ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2076/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr-SLĐTBXH ngày 21/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN (04 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thực hành, các văn bằng chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn liên quan thì các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội xem xét tiếp nhận |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc qua bưu chính công ích. |
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. |
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội |
02 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. |
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội |
03 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
02 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
03 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03TTHC)
1. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Xã hội Sở tham mưu trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP); - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Phòng Xã hội tham mưu trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng Xã hội |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP) |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung hồ sơ và bản dự thảo: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
||||
B6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
||||
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng xã hội Sở tham mưu trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội phải cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc Phòng xã hội tham mưu trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung hồ sơ và bản dự thảo: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
||||
B6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị, Phòng xã hội Sở tham mưu trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP); - Trường hợp không đủ điều kiện thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Phòng xã hội Sở tham mưu trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng Xã hội |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Ký giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung hồ sơ và bản dự thảo: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
||||
B6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
||||
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2076/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 23/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video