ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1390/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương; Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2041/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, hành chính của tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quy định số 118-QĐ/TU ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;Quy định số 639-QĐ/TU ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đối tượng, tiêu chuẩn và phân cấp đào tạo lý luận chính trị trong hệ thống chính trị tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 02/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1558/BC-SNV ngày 23/6/2023 về việc thẩm định Danh mục vị việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 86 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 65 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Chủ tịch UBND huyện Nam Trực căn cứ Danh mục vị trí việc làm và Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt.
1. Đối với các vị trí việc làm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐNĐ huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND huyện; Trưởng Ban, Phó trưởng Ban HĐND huyện thực hiện theo vị trí 21.1.1, 21.1.2, 21.1.3, 21.1.4, 21.1.5, 21.1.9 tại Phụ lục kèm Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực cho đến khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các vị trí còn lại tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND HUYỆN NAM
TRỰC
(Kèm
theo Quyết định số: 1390/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Đơn vị thực hiện |
Ngạch công chức tương ứng |
|
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ |
||||
1 |
Chánh Văn phòng HĐND- UBND huyện |
NT-LĐQL-01 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyên viên trở lên |
|
2 |
Chánh Thanh tra huyện |
NT-LĐQL-02 |
Thanh tra huyện |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
3 |
Trưởng phòng |
NT-LĐQL-03 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
Chuyên viên trở lên |
|
3.1 |
Nội vụ |
NT-LĐQL-03.01 |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên trở lên |
|
3.2 |
Tư pháp |
NT-LĐQL-03.02 |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên trở lên |
|
3.3 |
Tài chính - kế hoạch |
NT-LĐQL-03.03 |
Phòng Tài chính -Kế hoạch |
Chuyên viên trở lên |
|
3.4 |
Tài nguyên và Môi trường |
NT-LĐQL-03.04 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên trở lên |
|
3.5 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
NT-LĐQL-03.05 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyên viên trở lên |
|
3.6 |
Kinh tế và Hạ tầng |
NT-LĐQL-03.06 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chuyên viên trở lên |
|
3.7 |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
NT-LĐQL-03.07 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên trở lên |
|
3.8 |
Văn hoá và Thông tin |
NT-LĐQL-03.08 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
Chuyên viên trở lên |
|
3.9 |
Y tế |
NT-LĐQL-03.09 |
Phòng Y tế |
Chuyên viên trở lên |
|
3.10 |
Giáo dục và Đào tạo |
NT-LĐQL-03.10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyên viên trở lên |
|
4 |
Phó Chánh Văn phòng HĐND- UBND huyện |
NT-LĐQL-04 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyên viên trở lên |
|
5 |
Phó Chánh Thanh tra huyện |
NT-LĐQL-05 |
Thanh tra huyện |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
NT-LĐQL-06 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
Chuyên viên trở lên |
|
6.1 |
Nội vụ |
NT-LĐQL-06.01 |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên trở lên |
|
6.2 |
Tư pháp |
NT-LĐQL-06.02 |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên trở lên |
|
6.3 |
Tài chính - kế hoạch |
NT-LĐQL-06.03 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Chuyên viên trở lên |
|
6.4 |
Tài nguyên và Môi trường |
NT-LĐQL-06.04 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên trở lên |
|
6.5 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
NT-LĐQL-06.05 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyên viên trở lên |
|
6.6 |
Kinh tế và Hạ tầng |
NT-LĐQL-06.06 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chuyên viên trở lên |
|
6.7 |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
NT-LĐQL-06.07 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên trở lên |
|
6.8 |
Văn hoá và Thông tin |
