ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1811/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh quản lý; Quyết định số 881-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế năm 2023 cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh quản lý;
Thực hiện Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2112/SNV-TCBC ngày 16/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 22.356 người;
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 782 người (trong đó năm 2022 chuyển 466 người, năm 2023 chuyển 316 người).
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
Tổng số lượng người làm việc giao năm 2023 |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||||
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra lĩnh vực |
Tổng số |
Chia ra lĩnh vực |
||||||||||
SN giáo dục |
SN văn hoá |
SN y tế |
SN khác |
SN giáo dục |
SN văn hoá |
SN y tế |
SN khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
CẤP TỈNH |
6911 |
6129 |
2932 |
165 |
2535 |
497 |
782 |
58 |
29 |
659 |
36 |
Chuyển 782 người sang hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp (năm 2022: 466 người, năm 2023: 316 người) |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
16 |
15 |
|
|
|
15 |
1 |
|
|
|
1 |
|
- |
Trung tâm công báo và tin học |
16 |
15 |
|
|
|
15 |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
16 |
13 |
|
|
|
13 |
3 |
|
|
|
3 |
|
- |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
16 |
13 |
|
|
|
13 |
3 |
|
|
|
3 |
Năm 2022 bổ sung thêm 02 biên chế |
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 |
65 |
|
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
42 |
42 |
|
|
|
42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
- |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
- |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
228 |
227 |
|
|
|
227 |
1 |
|
|
|
1 |
Năm 2022 thu hồi 14 bc của Chi cục Kiểm lâm và 03 bc của Chi cục PTNT |
- |
Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp) |
59 |
59 |
|
|
|
59 |
|
|
|
|
|
|
- |
Các Trạm Kiểm dịch động vật |
7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến nông |
31 |
31 |
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
8 |
7 |
|
|
|
7 |
1 |
|
|
|
1 |
|
- |
Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
- |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
- |
VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
9 |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
86 |
86 |
|
|
|
86 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cục Thủy sản (lực lượng kiểm ngư) |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
114 |
101 |
0 |
101 |
0 |
0 |
13 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
- |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
31 |
26 |
|
26 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
16 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tàng tỉnh |
19 |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QL KCT Sơn Mỹ |
11 |
9 |
|
9 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
37 |
31 |
|
31 |
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
14 |
|
|
|
14 |
3 |
|
|
|
3 |
|
- |
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông |
17 |
14 |
|
|
|
14 |
3 |
|
|
|
3 |
Năm 2022 bổ sung thêm 05 biên chế |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
21 |
|
|
|
21 |
4 |
|
|
|
4 |
|
- |
Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ KHCN |
25 |
21 |
|
|
|
21 |
4 |
|
|
|
4 |
|
8 |
Sở Công Thương |
15 |
14 |
|
|
|
14 |
1 |
|
|
|
1 |
|
- |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
15 |
14 |
|
|
|
14 |
1 |
|
|
|
1 |
Năm 2022 bổ sung thêm 03 biên chế |
9 |
Sở Tư pháp |
23 |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
23 |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
10 |
BQL Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
24 |
19 |
|
|
|
19 |
5 |
|
|
|
5 |
|
- |
Trung tâm kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất |
24 |
19 |
|
|
|
19 |
5 |
|
|
|
5 |
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
Năm 2022 bổ sung thêm 04 biên chế |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) |
2686 |
2686 |
2686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
3241 |
2575 |
40 |
|
2535 |
|
666 |
7 |
|
659 |
|
Chuyển 666 người sang hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
