,51

11

Dung dịch tẩy trang mắt

chai

10 ml

0,09

12

Dung dịch tẩy trang môi

chai

10 ml

0,09

13

Kem làm mềm da

chai

10 ml

0,43

14

Kem chống nắng

chai

10 ml

0,43

15

Kem lót

chai

10 ml

0,51

16

Kem nền

chai

10 ml

0,51

17

Phấn phủ

Hộp

15 gr/ Dạng bột

0,34

18

Phấn phủ

Hộp

15 gr/ Dạng nén

0,34

19

Phấn má hồng

Hộp

5 gr/ Dạng nén

0,26

20

Chì vẽ chân mày

cây

Dùng vễ chân mày

0,51

21

Bột tán chân mày

Hộp

5 gr/dạng bột

0,09

22

Macara chân mày

cây

dạng cây

0,26

23

Bảng phấn trang điểm màu mắt

Hộp

35 màu

0,26

24

Eyeliner

Hộp

5 gr/ Dạng gel

0,26

25

Eyeliner

cây

Dạng bút

0,26

26

Eyeliner

Hộp

5 gr/ Dạng bột

0,09

27

Miếng dán mí

Hộp

20 miếng/hộp

0,26

28

Keo dán mí

chai

5 gr/ chai

0,26

29

Bấm mi

cây

Dạng bút

0,09

30

Keo dán lông mi giả

chai

5gr / chai

0,26

31

Lông mi giả

Hộp

10 cặp/hộp

0,34

32

Macara lông mi

cây

dạng cây

0,09

33

Son dưỡng môi

cây

5 gr/Dạng cây

0,34

34

Son môi

cây

5 gr

0,09

35

Hightlight bắt sáng

Hộp

5 gr/hộp

0,09

36

Phấn tạo khối

Hộp

5 gr/ hộp

0,09

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

55

1.7 m² x 55giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

209

4 m² x 209 giờ

 

PHỤ LỤC XXXVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CÁC LOẠI BÁNH
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật làm các loại bánh, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật làm các loại bánh, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 290 giờ (Trong đó: lý thuyết: 56 giờ; thực hành: 226 giờ; ôn tập, kiểm tra: 8 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

V. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,97

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,60

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,37

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,25

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

VI. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm

1,60

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,60

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,60

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,60

5

Bảng trắng

Khung inox

1,60

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,71

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,71

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,71

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

5

Lò nướng ngang 02 tầng

Kích thước: 250 x 845 x 1.220 mm

11,43

6

Lò nướng ngang 2 tầng

Kích thước: 250 x 845 x 1.220 mm

11,43

7

Máy đánh trứng cầm tay

Cánh khuấy: 02 loại - trộn và xoáy

12,57

8

Nồi hấp đa năng

Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu Inox

8,00

9

Bàn xoay

Loại thông dụng có trên thị trường, chất liệu Inox

11,43

10

Dao chà láng

Loại thông dụng có trên thị trường, chất liệu Inox

11,43

11

Cân điện tử

Loại thông dụng trên thị trường

68,57

12

Phới trộn

Loại thông dụng trên thị trường. Chất liệu: Silicon

57,14

13

Khuôn các loại

Chất liệu Inox, nhựa

22,86

14

Thau inoc

Loại có đường kính ≥ 28.5cm

68,57

15

Môi trộn bột

Loại thông dụng có trên thị trường

68,57

16

Ấm siêu tốc

Loại thông dụng trên thị trường. Công suất ≥ 2200W

4,00

17

Bàn sơ chế

Chất liệu inox 1m² x 2m

8,00

18

Bếp ga đôi

Loại thông dụng có trên thị trường

1,00

19

Bếp ga đơn

Loại thông dụng có trên thị trường

1,00

20

Bộ cối chày

Kích thước14 * 14 * 35 Cm. Chất liệu: gỗ

0,97

21

Bộ dao

Kích thước, 20 x 5 x 1,5 cm.Chất liệu inóc

4,00

22

Bộ Đĩa trắng tròn

Chất liệu sứ trắng 18cm - 22cm -28cm

4,00

23

Bộ Đĩa trắng vuông

Chất liệu sứ trắng 18cm - 22cm -28cm

4,00

24

Bộ khay

Chất liệu inox (hình chữ nhật) 20cm x 30cm, 25cm x 35cm

4,00

25

Bộ rổ nhựa

Loại thông dụng có trên thị trường

4,00

26

Bộ Thớt gỗ

Đường kính tối thiểu: 40 cm, cao 15cm

2,00

27

Bộ Thớt nhựa

Loại thông dụng trên thị trường 30cm - 35cm - 40cm

2,00

28

Bộ xoong

1lít ÷ 5 lít

2,00

29

Cân tiểu li

Cân tiểu ly điện tử; Loại 3kg mini thông minh

2,00

30

Cây cán bột

Chất liệu: gỗ; dài 30cm - 40cm

4,00

31

Cây quậy bột

Chất liệu: nhựa; dài 30cm

4,00

32

Chảo chống dính

Chất liệu đá 26cm - 30cm

4,00

33

Chảo sâu lòng

Loại thông dụng trên thị trường; Chống dính 30cm - 35cm - 40cm

2,00

34

Bát cơm

Kích thước:11,5cm. chất liệu: Sứ

10,00

35

Đũa ăn

Loại thông dụng có trên thị trường

10,00

36

Đũa nấu

Đũa gỗ, dài > 30 cm

0,97

37

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Chất liệu: nhựa

2,00

38

Kệ đựng dao

160 chiều sâu 475 chiều cao 455

2,00

39

Kệ đựng chén bát

Chất liệu inox; 3 tầng

2,00

40

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 1200W; Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