NT-LĐQL-06.08 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
Chuyên viên trở lên |
|
6.9 |
Y tế |
NT-LĐQL-06.09 |
Phòng Y tế |
Chuyên viên trở lên |
|
6.10 |
Giáo dục và Đào tạo |
NT-LĐQL-06.10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyên viên trở lên |
|
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
Lĩnh vực Nội vụ |
7 vị trí |
|
|
|
1 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
NT-NVCN-01 |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
NT-NVCN-02 |
- |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
NT-NVCN-03 |
- |
Chuyên viên |
|
4 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
NT-NVCN-04 |
- |
Chuyên viên |
|
5 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
NT-NVCN-05 |
- |
Chuyên viên |
|
6 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
NT-NVCN-06 |
- |
Chuyên viên |
|
7 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
NT-NVCN-07 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
4 vị trí |
|
|
|
8 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông |
NT-NVCN-08 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chuyên viên |
|
9 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông |
NT-NVCN-09 |
- |
Chuyên viên |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý vận tải |
NT-NVCN-10 |
- |
Chuyên viên |
|
11 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
NT-NVCN-11 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực công thương |
2 vị trí |
|
|
|
12 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
NT-NVCN-12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chuyên viên |
|
13 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
NT-NVCN-13 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực xây dựng |
1 vị trí |
|
|
|
14 |
Quản lý về xây dựng |
NT-NVCN-14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
1 vị trí |
|
|
|
15 |
Quản lý khoa học công nghệ |
NT-NVCN-15 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Tư pháp |
4 vị trí |
|
|
|
16 |
Trợ giúp pháp lý và hoà giải ở cơ sở |
NT-NVCN-16 |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
|
17 |
Hành chính tư pháp |
NT-NVCN-17 |
- |
Chuyên viên |
|
18 |
Kiểm soát văn bản |
NT-NVCN-18 |
- |
Chuyên viên |
|
19 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
NT-NVCN-19 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
7 vị trí |
|
|
|
20 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
NT-NVCN-20 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Chuyên viên |
|
21 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
NT-NVCN-21 |
- |
Chuyên viên |
|
22 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
NT-NVCN-22 |
- |
Chuyên viên |
|
23 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
NT-NVCN-23 |
- |
Chuyên viên |
|
24 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
NT-NVCN-24 |
- |
Chuyên viên |
|
25 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
NT-NVCN-25 |
- |
Chuyên viên |
|
26 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
NT-NVCN-26 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Tài chính |
1 vị trí |
|
|
|
27 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
NT-NVCN-27 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 vị trí |
|
|
|
28 |
Quản lý về trồng trọt (BVTV) |
NT-NVCN-28 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
|
29 |
Quản lý về chăn nuôi |
NT-NVCN-29 |
- |
Chuyên viên |
|
30 |
Quản lý về thuỷ sản |
NT-NVCN-30 |
- |
Chuyên viên |
|
31 |
Quản lý về thuỷ lợi |
NT-NVCN-31 |
- |
Chuyên viên |
|
32 |
Quản lý về an toàn nông sản, lâm sản, thuỷ sản |
NT-NVCN-32 |
- |
Chuyên viên |
|
33 |
Theo dõi xây dựng nông thôn mới |
NT-NVCN-33 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
3 vị trí |
|
|
|
34 |
Quản lý đất đai |
NT-NVCN-34 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
|
35 |
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản, biến đổi khí hậu |
NT-NVCN-35 |
- |
Chuyên viên |
|
36 |
Quản lý môi trường |
NT-NVCN-36 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
2 vị trí |
|
|
|
37 |
Quản lý thông tin - truyền thông |
NT-NVCN-37 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
Chuyên viên |
|
38 |
Quản lý thông tin cơ sở |
NT-NVCN-38 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực văn hoá thể thao và du lịch |
06 vị trí |
|
|
|
