BỘ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Dạy
nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007 /NĐ- CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 04/1/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp
nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định về việc ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “ Công nghệ sản xuất
ván nhân tạo ";
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề: “ Công nghệ sản xuất ván nhân tạo";
Trên cơ sở bộ chương trình khung nói trên, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng xác định, tổ chức thẩm định và duyệt chương trình dạy nghề áp dụng cho trường mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức chính trị- Xã hội và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo" và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành theo quyết định số17/2008/QĐ-
BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên nghề : Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã nghề:
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 33
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức
- Giải thích được các đặc điểm và yêu cầu của nguyên liệu gỗ dùng trong sản xuất ván nhân tạo (ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh, ván dán…)
- Giải thích được công dụng, sơ đồ cấu tạo, qui trình sử dụng và phương pháp bảo dưỡng máy dùng trong sản xuất ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh
- Trình bày được các bước công nghệ trong quá trình sản xuất các loại ván nhân tạo
- Trình bày được qui trình và các yếu tố trong kiểm định chất lượng của sản phẩm theo các tiêu chuẩn hiện hành
- Trình bày được phương pháp tính toán nguyên liệu, chất kết dính để sản xuất 1m3 ván nhân tạo
- Kỹ năng:
- Nhận biết và đánh giá được ưu, nhược điểm của một số loại gỗ chủ yếu dùng trong sản xuất ván nhân tạo
- Chọn và sử dụng được đúng loại keo cho sản xuất ván nhân tạo
- Sản xuất được ván nhân tạo (ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh…) theo một đơn đặt hàng cụ thể
- Kiểm tra được chất lượng của ván, các thông số của keo dùng trong sản xuất ván nhân tạo
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Chấp hành chủ trương, đường lối và pháp luật của Nhà nước
+ Trong lao động có lương tâm nghề nghiệp
+ Thái độ nghề nghiệp đúng đắn, yêu nghề
- Thể chất và quốc phòng
+ Học sinh phải đạt tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cấp I
+ Học sinh phải đạt được tiêu chuẩn quốc phòng
+ Có ý thức rèn luyện, tu dưỡng bản thân
2. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo (năm): 2,5 năm
- Thời gian học tập (tuần): 108 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3530 h
- Thời gian ôn và kiểm tra hết môn và thi (giờ): 320 h
Trong đó thi tốt nghiệp: 60 h
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 h
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3080 h
+ Thời gian học bắt buộc: 2390 h; + Thời gian học tự chọn: 790 h
+ Thời gian học lý thuyết: 674 h; + Thời gian học thực hành: 2406 h
3.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc
Mã môn học/Mô đun |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
L.T |
T.H |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
|
|
|
1 |
Chính trị |
1 |
I+II |
90 |
|
|
2 |
Pháp luật |
1 |
I |
30 |
|
|
3 |
Giáo dục thể chất |
1 |
I |
60 |
|
|
4 |
Giáo dục quốc phòng |
1 |
I |
75 |
|
|
5 |
Tin học |
1 |
I |
75 |
|
|
6 |
Ngoại ngữ |
1 |
I+II |
120 |
|
|
|
Cộng: |
|
|
450 |
|
|
II |
Các môn học, mô đun nghề đào tạo bắt buộc |
|
|
|
|
|
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
|
|
|
MH07 |
An toàn lao động |
1 |
I |
30 |
24 |
6 |
MH08 |
Điện kỹ thuật |
1 |
I |
30 |
20 |
10 |
MH09 |
Quản lý sản xuất |
1 |
I |
45 |
30 |
15 |
MH10 |
Vẽ kỹ thuật |
1 |
I |
90 |
60 |
30 |
MH11 |
Cơ kỹ thuật |
1 |
I |
60 |
40 |
20 |
MH12 |
Gỗ và bảo quản gỗ |
1 |
II |
90 |
45 |
45 |
MH13 |
Keo dán |
1 |
II |
40 |
20 |
20 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
|
|
|
|
MĐ14 |
Kiểm tra thông số kỹ thuật của keo |
1 |
II |
160 |
20 |
140 |
MĐ15 |
Sản xuất dăm |
1 |
II |
215 |
35 |
180 |
MĐ16 |
Ép ván dăm |
1 |
II |
150 |
30 |
120 |
MĐ17 |
Xử lý sau ép ván dăm |
2 |
III |
80 |
10 |
70 |
MĐ18 |
Sản xuất sợi |
2 |
III |
300 |
60 |
240 |
MĐ19 |
Ép ván sợi |
2 |
III |
180 |
40 |
140 |
MĐ20 |
Xử lý sau ép ván sợi |
2 |
IV |
68 |
8 |
60 |
MĐ21 |
Sản xuất thanh ghép |
2 |
IV |
450 |
50 |
400 |
MĐ22 |
Ép ván ghép thanh |
2 |
IV |
115 |
25 |
90 |
MĐ23 |
Xử lý sau ép ván ghép thanh |
2 |
V |
57 |
7 |
50 |
MĐ24 |
Kiểm tra chất lượng ván |
3 |
V |
230 |
30 |
200 |
Cộng: |
2390 |
554 |
1836 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1B,2B)
