ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2125/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”; số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020; số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-CT-BTTTT ngày 12/12/2012 của các Bộ: Lao động, Thương binh và Xã hội; Nội vụ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng; số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 5480/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2777/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 về việc ban hành Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 536/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 về việc phê duyệt Đề án đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020; số 640/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 về việc phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1793/STC-HCSN ngày 26/7/2017 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 152/TTr-SNN ngày 08/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017- 2020, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nghề nông nghiệp đáp ứng yêu cầu sản xuất của nông dân, giải quyết việc làm cho người lao động, phát huy hiệu quả sản xuất; chú trọng phục vụ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, ngành nghề là thế mạnh trong phát triển nông nghiệp của tỉnh; gắn đào tạo nghề với quy hoạch các vùng sản xuất nông nghiệp, các chương trình, dự án phát triển sản xuất gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
2. Mục tiêu cụ thể:
a) Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn đáp ứng nhu cầu về số lượng và đảm bảo yêu cầu về chất lượng, với tổng số 377 lớp/13.195 học viên.
b) Có trên 80% người học nghề sau khi đào tạo có việc làm mới hoặc tiếp tục làm nghề cũ nhưng có năng suất, thu nhập cao hơn.
1. Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016- 2020, cụ thể như sau:
a) Là lao động nông thôn từ đủ 15 tuổi đến 60 tuổi (đối với Nam) và 55 tuổi (đối với Nữ) có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học, bao gồm:
b) Người lao động có hộ khẩu thường trú tại địa bàn xã.
c) Người lao động có hộ khẩu thường trú tại phường, thị trấn đang trực tiếp làm nông nghiệp hoặc thuộc hộ gia đình có đất nông nghiệp bị thu hồi.
2. Trong các đối tượng nêu trên, ưu tiên đào tạo nghề cho người lao động thuộc diện hưởng chính sách, ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo, người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, hộ gia đình có đất nông nghiệp bị thu hồi, phụ nữ.
1. Nội dung, phương pháp, danh mục nghề đào tạo:
a) Nội dung đào tạo:
- Đào tạo các nghề về sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, thú y, thủy sản theo chương trình của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tại Quyết định số 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/4/2012 về việc phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp và theo thực tế ngành nghề đã đào tạo đáp ứng yêu cầu sản xuất của nông dân các địa phương, vùng sản xuất hàng hóa, xây dựng nông thôn mới; danh mục nghề đào tạo thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 đã được phê duyệt;
- Cơ cấu đào tạo như sau: Khoảng 50% số lao động nông thôn học các nghề nông nghiệp để phục vụ Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp; khoảng 30% đào tạo nông nghiệp để đảm bảo an sinh xã hội nông thôn và khoảng 20% cho lao động sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.
b) Phương pháp đào tạo: 30% số tiết lý thuyết và 70% số tiết thực hành trực tiếp trên đồng ruộng, cơ sở sản xuất.
c) Số lớp và số học viên đào tạo:
- Tổng số lớp: 377 lớp
- Tổng số học viên đào tạo: 13.915 học viên (35 học viên/lớp)
2. Thời gian đào tạo và hình thức đào tạo:
a) Thời gian đào tạo: Theo nhóm nghề nông nghiệp (theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020).
b) Hình thức đào tạo: Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây trồng, vật nuôi, quy trình canh tác, chế biến.
3. Đơn vị tham gia dạy nghề: Các cơ sở đào tạo nghề nông nghiệp có đủ điều kiện dạy nghề, có đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm; gồm:
- Các trung tâm dạy nghề, trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
- Trung tâm nông nghiệp các huyện, thành phố.
- Các Trường Cao đẳng nghề và Trường Trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh.
- Các Cơ sở giáo dục, tổ chức, doanh nghiệp tham gia dạy nghề.
4. Chính sách đối với người học nghề, giáo viên, giảng viên, các cơ sở tham gia đào tạo nghề:
- Thực hiện theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020.
- Riêng chính sách đối với giáo viên, giảng viên thù lao giảng dạy áp dụng mức: 47.000 đồng/giờ.
1. Tổng kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2017-2020: 16.179.313.000 đồng (Mười sáu tỷ, một trăm bảy mươi chín triệu, ba trăm mười ba ngàn đồng).