1,00

41

Bộ Nồi bếp từ

Loại có dung tích ≥ 280m

1,00

42

Rây bánh lọt

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox có lỗ lớn 10cm x 15cm

2,00

43

Rổ inox

Loại có đường kính ≥ 28.5cm

2,00

44

Thìa dài kimloại

Loại thông dụng có trên thị trường

4,00

45

Tủ lạnh

Dung tích tối thiểu: 365L

2,00

46

Khăn lau các loại

Loại thông dụng có trên thị trường, không xù

10,00

47

Bộ khuôn tròn

Chất liệu nhôm 12cm x 7cm, 15cm x 7cm

8,00

48

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,20

49

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,20

50

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,20

51

Bộ thìa cúp, đong

Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường

1,37

52

Giấy nến và tấm nướng chống dính

Chất liệu giấy thông dụng trên thị trường

0,57

53

Dụng cụ trang trí bánh (đuôi nặn)

Chất liệu nilon thông dụng trên thị trường

0,57

54

Tạp dề, găng tay nướng bánh

Chất liệu vải thông dụng trên thị trường

1,37

55

Kẹp gắp bánh

Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường

1,37

56

Xẻng xúc bánh

Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường

1,37

57

Kéo inox thẳng, cong

Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường

1,37

58

Dao cắt bánh răng cưa

Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường

1,37

59

Dao cắt sóng nhỏ

Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường

1,37

60

Dù bắt bông kem

Chất liệu Inox, nhựa thông dụng trên thị trường

1,37

61

Dĩa bánh kem

- Chất liệu: nhựa

- Size: 20cm, 25cm, 28 cm, 30 cm…

1,37

62

Màng bọc thực phẩm

Chất liệu nilon thông dụng trên thị trường

 

63

Bình xịt phụ sương

Chất liệu nhựa thông dụng trên thị trường

 

64

Ca đong

- Chất liệu nhựa

- Loại: 100ml, 500 ml

 

VII. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học

(Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

71,43

7

Hạnh nhân

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng VSATTP

0,11

8

Bột mì số 8

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,29

9

Bột mì số 11

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,29

10

Chà bông heo

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,06

11

Nếp

Kg

Nếp tròn, thơm, đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,14

12

Dâu TÂY

Kg

Tươi màu, không bị dập nát

0,14

13

Dầu ăn

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,14

14

Đường cát

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,29

15

Chocolate

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,06

16

Whipping Cream

Hộp

Hộp 1 lít, Còn hạn sử dụng

0,86

17

Sữa tươi

Thùng

Hộp 1 lít, Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,17

18

Sữa đặc

Thùng

Hộp 1 lít, Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,17

19

Trứng gà

Quả

Quả mới, không bể

2,86

20

Chanh dây

Kg

Tươi màu, không bị dập nát

0,57

21

Chuối

Kg

Tươi màu, không bị dập nát

0,57

22

Men khô

Gram

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

14,29

23

Bột trà xanh

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

24

Bột ca cao

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

25

Bột mì đa dụng

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,11

26

Bơ lạt

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,14

27

Bơ thơm

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,14

28

Bao tam giác

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,06

29

Màu

Hộp

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng

0,17

30

Hộp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

31

Phụ gia

Kg

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,14

32

Sốt cà chua

Hộp

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,11

33

Hạt điều

Kg

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,14

34

Giấy A4

tờ

Loại thông dụng

1,00

35

Trứng muối

Quả

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

2,86

36

Bột nếp

Kg

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,29

37

Bột gạo

Kg

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,29

38

Sữa bột

Kg

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,06

39

Sinh tố hoa quả

Chai

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,29

40

Hoa quả sấy

Kg

Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,14

41

Khăn lau ly

Cái

Không xù

0,50

42

Túi đựng rác có quai

Cuộn

Loại thông dụng

0,10

43

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

Loại thông dụng

2,00

44

Băng cá nhân

Hộp

Loại thông dụng

0,07

45

Băng thun y tế

Cuộn

3 móc: 0,1 x 3m

0,14

46

Băng gạc khô

Cuộn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,20

VIII. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

56

1.7 m² x 56giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

234

4 m² x 234 giờ

 

PHỤ LỤC XXXVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Nghiệp vụ lễ tân, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Nghiệp vụ lễ tân, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 290 giờ (Trong đó: lý thuyết: 56 giờ; thực hành: 223 giờ; ôn tập, kiểm tra: 11 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,00

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,60

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,40

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,40

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,60

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,60

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,60

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,60

5

Bảng trắng

Khung inox

1,60

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,71

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,71

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,71

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

5

Điện thoại để bàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12,3

6

Sổ lưu danh thiếp

Lưu được tối thiểu 100 danh thiếp

12,3

7

Hộp đựng danh thiếp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12,3

8

Gương soi

Kích thước: ≥ 800 mm x 1600 mm.