39 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa |
NT-NVCN-39 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
Chuyên viên |
|
40 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
NT-NVCN-40 |
- |
Chuyên viên |
|
41 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
NT-NVCN-41 |
- |
Chuyên viên |
|
42 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
NT-NVCN-42 |
- |
Chuyên viên |
|
43 |
Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
NT-NVCN-43 |
- |
Chuyên viên |
|
44 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
NT-NVCN-44 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội |
6 vị trí |
- |
Chuyên viên |
|
45 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
NT-NVCN-45 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên |
|
46 |
Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững |
NT-NVCN-46 |
- |
Chuyên viên |
|
47 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
NT-NVCN-47 |
- |
Chuyên viên |
|
48 |
Quản lý về lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp |
NT-NVCN-48 |
- |
Chuyên viên |
|
49 |
Thực hiện chính sách người có công |
NT-NVCN-49 |
- |
Chuyên viên |
|
50 |
Tiền lương và bảo hiểm |
NT-NVCN-50 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục |
5 vị trí |
|
|
|
51 |
Quản lý giáo dục THCS |
NT-NVCN-51 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyên viên |
|
52 |
Quản lý giáo dục tiểu học |
NT-NVCN-52 |
- |
Chuyên viên |
|
53 |
Quản lý giáo dục mầm non |
NT-NVCN-53 |
- |
Chuyên viên |
|
54 |
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục |
NT-NVCN-54 |
- |
Chuyên viên |
|
55 |
Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
NT-NVCN-55 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Y tế |
6 vị trí |
|
|
|
56 |
Quản lý nghiệp vụ Y |
NT-NVCN-56 |
Phòng Y tế |
Chuyên viên |
|
57 |
Quản lý dược, mỹ phẩm |
NT-NVCN-57 |
- |
Chuyên viên |
|
58 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
NT-NVCN-58 |
- |
Chuyên viên |
|
59 |
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng |
NT-NVCN-59 |
- |
Chuyên viên |
|
60 |
Quản lý dân số |
NT-NVCN-60 |
- |
Chuyên viên |
|
61 |
Quản lý BHYT |
NT-NVCN-61 |
- |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Văn phòng |
1 vị trí |
|
|
|
62 |
Chuyên viên về kiểm soát TTHC |
NT-NVCN-62 |
Văn phòng HĐND và UBND |
Chuyên viên |
|
|
|
|
huyện |
|
|
|
Lĩnh vực Thanh tra |
3 vị trí |
|
Chuyên viên |
|
63 |
Thanh tra |
NT-NVCN-63 |
Thanh tra huyện |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
|
64 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
NT-NVCN-64 |
- |
Chuyên viên hoặc tương đương |
|
65 |
Tiếp công dân |
NT-NVCN-65 |
- |
Chuyên viên hoặc tương đương |
|
III |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG |
||||
|
Lĩnh vực pháp chế |
1 vị trí |
|
|
|
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
NT-CMDC-01 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyên viên |
|
|
Lĩnh vực Văn phòng |
7 vị trí |
|
|
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
NT-CMDC-02 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
NT-CMDC-03 |
- |
Chuyên viên |
|
4 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
NT-CMDC-04 |
- |
Chuyên viên |
|
5 |
Văn thư viên |
NT-CMDC-05 |
- |
Văn thư viên |
|
6 |
Văn thư viên trung cấp |
NT-CMDC-06 |
- |
Văn thư viên trung cấp |
|
7 |
Chuyên viên về lưu trữ |
NT-CMDC-07 |
- |
Chuyên viên |
|
8 |
Cán sự về lưu trữ |
NT-CMDC-08 |
- |
Cán sự |
|
|
Lĩnh vực kế hoạch - tài chính |
3 vị trí |
|
|
|
9 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
NT-CMDC-09 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
|
|
10 |
Kế toán viên |
NT-CMDC-10 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
Kế toán viên |
|
11 |
Nhân viên thủ quỹ |
NT-CMDC-11 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
Nhân viên |
|
IV |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ |
||||
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
NT-HTPV-01 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
NT-HTPV-02 |
- |
|
|
3 |
Nhân viên lái xe |
NT-HTPV-03 |
- |
|
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
NT-HTPV-04 |
- |
|
|
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1390/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 13/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Chưa có Video