2. Nguồn kinh phí thực hiện:
a) Nguồn vốn từ ngân sách Trung ương hỗ trợ:
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương để triển khai thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ: 12.585.888.000 đồng (chiếm tỷ lệ 77,79%)
b) Nguồn kinh phí từ ngân sách địa phương:
Nguồn kinh phí đào tạo nghề xã hội được phân bổ trong dự toán hàng năm (qua Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) và nguồn vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới: 2.396.156.000 đồng (chiếm tỷ lệ 14,81%)
c) Nguồn kinh phí khác:
Lồng ghép, huy động nguồn lực từ các chương trình, đề án khác có tổ chức đào tạo, chương trình giảm nghèo bền vững, xây dựng nông thôn mới, chương trình tái cơ cấu ngành nông nghiệp, phát triển nông nghiệp công nghệ cao, phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, phát triển dịch vụ, du lịch, chương trình khuyến công, khuyến nông và bố trí ngân sách của các huyện, thành phố; Quỹ hỗ trợ đào tạo nghề của tỉnh: 1.197.269.000 đồng (chiếm tỷ lệ 7,40%).
3. Phân kỳ nguồn vốn thực hiện hàng năm:
Tổng kinh phí: 16.179.313.000 đồng, trong đó:
- Năm 2017: 3.976.162.000 đồng;
- Năm 2018: 4.165.477.000 đồng;
- Năm 2019: 4.065.112.000 đồng;
- Năm 2020: 3.972.562.000 đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Là cơ quan chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo, kịp thời, đạt mục tiêu và hiệu quả, cụ thể:
a) Xác định các ngành nghề đào tạo phù hợp đáp ứng yêu cầu sản xuất của nông dân, phát huy hiệu quả sản xuất; kịp thời đề xuất bổ sung các nghề mới theo nhu cầu thực tế; chú trọng các ngành chủ lực là thế mạnh gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp; gắn đào tạo nghề với quy hoạch các vùng sản xuất hàng hóa, các mô hình khuyến nông và xây dựng nông thôn mới và phục vụ cho nhu cầu lao động cho các doanh nghiệp trên địa bàn.
b) Hàng năm, chủ trì tổng hợp nhu cầu học nghề, đào tạo nghề, dự toán kinh phí và xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn gửi Sở Tài chính thẩm định về kinh phí, trình UBND tỉnh phê duyệt.
c) Vận động, khuyến khích các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp tham gia dạy nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn, gắn đào tạo với giải quyết việc làm cho người học, đặc biệt trong các nghề lao động nông thôn có nhu cầu nhưng chưa triển khai đào tạo được. Vận động các doanh nghiệp tham gia đóng góp kinh phí, nguyên vật liệu thực hành trong đào tạo các nghề phục vụ doanh nghiệp; ký kết hợp đồng trách nhiệm sử dụng lao động trước khi tổ chức đào tạo.
d) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng kinh phí, công tác dạy nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn tại các địa phương, các cơ sở dạy nghề; định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh.
2. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: Hàng năm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp; rà soát bổ sung, điều chỉnh danh mục đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn; đề xuất nguồn kinh phí đào tạo nghề được phân bổ trong dự toán hàng năm để thực hiện kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp.
3. Sở Tài chính: Căn cứ nguồn kinh phí được Trung ương phân bổ và nguồn kinh phí ngân sách tỉnh hàng năm bố trí cho chương trình xây dựng nông thôn mới và các nguồn kinh phí khác phục vụ chương trình đào tạo nghề, tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phân bổ và phê duyệt kinh phí hàng năm để triển khai thực hiện.
4. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc:
a) Chỉ đạo và giao Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng Kinh tế thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc là cơ quan thường trực, chủ trì phối hợp với Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, các cơ sở đào tạo nghề, tham mưu UBND cấp huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn theo kế hoạch; quản lý kinh phí, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, đánh giá kết quả đào tạo nghề.
b) Hàng năm, khảo sát nhu cầu học nghề, đào tạo nghề của người lao động và căn cứ danh mục nghề ban hành theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh và nhu cầu thực tế để lựa chọn nội dung, dự toán, lập kế hoạch gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, trình phê duyệt để triển khai thực hiện.
c) Thành lập hội đồng nghiệm thu kết thúc khóa đào tạo, cấp chứng nhận cho học viên đạt yêu cầu theo quy định.
