ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1913/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 6 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 102/TTr-SLĐTBXH ngày 30/5/2019 kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, cụ thể như sau:
1. Định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 trình độ sơ cấp cho 01 học viên/01 khóa học là: 10.686.000 đồng.
2. Định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng C trình độ sơ cấp cho 01 viên/01 khóa học là: 13.019.000 đồng.
(Chi tiết định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp như các Phụ lục 1 và 2 đính kèm).
1. Định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp nêu tại Điều 1 làm cơ sở thanh, quyết toán kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tham gia đào tạo nghề lái xe nêu trên theo quy định tại Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Trường hợp mức chi phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cao hơn mức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo mức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này; trường hợp mức chi phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp thấp hơn mức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo mức chi phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp nêu tại Điều 1 áp dụng hỗ trợ cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh tham gia học nghề lái xe nêu trên theo quy định tại Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE HẠNG B2 TRÌNH ĐỘ SƠ
CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh)
Số TT |
NỘI DUNG DIỄN GIẢI |
THÀNH TIỀN (đồng) |
1 |
Chi phí tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động giảng dạy trực tiếp |
6.164.400 |
a |
Giáo viên giảng dạy lý thuyết |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
373.775 |
|
Các khoản đóng góp |
68.461 |
b |
Giáo viên giảng dạy thực hành |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
4.837.896 |
|
Các khoản đóng góp |
884.268 |
2 |
Chi phí tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động gián tiếp |
399.098 |
a |
Ban giám đốc và các Phòng, Cơ sở |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
187.273 |
|
Các khoản đóng góp |
44.008 |
b |
Thợ Cơ khí ô tô |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
75.022 |
|
Các khoản đóng góp |
16.170 |
c |
Lao động bảo vệ, tạp vụ, môi trường |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
62.046 |
|
Các khoản đóng góp |
14.579 |
3 |
Khấu bao cơ bản các loại thiết bị, máy phục vụ giảng dạy các môn học lý thuyết |
13.518 |
|
Bộ tivi, CPU, bàn phím |
6.348 |
|
Mạng vi tính ôn tập, thi tốt nghiệp (phòng Lab) |
5.597 |
|
Máy điều hòa, quạt, đèn tiếp tại phòng Lab |
823 |
|
Mô hình cấu tạo, nguyên lý hoạt động xe ô tô (Italia) |
407 |
|
Xe ô tô còn hoạt động dùng thực tập môn cấu tạo |
265 |
|
Thiết bị mô phỏng thị phạm thao tác hướng dẫn thực hành |
78 |
4 |
Khấu bao cơ bản các loại phương tiện, thiết bị, sân bãi phục vụ giảng dạy môn học thực hành lái xe |
1.066.163 |
|
Sàn cabin 4 chỗ cho học viên tập thao tác tại chỗ |
178 |
|
Xe tải tập lái hiệu Isuzu loại 1,4 tấn |
324.097 |
|
Xe con tập lái Vios loại 5 chỗ ngồi |
587.176 |
|
T.bị, phần mềm giám sát thời gian, đoạn đường dạy |
22.415 |
|
Máy bơm, các phụ kiện phun nước rửa xe tập lái |
1.502 |
|
Sân hình diện tích 14.000 m2 tập lái xe ô tô |
130.796 |
5 |
Chi phí nhiên liệu tiêu thụ phục vụ dạy thực hành lái xe |
1.979.851 |
6 |
Chi phí dầu phụ phục vụ dạy thực hành lái xe |
34.594 |
7 |
Chi phí hao mòn săm lốp xe tập lái |
125.763 |
8 |
Chi phí bình điện Đồng Nai (Acid chì) sử dụng tập lái |
20.153 |
9 |
Chi phí vật tư phụ, vật tư chính, dầu bôi trơn, trợ lực … để bảo dưỡng kỹ thuật |
89.693 |
10 |
Chi phí sửa chữa lớn xe tập lái theo định ngạch |
127.578 |
11 |
Chi phí phụ tùng, vật tư sửa chữa thường xuyên (sửa chữa đột xuất) xe tập lái |
63.789 |
12 |
Chi phí điện để vận hành thiết bị, máy vi tính, đèn quạt… phục vụ giảng dạy |
30.155 |
13 |
