ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4/TTr-SLĐTBXH ngày 19/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Danh mục thủ tục hành chính tại các Quyết định: số 1363/QĐ-UBND ngày 23/5/2022; số 1584/QĐ-UBND ngày 09/6/2022; số 1620/QĐ-UBND ngày 15/6/2022; số 2473/QĐ-UBND ngày 20/9/2022; số 3060/QĐ-UBND ngày 21/11/2022; số 959/QĐ-UBND ngày 15/5/2023; số 1031/QĐ-UBND ngày 19/5/2023; số 1466/QĐ-UBND ngày 17/7/2023; số 2368/QĐ-UBND ngày 07/11/2023; số 2662/QĐ-UBND ngày 12/12/2023; số 2782/QĐ-UBND ngày 27/12/2023; số 61/QĐ-UBND ngày 10/01/2024; số 87/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động – Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUẨN HÓA TTHC CÁC LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC TT |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Người có công |
||||||
1 |
1.010801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
- Trường hợp Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Trường hợp Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
3 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
24 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
4 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
24 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
5 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
24 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
6 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
104 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: - Đối với Người bị thương thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 - Đối với Người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện, cấp xã; thuộc các doanh nghiệp đóng trên địa bàn và các trường khác không thuộc quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 36 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Đối với Người bị thương thuộc cơ quan Trung ương: Cơ quan trung ương hoặc tương đương có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương theo quy định. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
7 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
84 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
8 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Trường hợp hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục hồ sơ thương binh làm căn cứ để giải quyết chế độ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định). |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
9 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
- Đối với trường hợp hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với trường hợp hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (trường hợp bản sao hồ sơ đủ căn cứ) hoặc 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản tích lục hồ sơ thương binh của cơ quan có thẩm quyền. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
10 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
11 |
1.010811 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
32 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: - Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND của cấp huyện. - Đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
12 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
13 |
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
14 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
15 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
37 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
16 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 89 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
17 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
96 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
18 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
19 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
20 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
21 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công. - Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
22 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
23 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
24 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định trường hợp đủ điều kiện; + 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định trường hợp con từ đủ 18 tưởi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
25 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
24 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
26 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 3. Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
27 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
28 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
29 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
30 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
31 |
2.002307 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; 2. Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 3. Thông tư số 03/2020/TT- BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh. 4. Quyết định số 547/QĐ- LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
32 |
2.002308 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp. |
Không quy định thời gian thực hiện. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; 2. Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/07/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. 3. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 1829/QĐ- LĐTBXH ngày 30/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
33 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu- |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. 3. Quyết định số 62/2015/QĐ- TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. 4. Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT - BLĐTBXH - BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. 4. Quyết định số 547/QĐ- LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
34 |
1.001257 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trương cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 3. Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 4. Quyết định số 1025/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
35 |
1.011380 |
Tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
05 ngày làm việc kể từ ngày phát hiện có dấu hiệu khai man, giả mạo. |
1. Trực tiếp: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: đường Nguyễn Tất Thành, phường Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3.846.594 2. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
1. Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ưu đãi người có công với cách mạng. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. 3. Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng. 4. Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
36 |
1.011382 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra |
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ của người có công) có văn bản đề nghị gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ. - Cơ quan có thẩm quyền có văn bản sửa đổi, bổ sung gửi về cơ quan đề nghị và Cục chính sách theo quy định: 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ của người có công). |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 2. Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 3. Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng. 4. Quyết định số 2782/QĐ-BQP ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
37 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; 2. Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. 3. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 1829/QĐ- LĐTBXH ngày 30/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
38 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; 2. Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. 3. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 1829/QĐ- LĐTBXH ngày 30/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||||
1 |
2.000025 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. 2. Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. 3. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 1959/QĐ- BLĐTBXH ngày 22/12/2023. |
2 |
2.000027 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. 2. Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1724/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
3 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. 2. Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1724/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
4 |
2.000036 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. 2. Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1724/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Lao động – Thươn gbinh và Xã hội nơi cơ sở đặt trụ sở nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. 2. Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1724/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
6 |
1.010935 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Phòng, chống ma túy năm 2021. 2. Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. 3. Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
7 |
1.010936 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Phòng, chống ma túy năm 2021. 2. Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
8 |
1.010937 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Phòng, chống ma túy năm 2021. 2. Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. 3. Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
III |
Lĩnh vực Tiền lương |
||||||
1 |
1.004949 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Không quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Nghị định số 52/2016/NĐ- CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 2. Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 2. Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
