ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2015/QĐ-UBND |
Long An, ngày 01 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Đào tạo nghề lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
Xét tờ trình số 1170/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, như sau:
1. Quy định về danh mục nghề, thời gian đào tạo, bằng cấp sau tốt nghiệp và định mức chi phí đào tạo nghề tối đa 01 người/khóa học của 134 nghề (nhóm nghề nông nghiệp: 48 nghề; nhóm nghề phi nông nghiệp: 86 nghề) cho lao động nông thôn (đính kèm danh mục).
2. Đối với người học nghề là lao động nông thôn thuộc diện: Hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, người bị thu hồi đất canh tác ngoài mức được hỗ trợ chi phí đào tạo theo từng nghề cụ thể này còn được hỗ trợ tiền ăn với mức 15.000 đồng/ngày thực học/người; hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000 đồng/người/khóa học đối với người học nghề xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
3. Kinh phí thực hiện từ nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề (Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn) được bố trí hàng năm theo phân cấp ngân sách.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 01/4/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
|
DANH MỤC
NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên nghề |
Thời gian Đào tạo |
Bằng cấp sau tốt nghiệp |
Mức chi tối đa (đ/người/ khóa học) |
|
Giờ |
Tháng |
||||
A. |
Nhóm nghề Nông nghiệp |
|
|
|
|
I. |
Nông, lâm nghiệp: |
|
|
|
|
1. |
Thú y trên gia súc |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
2. |
Thú y trên gia cầm |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
3. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
4. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho bò sữa |
140 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
800.000 |
5. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
6. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho vịt |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
7. |
Kỹ thuật nuôi dê |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
8. |
Kỹ thuật nuôi heo |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
9. |
Kỹ thuật nuôi thỏ |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
10. |
Kỹ thuật nuôi ong lấy mật |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
11. |
Kỹ thuật nuôi trăn |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
12. |
Kỹ thuật nuôi rắn |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
13. |
Kỹ thuật trồng ớt |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
14. |
Kỹ thuật trồng lúa |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
15. |
Kỹ thuật luân canh lúa - sen |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
16. |
Kỹ thuật luân canh lúa - đay |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
17. |
Kỹ thuật trồng bắp |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
18. |
Kỹ thuật trồng mè |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
19. |
Kỹ thuật trồng đậu phộng |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
20. |
Kỹ thuật trồng đay |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
21. |
Kỹ thuật trồng sen |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
22. |
Kỹ thuật trồng rau an toàn |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
23. |
Kỹ thuật trồng mía |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
24. |
Kỹ thuật trồng cây ăn quả |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
25. |
Kỹ thuật trồng thanh long theo Vietgap |
113 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
26. |
Kỹ thuật trồng đu đủ |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
27. |
Kỹ thuật trồng dưa hấu |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
28. |
Kỹ thuật trồng khóm |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
29. |
Kỹ thuật trồng xoài |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
30. |
Kỹ thuật trồng chanh |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
800.000 |
31. |
Kỹ thuật trồng khoai mỡ |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
32. |
Kỹ thuật trồng khoai mì |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
33. |
Kỹ thuật trồng nấm rơm |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
34. |
Kỹ thuật trồng nấm bào ngư an toàn |
110 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
35. |
Kỹ thuật trồng nấm linh chi |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
36. |
Kỹ thuật trồng nấm đông cô |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
37. |
Kỹ thuật trồng cây kiểng |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
38. |
Kỹ thuật trồng mai vàng |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
39. |
Kỹ thuật trồng hoa kiểng |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
40. |
Kỹ thuật trồng hoa lan |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
41. |
Kỹ thuật nhân, nuôi nấm xanh phòng trừ rầy nâu tại nông hộ |
100 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
II. |
Ngư nghiệp: |
|
|
|
|
1. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá lóc |
91 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
2. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá trê |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
3. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá rô |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
4. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho ếch |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
5. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho tôm sú |
100 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
6. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho tôm thẻ chân trắng |
100 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
7. |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá cảnh |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
B. |
Nhóm nghề Phi nông nghiệp |
|
|
|
|
I |
Công nghiệp, xây dựng: |
|
|
|
|
1. |
Điện công nghiệp |
300 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
2. |
Điện dân dụng |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
3. |
Điện tử công nghiệp |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
4. |
Điện tử dân dụng |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
5. |
Kỹ thuật điện nông thôn |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
6. |
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
320 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
7. |
Hàn |
300 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
8. |
Tiện kim loại |
330 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
9. |
Phay, bào kim loại |
320 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
10. |