11,4

9

Máy chủ

Đảm bảo cấu hình tối thiểu cài đặt được phần mềm quản lý bán hàng

0,91

10

Bảng kẹp giấy

(flipchart)

Loại có chân giá đỡ, kích thước mặt bảng tối thiểu: 60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm

0,9

11

Quầy lễ tân

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

13,7

12

Kẹp lưu hồ sơ

Kẹp khổ giấy A4

22,9

13

Giá để chìa khóa

Tối thiểu để được 12 chìa khóa

4,57

14

Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân

Kích thước phù hợp với quầy lễ tân.

4,57

15

Giá để dù (ô)

Giá có kích thước tối thiểu: chiều cao 550cm, dài 840cm, rộng 550cm

4,6

16

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Kích thước tối thiểu khổ giấy A4

8,00

17

Tổng đài điện thoại

Loại thông dụng trên thị trường có ít nhất 06 trung kế

2,14

18

Phiếu ghi nhận tin nhắn

Đúng mẫu quy định

2,14

19

Dụng cụ dập thời gian

Loại vặn số, có các chữ số từ 0 đến 9

0,43

20

Máy in đa năng

Loại thông dụng trên thị trường, in đen trắng

6,69

21

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường.

0,97

22

Dụng cụ bấm lỗ

Loại thông dụng trên thị trường, võ kim loại

5,00

23

Sơ đồ mật độ phòng trống

Chất liệu Nhôm hoặc gỗ, kích thước phù hợp với lượng phòng của khách sạn

2,14

24

Két an toàn cá nhân

Chất liệu thép không gỉ, chống nước

1,00

25

Xe đẩy hành lý

Thông số kĩ thuật phù hợp thời điểm mua sắm

0,49

26

Máy cà thẻ thanh toán

Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử

0,97

27

Bảng tỉ giá ngoại tệ

Kích thước:≥ (600mm x 400mm)

0,49

28

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,57

29

Bìa đựng chìa khóa

Chất liệu giấy cao cấp

0,57

30

Phiếu theo dõi chi tiêu

Đúng mẫu quy định

0,86

31

Bao thư có in logo khách sạn

Kích thước 210mm x 297mm

0,86

32

Hóa đơn thanh toán

Hóa đơn điện tử

0,86

33

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,23

34

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,23

35

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,23

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học

(Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

 

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

10,00

7

Giấy A4 để thảo luận và làm bài tập

Gram

Loại thông dụng

0,43

8

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

1,00

9

Bìa A0

Tờ

Loại thông dụng

1,00

10

Biểu mẫu học tập

Bộ

 

0,29

11

Pin nhỏ

Cắp

Loại thông dụng

1,00

12

Đồng phục

Bộ

Loại thông dụng

1,00

13

Học tập thực tế tại khách sạn

Đợt

TCVN

0,20

14

Phiếu khảo sát ý kiến

Bộ

Khổ giấy A4

1,00

15

Phiếu tiếp nhận đặt phòng

Tờ

Khổ giấy A4

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

(m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

56

1.7 m² x56giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

224

4 m² x 234giờ

 

PHỤ LỤC XXXIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 290 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 218 giờ; ôn tập, kiểm tra: 18 giờ). c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,03

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,54

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,49

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,41

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,71

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,71

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,71

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

5

Bảng trắng

Khung inox

1,71

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường.

5,71

2

Loa di động

Loại thông dụng trên thị trường.

4,00

3

Mic cài áo và tai nghe không dây

Loại thông dụng trên thị trường

5,71

4

Cờ dẫn đoàn

Loại thông dụng trên thị trường

4,57

5

Âm ly

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

6

Máy cassette

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,71

7

La bàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13,71

8

Đèn pin

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,71

9

Bút chỉ laser

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,71

10

Còi

Dung lượng ≥ 4GB

5,71

11

Máy ghi âm

Thời gian ghi âm : 15 - 20 tiếng liên tục

1,71

12

Dụng cụ y tế

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

13

Máy in

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

14

Máy fax

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

15

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Kích thước tối thiểu khổ giấy A4

4,29

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

1,00

7

Bìa A0

Tờ

Loại thông dụng

4,00

8

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

1,43

9

Đĩa DVD

Cái

TCVN

0,29

10

Pin con thỏ

Cặp

Loại thông dụng

1,00

11

Biểu mẫu HDV

Bộ

TCVN

1,00

12

Sổ theo dõi hoạt động HDV

Cuốn

Đúng yêu cầu

1,00

13

Tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Tờ

Loại thông dụng

1,00

14

Thực hành các điểm nội thành

Địa điểm

 

1,00

15

Thực hành các điểm nội tỉnh

Địa điểm

 