2.001949 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
Không quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ. 2. Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
IV |
Lĩnh vực Lao động |
||||||
1 |
1.000479 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. 2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực Lao động, Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
1.000464 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. 2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
3 |
1.000448 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng xvaanx trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. 2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
4 |
1.000436 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. 2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
5 |
1.000414 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Sau khi có Văn nhận được văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh, Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định tại Ngân hàng nhận ký quỹ để được xem xét, giải quyết). |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. 2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
6 |
1.009466 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019. 2. Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tời chức năng sinh sản, nuôi con. 3. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
7 |
1.009467 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019. 2. Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
8 |
2.001955 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019. 2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
V |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
2.000632 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. 3. Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về điều lệ Trung tâm giáo dục nghề nghiệp 4. Quyết định số 158/QĐ- LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
1.000243 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 5. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
3 |
2.000099 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 5. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
4 |
1.000234 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
5 |
1.000266 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
6 |
1.000031 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
7 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 5. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
8 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP): 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 5. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
9 |
1.000160 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 5. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
10 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 5. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
11 |
1.000167 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 3. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
12 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 5. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
13 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 3. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
14 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 3. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
15 |
1.000509 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 5. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
16 |
1.000482 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. 3. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. 4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
17 |
1.010587 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
18 |
1.010588 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
19 |
1.010589 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
20 |
1.010590 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
* Thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. * Thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
21 |
1.010591 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
22 |
1.010592 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
23 |
1.010595 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
24 |
1.010596 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
25 |
1.010593 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
* Công nhận Hội đồng quản trị nhiệm kỳ đầu tiên: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. * Công nhận Hội đồng quản trị nhiệm kỳ kế tiếp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
26 |
1.010594 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
27 |
1.010927 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 4. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp. 5. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
28 |
1.010928 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp. 2. Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp. 3. Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp. 4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
29 |
2.001959 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Thông báo kết quả đối chiếu, thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Cấp học bổng và các khoản hỗ trợ khác: 02 lần/năm học (Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4). |
1. Trực tiếp: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học. |
Không |
Một phần |
1. Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. 2. Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015. 3. Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 5. Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
VI |
Lĩnh vực Việc làm |
||||||
1 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 3. Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. 4. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
2.000219 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu. |
- Đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 02 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định; - Đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam: 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định; - Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. * Trường hợp không giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam được: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 3. Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. 4. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích: 600.000 đồng/ 01 giấy phép. - Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 180.000 đồng/ 01 giấy phép. |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 3. Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; 5.Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các TTHC thông qua Dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 6. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích: 450.000 đồng/ 01 giấy phép. - Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 135.000 đồng/ 01 giấy phép. |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 3. Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; 5. Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các TTHC thông qua Dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 6. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích: 450.000 đồng/ 01 giấy phép. - Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 135.000 đồng/ 01 giấy phép. |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 3. Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; 5. Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các TTHC thông qua Dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 6. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động 2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; 3. Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. 4. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
7 |
1.009873 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoạc bị tòa án rà quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. 2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
8 |
1.009874 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. 2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
9 |
1.001865 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. 2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
10 |
1.001823 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. 2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
11 |
1.001853 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. 2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
12 |
1.001881 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Luật Việc làm năm 2013. 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
13 |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Bộ phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ Địa chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3813.731 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Luật Việc làm năm 2013 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
14 |
1.001973 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Việc làm năm 2013 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
15 |
1.001966 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ Địa chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3813.731 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Luật Việc làm năm 2013 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
16 |
2.001953 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định. |