Rèn |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
11. |
Đúc gang |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.500.000 |
12. |
Sửa chữa điện ô tô |
295 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
13. |
Sửa chữa động cơ xăng, dầu |
400 |
4 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
14. |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
1.500.000 |
15. |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
1.500.000 |
16. |
Sửa chữa thiết bị may |
320 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
17. |
Sửa chữa xe gắn máy |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
1.800.000 |
18. |
May công nghiệp |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
19. |
May da |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
20. |
May giày dép |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
750.000 |
21. |
Cắt may trang phục nữ |
300 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
22. |
Chầm nón lá |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
23. |
Đan bàng |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
24. |
Đan dệt len trên máy |
350 |
4 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
25. |
Đan lục bình |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
26. |
Đan mây, tre, lá |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
27. |
Đan nhựa |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
28. |
Đan thảm |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
29. |
Dệt chiếu |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
30. |
In lụa |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
31. |
Kết cườm |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
32. |
Móc len |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
730.000 |
33. |
Se nhang |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
500.000 |
34. |
Kỹ thuật làm mành trúc |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
750.000 |
35. |
Thêu máy |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
36. |
Thêu tay |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
700.000 |
37. |
Chạm trổ, điêu khắc |
350 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
38. |
Mộc dân dụng |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
39. |
Kỹ thuật bê tông cốt thép |
100 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
1.500.000 |
40. |
Kỹ thuật nề |
100 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
1.500.000 |
41. |
Kỹ thuật ốp, lát tường và sàn |
100 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
1.500.000 |
42. |
Khai thác, sản xuất than bùn |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
750.000 |
43. |
Làm trống |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.500.000 |
44. |
Sơn mài |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
45. |
Sản xuất đồ chơi trẻ em |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
750.000 |
46. |
Sản xuất sản phẩm từ ván nhân tạo |
360 |
3 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
47. |
Sản xuất gạch, ngói |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.500.000 |
48. |
Sản xuất ống cống |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.500.000 |
49. |
Sản xuất phân bón hữu cơ |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
50. |
Sản xuất phân bón vô cơ |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
51. |
Sản xuất than củi |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
750.000 |
52. |
Sản xuất than tổ ong |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
750.000 |
53. |
Sản xuất thiết bị lọc nước |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
800.000 |
54. |
Kỹ thuật nấu rượu |
170 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
750.000 |
55. |
Chế biến hạt điều |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
56. |
Kỹ thuật làm mắm, nước mắm |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
57. |
Làm bánh in |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
58. |
Làm bánh tráng, bún |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
59. |
Làm cốm |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
60. |
Sản xuất đậu phụ |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
61. |
Sản xuất tương hột, chao |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
62. |
Vận hành máy gặt đập liên hợp |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
900.000 |
63. |
Thợ máy hạn hai phương tiện thủy nội địa |
100 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
64. |
Thợ máy phương tiện thủy nội địa |
335 |
2,5 |
Chứng chỉ nghề |
2.000.000 |
65. |
Điều khiển hạn chế phương tiện thủy nội địa |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
66. |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
335 |
3 |
Chứng chỉ nghề |
2.000.000 |
II. |
Thương mại, dịch vụ: |
|
|
|
|
1. |
Nghiệp vụ lễ tân |
220 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
2. |
Nghiệp vụ phục vụ phòng khách sạn |
200 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
3. |
Nghiệp vụ phục vụ nhà hàng |
200 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
4. |
Nghiệp vụ pha chế cocktail |
200 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
5. |
Bếp Âu - Á |
200 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
6. |
Kỹ năng tổ chức tour du lịch địa phương |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
7. |
Nấu ăn |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
8. |
Du lịch nông thôn |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
9. |
Trang điểm thẩm mỹ |
450 |
4 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
10. |
Cắt uốn tóc, làm móng |
450 |
4 |
Chứng chỉ sơ cấp nghề |
2.000.000 |
11. |
Tiếp thị và bán hàng |
120 |
1 |
Chứng chỉ nghề |
600.000 |
12. |
Giết mổ gia súc |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
13. |
Giết mổ gia cầm |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
14. |
Chăm sóc sức khỏe |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
15. |
Người giúp việc cho gia đình công sở |
180 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
800.000 |
16. |
Làm hoa vải |
290 |
2,5 |
Chứng chỉ nghề |
1.200.000 |
17. |
Làm bánh kem |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
18. |
Nhiếp ảnh |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
19. |
Cấp dưỡng |
180 |
1,5 |
Chứng chỉ nghề |
800.000 |
20. |
Chăm sóc trẻ, nuôi dạy trẻ |
240 |
2 |
Chứng chỉ nghề |
1.000.000 |
Tổng cộng có: 134 nghề, trong đó:
- Nông, lâm nghiệp: 41 nghề,
- Ngư nghiệp: 07 nghề,
- Công nghiệp, xây dựng: 66 nghề,
- Thương mại, dịch vụ: 20 nghề./.
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 27/2015/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 01/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
Chưa có Video