1,00

16

Đĩa CD

Cái

TCVN

0,29

17

Pin con thỏ

Cặp

Loại thông dụng

0,29

18

Giấy A4 để thảo luận và làm bài tập

Gram

Loại thông dụng

0,20

19

Bản đồ tuyến điểm du lịch

Cái

Kích thước: (1.200 x1.600) m

Tỷ lệ: 1: 2.000.000

0,02

20

Bản đồ hành chính

Cái

Kích thước: (1.200 x1.600) m

Tỷ lệ: 1: 2.000.000

0,02

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

54

1.7 m² x54giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

236

4 m² x 236giờ

 

PHỤ LỤC XL

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ NĂNG BÁN HÀNG - MARKETING
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ năng bán hàng - Marketing, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ năng bán hàng - Marketing, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 52 giờ; thực hành: 202 giờ; ôn tập, kiểm tra:10 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,6

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,49

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,11

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,38

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,49

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,49

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,49

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,49

5

Bảng trắng

Khung inox

1,49

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

4,29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

4,29

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

4,29

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

4,29

5

Bảng trắng

Khung inox

1,00

6

Máy quét mã vạch

Quét 1D, 2D theo tiêu chuẩn ngành

4,14

7

Máy Scanner

Độ phân giải 4800 x 4800 dpi trở lên

2,00

8

Máy in mã vạch

Độ phân giải 203 dpi, bộ nhớ 4Mb, tốc độ in 6 inches trở lên

4,14

9

Máy in hóa đơn

Tốc độ in 260 mm/s, bộ nhớ 2Mb trở lên, chiều rộng 80 mm trở lên.

4,14

10

Máy in văn phòng

Tốc độ in 260 mm/s, bộ nhớ 2Mb trở lên, chiều rộng 80 mm trở lên.

2,00

11

Máy đếm tiền

Tốc độ đếm 8 giây/100 tờ tiền; công suất 60W

4,14

12

Phần mềm quản lý bán hàng

Vtex hoặc các thương hiệu khác

4,14

13

Giá đỡ hàng

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

14

Tủ lạnh

SAMSUNG

1,71

15

Tủ đựng tư trang khách hàng

Kích thước C1830xR1200xS450mm; 8 ngăn; Sắt sơn tĩnh điện

0,57

16

Két đựng tiền

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

17

Bàn kế toán, thanh toán tiền, nhân viên

Hòa Phát

1,71

18

Ghế nhân viên

Hòa phát

1,71

19

Thang xếp

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

20

Camera

Camera WiFi GLOBAL

4,14

21

Biển quảng cáo hàng hóa

80cm x 50 cm

0,29

22

Giá treo biển quảng cáo

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

23

Cân bàn điện tử

Loại 60 Kg

0,86

24

Máy tính Casio

Hiệu Casio

4,14

25

Phần mềm quét mã vạch

Theo tiêu chuẩn phần mềm quét mã vạch

0,86

26

Phần mềm đọc mã vạch

Theo tiêu chuẩn phần mềm đọc mã vạch

0,86

27

Máy chụp ảnh

Máy ảnh Canon PowerShot SX730 HS

0,86

28

Phần mềm thống kê, phân tích dữ liệu

Phần mềm SPSS hoặc phần mềm khác tương tự

0,57

29

Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ đơn)

Kệ 4 tầng, Kích thước: C180xD70xR41cm

Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện

0,86

30

Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ đôi)

Kệ 4 tầng, Kích thước:

C1500xD120xR77cm

Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện

0,86

31

Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ đôi và mặt trước)

Kệ 4 tầng, Kích thước: C150xD90xR49

Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện

0,86

32

Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ đa năng)

Kệ 5 tầng, Kích thước:

C176xR100xS40cm

Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện

0,86

33

Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ kho hàng)

Kệ 5 tầng, Kích thước C180xD100xR50

Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện

0,86

34

Kệ trưng bày rau quả

Kệ đơn 3 tầng

Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện

0,86

35

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,23

36

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,23

37

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,23

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

10,00

6

Giấy in hóa đơn

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

7

Tem giá

Cuộn

0,14

8

Phiếu thu

Quyển

0,14

9

Túi đựng hàng hóa

Cái

4,29

10

Giấy A4

Gram

0,17

11

Giấy A3

Gram

0,06

12

Bút lông

Cái

0,57

13

Bì đựng tài liệu

Cái

2,00

14

Đồng phục

Bộ

0,06

15

Bảo hộ lao động

Bộ

 

0,06

16

Thuê địa điểm thực hành bán hàng

Giờ

 

2,29

17

Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng

Cái

 

10,00

18

Hàng dùng thử

Sản phẩm

 

1,43

19

Hàng hóa mẫu (hàng gia dụng)

Sản phẩm

 

0,86

20

Hàng hóa mẫu (hàng rau quả)

Kg

 

0,57

21

Hàng hóa mẫu (hàng tươi sống)

Kg

 

0,57

22

Hàng hóa mẫu (hàng thực phẩm)

Sản phẩm

 

0,86

23

Hàng hóa mẫu (hàng may mặc)

Sản phẩm

 

0,11

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

52

1.7 m² x52giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

212

4 m² x 212giờ

 

PHỤ LỤC XLI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 290 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 210 giờ; ôn tập, kiểm tra: 26 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,03

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,54

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,49

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,50

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,54

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,54

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,54

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,54

5

Bảng trắng

Khung inox

1,54

6

Bảng kẹp

Loại thông dụng trên thị trường

3,09

7

Bút viết bảng

Loại thông dụng trên thị trường

1,54

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Tủ lạnh

Dung tích tối thiểu: 365L

5,49

2

Bàn sơ chế

Kích thước tối thiểu: D200cm x C80cm x R90cm.

