UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2216/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 11 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 07/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động – Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
I. |
Lĩnh vực Lao động- Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
5 |
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
5 |
2 |
Hoà giải tranh chấp lao động tập thể về lợi ích |
9 |
3 |
Xếp hạng doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp nhà nước) |
11 |
II |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
16 |
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
16 |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
23 |
3 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài |
28 |
4 |
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập |
31 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp |
35 |
6 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp |
37 |
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp |
39 |
III |
Lĩnh vực Người có công |
40 |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 |
40 |
2 |
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
46 |
3 |
Xác nhận liệt sĩ đối với thương binh chết do vết thương cũ tái phát |
49 |
4 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người hy sinh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ |
51 |
5 |
Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sĩ |
56 |
6 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
58 |
7 |
Đề nghị phong tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
60 |
8 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
67 |
9 |
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
71 |
10 |
Đề nghị công nhận người hưởng chính sách như thương binh và giải quyết chế độ |
76 |
11 |
Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
79 |
12 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ Quốc tế |
83 |
13 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
85 |
14 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng ra ngoài tỉnh |
88 |
15 |
Tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng do quân đội, công an chuyển đến |
91 |
16 |
Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
96 |
17 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi |
100 |
18 |
Cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
103 |
19 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh |
106 |
20 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
111 |
21 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
119 |
22 |
Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo |
123 |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
127 |
1 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng là trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
127 |
2 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng là trẻ em bi nhiễm HIV thuộc hộ nghèo, người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác vào cơ sở bảo trợ xã hội |
134 |
3 |
Quyết định tiếp nhận người cao tuổi thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định của pháp luật về người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
141 |
4 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng là trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định của pháp luật vào cơ sở bảo trợ xã hội |
148 |
V |
Lĩnh vực Dạy nghề |
155 |
1 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập |
155 |
2 |
Thành lập trường trung cấp nghề tư thục |
162 |
3 |
Thành lập Trung tâm dạy nghề công lập |
169 |
4 |
Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục |
175 |
5 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp nghề tư thục và giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục |
181 |
6 |
Quyết định công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp nghề tư thục, giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục |
190 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở giáo dục khác có dạy nghề; các doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có dạy nghề trình độ sơ cấp |
197 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập và tư thục |
205 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
213 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
221 |
11 |
Xếp hạng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập |
226 |
VI |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
229 |
1 |
Tiếp nhận người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị phục hồi tại Trung tâm |
229 |
2 |
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy do cơ quan, tổ chức, cá nhân thành lập |
232 |
3 |
Đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy do cơ quan, tổ chức, cá nhân thành lập |
238 |
4 |
Đề nghị thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy do cơ quan, tổ chức, cá nhân thành lập |
242 |
VII |
Lĩnh vực Thanh tra |
246 |
1 |
Điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động làm chết người hoặc làm từ 02 người bị tai nạn nặng trở lên |
246 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2216/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 11/09/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video