ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1473/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 62 /TTr-SLĐTBXH ngày 02/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1829/BC-SNV ngày 24 /7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 48 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 23 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số: 1473/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Giám đốc Sở |
SLĐTBXH- LĐQL-01 |
Chuyên viên chính trở lên |
Lãnh đạo Sở |
2 |
Phó Giám đốc Sở |
SLĐTBXH- LĐQL-02 |
Chuyên viên chính trở lên |
Lãnh đạo Sở |
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
SLĐTBXH- LĐQL-03 |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng Sở |
4 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
SLĐTBXH- LĐQL-04 |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng Sở |
5 |
Chánh Thanh tra Sở |
SLĐTBXH- LĐQL-05 |
Thanh tra viên và tương đương trở lên |
Thanh tra Sở |
6 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
SLĐTBXH- LĐQL-06 |
Thanh tra viên và tương đương trở lên |
Thanh tra Sở |
7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
SLĐTBXH- LĐQL-07 |
Chuyên viên trở lên |
|
7.1 |
Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính |
SLĐTBXH- LĐQL-07-01 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
7.2 |
Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động |
SLĐTBXH- LĐQL-07-02 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
7.3 |
Trưởng phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
SLĐTBXH- LĐQL-07-03 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
7.4 |
Trưởng phòng Dạy nghề |
SLĐTBXH- LĐQL-07-04 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Dạy nghề |
7.5 |
Trưởng phòng Người có công |
SLĐTBXH- LĐQL-07-05 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Người có công |
7.6 |
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội |
SLĐTBXH- LĐQL-07-06 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Bảo trợ xã hội |
7.7 |
Trưởng phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
SLĐTBXH- LĐQL-07-07 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
7.8 |
Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
SLĐTBXH- LĐQL-07-08 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
SLĐTBXH- LĐQL-08 |
Chuyên viên trở lên |
|
8.1 |
Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính |
SLĐTBXH- LĐQL-08-01 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
8.2 |
Phó Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động |
SLĐTBXH- LĐQL-08-02 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
8.3 |
Phó Trưởng phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
SLĐTBXH- LĐQL-08-03 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
8.4 |
Phó Trưởng phòng Dạy nghề |
SLĐTBXH- LĐQL-08-04 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Dạy nghề |
8.5 |
Phó Trưởng phòng Người có công |
SLĐTBXH- LĐQL-08-05 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Người có công |
8.6 |
Phó Trưởng phòng Bảo trợ xã hội |
SLĐTBXH- LĐQL-08-06 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Bảo trợ xã hội |
8.7 |
Phó Trưởng phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
SLĐTBXH- LĐQL-08-07 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
8.8 |
Phó Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
SLĐTBXH- LĐQL-08-08 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 |
Quản lý tiền lương |
SLĐTBXH- CMNV-01 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
2 |
Quản lý về bảo hiểm xã hội |
SLĐTBXH- CMNV-02 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
3 |
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động |
SLĐTBXH- CMNV-03 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
4 |
Quản lý về an toàn, vệ sinh lao động |
SLĐTBXH- CMNV-04 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
5 |
Quản lý về đào tạo nghề |
SLĐTBXH- CMNV-05 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Dạy nghề |
6 |
Quản lý chính sách người có công |
SLĐTBXH- CMNV-06 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Người có công |
7 |
Quản lý hồ sơ người có công |
SLĐTBXH- CMNV-07 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Người có công |
8 |
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
SLĐTBXH- CMNV-08 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Bảo trợ xã hội |
9 |
Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững |
SLĐTBXH- CMNV-09 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Bảo trợ xã hội |
10 |
Quản lý về công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em |
SLĐTBXH- CMNV-10 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
11 |
Quản lý về bình đẳng giới |
SLĐTBXH- CMNV-11 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
12 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
SLĐTBXH- CMNV-12 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
13 |
Theo dõi công tác dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm |
SLĐTBXH- CMNV-13 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 |
Thanh tra viên |
SLĐTBXH- CMDC-01 |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
Thanh tra Sở |
2 |
Thanh tra viên chính |
SLĐTBXH- CMDC-02 |
Thanh tra viên chính hoặc tương đương |
Thanh tra Sở |
3 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
SLĐTBXH- CMDC-03 |
Chuyên viên chính |
Văn phòng Sở |
4 |
Chuyên viên về pháp chế |
SLĐTBXH- CMDC-04 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
SLĐTBXH- CMDC-05 |
Chuyên viên chính |
Văn phòng Sở |
6 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
SLĐTBXH- CMDC-06 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
7 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
SLĐTBXH- CMDC-07 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
8 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
SLĐTBXH- CMDC-08 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
9 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
SLĐTBXH- CMDC-09 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
10 |
Chuyên viên về tổng hợp |
SLĐTBXH- CMDC-10 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
11 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
SLĐTBXH- CMDC-11 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
12 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
SLĐTBXH- CMDC-12 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
13 |
Văn thư viên |
SLĐTBXH- CMDC-13 |
Văn thư viên |
Văn phòng Sở |
14 |
Văn thư viên trung cấp |
SLĐTBXH- CMDC-14 |
VTV trung cấp |
Văn phòng Sở |
15 |
Chuyên viên về lưu trữ |
SLĐTBXH- CMDC-15 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
16 |
Cán sự về lưu trữ |
SLĐTBXH- CMDC-16 |
Cán sự |
Văn phòng Sở |
17 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
SLĐTBXH- CMDC-17 |
Chuyên viên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
18 |
Chuyên viên về thống kê |
SLĐTBXH- CMDC-18 |
Chuyên viên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
19 |
Chuyên viên chính về tài chính |
SLĐTBXH- CMDC-19 |
Chuyên viên chính |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
20 |
Chuyên viên về tài chính |
SLĐTBXH- CMDC-20 |
Chuyên viên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
21 |
Kế toán trưởng |
SLĐTBXH- CMDC-21 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
22 |
Kế toán viên |
SLĐTBXH- CMDC-22 |
Kế toán viên |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
23 |
Cán sự thủ quỹ |
SLĐTBXH- CMDC-23 |
Cán sự |
Văn phòng Sở |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
SLĐTBXH - HTPV-01 |
|
Văn phòng Sở |
2 |
Nhân viên phục vụ |
SLĐTBXH - HTPV-02 |
|
Văn phòng Sở |
3 |
Nhân viên lái xe |
SLĐTBXH - HTPV-03 |
|
Văn phòng Sở |
4 |
Nhân viên bảo vệ |
SLĐTBXH - HTPV-04 |
|
Văn phòng Sở |
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1473/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 27/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Chưa có Video