ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2156/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức, chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-SLĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3045/TTr-SLĐTBXH ngày 10/11/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ tại số thứ tự 8, Mục II. Lĩnh vực An toàn lao động theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
||
1. |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục Hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, sinh lao động |
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||
1. |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……../QĐ-UBND ngày …/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động:
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
5 ngày làm việc |
2. Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp:
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
5 ngày làm việc |
3. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động:
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động:
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
5 ngày làm việc |
2. Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp:
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
5 ngày làm việc |
3. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động:
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày làm việc |
Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 2156/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 07/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video