ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 204/TTr-SLĐTBXH ngày 25/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện theo quy trình tại Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
5. Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong các lĩnh vực Việc làm, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
6. Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
1 |
1.001865. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
23 |
Một phần |
2 |
1.001853. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
31 |
Toàn trình |
3 |
1.001823. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
40 |
Toàn trình |
4 |
1.000105. 000.00.00.H10 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
46 |
Toàn trình |
5 |
2.000219. 000.00.00.H10 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
56 |
Toàn trình |
6 |
1.000459. 000.00.00.H10 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
62 |
Toàn trình |
7 |
2.000205. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
69 |
Một phần |
8 |
2.000192. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
79 |
Một phần |
9 |
1.001881. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
85 |
Toàn trình |
10 |
1.009811. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
88 |
Một phần |
11 |
1.009873. 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
95 |
Một phần |
12 |
1.009874. 000.00.00.H10 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
100 |
Toàn trình |
II |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|||
1 |
2.002028. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
103 |
Toàn trình |
2 |
1.005132. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
107 |
Toàn trình |
3 |
2.002105. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
113 |
Toàn trình |
4 |
1.000502. 000.00.00.H10 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
118 |
Toàn trình |
III |
Lĩnh vực Lao động |
|||
1 |
2.001955. 000.00.00.H10 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
120 |
Toàn trình |
1.000479. 000.00.00.H10 |
122 |
Một phần |
||
3 |
1.000464. 000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
131 |
Một phần |
1.000448. 000.00.00.H10 |
140 |
Một phần |
||
1.000436. 000.00.00.H10 |
152 |
Một phần |
||
6 |
1.000414. 000.00.00.H10 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
159 |
Toàn trình |
7 |
1.009466. 000.00.00.H10 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
162 |
Toàn trình |
1.009467. 000.00.00.H10 |
164 |
Toàn trình |
||
IV |
Lĩnh vực Tiền lương |
|||
1 |
1.004949. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
166 |
Toàn trình |
2 |
2.001949. 000.00.00.H10 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
174 |
Toàn trình |
V |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
|||
1 |
2.000134. 000.00.00.H10 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
179 |
Toàn trình |
2 |
2.000111. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
182 |
Toàn trình |
3 |
2.002341. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
188 |
Toàn trình |
4 |
2.002343. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
208 |
Toàn trình |
5 |
1.005449. 000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B |
215 |
Toàn trình |
6 |
1.005450. 000.00.00.H10 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B |
221 |
Toàn trình |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
2.000632. 000.00.00.H10 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
227 |
Toàn trình |
2 |
1.000243. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
238 |
Toàn trình |
3 |
2.000099. 000.00.00.H10 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
254 |
Toàn trình |
4 |
1.000234. 000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
268 |
Toàn trình |
5 |
1.000266. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
277 |
Toàn trình |
6 |
1.000031. 000.00.00.H10 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
286 |
Toàn trình |
7 |
2.000189. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
290 |
Toàn trình |
8 |
1.000389. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
306 |
Toàn trình |
9 |
1.000167. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
322 |
Toàn trình |
10 |
1.000160. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
333 |
Toàn trình |
11 |
1.000154. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
347 |
Toàn trình |
12 |
1.000138. 000.00.00.H10 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
356 |
Toàn trình |
13 |
1.010587.000.0 0.00.H10 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
369 |
Toàn trình |
14 |
1.010588. 000.00.00.H10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
380 |
Toàn trình |
15 |
1.010589. 000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
387 |
Toàn trình |
16 |
1.010593. 000.00.00.H10 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
393 |
Toàn trình |
17 |
1.010594. 000.00.00.H10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
402 |
Toàn trình |
18 |
1.010595. 000.00.00.H10 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
410 |
Toàn trình |
19 |
1.010596. 000.00.00.H10 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
417 |
Toàn trình |
20 |
1.000553. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
422 |
Toàn trình |
21 |
1.000530. 000.00.00.H10 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
429 |
Toàn trình |
22 |
1.000509. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
433 |
Toàn trình |
23 |
1.000482. 000.00.00.H10 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
447 |
Toàn trình |
24 |
1.010927. 000.00.00.H10 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
452 |
Toàn trình |
25 |
1.010928. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
462 |
Toàn trình |
VII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.001806. 000.00.00.H10 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
464 |
Toàn trình |
2 |
2.000141. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
468 |
Toàn trình |
3 |
2.000135. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
474 |
Toàn trình |
4 |
2.000062. 000.00.00.H10 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
476 |
Toàn trình |
5 |
2.000056. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