2034 |
1375 |
|
|
1375 |
|
659 |
|
|
659 |
|
|
- |
Các Trạm y tế xã |
1160 |
1160 |
|
|
1160 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
47 |
40 |
40 |
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
|
14 |
Trường đại học Phạm Văn Đồng |
254 |
203 |
203 |
|
|
|
51 |
51 |
|
|
|
|
15 |
Đài phát thanh Truyền hình |
80 |
64 |
|
64 |
|
|
16 |
|
16 |
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng VN-HQ-Quảng Ngãi |
80 |
62 |
|
|
|
62 |
18 |
|
|
|
18 |
|
17 |
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi |
7 |
7 |
3 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
II |
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
16077 |
16077 |
15639 |
195 |
1 |
242 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2519 |
2519 |
2474 |
17 |
0 |
28 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
2120 |
2120 |
2079 |
12 |
0 |
29 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1033 |
1033 |
1006 |
12 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
1419 |
1419 |
1382 |
16 |
0 |
21 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
988 |
988 |
967 |
10 |
0 |
11 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Mộ Đức |
1509 |
1509 |
1479 |
15 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
Điều chuyển 04 bc sự nghiệp khác sang sự nghiệp văn hóa để đủ 15 NLV theo NĐ 120 |
7 |
Thị xã Đức Phổ |
1571 |
1571 |
1544 |
12 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Sơn Tây |
622 |
622 |
599 |
11 |
0 |
12 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
1164 |
1164 |
1136 |
11 |
0 |
17 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Minh Long |
427 |
427 |
398 |
13 |
0 |
16 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Huyện Ba Tơ |
1091 |
1091 |
1051 |
17 |
0 |
23 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Lý Sơn |
340 |
340 |
311 |
20 |
0 |
9 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Huyện Trà Bồng |
1274 |
1274 |
1213 |
29 |
1 |
31 |
|
|
|
|
|
|
III |
Biên chế dự phòng |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
23138 |
22356 |
18571 |
360 |
2536 |
739 |
782 |
58 |
29 |
659 |
36 |
|
TẠM GIAO BỔ SUNG 286 BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC MẦM
NON, TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
Tên địa phương |
Tạm giao bổ sung biên chế giáo viên MN, TH cho các địa phương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
286 |
|
1 |
Mầm non |
207 |
|
2 |
Tiểu học |
79 |
|
3 |
THCS |
|
|
4 |
Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
I |
Huyện Bình Sơn |
32 |
|
1 |
Mầm non |
32 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
3 |
THCS |
|
|
4 |
Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
II |
Huyện Sơn Tịnh |
17 |
|
1 |
Mầm non |
17 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
3 |
THCS |
|
|
III |
TP Quảng Ngãi |
32 |
|
1 |
Mầm non |
6 |
|
2 |
Tiểu học |
26 |
|
3 |
THCS |
|
|
IV |
Tư Nghĩa |
13 |
|
1 |
Mầm non |
6 |
|
2 |
Tiểu học |
7 |
|
3 |
THCS |
|
|
V |
Nghĩa Hành |
10 |
|
1 |
Mầm non |
10 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
3 |
THCS |
|
|
VI |
Mộ Đức |
7 |
|
1 |
Mầm non |
7 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
3 |
THCS |
|
|
4 |
Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
VII |
TX Đức Phổ |
7 |
|
1 |
Mầm non |
7 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
3 |
THCS |
|
|
4 |
Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
VIII |
Ba Tơ |
46 |
|
1 |
Mầm non |
28 |
|
2 |
Tiểu học |
18 |
|
3 |
THCS |
|
|
4 |
Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
IX |
Minh Long |
4 |
|
1 |
Mầm non |
2 |
|
2 |
Tiểu học |
2 |
|
3 |
THCS |
|
|
X |
Sơn Tây |
16 |
|
1 |
Mầm non |
16 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
3 |
THCS |
|
|
XI |
Sơn Hà |
49 |
|
1 |
Mầm non |
31 |
|
2 |
Tiểu học |
18 |
|
3 |
THCS |
|
|
XII |
Trà Bồng |
43 |
|
1 |
Mầm non |
35 |
|
2 |
Tiểu học |
8 |
|
3 |
THCS |
|
|
XIII |
Lý Sơn |
10 |
|
1 |
Mầm non |
10 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
3 |
THCS |
|
|
Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2022 giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
Số hiệu: | 1811/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 27/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2022 giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
Chưa có Video