5. Đề nghị Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; các Tổ chức chính trị - xã hội, các Hội nghề nghiệp của tỉnh phối hợp, hỗ trợ trong công tác tuyên truyền, vận động hội viên tham gia dạy nghề, học nghề và giám sát tình hình triển khai thực hiện kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Stt |
Địa phương, đơn vị |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Tổng giai đoạn 2017 - 2020 |
||||||||
Số lượng (lớp) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Số lượng (lớp) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Số lượng (lớp) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Số lượng (lớp) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Số lượng (lớp) |
Nguồn vốn |
|||||
Tổng Cộng (1.000 đồng) |
Nguồn vốn Trung ương (đồng) |
Nguồn vốn địa phương (đồng) |
Nguồn vốn khác(đồng) |
|||||||||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
7 |
296.080 |
9 |
358.030 |
10 |
398.850 |
9 |
379.990 |
35 |
1.432.950 |
1.114.691.805 |
212.219.895 |
106.038.300 |
2 |
Huyện Lạc Dương |
7 |
320.005 |
9 |
378.725 |
8 |
352.865 |
7 |
320.005 |
31 |
1.371.600 |
1.066.967.640 |
203.133.960 |
101.498.400 |
3 |
Huyện Đơn Dương |
7 |
308.930 |
8 |
326.730 |
9 |
367.650 |
7 |
308.930 |
31 |
1.312.240 |
1.020.791.496 |
194.342.744 |
97.105.760 |
4 |
Huyện Đức Trọng |
10 |
414.350 |
9 |
356.300 |
8 |
330.440 |
8 |
330.440 |
35 |
1.431.530 |
1.113.587.187 |
212.009.593 |
105.933.220 |
5 |
Huyện Lâm Hà |
10 |
428.550 |
11 |
479.600 |
11 |
486.600 |
10 |
453.740 |
42 |
1.848.490 |
1.437.940.371 |
273.761.369 |
136.788.260 |
6 |
Huyện Đam Rông |
11 |
458.070 |
10 |
407.020 |
10 |
407.020 |
11 |
458.070 |
42 |
1.730.180 |
1.345.907.022 |
256.239.658 |
128.033.320 |
7 |
Huyện Di Linh |
5 |
225.710 |
7 |
303.575 |
5 |
225.710 |
5 |
225.710 |
22 |
980.705 |
762.890.420 |
145.242.411 |
72.572.170 |
8 |
Huyện Bảo Lâm |
5 |
227.205 |
5 |
227.205 |
5 |
227.205 |
5 |
227.205 |
20 |
908.820 |
706.971.078 |
134.596.242 |
67.252.680 |
9 |
Thành phố Bảo Lộc |
4 |
169.795 |
5 |
220.845 |
4 |
169.795 |
4 |
169.795 |
17 |
730.230 |
568.045.917 |
108.147.063 |
54.037.020 |
10 |
Huyện Đạ Huoai |
7 |
295.472 |
7 |
295.472 |
7 |
295.472 |
7 |
295.472 |
28 |
1.181.888 |
919.390.675 |
175.037.613 |
87.459.712 |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
7 |
295.840 |
6 |
241.660 |
6 |
267.050 |
6 |
267.050 |
25 |
1.071.600 |
833.597.640 |
158.703.960 |
79.298.400 |
12 |
Huyện Cát Tiên |
8 |
327.655 |
9 |
359.815 |
8 |
326.955 |
8 |
327.655 |
33 |
1.342.080 |
1.044.004.032 |
198.762.048 |
99.313.920 |
13 |
Sở NN và PTNT |
4 |
172.500 |
4 |
172.500 |
4 |
172.500 |
4 |
172.500 |
16 |
690.000 |
536.751.000 |
102.189.000 |
51.060.000 |
Chi phí quản lý |
|
36.000 |
|
38.000 |
|
37.000 |
|
36.000 |
|
147.000 |
114.351.300 |
21.770.700 |
10.878.000 |
|
|
Tổng cộng |
92 |
3.976.162 |
99 |
4.165.477 |
95 |
4.065.112 |
91 |
3.972.562 |
377 |
16.179.313 |
12.585.888.000 |
2.396.156.000 |
1.197.269.000 |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Stt |
Địa phương, đơn vị |
Nội dung đào tạo |
Đơn giá (1.000 đồng/lớp) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Tổng giai đoạn 2017 - 2020 |
||||||||
Số lượng (lớp) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Số lượng (lớp) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Số lượng (lớp) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Số lượng (lớp) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Số lượng (lớp) |
Nguồn vốn |
|||||||
Tổng Cộng (1.000 đồng) |
Nguồn trung ương (đồng) |
