ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 26 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”; Thông tư số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của Liên Bộ: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi bổ sung Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 52/TTr-LĐTBXH ngày 17/6/2014 về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo từng nhóm đối tượng như sau:
1. Tên nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ học nghề:
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo/ khóa học (tháng) |
Mức chi phí đào tạo cho 01 lao động/ khóa học (nghìn đồng) |
Mức hỗ trợ chi phí học nghề cho 01 lao động/khóa học (nghìn đồng) |
|||
Đối tượng nhóm 1 |
Đối tượng nhóm 2 |
Đối tượng nhóm 3 |
|||||
I |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
|
|||
1 |
Trồng hoa |
2 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
2 |
Trồng rau |
2 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
3 |
Trồng cây ăn quả |
2 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
4 |
Chọn và nhân giống cây trồng |
2 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
5 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
6 |
Nuôi cá nước lợ |
3 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
7 |
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt |
3 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
8 |
Nuôi cá nước ngọt ba ba, ếch |
3 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
9 |
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng |
3 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
10 |
Trồng nấm |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
11 |
Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
12 |
Khai thác đánh bắt thủy sản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
13 |
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
II |
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|||
1 |
Sơn mài, ghép vỏ trứng |
2 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
2 |
Đan nón |
2 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
3 |
Móc sợi, len |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
4 |
Mây tre đan, cói, bẹ chuối, bèo tây |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
5 |
Thêu ren |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
6 |
Móc lông mi giả |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
7 |
Dệt tiểu thủ công nghiệp |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
8 |
Kỹ thuật thêu tranh |
2 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
9 |
Kỹ thuật khâm trai |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
10 |
Sản xuất muối sạch |
3 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
11 |
Thúc dát đồng mỹ nghệ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
12 |
Mộc mỹ nghệ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
13 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
. |
||
III |
Nhóm nghề công nghiệp, xây dựng, tin học |
|
|
|
|||
1 |
Lắp đặt thiết bị lạnh |
2 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
2 |
Nề - hoàn thiện |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
3 |
Cắt gọt kim loại |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
4 |
Hàn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
5 |
Đúc kim loại |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
6 |
Tiện, nguội |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
7 |
Lắp đặt ống nước |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
8 |
Cốt thép - hàn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
9 |
Mộc dân dụng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
10 |
Cốt pha xây dựng |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
11 |
Điện dân dụng |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
12 |
Điện công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
13 |
Điện tử công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
14 |
May công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
15 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
16 |
Sửa chữa ô tô |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
17 |
Sửa chữa xe máy |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
18 |
Vận hành máy bơm và sửa chữa máy nông nghiệp |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
19 |
Sửa chữa thiết bị điện lạnh |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
20 |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
21 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
22 |
Sửa chữa máy tính |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
IV |
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến |
|
|
|
|||
1 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
2 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
3 |
Dịch vụ nhà hàng |
2 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
4 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
||
5 |
Xoa bóp bấm huyệt |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
6 |
Điều kiện phương tiện thủy nội địa |
2 |
3.500 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
|
7 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
3 |
4.250 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
|
8 |
Vệ sỹ |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
9 |
Kỹ thuật chăm sóc tóc và chăm sóc sắc đẹp |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
10 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
- Nhóm 1 gồm: Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chăm sóc ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác từ 30% trở lên;
- Nhóm 2 là lao động nông thôn thuộc hộ cận nghèo;
- Nhóm 3 là lao động nông thôn khác
2. Nguồn kinh phí:
Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ hàng năm để thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và các nguồn kinh phí khác hỗ trợ cho lao động nông thôn học nghề.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: | 14/2014/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Bùi Đức Long |
Ngày ban hành: | 26/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
Chưa có Video