ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ NGẮN HẠN CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 và Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 9/8/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010;
Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 19/TTr-LĐTBXH ngày 29/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020, cụ thể như sau:
STT |
Danh mục nghề |
Thời gian đào tạo được hỗ trợ tối đa/ khóa học (tháng) |
Mức hỗ trợ học nghề/ khóa học (nghìn đồng) |
I. Nhóm nghề nông nghiệp |
|||
1 |
Nuôi cá nước ngọt |
1 |
500 |
2 |
Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, chim ...) |
1 |
800 |
3 |
Chăn nuôi gia súc (trâu, bò, lợn ...) |
1,5 |
1.200 |
4 |
Nuôi tằm |
2 |
1.200 |
5 |
Trồng, chăm sóc cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đậu tương, đậu phộng, thuốc lá, dâu tằm ...) |
1 |
600 |
6 |
Trồng, chăm sóc cây công nghiệp dài ngày (cao su, cà phê, chè, ca cao, tiêu, điều ...) |
3 |
1.600 |
7 |
Trồng, chăm sóc bảo vệ rừng |
1 |
400 |
8 |
Trồng cây ăn quả lâu năm (bơ, mít, ổi, sầu riêng, hồng ...) |
1 |
600 |
9 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm (lúa, đậu, ngô, khoai lang ...) |
1 |
600 |
10 |
Trồng ớt ngọt, dâu tây |
2 |
1.200 |
11 |
Trồng cây dược liệu (cây diệp hạ châu ...) |
1 |
600 |
12 |
Trồng cây cảnh |
1 |
600 |
13 |
Trồng rau (atiso, cải, cà rốt ...) |
1 |
600 |
14 |
Trồng nấm |
1,5 |
1.000 |
15 |
Chế biến nông sản, thực phẩm (sản xuất cà phê bột, trà khô, hồng sấy, khoai sấy ...) |
2 |
1.200 |
16 |
Trồng hoa |
2 |
1.200 |
17 |
Thú y |
3 |
1.500 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
3 |
1.500 |
II. Nhóm nghề phi nông nghiệp |
|||
1 |
Xoa bóp bấm huyệt (dành cho người khuyết tật) |
1 |
500 |
2 |
Vệ sỹ |
1 |
600 |
3 |
Đan mây tre, cói, dây nhựa, bèo...; kết cườm |
1,5 |
600 |
4 |
Móc len, dệt len, đan len |
3 |
1.500 |
5 |
Thêu tay; may công nghiệp; dệt thổ cẩm; cắt may trang phục |
3 |
1.800 |
6 |
Nề (xây, ốp lát gạch đá) |
4 |
3.000 |
7 |
Sửa chữa và lắp đặt thiết bị điện; nước |
3 |
1.800 |
8 |
Sửa chữa ô tô; máy nông nghiệp; máy kéo |
3 |
2.000 |
9 |
Sửa chữa xe máy |
3 |
1.500 |
10 |
Sản xuất đồ mộc |
3 |
2.000 |
11 |
Chế biến lâm sản |
3 |
1.800 |
12 |
Gò; hàn; tiện; làm đồng ô tô, xe máy |
3 |
3.000 |
13 |
Kỹ thuật chăm sóc tóc; cắt tóc; chăm sóc sắc đẹp |
3 |
2.000 |
14 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
3 |
1.500 |
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
2.000 |
16 |
Giúp việc gia đình |
3 |
1.500 |
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn cụ thể quy trình thực hiện, thủ tục quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn theo quy định.
2. Ủy quyền UBND các huyện, thành phố lựa chọn nghề phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương, nhu cầu học nghề của lao động nông thôn để lập kế hoạch dạy nghề cho lao động trên địa bàn và tổ chức thực hiện đảm bảo lao động học xong phải có việc làm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020
Số hiệu: | 1453/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 03/07/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020
Chưa có Video