ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 10 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05 tháng 12 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 98/TTr-SLĐTBXH ngày 19/4/2022 và Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 25/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (51 TTHC)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (08 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Cơ quan chuyên môn |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
I. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (06 TTHC) |
||||||||
1 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
08 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
- Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH |
2 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
08 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
- Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH |
3 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố. |
08 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
- Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH |
4 |
Thành lập hội đồng trung cấp công lập |
08 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
- Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH |
5 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
08 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
- Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố. |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH |
6 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
08 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
- Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH |
II |
Lĩnh vực Việc làm (thực hiện hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (02 TTHC)) |
|||||||
1 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc cho trong doanh nghiệp. |
04 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- Bảo hiểm xã hội xác nhận trong 02 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định trong 02 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt trong 02 ngày làm việc. |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ |
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trở lại thị trường lao động. |
04 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- Bảo hiểm xã hội xác nhận trong 02 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định trong 02 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt trong 02 ngày làm việc. |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ |
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CƠ QUAN CÙNG CẤP (38 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
01 |
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc |
Sở, ngành thuộc ủy ban nhân dân thành phố trực tiếp quản lý trường. |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH. |
|
02 |
Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
15 ngày làm việc |
Sở, ngành thuộc ủy ban nhân dân thành phố trực tiếp quản lý trường. |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH. |
|
03 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập. |
15 ngày làm việc |
Sở, ngành thuộc ủy ban nhân dân thành phố trực tiếp quản lý trường. |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH. |
|
04 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
15 ngày làm việc |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH. |
|
05 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị. |
15 ngày làm việc |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH. |
|
06 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH. |
|
07 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH. |
|
II |
Lĩnh vực Người có công (31 TTHC) |
|||||||
01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
- 20 ngày; - 10 ngày làm việc; - 12 ngày. (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
02 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
- 12 ngày; - 17 ngày (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
03 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
24 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12 ngày làm việc. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
04 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
24 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12 ngày làm việc. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
05 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
24 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12 ngày làm việc. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
06 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
104 ngày (cụ thể theo các bước quy trình thực hiện TTHC) |
- Cơ quan quản lý người bị thương; - Cơ quan cấp giấy chứng nhận bị thương; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng Gám định Y khoa thành phố. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
07 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
84 ngày |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 24 ngày. - Hội đồng Giám định Y khoa thành phố: 60 ngày. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
08 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
17 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
09 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
24 ngày |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12 ngày; - Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 12 ngày. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
- 204 ngày; - 207 ngày; - Trên 207 ngày. (Cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC). |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng Giám định Y khoa thành phố. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
42 ngày (Cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC). |
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
|
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
12 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
17 ngày làm việc |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động, thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
13 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
10 ngày làm việc |
- Cơ sở nuôi dưỡng người có công: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
14 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
17 ngày làm việc |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Cơ quan quản lý hồ sơ: 07 ngày làm việc. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
37 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12 ngày. - Ban Thường vụ Thành ủy: 20 ngày. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- 84 ngày; - 89 ngày; - 31 ngày. (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; - Hội đồng Giám định Y khoa thành phố. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
96 ngày (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; - Hội đồng Giám định Y khoa thành phố. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. |
24 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày.
|
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
24 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
24 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
21 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- 24 ngày; - 15 ngày. (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Cơ quan quản lý hồ sơ; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
22 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
12 ngày làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
23 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
12 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
- 24 ngày; - 31 ngày; - 43 ngày. (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
24 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
26 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
24 ngày |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
12 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
29 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
10 ngày làm việc (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
30 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
09 ngày làm việc (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
15 ngày (cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện TTHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021. |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC) |
||||||
01 |
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công nghiệp |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp hồ sơ |
- Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH. |
02 |
Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên Hội đồng trường Trung cấp công lập. |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp hồ sơ |
- Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH. |
03 |
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, thư ký, thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập. |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Mức độ 3, 4 |
Nộp hồ sơ |
- Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH. |
II |
Lĩnh vực người có công (01 TTHC) |
||||||
01 |
Thăm mộ Liệt sĩ |
06 ngày làm việc (cụ thể theo các bước quy trình thực hiện THHC) |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ( 01 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I |
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận nhân thân của người có công. |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ (43 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (07 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (07 TTHC) |
||||
1 |
1.000630 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân thành phố |
|
2 |
1.000602 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân thành phố |
|
3 |
1.000531 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân thành phố |
|
4 |
1.000619 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân thành phố |
|
5 |
2.000258 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân thành phố |
|
6 |
1.000584 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân thành phố |
|
7 |
1.000570 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân thành phố |
|
II |
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||
1 |
1.002741 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố; - Bộ Giao thông và Vận tải; - Các cơ quan có liên quan. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC CƠ QUAN CÙNG CẤP (30 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 TTHC) |
||||
1 |
1.000602 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 |
1.000558 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
1.000584 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
1.000570 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
II |
Lĩnh vực Người có công (26 TTHC) |
||||
1 |
2.000978 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
2 |
1.002252 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; |
|
3 |
1.002271 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
4 |
1.004967 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
5 |
1.002305 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Hội đồng giám định Y khoa thành phố. |
|
6 |
1.002354 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
7 |
1.002363 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
8 |
1.002377 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Trưởng công an huyện; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Bộ Công an; - Bộ Quốc phòng; - Bộ ngành liên quan |
|
9 |
1.002382 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên |
|
10 |
1.002393 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
11 |
1.002410 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Y tế; - Bộ Quốc phòng |
|
12 |
1.003351 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Sở Y tế. |
|
13 |
1.002429 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Bộ Công an; - Bộ Quốc phòng |
|
14 |
1.002440 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
15 |
1.003423 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
16 |
1.002449 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
|
17 |
1.002487 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Cơ quan liên quan |
|
18 |
1.006779 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
19 |
1.002519 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
20 |
1.002720 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Hội đồng giám định pháp y; - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. - Các cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
|
21 |
1.002741 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Sở Nội vụ; - Ủy ban nhân dân thành phố; - Bộ Giao thông và vận tải. - Các cơ quan có liên quan |
|
22 |
1.002745 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
23 |
1.003025 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
24 |
1.003042 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Các cơ quan có liên quan |
|
25 |
1.003057 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học |
|
26 |
1.003159 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC) |
||||
1 |
1.000602 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 |
1.000584 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
3 |
1.000570 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
II |
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) |
||||
1 |
2.001375 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; |
|
2 |
2.001378 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||
1 |
2.001382 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp xã./. |
|
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1723/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 10/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video