1. Trực tiếp: - Đối với người lao động bị chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trong các trường hợp: Có việc làm; thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an; hưởng lương hưu hằng tháng; ra nước ngoài để định cư, đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng; đi học tập có thời gian từ đủ 12 tháng trở lên: Bộ phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ Địa chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3813.731 - Đối với người lao động bị chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trong các trường hợp: sau 02 lần từ chối nhận việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp giới thiệu mà không có lý do chính đáng; trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, 03 tháng liên tục không thực hiện thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm với Trung tâm Dịch vụ việc làm theo quy định; bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp; chết; chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dướng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; bị tòa án tuyên bố mất tích; bị tạm giam, chấp hành hình phạt tù: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Việc làm năm 2013. 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thươn gbinh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
17 |
2.000178 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
1. Trực tiếp: Bộ phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ Địa chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3813.731 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Luật Việc làm năm 2013. 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động – Thươn gbinh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
18 |
1.000401 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
1. Trực tiếp: Bộ phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ Địa chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3813.731 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Luật Việc làm năm 2013. 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động – Thươn gbinh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
19 |
2.000839 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
- Đối với người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp: 15 ngày làm việc việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với người thất nghiệp có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 09 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc nhưng không thuộc diện hưởng bảo hiểm thất nghiệp: 15 ngày làm việc việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ Địa chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3813.731 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Luật Việc làm năm 2013. 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động – Thươn gbinh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
20 |
2.000148 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Không quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ Địa chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3813.731 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Luật Việc làm năm 2013. 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động – Thươn gbinh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
21 |
1.000362 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
Không quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ Địa chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3813.731 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Luật Việc làm năm 2013. 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. 3. Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động – Thươn gbinh và Xã hội. 4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
VII |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
2.000141 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. 2. Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 3. Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
3 |
1. Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. 2. Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
3 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
3 |
1. Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. 2. Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
4 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. 2. Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 3. Quyết định số 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
5 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. 2. Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 3. Quyết định số 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
6 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Người khuyết tật năm 2010. 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. 3. Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 220/QĐ- LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
7 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Đối với việc tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. 2. Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH, ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
8 |
1.001310 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Đối với việc tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của cấp tỉnh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
1. Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. 2. Quyết định số 101/QĐ- LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
VIII |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
||||||
1 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. 3. Nghị định 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Thông tư số 16/2017/TT- BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. 5. Quyết định số 1549/QĐ- LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
1.005449 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Phí: 1.200.000 đồng |
Một phần |
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015. 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính 5. Quyết định số 1380/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
3 |
1.005448 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- Phí đối với trường hợp gia hạn: 1.200.000 đồng. - Phí đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động: 500.000 đồng. - Phí đối với trường hợp cấp lại: không. - Phí đối với trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện: không. |
Một phần |
1. Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 4. Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính 5. Quyết định số 1380/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
4 |
2.002341 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. 2. Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. 3. Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao đọng - Thương binh và Xã hội. |
5 |
2.002343 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. 2. Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. 3. Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
6 |
2.000111 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. 2. Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. 3. Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
IX |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
||||||
1 |
1.000502 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020. 2. Nghị định số 112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 3. Quyết định số 1511/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
1.005132 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020. 2. Nghị định số 112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ. 3. Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 4. Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định về Hệthống cơ sở dữ liệu gười lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 5. Quyết định số 58/QĐ- LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
3 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 2. Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 3. Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 4. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 5. Quyết định số 1925/QĐ- LĐTBXH ngày 14/12/2023. |
4 |
2.002105 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 2. Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo. 3. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 4. Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; 5. Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. 6. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 7. Quyết định số 1925/QĐ- LĐTBXH ngày 14/12/2023. |
5 |
1.005219 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
* Đối với trường hợp là Chủ đầu tư cấp tỉnh: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Chủ đầu tư. 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 2. Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. 3. Quyết định số 63/2015/QĐ- TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất; 4. Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. 5. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 6. Quyết định số 1925/QĐ- LĐTBXH ngày 14/12/2023. |
X |
Lĩnh vực Trẻ em |
||||||
1 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. |
Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 |
Không |
Toàn trình |
1. Luật Trẻ em năm 2016. 2. Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. 3. Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
1.012091 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT:0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
1. Bộ luật Lao động năm 2019; 2. Thông tư số 09/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên; 3. Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Quyết định số 1842/QĐ- LĐTBXH ngày 01/12/2023. |
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 212/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 29/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video