ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1004/TTr-SLĐTBXH ngày 09/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bao gồm 7 thủ tục, trong đó: 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 80 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 38 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 17 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 20 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 22, 23, 28, 38, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 54, 55 lĩnh vực Người có công phần I tại Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Thủ tục hành chính số 74 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần I tại Quyết định 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 4, 6, 11, 24, 27, 28, 34, 35, 55, 57, 69 lĩnh vực Lao động-Thương binh xã hội phần VI tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31 /8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 1, 7, 15, 23, 24, 26, 29, 31, 32, 38, 43, 46, 57, 58, 60 lĩnh vực Lao động-Thương binh xã hội phần V tại Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Thủ tục hành chính số 1 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần I tại Quyết định 5574/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 1, 2, 3 lĩnh vực Người có công phần I tại Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 27/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Thủ tục hành chính số 1, lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội điểm A mục II phần I tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 21, 23, 33, 39, 43, 44, 45, 46 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp phần III mục A phụ lục 2; số 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 96, 97, 98, 99, 100, 101 lĩnh vực An toàn Lao động phần VIII, mục A phụ lục 2; số 124 lĩnh vực Người có công phần IX, mục A phụ lục 2; số 61 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V mục A phụ lục 2; số 55, 56 lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội phần IV mục A phụ lục 2; số 9, 10, 12, 20, 24, 27 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V, mục B phụ lục 2; số 8, 9 lĩnh vực Bảo trợ xã hội-Giảm nghèo phần I, mục c phụ lục 2; số 19, 20 lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội phần IV, mục C phụ lục 2 tại Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. |
Lĩnh vực AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
25 ngày làm việc |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội ,75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ . 3. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ . |
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương Quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội , 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ . 3. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ . |
II. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
3 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH |
5 ngày làm việc |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội ,75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
1. Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. 2. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ. |
Tổng số: 3 thủ tục |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 ngày làm việc |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử. |
UBND cấp huyện |
1. Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. 2. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ. |
|
2 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp huyện: 10 ngày. 2. UBND cấp xã: 13 ngày. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. |
UBND cấp xã |
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ. |
Thủ tục liên thông UBND cấp xã-UBND cấp huyện |
Tổng số: 2 thủ tục |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI- GIẢM NGHÈO |
|
|
|
|
1 |
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
Trong 7 ngày làm việc |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. |
UBND cấp xã |
1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; 2. Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 3. Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Trong 7 ngày làm việc |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. |
UBND cấp xã |
1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; 2. Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 3. Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
Tổng số: 2 thủ tục |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
1 |
|
Số 21, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động-TB&XH |
2 |
|
Số 23, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ |
3 |
|
Số 33, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
II. |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
4 |
|
Số 84, Phần VIII, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ |
5 |
|
Số 85, Phần VIII, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ |
… |
|
…………. |
|
|
13 |
|
Số 98, Phần VIII, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Khai báo tai nạn lao động |
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 9/10/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
14 |
|
Số 99, Phần VIII, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 9/10/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
15 |
|
Số 100, Phần VIII, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 9/10/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
16 |
|
Số 101, Phần VIII, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 9/10/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
III. |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
17 |
|
Số 22, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Cấp giấy xác nhận người có công với cách mạng để thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
18 |
|
Số 23, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
19 |
|
Số 28, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B - C - K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 (đối với cơ quan Dân - Chính - Đảng) |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
20 |
|
Số 38, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Cấp giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng trước năm 1945 để hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định 20/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
21 |
|
Số 42, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ - TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đàng và Nhà nước. |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
22 |
|
Số 43, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ - TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
23 |
|
Số 44, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ - TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
24 |
|
Số 45, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Chế độ Bảo hiểm y tế với Cựu chiến binh |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
25 |
|
Số 46, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Chế độ mai táng phí với Cựu chiến binh |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
26 |
|
Số 47, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Sao lục hồ sơ người có công |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
27 |
|
Số 48, Phần 1 Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công trực thuộc Sở |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
28 |
|
Số 54, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
29 |
|
Số 55, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
30 |
|
Số 1, Phần I Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 27/2/2013 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh (Sửa đổi thủ tục Chế độ Bảo hiểm y tế với Cựu chiến binh tại QĐ số 1867 ngày 22/4/2011) |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
31 |
|
Số 2, Phần I Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 27/2/2013 |
Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần; bảo hiểm y tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (Sửa đổi thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần; bảo hiểm y tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tại QĐ số 3488 ngày 03/8/2012) |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
32 |
|
Số 3, Phần I Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 27/2/2013 |
Giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (Sửa đổi thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định số 62/201 1/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tại QĐ số 3488 ngày 03/8/2012) |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
33 |
|
Số 124, Phần IX, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ Lao động-TB&XH |
IV. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
34 |
|
Số 74, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập Hội nhân đạo, từ thiện |
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP |
35 |
|
Số 1, Phần I Quyết định số 5574/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 |
Tiếp nhận đối tượng cứu trợ xã hội không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội (tiếp nhận trẻ em vào trường Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng trẻ em SOS, Birla, Trung tâm nuôi trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục - LĐXH số 2, Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật). |
Luật trẻ em năm 2016 |
36 |
|
Số 61, Phần V, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ |
IV. |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
37 |
|
Số 55, Phần IV, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy) |
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ |
38 |
|
Số 56, Phần IV, mục A phụ lục 2-Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Chế độ thăm gập thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy) |
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ |
Tổng số: 38 Thủ tục. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
||
1 |
|
Số 39, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Thành phố |
Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
2 |
|
Số 43, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố |
Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
3 |
|
Số 44, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố |
Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
4 |
|
Số 45, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Thủ tục bổ nhiệm Hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
5 |
|
Số 46, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
Tổng số: 5 Thủ tục. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
||
1 |
|
Số 04, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
2 |
|
Số 06, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
3 |
|
Số 11, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ- UBND ngày 31/8/2011 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh từ trần |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
4 |
|
Số 24, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị sao lục hồ sơ người có công |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
5 |
|
Số 27, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Thẩm định hồ sơ xin xác nhận doanh nghiệp, Hợp tác xã là cơ sở sản xuất của thương binh, bệnh binh |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
6 |
|
Số 28, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Đề nghị tiếp nhận vào Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công trực thuộc Sở |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
7 |
|
Số 34, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ BHYT theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
8 |
|
Số 35, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 290/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
9 |
|
Số 55, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là: Người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần được y tế chuyên khoa chữa nhiều lần không thuyên khỏi, bệnh mãn tính sống độc thân hoặc thuộc hộ nghèo. |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
10 |
|
Số 57, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người tàn tật nặng, không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ nghèo |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
11 |
|
Số 69, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Phân loại, đánh giá xây dựng xã, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm |
1. Nghị quyết liên tịch 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008 của Bộ Lao động-TB&XH- Bộ Công An- Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch-UB trung ương MTTQVN 2. Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012 |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
||
12 |
|
Số 9, Phần V mục B phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
13 |
|
Số 10, Phần V mục B phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
14 |
|
Số 12, Phần V mục B phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ |
15 |
|
Số 20, Phần V mục B phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ |
16 |
|
Số 24, Phần V mục B phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
17 |
|
Số 27, Phần V mục B phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
Tổng số: 17 Thủ tục. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
1 |
|
Số 01, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn vay vốn ngân hàng chính sách xã hội cho thân nhân liệt sỹ |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
2 |
|
Số 07, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên xuất ngũ về địa phương đã từ trần |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
3 |
|
Số 15, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên xuất ngũ về địa phương |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
4 |
|
Số 23, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại thẻ Gia đình liệt sỹ |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
5 |
|
Số 24, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, đổi lại thẻ thương binh |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
6 |
|
Số 26, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên xuất ngũ về địa phương |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
7 |
|
Số 29, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho người có công với cách mạng |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
8 |
|
Số 31, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
9 |
|
Số 32, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
10 |
|
Số 38, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với trường hợp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
11 |
|
Số 43, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho người tàn tật |
1. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ; 2. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; 3. Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ; |
12 |
|
Số 46, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc khả năng tự phục vụ thuộc gia đình nghèo |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
13 |
|
Số 57, Phần V Quyết định số 4046/QĐ- UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người tâm thần thuộc diện hộ nghèo hoặc sống độc thân không nơi nương tựa |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
14 |
|
Số 58, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Xác nhận đơn vay vốn cho hộ nghèo, cận nghèo |
Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
15 |
|
Số 60, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Phân loại, đánh giá xây dựng xã, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm ở cấp xã |
1. Nghị quyết liên tịch 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008 của Bộ Lao động-TB&XH- Bộ Công An- Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch-UB trung ương MTTQVN 2. Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012 |
16 |
|
Số 1, điểm A mục II Phần 1 Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Hỗ trợ chi phí hỏa táng |
Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND thành phố |
11. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI- GIẢM NGHÈO |
|
|
|
17 |
|
Số 8, Phần I mục C phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/201 |
18 |
|
Số 9, Phần I mục C phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/201 |
II. |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
19 |
|
Số 19, Phần IV mục C phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ UBND ngày 23/11/2018 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
20 |
|
Số 20, Phần IV mục C phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH |
Tổng số: 20 Thủ tục. |
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1898/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 19/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Chưa có Video