Nguồn địa phương (đồng) |
Nguồn kinh phí khác(đồng) |
|||||||||||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap |
25.860 |
1 |
25.860 |
2 |
51.720 |
3 |
77.580 |
1 |
25.860 |
7 |
181.020 |
140.815.458 |
26.809.062 |
13.395.480 |
Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
4 |
163.680 |
127.326.672 |
24.241.008 |
12.112.320 |
||
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
4 |
207.560 |
161.460.924 |
30.739.636 |
15.359.440 |
||
Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm |
47.820 |
1 |
47.820 |
|
|
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
3 |
143.460 |
111.597.534 |
21.246.426 |
10.616.040 |
||
Kỹ thuật Sấy hồng khô theo công nghệ Nhật Bản 1 |
42.260 |
1 |
42.260 |
1 |
42.260 |
1 |
42.260 |
1 |
42.260 |
4 |
169.040 |
131.496.216 |
25.034.824 |
12.508.960 |
||
Kỹ thuật Sấy khoai lang |
43.220 |
1 |
43.220 |
1 |
43.220 |
1 |
43.220 |
1 |
43.220 |
4 |
172.880 |
134.483.352 |
25.603.528 |
12.793.120 |
||
Bảo vệ thực vật |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
4 |
176.440 |
137.252.676 |
26.130.764 |
13.056.560 |
||
Chăn nuôi gia súc (bò) |
51.050 |
|
- |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
3 |
153.150 |
119.135.385 |
22.681.515 |
11.333.100 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
|
- |
1 |
32.860 |
|
- |
1 |
32.860 |
2 |
65.720 |
51.123.588 |
9.733.132 |
4.863.280 |
||
Cộng |
|
7 |
296.080 |
9 |
358.030 |
10 |
398.850 |
9 |
379.990.000 |
35 |
1.432.950 |
1.114.691.805 |
212.219.895 |
106.038.300 |
||
2 |
Huyện Lạc Dương |
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap |
25.860 |
1 |
25.860 |
2 |
51.720 |
1 |
25.860 |
1 |
25.860 |
5 |
129.300 |
100.582.470 |
19.149.330 |
9.568.200 |
Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
4 |
163.680 |
127.326.672 |
24.241.008 |
12.112.320 |
||
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
8 |
415.120 |
322.921.848 |
61.479.272 |
30.718.880 |
||
Kỹ thuật trồng nấm |
44.215 |
1 |
44.215 |
1 |
44.215 |
1 |
44.215 |
1 |
44.215 |
4 |
176.860 |
137.579.394 |
26.192.966 |
13.087.640 |
||
Chăn nuôi gia súc (bò) |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
4 |
204.200 |
158.847.180 |
30.242.020 |
15.110.800 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
|
|
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
|
- |
2 |
65.720 |
51.123.588 |
9.733.132 |
4.863.280 |
||
Thú y |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
4 |
216.720 |
168.586.488 |
32.096.232 |
16.037.280 |
||
Cộng |
|
7 |
320.005 |
9 |
378.725 |
8 |
352.865 |
7 |
320.005 |
31 |
1.371.600 |
1.066.967.640 |
203.133.960 |
101.498.400 |
||
3 |
Huyện Đơn Dương |
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap |
25.860 |
1 |
25.860 |
2 |
51.720 |
2 |
51.720 |
1 |
25.860.000 |
6 |
155.160 |
120.698.964 |
22.979.196 |
11.481.840 |
Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao |
40.920 |
2 |
81.840 |
1 |
40.920 |
2 |
81.840 |
2 |
81.840.000 |
7 |
286.440 |
222.821.676 |
42.421.764 |
21.196.560 |
||
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
4 |
207.560 |
161.460.924 |
30.739.636 |
15.359.440 |
||
Chăn nuôi gia súc (bò) |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
4 |
204.200 |
158.847.180 |
30.242.020 |
15.110.800 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
|
- |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
|
- |
2 |
65.720 |
51.123.588 |
9.733.132 |
4.863.280 |
||
Bảo vệ thực vật |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
4 |
176.440 |
137.252.676 |
26.130.764 |
13.056.560 |