Chi mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới tập lái |
29.334 |
14 |
Phí bảo trì đường bộ xe tập lái tham gia giao thông công cộng |
69.167 |
15 |
Chi phí kiểm định lưu hành và cấp phép xe tập lái, 02 lần/năm |
23.395 |
16 |
Chi phí thuê mạng kết nối TB giám sát thời gian, quảng đường dạy lái xe |
38.426 |
17 |
Chi phí quản lý chung (gồm cả chi khấu hao nhà cửa, sửa chữa các loại tài sản phục vụ đào tạo và quản lý; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp) |
411.003 |
TỔNG CỘNG HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN |
10.686.081 |
|
MỨC HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN (làm tròn) |
10.686.000 |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ
CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh)
Số TT |
NỘI DUNG DIỄN GIẢI |
THÀNH TIỀN (đồng) |
1 |
Chi phí tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động giảng dạy trực tiếp |
6.845.615 |
a |
Giáo viên giảng dạy lý thuyết |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
373.776 |
|
Các khoản đóng góp |
68.461 |
b |
Giáo viên giảng dạy thực hành |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
5.413.847 |
|
Các khoản đóng góp |
989.531 |
2 |
Chi phí tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động gián tiếp |
463.759 |
a |
Ban giám đốc và các Phòng, Cơ sở |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
208.500 |
|
Các khoản đóng góp |
48.998 |
b |
Thợ Cơ khí ô tô |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
99.518 |
|
Các khoản đóng góp |
21.450 |
c |
Lao động bảo vệ, tạp vụ, môi trường |
|
|
Tiền lương và phụ cấp |
69.063 |
|
Các khoản đóng góp |
16.230 |
3 |
Khấu bao cơ bản các loại thiết bị, máy phục vụ giảng dạy các môn học lý thuyết |
13.518 |
|
Bộ tivi, CPU, bàn phím |
6.348 |
|
Mạng vi tính ôn tập, thi tốt nghiệp (phòng Lab) |
5.597 |
|
Máy điều hòa, quạt, đèn tiếp tại phòng Lab |
823 |
|
Mô hình cấu tạo, nguyên lý h. động xe ô tô (Italia) |
407 |
|
Xe ô tô còn hoạt động dùng thực tập môn cấu tạo |
265 |
|
Thiết bị mô phỏng thị phạm th.tác hướng dẫn th. hành |
78 |
4 |
Khấu bao cơ bản các loại phương tiện, thiết bị, sân bãi phục vụ giảng dạy môn học thực hành lái xe |
1.261.916 |
|
Sàn cabin 4 chỗ cho học viên tập thao tác tại chỗ |
178 |
|
Xe tải tập lái hiệu Thao Olin loại 5,5 tấn |
413.005 |
|
Xe tải tập lái hiệu Isuzu loại 5,5 tấn |
682.546 |
|
T.bị, phần mềm giám sát thời gian, đoạn đường dạy |
25.116 |
|
Máy bơm, các phụ kiện phun nước rửa xe tập lái |
1.502 |
|
Sân hình diện tích 14.000 m2 tập lái xe ô tô |
139.569 |
5 |
Chi phí nhiên liệu tiêu thụ phục vụ dạy thực hành lái xe |
2.819.240 |
6 |
Chi phí dầu phụ phục vụ dạy thực hành lái xe |
51.551 |
7 |
Chi phí hao mòn săm lốp xe tập lái |
235.149 |
8 |
Chi phí bình điện Đồng Nai (Acid chì) sử dụng tập lái |
57.034 |
9 |
Chi phí vật tư phụ, vật tư chính, dầu bôi trơn, trợ lực… để bảo dưỡng kỹ thuật |
187.915 |
10 |
Chi phí sửa chữa lớn xe tập lái theo định ngạch |
153.377 |
11 |
Chi phí phụ tùng, vật tư sửa chữa thường xuyên (sửa chữa đột xuất) xe tập lái, |
76.689 |
12 |
Chi phí điện để vận hành thiết bị, máy vi tính, đèn quạt . . . phục vụ giảng dạy |
30.155 |
13 |
Chi mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới tập lái |
80.772 |
14 |
Phí bảo trì đường bộ xe tập lái tham gia giao thông công cộng |
167.917 |
15 |
Chi phí kiểm định lưu hành và cấp phép xe tập lái, 02 lần/năm |
30.139 |
16 |
Chi phí thuê mạng kết nối TB giám sát thời gian, quảng đường dạy lái xe |
43.056 |
17 |
Chi phí quản lý chung (gồm cả chi khấu hao nhà cửa, sửa chữa các loại tài sản phục vụ đào tạo và quản lý; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp) |
500.712 |
TỔNG CỘNG HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN |
13.018.514 |
|
MỨC HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN (làm tròn) |
13.019.000 |
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1913/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 07/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Định
Chưa có Video