11

3

Máy xay sinh tố

Dung tích tối thiểu: 1,5 lít.

0,57

4

Bếp Á

Loại 3 họng kích thước tối thiểu: Dài 60cm x Rộng 72cm x Cao 86 cm

5,71

5

Lò nướng đa năng

Công suất tối thiểu: 750w, điều chỉnh được nhiệt độ.

0,57

6

Bộ xoong nồi

1lít ÷ 5 lít

5,14

7

Chảo chống dính đáy bằng

Đường kính tối thiểu: 18cm

1,14

8

Chảo sâu lòng

Đường kính tối thiểu: 35cm

0,86

9

Bộ dụng cụ chế biến

Loại thông dụng được sử dụng tại các bếp của nhà hàng.

6,86

10

Bộ dao tỉa

Loại dùng cho tỉa hoa của nhà hàng.

2,14

11

Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm

Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm

0,86

12

Thớt chặt

Bằng gỗ, đường kính tối thiểu: 40 cm, cao 15cm, đặt trên giá cao 70cm.

2,29

13

Hộp đựng gia vị

Có nắp đậy đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

32,9

14

Bộ rổ

Đường kính các loại ≥ 25cm; 30cm; 40cm

6,86

15

Nồi hấp 2 tầng

Đường kính tối thiểu: 30cm

0,46

16

Nồi cơm

Dung tích tối thiểu: 3 lít.

0,23

17

Chổi quét khu vực bếp

Cán dài tối thiểu 120cm

11

18

Thùng rác lớn

Dung tích tối thiểu 70 lít, có nắp đậy

5,49

19

Hốt rác

Cán dài tối thiểu 120 cm

11

20

Bát cơm

Kích thước:11,5cm. chất liệu: Sứ

10

21

Tô canh

Kích thước:18cm. chất liệu: Sứ

1,71

22

Đĩa trang trí bàn ăn

Kích thước từ 10 đến 22cm. chất liệu: Sứ

3,43

23

Dao chặt

Kích thước, 39 x 7 x 2 cm.Chất liệu inóc

1,14

24

Dao cắt

Kích thước, 20 x 5 x 1,5 cm.Chất liệu inóc

3

25

Bộ Cối chày

Kích thước14 * 14 * 35 Cm. Chất liệu: gỗ

0,57

26

Giá để gia vị

Rộng 160 * Sâu 450 * Cao 450. chất liệu inoc

3,86

27

Cân điện tử

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

28

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

29

Rây 14,16,18

Kích thước: 14,16,18.chất liệu inoc

0,57

30

Nồi kho tộ

Kích thước: 22cm. chất liệu: đất nung tráng sứ

0,86

31

Nồi áp suất

Kích thước: 317x317x335mm. 5lít

0,43

32

Máy đánh trứng cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

0,43

33

Đũa

Loại thông dụng trên thị trường

15

34

Kệ chén bát

65cm x 28cm x 55cm chất liệu: thép tỉnh điện

1

35

Kệ dao thớt

160 chiều sâu 475 chiều cao 455

1

36

Kéo

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

37

Bộ bàn ghế tròn

Loại thông dụng trên thị trường

2

38

Nhắc nồi

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

39

Bếp nướng than hoa

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

40

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,46

41

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,23

42

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,23

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học

(Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

100,00

7

Thịt heo

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

0,29

8

Giò heo

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

0,20

9

Thịt bò

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

0,29

10

Xương bò

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

0,29

11

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

0,29

12

Tôm

Kg

25 con/kg

0,29

13

Mực

Kg

10 con/kg

0,20

14

Lươn

Kg

Còn sống

0,20

15

Ba ba

Kg

Còn sống

0,14

16

Cua

Kg

Còn sống

0,17

17

Kg

Gà kiến

0,43

18

Vịt

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

0,37

19

Chim cút

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

0,20

20

Chả lợn (chín)

Kg

Không mùi

0,14

21

Chả lợn (sống)

