Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1508/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;

Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 480/STTTT-VP ngày 31/5/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1629/BC-SNV ngày 03/7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 38 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 13 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

 (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Thông tin và Truyền thông theo quy định.

Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1849/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị


PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1508/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

 

 

 

1

Giám đốc Sở

STTTT-LĐQL-01

CVC trở lên

Ban Giám đốc

 

2

Phó Giám đốc Sở

STTTT-LĐQL-02

CVC trở lên

Ban Giám đốc

 

3

Chánh Văn phòng Sở

STTTT-LĐQL-03

CV trở lên

Văn phòng Sở

 

4

Chánh Thanh tra Sở

STTTT-LĐQL-04

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra sở

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

STTTT-LĐQL-05

CV trở lên

Các phòng chuyên môn thuộc sở

 

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

STTTT-LĐQL-06

CV trở lên

Văn phòng Sở

 

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

STTTT-LĐQL-07

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra sở

 

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

STTTT-LĐQL-08

CV trở lên

Các phòng chuyên môn thuộc sở

 

II

Vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành

13

 

 

 

1

Chuyên viên quản lý báo chí

STTTT-CMNV-01

CV trở lên

Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

 

2

Chuyên viên quản lý phát thanh và truyền hình

STTTT-CMNV-02

CV trở lên

Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

Kiêm nhiệm

3

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

STTTT-CMNV-03

CV trở lên

Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

 

4

Chuyên viên quản lý Xuất bản

STTTT-CMNV-04

CV trở lên

Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

 

5

Chuyên viên về quản lý in

STTTT-CMNV-05

CV trở lên

Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

Kiêm nhiệm

6

Chuyên viên về quản lý phát hành

STTTT-CMNV-06

CV trở lên

Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

Kiêm nhiệm

7

Chuyên viên quản lý thông tin đối ngoại

STTTT-CMNV-07

CV trở lên

Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

Kiêm nhiệm

8

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

STTTT-CMNV-08

CV trở lên

Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

Kiêm nhiệm

9

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (công nghiệp công nghệ thông tin)

STTTT-CMNV-09

CV trở lên

Phòng Chuyển đổi số

Kiêm nhiệm

10

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (chuyển đổi số, ứng dụng công nghệ thông tin, giao dịch điện tử, phát triển chính quyền điện tử)

STTTT-CMNV-10

CV trở lên

Phòng Chuyển đổi số

 

11

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (Quản lý An toàn thông tin mạng)

STTTT-CMNV-11

CV trở lên

Phòng Chuyển đổi số

 

12

Chuyên viên về quản lý viễn thông (viễn thông, Internet, tần số vô tuyến điện)

STTTT-CMNV-12

CV trở lên

Phòng Bưu chính Viễn thông

 

13

Chuyên viên về quản lý bưu chính

STTTT-CMNV-13

CV trở lên

Phòng Bưu chính Viễn thông

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

13

 

 

 

1

Thanh tra viên

STTTT-CMDC-01

TTV và tương đương

Thanh tra Sở

Kiêm nhiệm

2

Chuyên viên về pháp chế

STTTT-CMDC-02

CV

Thanh tra Sở

Kiêm nhiệm

3

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

STTTT-CMDC-03

CV

Văn phòng Sở

 

4

Chuyên viên về cải cách hành chính

STTTT-CMDC-04

CV

Văn phòng Sở

Kiêm nhiệm

5

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

STTTT-CMDC-05

CV

Văn phòng Sở

Kiêm nhiệm

6

Chuyên viên về tổng hợp

STTTT-CMDC-06

CV

Bưu chính viễn thông

Kiêm nhiệm

7

Chuyên viên về hành chính văn phòng

STTTT-CMDC-07

CV

Văn phòng Sở

 

8

Chuyên viên về quản trị công sở

STTTT-CMDC-08

CV

Văn phòng Sở

Kiêm nhiệm

9

Kế toán viên

STTTT-CMDC-09

Kế toán viên

Văn phòng Sở

 

10

Chuyên viên về tài chính

STTTT-CMDC-10

CV

Văn phòng Sở

Kiêm nhiệm

11

Văn thư viên

STTTT-CMDC-11

Văn thư viên

Văn phòng Sở

Kiêm nhiệm

12

Chuyên viên về lưu trữ

STTTT-CMDC-12

CV

Văn phòng Sở

Kiêm nhiệm

13

Chuyên viên thủ quỹ

STTTT-CMDC-13

CV

Chuyển đổi số

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

 

 

 

1

Nhân viên kỹ thuật

STTTT-HTPV-01

 

Văn phòng Sở

HĐLĐ

2

Nhân viên phục vụ

STTTT-HTPV-02

 

Văn phòng Sở

HĐLĐ

3

Nhân viên lái xe

STTTT-HTPV-03

 

Văn phòng Sở

HĐLĐ

4

Nhân viên bảo vệ

STTTT-HTPV-04

 

Văn phòng Sở

HĐLĐ

 

Tổng số vị trí

38 VTVL

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định

Số hiệu: 1508/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 28/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…