||
Thú y (Dẫn tinh viên) |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
4 |
216.720 |
168.586.488 |
32.096.232 |
16.037.280 |
||
Cộng |
|
7 |
308.930 |
8 |
326.730 |
9 |
367.650 |
7 |
308.930 |
31 |
1.312.240 |
1.020.791.496 |
194.342.744 |
97.105.760 |
||
4 |
Huyện Đức Trọng |
Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
4 |
163.680 |
127.326.672 |
24.241.008 |
12.112.320 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
4 |
207.560 |
161.460.924 |
30.739.636 |
15.359.440 |
||
Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
4 |
191.280 |
148.796.712 |
28.328.568 |
14.154.720 |
||
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap |
25.860 |
2 |
51.720 |
3 |
77.580 |
2 |
51.720 |
2 |
51.720 |
9 |
232.740 |
181.048.446 |
34.468.794 |
17.222.760 |
||
Chăn nuôi gia súc (bò) |
51.050 |
2 |
102.100 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
5 |
255.250 |
198.558.975 |
37.802.525 |
18.888.500 |
||
Kỹ thuật thú y |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
4 |
216.720 |
168.586.488 |
32.096.232 |
16.037.280 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
2 |
65.720 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
5 |
164.300 |
127.808.970 |
24.332.830 |
12.158.200 |
||
Cộng |
|
10 |
414.350 |
9 |
356.300 |
8 |
330.440 |
8 |
330.440 |
35 |
1.431.530 |
1.113.587.187 |
212.009.593 |
105.933.220 |
||
5 |
Huyện Lâm Hà |
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap |
25.860 |
2 |
51.720 |
2 |
51.720 |
1 |
25.860 |
1 |
25.860 |
6 |
155.160 |
120.698.964 |
22.979.196 |
11.481.840 |
Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
1 |
40.920 |
4 |
163.680 |
127.326.672 |
24.241.008 |
12.112.320 |
||
Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm |
47.820 |
2 |
95.640 |
2 |
95.640 |
2 |
95.640 |
2 |
95.640 |
8 |
382.560 |
297.593.424 |
56.657.136 |
28.309.440 |
||
Trồng Tiêu |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
4 |
210.320 |
163.607.928 |
31.148.392 |
15.563.680 |
||
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
8 |
415.120 |
322.921.848 |
61.479.272 |
30.718.880 |
||
Chăn nuôi bò sữa |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
4 |
204.200 |
158.847.180 |
30.242.020 |
15.110.800 |
||
Chăn nuôi bò thịt |
51.050 |
|
- |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
3 |
153.150 |
119.135.385 |
22.681.515 |
11 333.100 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
2 |
65.720 |
1 |
32.860 |
5 |
164.300 |
127.808.970 |
24.332.830 |
12.158.200 |
||
Cộng |
|
10 |
428.550 |
11 |
479.600 |
11 |
486.600 |
10 |
453.740 |
42 |
1.848.490.000 |
1.437.940.371 |
273.761.369 |
136.788.260 |
||
6 |
Huyện Đam Rông |
Trồng và chăm sóc cây lúa |
32.160 |
1 |
32.160 |
1 |
32.160 |
1 |
32.160 |
1 |
32.160 |
4 |
128.640 |
100.069.056 |
19.051.584 |
9.519.360 |
Trồng, chăm sóc cây khoai lang nhật |
32.160 |
1 |
32.160 |
1 |
32.160 |
1 |
32.160 |
1 |
32.160 |
4 |
128.640 |
100.069.056 |
19.051.584 |
9.519.360 |
||
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
2 |
103.780 |
8 |
415.120 |
322.921.848 |
61.479.272 |
30.718.880 |
||
Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
4 |
103.900 |
80.823.810 |
15.387.590 |
7.688.600 |
||
Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
4 |
191.280 |
148.796.712 |
28.328.568 |
14.154.720 |
||
Chăn nuôi bò |
51.050 |
2 |
102.100 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
2 |
102.100 |
6 |
306.300 |
238.270.770 |
45.363.030 |
22.666.200 |
||
Chăn nuôi heo |
52.425 |
1 |
52.425 |
1 |
52.425 |
1 |
52.425 |
1 |
