ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2586/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017 NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết 46/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Thông báo số 494/TB-UBND ngày 14/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh kết luận cuộc họp ngày 07/12/2022;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định ngành nghề tỉnh cần đào tạo, thu hút và hỗ trợ sau tuyển dụng tại Văn bản số 86/HĐTĐ ngày 30/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ TỈNH CẦN HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NÂNG CAO
TRÌNH ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số: 2586/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh)
TT |
Trình độ/ Ngành đề xuất |
Đối tượng |
Đơn vị đang công tác |
I |
Trình độ Đại học |
|
|
1 |
Y khoa, Đa khoa |
Viên chức |
Các Trạm y tế cấp xã |
2 |
Y học cổ truyền |
Viên chức |
Các Trạm y tế cấp xã |
II |
Trình độ Thạc sĩ/ Bác sĩ chuyên khoa I |
|
|
1 |
Y học cổ truyền |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
2 |
Nội khoa (bao gồm các chuyên khoa sâu) |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
3 |
Tai mũi họng |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
4 |
Hồi sức cấp cứu |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
5 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
6 |
Phục hồi chức năng |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
7 |
Răng Hàm Mặt |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
8 |
Truyền nhiễm |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
9 |
Da liễu |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
10 |
Tâm thần |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
11 |
Gây mê hồi sức |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
12 |
Ngoại khoa (bao gồm các chuyên khoa sâu) |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
13 |
Giải phẫu bệnh |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
14 |
Lao và bệnh Phổi |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
15 |
Lão khoa |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
16 |
Nhi khoa (bao gồm các chuyên khoa sâu) |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
17 |
Sản phụ khoa (bao gồm các chuyên khoa sâu) |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
18 |
Ung thư |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
19 |
Y học dự phòng |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
20 |
Y học gia đình |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
21 |
Xét nghiệm |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
22 |
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
23 |
Miễn dịch dị ứng |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
24 |
Huyết học truyền máu |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
25 |
Dinh dưỡng |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
26 |
Nhãn khoa |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
III |
Trình độ Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II |
|
|
1 |
Phục hồi chức năng |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
2 |
Hồi sức cấp cứu |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
3 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
4 |
Gây mê hồi sức |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
5 |
Chấn thương, chỉnh hình |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
6 |
Truyền nhiễm |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
7 |
Ngoại khoa (bao gồm các chuyên khoa sâu) |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
8 |
Nhi khoa (bao gồm các chuyên khoa sâu) |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
9 |
Nội khoa (bao gồm các chuyên khoa sâu) |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
10 |
Sản phụ khoa (bao gồm các chuyên khoa sâu) |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
11 |
Tai mũi họng |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
12 |
Y học cổ truyền |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
13 |
Ung thư |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
14 |
Nhãn khoa |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
15 |
Y học dự phòng |
Viên chức |
Các cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện |
16 |
Lịch sử Việt Nam |
Công chức, Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 |
Lý luận lịch sử Nhà nước và pháp luật - Quản lý Giáo dục |
Viên chức |
Trường Chính trị Trần Phú |
18 |
Hồ Chí Minh học; Xây dựng Đảng; Chính trị học |
Viên chức |
Trường Chính trị Trần Phú |
19 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Quản lý văn hóa; Du lịch; Chính sách công; Quản lý công |
Viên chức |
Trường Chính trị Trần Phú |
20 |
Sinh học |
Viên chức |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
21 |
Phương pháp giảng dạy Toán |
Viên chức |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
22 |
Quang học |
Viên chức |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
23 |
Đại số và lý thuyết số |
Viên chức |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
24 |
Giáo dục Hán ngữ Quốc tế |
Viên chức |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
25 |
Tâm lý học và Giáo dục học |
Viên chức |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ TỈNH CẦN HỖ TRỢ SAU TIẾP NHẬN HOẶC
TUYỂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 2586/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh)
TT |
Trình độ/Ngành |
Thu hút về các ngành, lĩnh vực/ đơn vị |
I |
Trình độ Đại học trở lên |
|
1 |
Các ngành và điều kiện đã quy định cụ thể trong Nghị quyết số 46/2021/NQ-HĐND |
Theo quy định của Nghị quyết số 46/2021/NQ-HĐND |
2 |
Kiến trúc sư công trình, Quy hoạch |
Xây dựng |
3 |
Khai thác thủy sản; kỹ thuật tàu thủy; công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Kỹ thuật cơ điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Khoa học và Công nghệ |
5 |
Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch |
Khoa học và Công nghệ |
6 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
Khoa học và Công nghệ |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô hoặc Cơ khí động lực, Kỹ thuật Điện, điện tử; Kỹ thuật Điện công nghiệp |
Các trường Trung cấp, cao đẳng nghề |
8 |
Chuyên ngành May |
Các trường Trung cấp, cao đẳng nghề |
9 |
Ngành Du lịch, Quản trị nhà hàng khách sạn |
Các trường Trung cấp, cao đẳng nghề |
10 |
Quản lý Văn hóa, Văn hóa học, Lịch sử |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 |
Đạo diễn sân khấu, Biên đạo múa, Sáng tác âm nhạc |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 |
Hán Nôm |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
Huấn luyện viên |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 |
Thanh nhạc hoặc Sư phạm Âm nhạc, chuyên ngành Organ, PIANO hoặc Ghita |
Trường Cao đẳng Nguyễn Du |
15 |
Chuyên ngành Múa, Biên đạo Múa |
Trường Cao đẳng Nguyễn Du |
III |
Trình độ Tiến sĩ trở lên |
|
1 |
Là Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ chuyên ngành Y - Dược |
Y tế |
2 |
Xây dựng |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
3 |
Luật/ Luật học |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
4 |
Hóa môi trường |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
5 |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
6 |
Quản lý kinh tế |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
7 |
Tiếng Anh |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
8 |
Quản lý giáo dục |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
9 |
Chính trị học |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
10 |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
12 |
Tài chính ngân hàng |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
13 |
Kế toán |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
14 |
Kinh tế nông nghiệp |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ TỈNH CẦN HỖ TRỢ CHO ĐỐI TƯỢNG CÓ
NĂNG KHIẾU ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Quyết định số: 2586/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí |
Đối tượng có năng khiếu đặc biệt |
|||
Lĩnh vực |
Thành tích đạt được |
Quy mô giải hoặc tiêu chuẩn khác |
Về công tác tại |
||
1 |
Huấn luyện viên |
Thể thao |
Huy chương Vàng |
Khu vực Đông Nam Á |
Các đơn vị thuộc lĩnh vực Thể thao |
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục ngành nghề cần đào tạo, thu hút và hỗ trợ sau tuyển dụng của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 2586/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Võ Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 19/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục ngành nghề cần đào tạo, thu hút và hỗ trợ sau tuyển dụng của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
Chưa có Video