ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1506/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1352/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 186/TTr-SLĐTBXH ngày 25/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thời hạn giải quyết trong lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo). Trong đó:
Sửa đổi, bổ sung thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 lĩnh vực Việc làm tại Mục C - Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước và các thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 04, 05, 08 lĩnh vực Lao động tại Tiểu mục III Mục A thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Việc làm |
||||||
1 |
1.001865. 000.00.00 .H10 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
4,5 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 2,5 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Nghị định số 23/2021/NĐ- CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1851/QĐ- UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh; - Quyết định 1352/QĐ- UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Toàn trình |
II |
Lĩnh vực Lao động |
||||||
1 |
1.000479. 000.00.00 .H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
19 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 08 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định 1352/QĐ- UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Toàn trình |
2 |
1.000448. 000.00.00 .H10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép) |
19 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 08 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định 1352/QĐ- UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Toàn trình |
3 |
1.000436. 000.00.00 .H10 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
12 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định 1352/QĐ- UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Toàn trình |
4 |
1.009467. 000.00.00 .H10 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
4,5 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 2,5 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định 1352/QĐ- UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Toàn trình |
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này thực hiện trên cơ sở nội dung đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố, UBND tỉnh công khai TTHC địa phương hóa trên Cổng dịch vụ công quốc gia và công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.
Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1506/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 07/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video