4. Hướng dẫn sử dụng CTKTĐCĐ để xác định chương trình dạy nghề
4.1. Cách xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Xác định thời gian cho từng môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn theo danh mục các môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn
4.2. Huớng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo tự chọn; thời gian, phân bổ thời gian và đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
4.2.1. Danh mục môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian
Mã môn học/Mô đun |
Tên môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
L.T |
T.H |
|||||
MĐ25 |
Mài lưỡi cắt |
2 |
I |
220 |
50 |
170 |
MĐ26 |
Trang sức ván nhân tạo |
2 |
I |
160 |
30 |
130 |
MĐ27 |
Sản xuất ván mỏng |
2 |
I |
180 |
30 |
150 |
MĐ28 |
ép ván dán |
2 |
II |
150 |
30 |
120 |
MĐ29 |
Sấy gỗ |
2 |
II |
200 |
40 |
160 |
MĐ30 |
Sản xuất ván lạng |
2 |
III |
130 |
30 |
100 |
MĐ31 |
Sản xuất ván dăm định hướng (OSB) |
2 |
III |
230 |
50 |
180 |
MĐ32 |
Sản xuất ván sợi xi măng (CFB) |
3 |
IV |
190 |
40 |
150 |
MĐ33 |
Sản xuất ván ghép thanh lõi rỗng (VSL) |
3 |
V |
245 |
45 |
200 |
Cộng: |
1705 |
345 |
1360 |
4.2.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 3B)
4.3. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, môđun đào tạo nghề bắt buộc trong chương trình dạy nghề của trường.
Các môn học đã được xây dựng đến tên bài, các mục trong bài từ đó các trường tự xây dựng chương trình chi tiết hơn là nội dung của các bài học để thuận lợi cho giáo viên khi lên lớp.
4.4. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn.
Các môn học đã được xây dựng đến tên bài, các mục trong bài từ đó các trường tự xây dựng chương trình chi tiết hơn là nội dung của các bài học để thuận lợi cho giáo viên khi lên lớp.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp
4.5.1. Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm tra hết môn: thi viết, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giờ
4.5.2. Thi tốt nghiệp
Số TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
2.1 |
Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
2.2 |
Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
2.3 |
Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 24 giờ |
4.6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá
Để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham quan một số cơ sở, nhà máy đang sản xuất kinh doanh ván nhân tạo. Học viên đi tham quan học tập tại một số cơ sở, nhà máy sản xuất ván nhân tạo trong thời gian 5 ngày.
4.7. Các chú ý khác
Khi các trường lựa chọn xong các môn học/mô-đun tự chọn có thể sắp xếp lại mã môn học/mô đun trong chương đào tạo của trường mình để dễ theo dõi quản lý./.
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành theo quyết định số: 17 /2008/QĐ- BLĐTBXH ngày31
tháng03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên nghề : Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã nghề :
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh:
Đối tượng tuyển sinh : - Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục- Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 26
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức
- Trình bày được các đặc điểm và yêu cầu của nguyên liệu gỗ dùng trong sản xuất ván nhân tạo (ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh, ván dán…)
- Trình bày được công dụng, sơ đồ cấu tạo, qui trình sử dụng và phương pháp bảo dưỡng máy dùng trong sản xuất ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh
- Trình bày được các bước công nghệ trong quá trình sản xuất các loại ván nhân tạo
- Kỹ năng:
- Nhận biết và đánh giá được ưu, nhược điểm của một số loại gỗ chủ yếu dùng trong sản xuất ván nhân tạo
- Chọn và sử dụng đúng loại keo cho sản xuất ván nhân tạo
- Sản xuất được ván nhân tạo (ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh…) theo một đơn đặt hàng cụ thể
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Chấp hành chủ trương, đường lối và pháp luật của Nhà nước
+ Trong lao động có lương tâm nghề nghiệp
+ Thái độ nghề nghiệp đúng đắn, yêu nghề
- Thể chất và quốc phòng
+ Học sinh phải đạt tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cấp I
+ Học sinh phải đạt được tiêu chuẩn quốc phòng
+ Có ý thức rèn luyện, tu dưỡng bản thân
2. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo (năm): 1,5 năm
- Thời gian học tập (tuần): 68 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2230 h
- Thời gian ôn và kiểm tra hết môn và thi (giờ): 200 h
Trong đó thi tốt nghiệp: 60 h
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 h
