ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2009/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 21 tháng 12 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua
ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại
hành chính xã, phường, thị trấn;
Xét Tờ trình số 447/TTr-NSV ngày 15/12/2009 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
1. Số lượng cán bộ, công chức (bao gồm cả cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động, biệt phái về xã, phường, thị trấn):
a) 43 xã, phường, thị trấn, đơn vị hành chính loại 1, bố trí 25 người.
b) 52 xã, phường, thị trấn, đơn vị hành chính loại 2, bố trí 23 người.
c) 09 xã, phường, thị trấn, đơn vị hành chính loại 3, bố trí 21 người.
(Kèm theo phụ lục )
2. Các chức danh cán bộ, công chức:
2.1. Chức vụ, chức danh cán bộ:
a) Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy.
b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
c) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
d) Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
e) Bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
f) Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
g) Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
h) Chủ tịch Hội Nông dân.
Riêng phường 2 và phường 3 thuộc thị xã Trà Vinh được bố trí tăng thêm 01 chức danh Tư pháp - Hộ tịch thay chức danh Chủ tịch Hội Nông dân để làm nhiệm vụ tại bộ phận một cửa.
2.2. Chức danh công chức:
a) Trưởng Công an.
b) Chỉ huy trưởng Quân sự.
c) Văn phòng - Thống kê.
d) Địa chính - Xây dựng:
- Đối với phường, thị trấn bố trí 02 người/đơn vị: 01 người phụ trách Địa chính - Xây dựng, 01 người phụ trách Đô thị và Môi trường.
- Đối với xã bố trí 02 người/đơn vị: 01 người phụ trách Địa chính - Xây dựng, 01 người phụ trách Nông nghiệp và Môi trường.
e) Tài chính - Kế toán.
f) Tư pháp - Hộ tịch.
g) Văn hoá - Xã hội (bố trí 02 người: 01 người phụ trách Văn hóa - xã hội, 01 người phụ trách Lao động - Thương binh và Xã hội).
3. Chế độ tiền lương và phụ cấp, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế, đào tạo, bồi dưỡng:
3.1. Chế độ tiền lương và phụ cấp: thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
3.2. Chế độ bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
3.3. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng: thực hiện theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
a) Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn việc bố trí các chức danh được tăng thêm, chức danh kiêm nhiệm, tuyển dụng mới, chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn cho thống nhất chung trong toàn tỉnh.
b) Giám đốc Sở Tài chính bố trí nguồn kinh phí để thực hiện chế độ, chính sách theo số lượng từng đơn vị hành chính áp dụng tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 và Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phân loại xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 91/2004/QĐ-UBT ngày 31/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện - thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN VỊ, SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 14 /2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND
tỉnh)
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng cán bộ, công chức phân theo ĐVHC |
Phụ chú |
|||||
Loại 1 |
Số lượng CB, CC |
Loại 2 |
Số lượng CB, CC |
Loại 3 |
Số lượng CB, CC |
|||
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Càng Long |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã An Trường |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Bình Phú |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Huyền Hội |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Phương Thạnh |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã Tân Bình |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Mỹ Cẩm |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
8 |
Xã An Trường A |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
9 |
Xã Nhị Long |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
10 |
Xã Nhị Long Phú |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
11 |
Xã Đức Mỹ |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
12 |
Xã Tân An |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
13 |
Xã Đại Phước |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
14 |
Xã Đại Phúc |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hoà Ân |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Châu Điều |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Phong Phú |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Phong Thạnh |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Tam Ngãi |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã Thông Hòa |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Hoà Tân |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
8 |
Xã An Phú Tân |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
9 |
Thị trấn Cầu Kè |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
10 |
Xã Ninh Thới |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
11 |
Xã Thạnh Phú |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mỹ Long |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Mỹ Long Bắc |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Mỹ Long Nam |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Vinh Kim |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Nhị Trường |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã Long Sơn |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Mỹ Hoà |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
8 |
Xã Thuận Hoà |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
9 |
Xã Kim Hoà |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
10 |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
11 |
Xã Trường Thọ |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
12 |
Xã Hiệp Hoà |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
13 |
Xã Thạnh Hoà Sơn |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
14 |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
15 |
Thị trấn Cầu Ngang |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mỹ Chánh |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đa Lộc |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Hoà Minh |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Lương Hoà |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Lương Hoà A |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã Song Lộc |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Long Hoà |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn Châu Thành |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
9 |
Xã Thanh Mỹ |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
10 |
Xã Hưng Mỹ |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
11 |
Xã Hoà Thuận |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
12 |
Xã Hoà Lợi |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
13 |
Xã Nguyệt Hoá |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
14 |
Xã Phước Hảo |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Duyên Hải |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
2 |
Xã Dân Thành |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đông Hải |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Long Hữu |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Long Khánh |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã Long Toàn |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Long Vĩnh |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
8 |
Xã Trường Long Hoà |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
9 |
Xã Hiệp Thạnh |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
10 |
Xã Ngũ Lạc |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Hoà |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Tập Ngãi |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn Tiểu Cần |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
4 |
Thị trấn Cầu Quan |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
5 |
Xã Hiếu Tử |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
6 |
Xã Hiếu Trung |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
7 |
Xã Tân Hùng |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
8 |
Xã Hùng Hoà |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
9 |
Xã Ngãi Hùng |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
10 |
Xã Long Thới |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
11 |
Xã Phú Cần |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đôn Châu |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đôn Xuân |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Phước Hưng |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
5 |
Thị trấn Trà Cú |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
6 |
Xã An Quảng Hữu |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
7 |
Xã Đại An |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
8 |
Xã Long Hiệp |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
9 |
Xã Tân Hiệp |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
10 |
Xã Ngãi Xuyên |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
11 |
Xã Ngọc Biên |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
12 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
13 |
Xã Kim Sơn |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
14 |
Xã Tập Sơn |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
15 |
Xã Tân Sơn |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
16 |
Xã Hàm Giang |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
17 |
Xã Hàm Tân |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
18 |
Xã Định An |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
19 |
Thị trấn Định An |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
Thị xã Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 7 |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Long Đức |
1 |
25 |
|
|
|
|
|
3 |
Phường 1 |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
4 |
Phường 4 |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
5 |
Phường 6 |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
6 |
Phường 8 |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
7 |
Phường 9 |
|
|
2 |
23 |
|
|
|
8 |
Phường 2 |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
9 |
Phường 3 |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
10 |
Phường 5 |
|
|
|
|
3 |
21 |
|
Tổng số: |
43 |
|
52 |
|
9 |
|
|
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 14/2009/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Trần Hoàn Kim |
Ngày ban hành: | 21/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Chưa có Video