ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2499/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 789/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 9 năm 2024 về việc đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1) và danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:
Phụ lục 1: 31 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 19; Cấp huyện: 04; Cấp xã: 08).
Phụ lục 2: 196 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 109; Cấp huyện: 42; Cấp xã: 45).
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Quyết định này.
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria- vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG
THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG
KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa -Vũng Tàu)
Tổng cộng: 31 TTHC (cấp tỉnh: 19, cấp huyện: 04, cấp xã: 08)
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134.000.0 0.00.H06 |
An toàn lao động |
Cấp tỉnh |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
2 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946.000.0 0.00.H06 |
Trẻ em |
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
3 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004944.000.0 0.00.H06 |
Trẻ em |
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
4 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
1.012091.000.0 0.00.H06 |
Trẻ em |
Cấp tỉnh |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
5 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
6 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
7 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
8 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
9 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
10 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
11 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
12 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
13 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010590.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
14 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010591.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
15 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010592.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
16 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
17 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
18 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.000595.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
19 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
20 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện, cấp xã |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
21 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện, cấp xã |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
22 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2.001947.000.0 0.00.H06 |
Trẻ em |
Cấp xã |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
23 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của em |
1.004941.000.0 0.00.H06 |
Trẻ em |
Cấp xã |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
24 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2.001944.000.0 0.00.H06 |
Trẻ em |
Cấp xã |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
25 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942.000.0 0.00.H06 |
Trẻ em |
Cấp xã |
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG
THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG
KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa -Vũng Tàu)
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 196 TTHC (109 cấp tỉnh, 42 cấp huyện, 45 cấp xã)
I. Cấp tỉnh: 109 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ sơ giấy |
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ sơ giấy |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ sơ giấy |
4 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001973.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định trình Sở ký tạm dừng hưởng |
5 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001966.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định trình Sở ký tạm dừng hưởng |
6 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2.001953.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định trình Sở ký tạm dừng hưởng |
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
2.000839.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXHQuy định người được hỗ trợ học nghè phải trực tiếp đến nhận quyết định |
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
2.000148.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung tâm để được tư vấn tại chỗ |
9 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
1.000362.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung tâm để được tư vấn tại chỗ |
10 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
1.001881.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung tâm để được tư vấn tại chỗ |
11 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001978.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Hệ thống phần mềm từ trung tâm đến Sở chưa được kết nối, việc chuyển đổi từ File Word sang PDF chưa thực hiện được |
12 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
13 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
14 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
15 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
16 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
17 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
2.002028.000.0 0.00.H06 |
Quản lý lao động ngoài nước |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
18 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
1.000502.000.0 0.00.H06 |
Quản lý lao động ngoài nước |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
19 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
1.005132.000.0 0.00.H06 |
Quản lý lao động ngoài nước |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
20 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
2.002105.000.0 0.00.H06 |
Quản lý lao động ngoài nước |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
21 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
1.005219.000.0 0.00.H06 |
Quản lý lao động ngoài nước |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
22 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
23 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
24 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
25 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
1.004949.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
26 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009466.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
27 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009467.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
28 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
2.001949.000.0 0.00.H06 |
Tiền lương |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
29 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh) |
1.009811.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
30 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001853.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
31 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001865.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
32 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001823.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
33 |
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009873.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
34 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009874.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét |
35 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
2.000178.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Người lao động phải trực tiếp đến nơi làm thủ tục |
36 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
1.000401.000.0 0.00.H06 |
Việc làm |
Cấp tỉnh |
Người lao động phải trực tiếp đến nơi làm thủ tục |
37 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.002307.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng tử |
38 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
39 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.010805.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
40 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
1.010806.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
41 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
1.010807.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
42 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.010810.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
43 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
1.010811.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
44 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010812.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
45 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.010814.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
46 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
1.010815.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
47 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
48 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010817.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
49 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
1.010818.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
50 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.010819.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
51 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.010820.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
52 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
53 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
1.010822.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
54 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010829.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
55 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010830.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
56 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
57 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1.005387.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
58 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
1.004964.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
59 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
60 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
1.010802.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
61 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010803.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
62 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
1.010808.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
63 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
1.010809.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
64 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
1.010813.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
65 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
1.010823.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
66 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
67 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
68 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1.010826.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
69 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1.010827.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
70 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
1.010828.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
71 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
1.010831.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
72 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.002308.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
73 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
74 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
75 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000032.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
76 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000036.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
77 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
78 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010935.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
79 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010936.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
80 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010937.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
81 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
1.005449.000.0 0.00.H06 |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp tỉnh |
Cần phải thẩm định điều kiện tổ chức huấn luyện hạng B được quy định tại khoản 11 Điều 3 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
82 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
1.005450.000.0 0.00.H06 |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp tỉnh |
Cần phải thẩm định điều kiện tổ chức huấn luyện hạng B được quy định tại khoản 11 Điều 3 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
83 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
2.002341.000.0 0.00.H06 |
An toàn lao động |
Cấp tỉnh |
- Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực hiện chi trả; - Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao có chứng thực Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động, hồ sơ bệnh nghề nghiệp, giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án, Bản sao có chứng thực các chứng từ thanh toán theo quy định… |
