ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1499/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 740/ TTr-SVHTTDL ngày 02/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1830/BC-SNV ngày 24 /7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 37 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC
LÀM CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Giám đốc Sở |
SVHTTDL-LĐQL-01 |
Chuyên viên chính trở lên |
Sở VHTTDL |
2 |
Phó Giám đốc |
SVHTTDL-LĐQL-02 |
Chuyên viên chính trở lên |
Sở VHTTDL |
3 |
Chánh Văn phòng |
SVHTTDL-LĐQL-03 |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng |
4 |
Chánh Thanh tra |
SVHTTDL-LĐQL-04 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
Thanh tra |
5 |
Trưởng phòng |
SVHTTDL-LĐQL-05 |
|
|
5.1 |
Trưởng phòng Tổ chức - Pháp chế |
SVHTTDL-LĐQL-05.1 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Tổ chức - Pháp chế |
5.2 |
Trưởng phòng Kế hoạch -Tài chính và Tổng hợp |
SVHTTDL-LĐQL-05.2 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp |
5.3 |
Trưởng phòng Quản lý văn hóa |
SVHTTDL-LĐQL-05.3 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Quản lý Văn hóa |
5.4 |
Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
SVHTTDL-LĐQL-05.4 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Quản lý Di sản văn hóa |
5.5 |
Trưởng phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
SVHTTDL-LĐQL-05.5 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
5.6 |
Trưởng phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
SVHTTDL-LĐQL-05.6 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
5.7 |
Trưởng phòng Quản lý Du lịch |
SVHTTDL-LĐQL-05.7 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Quản lý Du lịch |
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
SVHTTDL-LĐQL-06 |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng |
7 |
Phó Chánh Thanh tra |
SVHTTDL-LĐQL-07 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
Thanh tra |
8 |
Phó Trưởng phòng |
SVHTTDL-LĐQL-08 |
|
|
8.1 |
Phó Trưởng phòng Tổ chức - Pháp chế |
SVHTTDL-LĐQL-08.1 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Tổ chức - Pháp chế |
8.2 |
Phó Trưởng phòng Kế hoạch -Tài chính và Tổng hợp |
SVHTTDL-LĐQL-08.2 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp |
8.3 |
Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa |
SVHTTDL-LĐQL-08.3 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Quản lý Văn hóa |
8.4 |
Phó Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
SVHTTDL-LĐQL-08.4 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Quản lý Di sản văn hóa |
8.5 |
Phó Trưởng phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
SVHTTDL-LĐQL-08.5 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
8.6 |
Phó Trưởng phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
SVHTTDL-LĐQL-08.6 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
8.7 |
Phó Trưởng phòng Quản lý Du lịch |
SVHTTDL-LĐQL-08.7 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Quản lý Du lịch |
1 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
SVHTTDL-CMNV-01 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Văn hóa |
2 |
Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) |
SVHTTDL-CMNV-02 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Văn hóa |
3 |
Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả |
SVHTTDL-CMNV-03 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Văn hóa |
4 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
SVHTTDL-CMNV-04 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Di sản văn hóa |
5 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
SVHTTDL-CMNV-05 |
Chuyên viên |
Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
6 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
SVHTTDL-CMNV-06 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý thể dục thể thao |
7 |
Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao |
SVHTTDL-CMNV-07 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý thể dục thể thao |
8 |
Chuyên viên về quản lý lữ hành |
SVHTTDL-CMNV-08 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Du lịch |
9 |
Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch |
SVHTTDL-CMNV-09 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Du lịch |
10 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
SVHTTDL-CMNV-10 |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Du lịch |
1 |
Thanh tra viên |
SVHTTDL-CMDC-01 |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
Thanh tra |
2 |
Kế toán viên |
SVHTTDL-CMDC-02 |
Kế toán viên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp |
3 |
Chuyên viên về pháp chế |
SVHTTDL-CMDC-03 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức - Pháp chế |
4 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
SVHTTDL-CMDC-04 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức - Pháp chế |
5 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
SVHTTDL-CMDC-05 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức - Pháp chế |
6 |
Chuyên viên về tài chính |
SVHTTDL-CMDC-06 |
Chuyên viên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp |
7 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
SVHTTDL-CMDC-07 |
Chuyên viên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp |
8 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
SVHTTDL-CMDC-08 |
Chuyên viên |
Văn phòng |
9 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
SVHTTDL-CMDC-09 |
Chuyên viên |
Văn phòng |
10 |
Chuyên viên về tổng hợp |
SVHTTDL-CMDC-10 |
Chuyên viên |
Văn phòng |
11 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
SVHTTDL-CMDC-11 |
Chuyên viên |
Văn phòng |
12 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
SVHTTDL-CMDC-12 |
Chuyên viên |
Văn phòng |
13 |
Văn thư viên |
SVHTTDL-CMDC-13 |
Văn thư viên |
Văn phòng |
14 |
Chuyên viên thủ quỹ |
SVHTTDL-CMDC-14 |
Chuyên viên |
Văn phòng |
15 |
Chuyên viên về lưu trữ |
SVHTTDL-CMDC-15 |
Chuyên viên |
Văn phòng |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
SVHTTDL-HTPV-01 |
|
Văn phòng |
2 |
Nhân viên phục vụ |
SVHTTDL-HTPV-02 |
|
Văn phòng |
3 |
Nhân viên bảo vệ |
SVHTTDL-HTPV-03 |
|
Văn phòng |
4 |
Nhân viên lái xe |
SVHTTDL-HTPV-04 |
|
Văn phòng |
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1499/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 28/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Chưa có Video