52.425 |
4 |
209.700 |
163.125.630 |
31.056.570 |
15.517.800 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
4 |
131.440 |
102.247.176 |
19.466.264 |
9.726.560 |
||
Nuôi cá nước ngọt |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
4 |
115.160 |
89.582.964 |
17.055.196 |
8.521.840 |
||
Cộng |
|
11 |
458.070 |
10 |
407.020 |
10 |
407.020 |
11 |
458.070 |
42 |
1.730.180 |
1.345.907.022 |
256.239.658 |
128.033.320 |
||
7 |
Huyện Di Linh |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
1 |
51.890 |
2 |
103.780 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
5 |
259.450 |
201.826.155 |
38.424.545 |
19.199.300 |
Trồng và chăm sóc tiêu |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
4 |
210.320 |
163.607.928 |
31.148.392 |
15.563.680 |
||
Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm |
25.975 |
1 |
25.975 |
2 |
51.950 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
5 |
129.875 |
101.029.763 |
19.234.488 |
9.610.750 |
||
Kỹ thuật trồng nấm |
44.215 |
1 |
44.215 |
1 |
44.215 |
1 |
44.215 |
1 |
44.215 |
4 |
176.860 |
137.579.394 |
26.192.966 |
13.087.640 |
||
Chăn nuôi bò (Heo) |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
4 |
204.200 |
158.847.180 |
30.242.020 |
15.110.800 |
||
Cộng |
|
5 |
225.710 |
7 |
303.575 |
5 |
225.710 |
5 |
225.710 |
22 |
980.705 |
762.890.420 |
145.242.411 |
72.572.170 |
||
8 |
Huyện Bảo Lâm |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
4 |
207.560 |
161.460.924 |
30.739.636 |
15.359.440 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
4 |
103.900 |
80.823.810 |
15.387.590 |
7.688.600 |
||
Chăn nuôi gia súc |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
4 |
204.200 |
158.847.180 |
30.242.020 |
15.110.800 |
||
Bảo vệ thực vật |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
4 |
176.440 |
137.252.676 |
26.130.764 |
13.056.560 |
||
Thú y |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
4 |
216.720 |
168.586.488 |
32.096.232 |
16.037.280 |
||
Cộng |
|
5 |
227.205 |
5 |
227.205 |
5 |
227.205 |
5 |
227.205 |
20 |
908.820 |
706.971.078 |
134.596.242 |
67.252.680 |
||
9 |
Thành phố Bảo Lộc |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
4 |
207.560 |
161.460.924 |
30.739.636 |
15.359.440 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
4 |
103.900 |
80.823.810 |
15.387.590 |
7.688.600 |
||
Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
4 |
191.280 |
148.796.712 |
28.328.568 |
14.154.720 |
||
Chăn nuôi gia súc |
51.050 |
|
|
1 |
51.050 |
|
- |
|
|
1 |
51.050 |
39.711.795 |
7.560.505 |
3.777.700 |
||
Bảo vệ thực vật |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
1 |
44.110 |
4 |
176.440 |
137.252.676 |
26.130.764 |
13.056.560 |
||
Cộng |
|
4 |
169.795 |
5 |
220.845 |
4 |
169.795 |
4 |
169.795 |
17 |
730.230. |
568.045.917 |
108.147.063 |
54.037.020 |
||
10 |
Huyện Đạ Huoai |
Thâm canh cây Điều |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
4 |
209.400 |
162.892.260 |
31.012.140 |
15.495.600 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
4 |
103.900 |
80.823.810 |
15.387.590 |
7.688.600 |
||
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
4 |
207.560 |
161.460.924 |
30.739.636 |
15.359.440 |
||
Chăm sóc cây chè |
52.557 |
1 |
52.557 |
1 |
52.557 |
1 |
52.557 |
1 |
52.557 |
4 |
210.228 |
163.536.361 |
31.134.767 |
15.556.872 |
||
Chăn nuôi bò |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
4 |
204.200 |
158.847.180 |
30.242.020 |
15.110.800 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
4 |
131.440 |
102.247.176 |