479 |
Một phần |
6 |
2.000051. 000.00.00.H10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
482 |
Một phần |
VIII |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010801. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
484 |
Toàn trình |
2 |
1.010802. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
489 |
Toàn trình |
3 |
1.010806. 000.00.00.H10 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
495 |
Toàn trình |
4 |
1.010807. 000.00.00.H10 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
500 |
Toàn trình |
5 |
1.010808. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
505 |
Toàn trình |
6 |
1.010809. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
509 |
Toàn trình |
7 |
1.010813. 000.00.00.H10 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
514 |
Toàn trình |
8 |
1.010822. 000.00.00.H10 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
518 |
Toàn trình |
9 |
1.010823. 000.00.00.H10 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
520 |
Toàn trình |
10 |
1.010826. 000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
523 |
Toàn trình |
11 |
1.010828. 000.00.00.H10 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công |
527 |
Toàn trình |
12 |
1.010829. 000.00.00.H10 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
529 |
Toàn trình |
13 |
1.010830. 000.00.00.H10 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
535 |
Toàn trình |
14 |
1.010831. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
541 |
Toàn trình |
15 |
1.011382. 000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra |
542 |
Toàn trình |
IX |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
2.000025. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
547 |
Một phần |
2 |
2.000027. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
556 |
Toàn trình |
3 |
2.000032. 000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
559 |
Toàn trình |
4 |
2.000036. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
562 |
Toàn trình |
5 |
1.000091. 000.00.00.H10 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
566 |
Toàn trình |
6 |
1.010935. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nghiện |
570 |
Toàn trình |
7 |
1.010936. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
581 |
Toàn trình |
8 |
1.010937. 000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
591 |
Toàn trình |
X |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|||
1 |
1.005218. 000.00.00.H10 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
596 |
Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
* |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|||
1 |
1.004946. 000.00.00.H10 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
609 |
Toàn trình |
2 |
1.004944. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
616 |
Toàn trình |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
1.010590. 000.00.00.H10 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
621 |
Toàn trình |
2 |
1.010591. 000.00.00.H10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
635 |
Toàn trình |
3 |
1.010592. 000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
643 |
Toàn trình |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|||
1 |
2.001942. 000.00.00.H10 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
650 |
|
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000477. 000.00.00.H10 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
656 |
Toàn trình |
2 |
2.000282. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
659 |
Toàn trình |
D.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
1 |
1.001978. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
662 |
Toàn trình |
2 |
1.001973. 000.00.00.H10 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
668 |
Toàn trình |
3 |
1.001966. 000.00.00.H10 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
670 |
Toàn trình |
4 |
2.001953. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
673 |
Toàn trình |
5 |
2.000178. 000.00.00.H10 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
677 |
Toàn trình |
6 |
1.000401. 000.00.00.H10 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
680 |
Toàn trình |
7 |
2.000839. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
682 |
Toàn trình |
8 |
2.000148. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
689 |
Một phần |
9 |
1.000362. 000.00.00.H10 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
694 |
Toàn trình |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1.001305. 000.00.00.H10 |
699 |
Toàn trình |
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
* |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
2.002284.000.00.00.H10 |
701 |
Toàn trình |
||
2.001959.000.00.00.H10 |
706 |
Toàn trình |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
* |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|||
1 |
1.005219.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
711 |
Toàn trình |
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
G.1. NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT (CẤP TỈNH)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
* |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
1 |
1.011546.000.00.00.H10 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
717 |
Một phần |
2 |
1.011547.000.00.00.H10 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
721 |
Một phần |
G.2. NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT (CẤP HUYỆN)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
* |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
1 |
1.011548.000.00.00.H10 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
728 |
Một phần |
2 |
1.011550.000.00.00.H10 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
732 |
Một phần |
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
H.1. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010803.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
740 |
Toàn trình |
2 |
1.010804.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
743 |
Toàn trình |
3 |
1.010805.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
746 |
Toàn trình |
4 |
1.010810.000.00.00.H10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
749 |
Toàn trình |
5 |
