ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2151/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3504/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2022 (Danh mục và nội dung quy trình nội bộ được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên phần mềm Egov).
1. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia vè thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh và cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TÂY NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên Thủ tục hành chính (Mã số thủ tục) |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134) |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
2 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005449) |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
3 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005450) |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
4 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (2.000111) |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. (2.002341) |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
6 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (2.002343) |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955) |
Lao động |
|
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479) |
Lao động |
|
|
9 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000464) |
Lao động |
|
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448) |
Lao động |
|
|
11 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436) |
Lao động |
|
|
12 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.000414) |
Lao động |
|
|
13 |
Thủ tục thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (1.009466) |
Lao động |
|
|
14 |
Thủ tục thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể (1.009467) |
Lao động |
|
|
15 |
Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) (2.001949) |
Tiền lương |
|
|
16 |
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (1.004949) |
Tiền lương |
|
|
17 |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811) |
Việc làm |
|
|
18 |
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105) |
Việc làm |
|
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205) |
Việc làm |
|
|
20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192) |
Việc làm |
|
|
21 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459) |
Việc làm |
|
|
22 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (2.000219) |
Việc làm |
|
|
23 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009873) |
Việc làm |
|
|
24 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001865) |
Việc làm |
|
|
25 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001853) |
Việc làm |
|
|
26 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001823) |
Việc làm |
|
|
27 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (1.001881) |
Việc làm |
|
|
28 |
Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874) |
Việc làm |
|
|
29 |
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
30 |
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
31 |
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
32 |
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
33 |
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
34 |
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
35 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
36 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
37 |
Thủ tục thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng (1.000362) |
Việc làm |
Đặc thù |
|
38 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132) |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028) |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
40 |
Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày (1.000502) |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
41 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
42 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000266) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
43 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
44 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000138) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
45 |
Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
46 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.000167) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
47 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (1.000160) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
48 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
49 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (2.000189) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.000389) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
52 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
53 |
Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
54 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.000509) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
55 |
Thủ tục công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (1.000482) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
56 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010587) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
57 |
Thủ tục thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010588) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
58 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010589) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
59 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (1.010584) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
60 |
Thủ tục thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
61 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010592) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
62 |
Thủ tục công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (1.010593) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
63 |
Thủ tục thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị (1.010594) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
64 |
Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010595) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
65 |
Thủ tục thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010596) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
66 |
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn (1.010927) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
67 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.010928) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
68 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (1.010801) |
Người có công |
|
|
69 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802) |
Người có công |
|
|
70 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803) |
Người có công |
|
|
71 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804) |
Người có công |
|
|
72 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010805) |
Người có công |
|
|
73 |
Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (1.010806) |
Người có công |
|
|
74 |
Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an (1.010807) |
Người có công |
|
|
75 |
Thủ tục giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (1.010808) |
Người có công |
|
|
76 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (1.010809) |
Người có công |
|
|
77 |
Thủ tục công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810) |
Người có công |
|
|
78 |
Thủ tục lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (1.010787) |
Người có công |
|
|
79 |
Thủ tục tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812) |
Người có công |
|
|
80 |
Thủ tục cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814) |
Người có công |
|
|
81 |
Thủ tục công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (1.010788) |
Người có công |
|
|
82 |
Thủ tục công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816) |
Người có công |
|
|
83 |
Thủ tục công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817) |
Người có công |
|
|
84 |
Thủ tục công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818) |
Người có công |
|
|
85 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819) |
Người có công |
|
|
86 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820) |
Người có công |
|
|
87 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (1.010821) |
Người có công |
|
|
88 |
Thủ tục giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (1.010822) |
Người có công |
|
|
89 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi (1.010823) |
Người có công |
|
|
90 |
Thủ tục hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824) |
Người có công |
|
|
91 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825) |
Người có công |
|
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826) |
Người có công |
|
|
|
93 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827) |
Người có công |
|
|
94 |
Thủ tục cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (1.010828) |
Người có công |
|
|
95 |
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829) |
Người có công |
|
|
96 |
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830) |
Người có công |
|
|
97 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001257) |
Người có công |
|
|
98 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (2.002307) |
Người có công |
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308) |
Người có công |
|
|
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) |
Người có công |
|
|
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396) |
Người có công |
|
|
|
102 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia (1.004964) |
Người có công |
|
|
103 |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000141) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
104 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000135) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
105 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000056) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
106 |
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (1.001806) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
107 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000062) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
108 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (2.000051) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
109 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000282) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
110 |
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở xã hội cấp tỉnh (2.000477) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
111 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001305) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
112 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010935) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
113 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010936) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
114 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010937) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
115 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000263) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
116 |
Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000013) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
118 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
119 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
120 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
121 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
122 |
Thủ tục xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội (1.005218) |
Tổ chức cán bộ |
|
|
Đặc thù: Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Tây Ninh |
|
|||
|
|
|
||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000291) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (1.000669) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000294) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
4 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
5 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000062) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
6 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (1.000684) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
8 |
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” (1.004959) |
Lao động |
|
|
Thủ tục hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105) |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
10 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện (1.005358) |
Tổ chức phi Chính phủ |
|
|
11 |
Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ (1.010832) |
Người có công |
Đặc thù; * |
|
12 |
Thủ tục công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (1.010938) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
13 |
Thủ tục công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (1.010939) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
14 |
Thủ tục công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (1.010940) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
Đặc thù: Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (*): Dịch vụ công một phần |
||||
|
|
|
||
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
Bảo trợ xã hội |
|
|
||
3 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
4 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
5 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
6 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
7 |
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
8 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
9 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở; sửa chữa nhà ở (2.000751) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
10 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000286) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
12 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (1.000506) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (1.000489) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
Thủ tục xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (2.000602) |
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
16 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946) |
Trẻ em |
|
|
17 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944) |
Trẻ em |
|
|
18 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947) |
Trẻ em |
|
|
19 |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941) |
Trẻ em |
|
|
20 |
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944) |
Trẻ em |
|
|
21 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942) |
Trẻ em |
|
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833) |
Người có công |
|
|
|
23 |
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (1.000132) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
24 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
25 |
Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010941) |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2151/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Võ Đức Trong |
Ngày ban hành: | 24/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video