ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ -HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 835/TTr-SGDĐT ngày 17 tháng 3 năm 2025 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 89/TTr-SNV ngày 23 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
1. Về vị trí việc làm:
a) Điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục I điều chỉnh kèm theo).
b) Điều chỉnh Bản mô tả công việc của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (có phụ lục II điều chỉnh kèm theo).
c) Điều chỉnh Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (có phụ lục III điều chỉnh kèm theo).
d) Điều chỉnh Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (có phụ lục IV điều chỉnh kèm theo).
2. Về cơ cấu ngạch công chức: Điều chỉnh cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục VI cơ cấu ngạch điều chỉnh kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
(Kèm
theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người cần để thực hiện VTVL |
Ngạch công chức |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
18 |
|
Không tính tỉ lệ cơ cấu ngạch |
1 |
Giám đốc Sở |
01 |
Chuyên viên chính trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định |
2 |
Phó Giám đốc Sở |
03 |
Chuyên viên chính trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định |
3 |
Chánh Thanh tra Sở |
01 |
Thanh tra viên trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định |
4 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
05 |
Chuyên viên trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định |
5 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
01 |
Thanh tra viên trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định |
6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
07 |
Chuyên viên trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
16 |
|
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục |
03 |
Chuyên viên chính |
|
1.1 |
Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục (cấp mầm non) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
1.2 |
Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục (cấp tiểu học) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
1.3 |
Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục (cấp THCS và THPT) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục[1] |
01 |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
0 |
Chuyên viên |
|
3.1 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục (cấp mầm non) |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
3.2 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục (cấp tiểu học) |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
3.3 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục (cấp THCS và THPT) |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
3.4 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục (hệ GDTX) |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
01 |
Chuyên viên chính |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
01 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
7 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
06 |
Chuyên viên |
|
7.1 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học cấp mầm non) |
01 |
Chuyên viên |
|
7.2 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học cấp tiểu học) |
01 |
Chuyên viên |
|
7.3 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học (cấp THCS)) |
01 |
Chuyên viên |
|
7.4 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học (cấp THPT)) |
01 |
Chuyên viên |
|
7.5 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học hệ GDTX) |
01 |
Chuyên viên |
|
7.6 |
Chuyên viên về quản lý người học (tuyển sinh) |
01 |
Chuyên viên |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
01 |
Chuyên viên |
|
9 |
Chuyên viên chính về Đào tạo (gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
10 |
Chuyên viên về Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01 |
Chuyên viên |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
11 |
|
|
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
01 |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
01 |
Chuyên viên |
|
4 |
Văn thư viên |
01 |
Văn thư viên |
|
5 |
Cán sự thủ quỹ |
0 |
Cán sự |
Kiêm nhiệm |
6 |
Kế toán viên |
02 |
Kế toán viên |
|
6.1 |
Kế toán viên (Thực hiện nhiệm vụ của đơn vị dự toán cấp I) |
01 |
Kế toán viên |
|
6.2 |
Kế toán viên (Thực hiện nhiệm vụ của đơn vị dự toán cấp III cơ quan Sở ) |
01 |
Kế toán viên |
|
7 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
0 |
Chọn lại một cái |
Bổ nhiệm khi đủ điều kiện theo quy định |
8 |
Chuyên viên về tài chính |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
9 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
01 |
Chuyên viên |
|
10 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
01 |
Thanh tra viên chính |
|
11 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
01 |
Thanh tra viên |
|
12 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
01 |
Thanh tra viên |
|
13 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
14 |
Chuyên viên về pháp chế |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
15 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
01 |
Chuyên viên chính |
|
16 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
0 |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
|
Không tính tỉ lệ cơ cấu ngạch |
1 |
Nhân viên Lái xe |
02 |
HĐLĐ |
|
2 |
Nhân viên Phục vụ |
01 |
HĐLĐ |
|
Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 168/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
Chưa có Video