1.010811.000.00.00.H10 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
754 |
Toàn trình |
6 |
1.010812.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
758 |
Toàn trình |
7 |
1.010816.000.00.00.H10 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
761 |
Toàn trình |
8 |
1.010817.000.00.00.H10 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
770 |
Toàn trình |
9 |
1.010818.000.00.00.H10 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
775 |
Toàn trình |
10 |
1.010819. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
778 |
Toàn trình |
11 |
1.010820.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
782 |
Toàn trình |
12 |
1.010821.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
786 |
Toàn trình |
13 |
1.010824.000.00.00.H10 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
794 |
Toàn trình |
14 |
1.010825.000.00.00.H10 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
800 |
Toàn trình |
15 |
1.004964.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
803 |
Toàn trình |
16 |
1.001257.000.00.00.H10 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
812 |
Toàn trình |
17 |
2.002307.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
818 |
Toàn trình |
18 |
2.002308.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
824 |
Toàn trình |
19 |
2.002325 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ- TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 |
833 |
Toàn trình |
20 |
2.002326 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
841 |
Toàn trình |
21 |
2.002327 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế |
846 |
Toàn trình |
H.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ HOẶC LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
* |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1.001310.000.00.00.H10 |
853 |
Một phần |
||
2 |
2.000286.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
856 |
Toàn trình |
H.3. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
* |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010827.000.00.00.H10 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
859 |
Toàn trình |
H.4. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
* |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010814.000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
862 |
Toàn trình |
2 |
1.010815.000.00.00.H10 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
865 |
Toàn trình |
H.5. LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.001776.000.00.00.H10 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
872 |
Toàn trình |
2 |
1.001758.000.00.00.H10 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
892 |
Toàn trình |
3 |
1.001753.000.00.00.H10 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
894 |
Toàn trình |
4 |
1.001739.000.00.00.H10 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
896 |
Toàn trình |
5 |
1.001731.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
898 |
Toàn trình |
6 |
2.000744.000.00.00.H10 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
902 |
Toàn trình |
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
2.001661.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
906 |
Toàn trình |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Lao động |
|||
1 |
1.004959.000.00.00.H10 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
912 |
Toàn trình |
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
2.001960.000.00.00.H10 |
914 |
Toàn trình |
||
III |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010832.000.00.00.H10 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
920 |
Một phần |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000777.000.00.00.H10 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
924 |
Toàn trình |
2 |
2.000291.000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
926 |
Toàn trình |
3 |
1.000669.000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
931 |
Toàn trình |
4 |
2.000298.000.00.00.H10 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
933 |
Toàn trình |
5 |
2.000294.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
936 |
Toàn trình |
6 |
1.000684.000.00.00.H10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp |
939 |
Toàn trình |
V |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
1.010938.000.00.00.H10 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
941 |
Toàn trình |
2 |
1.010939.000.00.00.H10 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
951 |
Toàn trình |
3 |
1.010940.000.00.00.H10 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
961 |
Toàn trình |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010833.000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
971 |
Toàn trình |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|||
1 |
2.001947.000.00.00.H10 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
973 |
|
2 |
1.004941.000.00.00.H10 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
983 |
|
3 |
2.001944.000.00.00.H10 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
987 |
|
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1.001699.000.00.00.H10 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
996 |
Một phần |
|
1.001653.000.00.00.H10 |
1018 |
Toàn trình |
||
3 |
1.011606.0000.00.00.H10 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
1024 |
Toàn trình |
4 |
1.011607.000.00.00.H10 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1029 |
Toàn trình |
5 |
1.011608.000.00.00.H10 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1033 |
Toàn trình |
6 |
1.011609.000.00.00.H10 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
1036 |
Toàn trình |
7 |
2.000355.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
1040 |
Toàn trình |
8 |
2.000751.000.00.00.H10 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
1043 |
Toàn trình |
VI |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
1.000132.000.00.00.H10 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
1047 |
Toàn trình |
2 |
1.010941.000.00.00.H10 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
1050 |
Toàn trình |
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1726/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 27/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video