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

0,14

22

Trứng gà

Quả

Mới

2,86

23

Hàu

Kg

Tươi, đều

0,14

24

Ốc bươu

Kg

Không mùi

0,20

25

Mộc nhỉ

Kg

Khô, không nấm mốc

0,09

26

Nấm hương

Kg

Khô, không nấm mốc

0,09

27

Táo tàu

Kg

Khô, không nấm mốc

0,09

28

Nấm rơm

Kg

Khô, không nấm mốc

0,09

29

Mỳ ý

Kg

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,17

30

Bột gạo

Kg

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,17

31

Bột xù

Kg

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,17

32

Đậu hà lan

Hộp

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,14

33

Sữa tươi

Lít

Vinamilk

0,17

34

Sữa đặc

Hộp

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,14

35

Bắp hộp

Hộp

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,17

36

Bánh cuốn

Xấp

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,14

37

Rong biển

Xấp

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,20

38

Mì ổ

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

1,00

39

Lạc

Lon

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,20

40

Đậu xanh

Lon

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,09

41

Gạo

Lon

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,29

42

Bột mì

Kg

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,14

43

Nếp

Kg

Nếp Thái

0,14

44

Lon

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,06

45

Xúc xích

Lố

0,14

46

Lạp xưởng

Lố

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,14

47

Phồng tôm

Hộp

Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ

0,20

48

Xà lách

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,09

49

Giá

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,06

50

Khế

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,06

51

Đậu cô ve

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,09

52

Cần tây

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,11

53

Măng chua

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,06

54

Sả

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,11

55

Bắp chuối

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,09

56

Các loại rau thơm

Kg

Tươi, không bị dập nát

0,06

57

Cà rốt

Kg

Củ đều, không bị dập nát

0,71

58

Dưa gang

kg

Quả đều, không bị dập nát

0,14

59

Dưa chuột

kg

Quả đều, không bị dập nát

0,57

60

Cà chua

kg

Quả đều, không bị dập nát

0,57

61

Ớt quả

kg

Quả đều, không bị dập nát

0,06

62

Dưa hấu

kg

Quả đều, không bị dập nát

0,57

63

Đu đủ

kg

Quả đều, không bị dập nát

0,43

64

Hành lá

kg

Không bị dập nát

0,06

65

Củ cải trắng

kg

Quả đều, không bị dập nát

0,29

66

Hành tây

kg

Quả đều, không bị dập nát

0,14

67

Bí ngòi

Quả

Quả đều, không bị dập nát

0,06

68

Khoai tây

Kg

Củ đều, không bị dập nát

0,14

69

Xúp lơ xanh

Kg

Quả đều, không bị dập nát

0,14

70

Dứa

Quả

Quả đều, không bị dập nát

0,17

71

Ớt đà lạt

Kg

Quả đều, không bị dập nát

0,14

72

Chanh

Kg

Quả đều, không bị dập nát

0,06

73

Hành củ

kg

Khô, không nấm mốc

0,09

74

Tỏi

Kg

Khô, không nấm mốc

0,06

75

Dấm chua

Chai

Khô, không nấm mốc, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,06

76

Muối sống

Long

Khô, không nấm mốc

0,06

77

Ném

g

Khô, không nấm mốc

0,06

78

Hạt nêm

Kg

Khô, không nấm mốc, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,06

79

Bột đao

Kg

Khô, không nấm mốc, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,06

80

Ruốc

lon

Khô, không nấm mốc

0,06

81

Gừng

Kg

Tươi

0,06

82

Bột điều

Kg

Khô, không nấm mốc, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,06

83

Nghệ

Kg

Khô, không nấm mốc

0,06

84

Dầu ăn

Lít

Loại thông dụng

0,29

85

Bột ngọt

Kg

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,09

86

Ngũ vị hương

Gói

Khô, không nấm mốc

0,14

87

Muối bột canh

Gói

Còn hạn sử dụng

0,11

88

Tiêu

Lon

Khô, không nấm mốc

0,06

89

Nước mắm

Chai

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

0,09

90

Đường phèn

Kg

Khô, không nấm mốc

0,06

91

Xì dầu

Chai

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,11

92

Sốt Mayonaise

Chai

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,09

93

Tương ớt

Chai

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,11

94

Đường cát trắng

Kg

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,14

95

Me

Kg

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,06

96

Dầu hào

Chai

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,09

97

Ớt bột

Lon

Khô, không nấm mốc

0,06

98

Rượu trắng

Lít

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,01

99

Rượu Vang

Chai

Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,06

100

Quần, áo bếp

Bộ

Loại thông dụng

1,00

101

Mũ bếp

Cái

Loại thông dụng

1,00

102

Giày bếp

Đôi

Loại thông dụng

1,00

103

Bao tay cao su

Đôi

Loại thông dụng

1,00

104

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng

0,14

105

Nước rửa tay

chai

Loại thông dụng

0,06

106

Nước rửa chén

Lít

Loại thông dụng

0,09

107

Giấy lau miệng

Hộp

Loại thông dụng

0,09

108

Nước lau nhà

Lít

Loại thông dụng

0,09

109

Khăn lau bếp

cái

Mền, hút nước

0,29

110

Khăn lau tay

cái

Mền, hút nước

0,29

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ svt cht

Diện tích sử dụng trung bình ca 01 (mt) người hc ()

Tng thi gian sử dng của 01 (mt) ngưi hc (giờ)

Đnh mức sử dụng ca 01 (mt) ngưi hc ( x gi)

I

Khu hc lý thuyết

 

Phòng hc lý thuyết

1.7

54

1.7 x 54gi

II

Khu hc thc hành, thực tp, thí nghiệm

 

Phòng hc thc hành

4

236

4 x 236 gi

 

PHỤ LỤC XLII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG - BAR
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Pha chế đồ uống - Bar, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Pha chế đồ uống - Bar, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 38 giờ; thực hành: 206 giờ; ôn tập, kiểm tra: 20 giờ).