84 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
2.000111.000.0 0.00.H06 |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp tỉnh |
Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực hiện chi trả cho doanh nghiệp; - Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao các hồ sơ, chứng từ chứng minh việc tổ chức huấn luyện theo quy định của pháp luật và các chi phí thực tế có liên quan |
85 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
2.002343.000.0 0.00.H06 |
An toàn lao động |
Cấp tỉnh |
Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực hiện chi trả; - Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao có chứng thực, hồ sơ bệnh nghề nghiệp, giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án, Bản sao có chứng thực các chứng từ thanh toán theo quy định… |
86 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000062.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được |
87 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được |
88 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000056.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được |
89 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
2.000051.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Do phải đi kiểm tra các nội dung các cơ sở đề nghị cấp lại, điều chỉnh có phù hợp với quy định không |
90 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000062.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được |
91 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được |
92 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000056.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được |
93 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
2.000051.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được |
94 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
2.000189.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Hồ sơ có giấy phép phải trình hồ sơ giấy |
95 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Hồ sơ có giấy phép phải trình hồ sơ giấy |
96 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000167.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Trình tự thực hiện quy định phải tổ chức thẩm tra thực tế |
97 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
98 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
99 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
100 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
101 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
102 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
103 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.000266.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
104 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
105 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.010927.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định |
106 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. |
1.005218.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức cán bộ |
Cấp tỉnh |
Hồ sơ phải thẩm tra, lấy ý kiến của các ngành |
107 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000286.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
108 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000477.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp tỉnh |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
109 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra |
1.011382.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Cấp tỉnh |
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và nhiều ngành cùng thực hiện được |
II. Cấp huyện: 42 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCT T) |
LĨNH VỰC |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.01080 4.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.01080 5.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
3 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.01081 0.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
4 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
1.01081 1.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
5 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.01081 2.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
6 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.01081 4.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
7 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.01081 6.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
8 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.01081 7.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
9 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
1.01081 8.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
10 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.01081 9.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
11 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.01082 0.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
12 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.01082 1.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
13 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.01082 9.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
14 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.01083 0.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
15 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.00125 7.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
16 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1.00538 7.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
17 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.00230 7.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng tử |
18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
1.00496 4.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
19 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.01080 3.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
20 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.01082 4.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
21 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.01082 5.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
22 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.00230 8.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
23 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.00028 6.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
24 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.00047 7.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
25 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.00177 6.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
26 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.00175 8.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
27 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.00175 3.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
28 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.00066 9.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.00029 4.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
30 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
1.00068 4.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
31 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.00029 8.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
32 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.00173 9.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
33 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.00077 7.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
34 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
1.00495 9.000.00 .00.H06 |
Lao động |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
35 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.00166 1.000.00 .00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
36 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
1.00535 8.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
37 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
2.00228 4.000.00 .00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
38 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2.00196 0.000.00 .00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
39 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.01093 8.000.00 .00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
40 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.01093 9.000.00 .00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
41 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.01094 0.000.00 .00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
42 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.01038 2.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp huyện |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
III. Cấp xã: 45 TTHC
TT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
1.010802.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010803.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
4 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
5 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
6 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.002308.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
7 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.002307.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng tử |
8 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000286.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
9 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
10 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
11 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001753.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
12 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
13 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661.000.00 .00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
14 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
1.010833.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
15 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
1.000132.000.00 .00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
16 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010941.000.00 .00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
17 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
18 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
19 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2.000355.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
20 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
21 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.010805.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
22 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.010810.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
23 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
1.010811.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
24 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010812.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
25 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.010814.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
26 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
1.010815.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
27 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
28 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010817.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
29 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
1.010818.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
30 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.010819.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
31 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.010820.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
32 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
33 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010829.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
34 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010830.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
35 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
36 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1.005387.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
37 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
1.004964.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
38 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
1.011606.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được |
39 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1.011607.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được |
40 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1.011608.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được |
41 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
1.011609.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được |
42 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653.000.00 .00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được |
43 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010382.000.00 .00.H06 |
Người có công |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
44 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
1.012537.H06 |
Chính sách |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
45 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
1.012538.H06 |
Chính sách |
Cấp xã |
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần |
Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Số hiệu: | 2499/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 18/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Chưa có Video