19.466.264 |
9.726.560 |
||
Nuôi cá nước ngọt |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
4 |
115.160 |
89.582.964 |
17.055.196 |
8.521.840 |
||
Cộng |
|
7 |
295.472 |
7 |
295.472 |
7 |
295.472 |
7 |
295.472 |
28 |
1.181.888. |
919.390.675 |
175.037.613 |
87.459.712 |
||
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
Trồng dâu nuôi tằm |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
1 |
47.820 |
4 |
191.280 |
148.796.712 |
28.328.568 |
14.154.720 |
Trồng điều |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
4 |
209.400 |
162.892.260 |
31.012.140 |
15.495.600 |
||
Thú y |
54.180 |
1 |
54.180 |
|
|
1 |
54.180 |
1 |
54.180 |
3 |
162.540 |
126.439.866 |
24.072.174 |
12.027.960 |
||
Chăn nuôi bò thịt |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
4 |
204.200 |
158.847.180 |
30.242.020 |
15.110.800 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
4 |
131.440 |
102.247.176 |
19.466.264 |
9.726.560 |
||
Nuôi cá nước ngọt |
28.790 |
2 |
57.580 |
2 |
57.580 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
6 |
172.740 |
134.374.446 |
25.582.794 |
12.782.760 |
||
Cộng |
|
7 |
295.840 |
6 |
241.660 |
6 |
267.050 |
6 |
267.050 |
25 |
1.071.600 |
833.597.640 |
158.703.960 |
79.298.400 |
||
12 |
Huyện Cát Tiên |
Trồng và chăm sóc cây lúa |
32.160 |
1 |
32.160 |
2 |
64.320 |
2 |
64.320 |
1 |
32.160 |
6 |
192.960 |
150.103.584 |
28.577.376 |
14.279.040 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
1 |
51.890 |
4 |
207.560 |
161.460.924 |
30.739.636 |
15.359.440 |
||
Kỹ thuật Thâm canh cây Điều |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
1 |
52.350 |
4 |
209.400 |
162.892.260 |
31.012.140 |
15.495.600 |
||
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây tiêu |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
1 |
52.580 |
4 |
210.320 |
163.607.928 |
31.148.392 |
15.563.680 |
||
Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
1 |
25.975 |
4 |
103.900 |
80.823.810 |
15.387.590 |
7.688.600 |
||
Nuôi cá nước ngọt |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
1 |
28.790 |
4 |
115.160 |
89.582.964 |
17.055.196 |
8.521.840 |
||
Chăn nuôi gia súc |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
1 |
51.050 |
4 |
204.200 |
158.847.180 |
30.242.020 |
15.110.800 |
||
Chăn nuôi gia cầm |
32.860 |
1 |
32.860 |
1 |
32.860 |
|
- |
1 |
32.860 |
3 |
98.580 |
76.685.382 |
14.599.698 |
7.294.920 |
||
Cộng |
|
8 |
327.655 |
9 |
359.815 |
8 |
326.955 |
8 |
327.655 |
33 |
1.342.080 |
1.044.004.032 |
198.762.048 |
99.313.920 |
||
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm, kỹ năng nghề cho giáo viên giảng dạy; bồi dưỡng nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ giáo viên, các bộ quản lý đào tạo nghề; Hỗ trợ thực hiện các mô hình điểm đào tạo nghề (Trồng rau, hoa công nghệ cao, tiêu chuẩn VietGAP; Nuôi bò sữa công nghệ cao; Các mô hình trồng cây dược liệu đặc hữu tại địa phương; Các mô hình trồng cây đặc sản tại địa phương...) |
43.125 |
4 |
172.500 |
4 |
172.500 |
4 |
172.500 |
4 |
172.500 |
16 |
690.000 |
536.751.000 |
102.189.000 |
51.060.000 |
|
|
Chi phí quản lý |
|
|
36.000 |
|
38.000 |
|
37.000 |
|
36.000 |
|
147.000 |
114.351.300 |
21.770.700 |
10.878.000 |
Tổng cộng |
|
92 |
3.976.162 |
99 |
4.165.477 |
95 |
4.065.112 |
91 |
3.972.562 |
377 |
16.179.313 |
12.585.888.000 |
2.396.156.000 |
1.197.269.000 |
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: | 2125/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 02/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
Chưa có Video