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

IX. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,00

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,09

 

Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,91

 

Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,75

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

X. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,09

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,09

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,09

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,09

5

Bảng trắng

Khung inox

1,09

6

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 50W

1,09

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,69

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,69

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

0,69

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,69

5

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 50W

3,43

6

Bàn

Bàn hình chữ nhật 1mx2m

6,23

7

Ghế

Ghế xếp

6,23

8

Khăn trải bàn

Dài, rộng 2m x 3m

6,23

9

Khăn phủ bàn

Dài, rộng1,1m x 2,2m

6,23

10

Máy đếm tiền

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

11

Máy in hóa đơn

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

12

Quầy Bar

Dài 200cm; Rộng 50cm; Cao 110cm

Chất liệu: gỗ công nghiệp MDF chống ẩm

6,23

13

Ghế quầy Bar

Ghế Xoay

6,23

14

Tủ lạnh

300 lít; 2 ngăn đông, mát

6,23

15

Máy xay sinh tố

Công suất 600W, Chất liệu lưới dao thép không gỉ, hai cối.

1,37

16

Máy pha cà phê

Kích thước (rộng x sâu x cao): 5 x 37.5 x 36 (cm).Trọng lượng: 10 (Kg).Công suất (W) 1450 (W).Điện áp/Tần số: 220/240 ~ 50/60 (V ~ Hz)

1,37

17

Máy xay cà phê

Máy Xay Cà Phê HC600

Công suất:350W ( 2.5 - 3.0 g / giây)

Điện áp: 220V/50HzBán kính lưỡi dao: 64mm

1,37

18

Máy xay đá

Công suất 300W, Điện áp: 220V/50Hz

Tốc độ vòng xoay: 2000r/m

Trọng lượng: 6 kg

Kích thước: 400 x 190 x 290mm

0,69

19

Máy ép trái cây

Máy ép trái cây Philips HR1863 với công suất 700 W

1,37

20

Máy đánh trứng cầm tay

Vật liệu: dụng cụ bằng thép không gỉ

1,37

21

Bình xịt kem tươi

Dung tích 1.000 ml

1,37

22

Kệ Inox

4 tầng, kích thước 60cm x 100cm , cao 130cm

6,23

23

Ly thủy tinh

Đầy đủ các mẫu phù hợp với từng loại đồ uống

4,29

24

Dụng cụ

Dụng cụ mở nút chai

0,23

25

Dao gọt

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

26

Thìa

Thìa khuấy

3,43

27

Tách trà

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

28

Tách cà phê

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

29

Ấm trà

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

30

Bình đường

Loại thông dụng trên thị trường

3,43

31

Bình sữa

Loại thông dụng trên thị trường

4,29

32

Bình lắc

Standard Shaker

2,29

33

Bình lắc

Boxton Shaker

2,29

34

Lọ hoa

Loại thông dụng trên thị trường

4,29

35

Gạt tàn

Gạt tàn thuốc lá to/ nhỏ

0,69

36

Khăn

Khăn phục vụ, khăn lau dụng cụ

4,29

37

Gắp

Gắp đá to, nhỏ

4,29

38

Xúc

Xúc đá to, vừa, nhỏ

4,29

39

Khay

Khay tròn, vuông, hình chữ nhật

1,71

40

Đĩa

Đĩa 18

1,71

41

Đĩa

Đĩa 20

1,71

42

Dụng cụ

Dụng cụ đong rượu

3,43

43

Bộ thìa đong

Loại thông dụng trên thị trường

4,29

44

Ấm đun siêu tốc

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

45

Thảm bar

Chất liệu: Cao su; Kích thước:30cmx45 cm

14,63

46

Chày dầm

Chất liệu: Inox

2,86

47

Bộ hâm nóng cà phê

Gốm sứ Bát Tràng

2,00

48

Dụng cụ vắt chanh

Thép không gỉ

1,43

49

Dao tỉa

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

50

Dụng cụ sục bọt cà phê

Bằng nhựa

1,14

51

Chày đập đá

Nhôm đúc

2,86

52

Xô đựng đá

Inox, 2,5l

1,14

53

Thớt gỗ

Chất liệu: Gỗ; Đường kính ≥ 40 cm; Độ dày (10÷12)cm

2,86

54

Dụng cụ pha cà phê

(Inox/ nhôm)