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2020 h
+ Thời gian học bắt buộc : 1600 h; + Thời gian học tự chọn: 420 h
+ Thời gian học lý thuyết: 469 h; + Thời gian học thực hành: 1611 h
3.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc
Mã môn học/Mô đun |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
L.T |
T.H |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
|
|
|
1 |
Chính trị |
I |
I |
30 |
|
|
2 |
Pháp luật |
I |
I |
15 |
|
|
3 |
Giáo dục thể chất |
I |
I |
30 |
|
|
4 |
Giáo dục quốc phòng |
I |
I |
45 |
|
|
5 |
Tin học |
I |
I |
30 |
|
|
6 |
Ngoại ngữ |
I |
I+II |
60 |
|
|
|
Cộng: |
|
|
210 |
|
|
II |
Các môn học, mô đun nghề đào tạo bắt buộc |
|
|
|
|
|
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
|
|
|
MH07 |
An toàn lao động |
1 |
I |
30 |
24 |
6 |
MH08 |
Điện kỹ thuật |
1 |
I |
30 |
20 |
10 |
MH09 |
Vẽ kỹ thuật |
1 |
I |
60 |
40 |
20 |
MH10 |
Cơ kỹ thuật |
1 |
I |
60 |
40 |
20 |
MH11 |
Gỗ và bảo quản gỗ |
1 |
I |
45 |
30 |
15 |
MH12 |
Keo dán |
1 |
I |
40 |
20 |
20 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
|
|
|
|
MĐ13 |
Sản xuất dăm |
1 |
I |
215 |
35 |
180 |
MĐ14 |
Ép ván dăm |
1 |
I |
120 |
20 |
100 |
MĐ15 |
Xử lý sau ép ván dăm |
1 |
II |
80 |
10 |
70 |
MĐ16 |
Sản xuất sợi |
1 |
II |
190 |
30 |
160 |
MĐ17 |
Ép ván sợi |
1 |
II |
130 |
30 |
100 |
MĐ18 |
Xử lý sau ép ván sợi |
1 |
II |
68 |
8 |
60 |
MĐ19 |
Sản xuất thanh ghép |
2 |
III |
450 |
50 |
400 |
MĐ20 |
Ép ván ghép thanh |
2 |
III |
85 |
15 |
70 |
MĐ21 |
Xử lý sau ép ván ghép thanh |
2 |
III |
57 |
7 |
50 |
Tổng cộng |
1600 |
379 |
1281 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1A, 2A)
4. Hướng dẫn sử dụng CTKTĐCĐ để xác định chương trình dạy nghề
4.1. Cách xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Xác định thời gian cho từng môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn theo danh mục các môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn
4.2. Huớng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo tự chọn; thời gian, phân bổ thời gian và đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
4.2.1. Danh mục môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian
Mã môn học/Mô đun |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
L.T |
T.H |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
|
|
|
MĐ22 |
Mài lưỡi cắt |
2 |
III |
220 |
50 |
170 |
MĐ23 |
Trang sức ván nhân tạo |
2 |
III |
160 |
30 |
130 |
MĐ24 |
Sản xuất ván mỏng |
2 |
III |
180 |
30 |
150 |
MĐ25 |
ép ván dán |
2 |
III |
150 |
30 |
120 |
MĐ26 |
Sấy gỗ |
2 |
III |
160 |
30 |
130 |
Cộng: |
870 |
170 |
700 |
4.2.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 3A)
4.3. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, môđun đào tạo nghề bắt buộc trong chương trình dạy nghề của trường.
Các môn học đã được xây dựng đến tên bài, các mục trong bài từ đó các trường tự xây dựng chương trình chi tiết hơn là nội dung của các bài học để thuận lợi cho giáo viên khi lên lớp.
4.4. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn
Các môn học đã được xây dựng đến tên bài, các mục trong bài từ đó các trường tự xây dựng chương trình chi tiết hơn là nội dung của các bài học để thuận lợi cho giáo viên khi lên lớp.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp
4.5.1. Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm tra hết môn: Thi viết, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giờ
4.5.2. Thi tốt nghiệp
Số TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
2.1 |
Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
2.2 |
Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
2.3 |
Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 24 giờ |
4.6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá
Để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham quan một số cơ sở doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh, học viên đi tham quan học tập tại một số cơ sở sản xuất ván nhân tạo
4.7. Các chú ý khác
Khi các trường lựa chọn xong các môn học/mô-đun tự chọn có thể sắp xếp lại mã môn học/mô đun trong chương đào tạo của trường mình để dễ theo dõi quản lý./.
Quyết định 17/2008/QĐ-BLĐTBXH về Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho nghề “công nghệ sản xuất ván nhân tạo” do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 17/2008/QĐ-BLĐTBXH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Đàm Hữu Đắc |
Ngày ban hành: | 31/03/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 17/2008/QĐ-BLĐTBXH về Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho nghề “công nghệ sản xuất ván nhân tạo” do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chưa có Video