2,00

55

Lưới lọc nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

56

Lưới lọc to

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

57

Máy vắt cam

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

58

Dụng cụ xúc tạo hình trái cây

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

59

Chậu inox

Inox 304, Size: 28 cm

2,00

60

Dụng cụ bào vỏ chanh

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

61

Dụng cụ xúc kem

Inox, Loại đường kính 5cm

1,00

62

Lọ rắc bột cacao

Thép không gỉ WALFOS 7x5

1,00

63

Thảm lót sàn

80X120cm nhựa 3A

14,34

64

Cân điện tử

Loại thông dụng trên thị trường

1,37

65

Hộp đựng dao quầy Bar

Loại thông dụng trên thị trường

2,86

66

Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

67

Đế lót ly

Nhựa dẻo cao cấp

2,00

68

Chân để xô đá

Inox

0,11

69

Rổ nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

70

Hộp nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

71

Chai tập biểu diễn

Nhựa cao cấp, 750ml

1,00

72

Strainer

Inox 304

1,00

73

Ly sứ

Chất liệu sứ thông dụng có trên thị trường

4,29

74

Khay đựng Topping

Chất liệu Inox thông dụng có trên thị trường

1,37

75

Kéo

Chất liệu Inox thông dụng có trên thị trường

1,37

76

Dụng cụ rót rượu

Chất liệu Inox, nhựa thông dụng có trên thị trường

1,37

77

Khuôn đá các loại

Chất liệu nhựa thông dụng có trên thị trường

1,37

78

Nồi luộc và ủ trân châu

Loại thông dụng trên thị trường

1,37

79

Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

80

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Bằng thép không gỉ

1,00

81

Thùng đựng đá

Vuông, 35 lít

1,00

82

Điện thoại bàn

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

83

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,23

84

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,23

85

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,23

86

Bếp đơn từ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

87

Nồi bếp từ

Inox, đường kính 26cm

1,00

88

Rổ inox

Đường kính 24cm

1,00

89

Đèn pin sạc điện

Tiross TS68

0,29

XI. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học

(Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy

(phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

8,57

6

Cà phê

Kg

Cà phê Trung Nguyên ST1 nguyên gói, còn hạn sử dụng

0,14

7

Sữa tươi

Hộp

Sữa tươi Vinamilk không đường loại 1 lít

1,00

8

Sữa đặc

Hộp

1284g

0,69

9

Kem báo thực vật Rich's

Hộp

Hộp lùn 454 g

0,34

10

Whip Topping Base

Hộp

907 g

0,14

11

Đường trắng

Kg

Đường cát

0,57

12

Sữa chua

Sữa chua vinamilk có đường, còn hạn sử dụng

3,00

13

Xoài

Kg

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

0,57

14

Kg

0,57

15

Chanh dây

Kg

0,57

16

Chanh

Kg

0,14

17

Nước cốt dừa

Hộp

400ml

0,17

18

Rượu Kahlua

Chai

750ml

0,14

19

Rượu Baileys

Chai

700ml

0,14

20

Rượu Conitreau

Chai

750ml

0,14

21

Rượu Tequila

Chai

750ml

0,14

22

Rượu Grenadine syrup

Chai

700ml

0,14

23

Rượu Vodka

Chai

500ml

0,14

24

Rượu Blue Curacao

Chai

700ml

0,14

25

Rượu Gin

Chai

700ml

0,14

26

Rượu Apricot Brandy

Chai

700ml

0,14

27

Rượu Green crème de men the

Chai

750ml

0,14

28

Rượu White crème de caocao

Chai

750ml

0,14

29

Rượu Dry vermouth

Chai

1000ml

0,14

30

Bơ Pháp

Miếng

200g

0,57

31

Orange juice

Lon

330ml

0,57

32

7 up

Lon

330ml

0,57

33

Trứng gà

Quả

Nguyên quả không bị dập, vỡ

0,29

34

Đá lạnh

Kg

Đá sạch

2,86

35

Rượu vang trắng

Chai

750ml

0,09

36

Rượu Champagnes

Chai

750ml

0,09

37

Rượu vang đỏ

Chai

750ml

0,06

38

Rượu Johnie Walker

Chai

750ml

0,09

39

Rượu mùi Rum

Chai

750ml

0,09

40

Rượu Whisky

Chai

700ml

0,09

41

Rượu Brandy

Chai

750ml

0,09

42

Rượu Cognac

Chai

750ml

0,09

43

Quả cherry

G

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

28,6

44

Dứa

Kg

0,29

45

Cam

Kg

0,29

46

Cà rốt

Kg

0,29

47

Ca cao

kg

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,09

48

Sô cô la

Bánh

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,57

49

Que khuấy

Gói

Đẹp mắt

0,14

50

Ống hút

Gói

Đẹp Mắt

0,29

51

Dù trang trí

Gói

Đẹp mắt

0,06

52

Xà phòng giặt

G

Loại thông dụng

14,3

53

Nước rửa bát

Lít

Loại thông dụng

0,06

54

Giấy lau

Hộp

Loại thông dụng

0,29

55

Băng cá nhân

Hộp

Loại thông dụng

0,07

56

Băng thun y tế

Cuộn

3 móc: 0,1 x 3m

0,14

57

Khăn mềm

Cái

Loại tkhông xù

0,29

58

Băng gạc khô

Cuộn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,20

59

Găng tay nilon

Hộp

Hộp 100 cái

0,07

60

Khăn lau ly

Cái

Không xù

0,14

61

Túi đựng rác có quai

Cuộn

Cuộn 75 cái, 45*50cm

0,09

62

Màng bọc thực phẩm

Hộp

Ringo R400

0,03

XII. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m²

38

1.7 m² x 38giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Phòng học thực hành

4 m²

226

4 m² x 226 giờ

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2023 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 2726/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Hoàng Nam
Ngày ban hành: 15/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2023 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…