ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1829/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong các Quyết định sau đây:
1. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (19, 20) trong lĩnh vực người có công, quy trình số (28, 29) trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, quy trình số 32 trong lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung quy trình số 24 ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 01 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Sửa đổi, bổ sung quy trình số 09 ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình ban hành mới, sửa đổi 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (18, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 56, 67, 68, 69, 70 và 71) ban hành kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết 75 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội.
5. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (23, 24, 25, 26 và 27) ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình ban hành mới, sửa đổi 06 quy trình, bãi bỏ 01 quy nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên Quy trình TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Người có công |
|||
1 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
19 |
2 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
20 |
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
24 |
Lĩnh vực: Việc làm |
|||
4 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 |
09 |
Lĩnh vực: Quản lý, Lao động, việc làm |
|||
5 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
18 |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
23 |
7 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
24 |
|
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
25 |
|
9 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
26 |
|
10 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
27 |
|
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|||
11 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
32 |
12 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
33 |
|
13 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
34 |
14 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
35 |
|
15 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
36 |
16 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
37 |
|
17 |
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
38 |
|
18 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
39 |
|
19 |
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
40 |
|
20 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 |
48 |
21 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
49 |
|
22 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
52 |
|
23 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
53 |
|
24 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
54 |
|
25 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
55 |
|
26 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
56 |
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|||
27 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 |
28 |
28 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập |
29 |
|
Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||
29 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
67 |
30 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
68 |
|
31 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
69 |
|
32 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
70 |
|
33 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
71 |
|
34 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
32 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thanh niên xung phong hoặc thân nhân của thanh niên xung phong (trường hợp Thanh niên xung phong đã từ trần) nộp hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã: - Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp. - Tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện (qua Bộ phận một cửa để chuyển đến Phòng Nội vụ). |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Nội vụ kiểm tra hồ sơ, tổng hợp danh sách chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Phòng Nội vụ |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xét duyệt, thẩm định, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định hưởng chế độ trợ cấp |
Sở Nội vụ |
09 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về giải quyết chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong , Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp danh sách, kèm theo công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp một lần gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (02 bản); lưu giữ hồ sơ theo quy định. Đồng thời chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thanh niên xung phong hoặc thân nhân của thanh niên xung phong (trường hợp thanh niên xung phong đã từ trần) nộp hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã: - Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp. - Tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện (qua Bộ phận một cửa để chuyển đến Phòng Nội vụ). |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Nội vụ kiểm tra hồ sơ, tổng hợp danh sách chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Phòng Nội vụ |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xét duyệt, thẩm định, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định hưởng chế độ trợ cấp |
Sở Nội vụ |
09 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong , Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp danh sách, kèm theo công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp một lần gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (02 bản); lưu giữ hồ sơ theo quy định. Đồng thời chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đối tượng hưởng chế độ chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật gửi cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện thông qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt danh sách kèm hồ sơ người hưởng trợ cấp gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, tham mưu văn bản cho lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh. |
Công chức Phòng Người có công |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, trình văn bản đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Căn cứ quyết định của UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gửi quyết định và danh sách đối tượng hưởng trợ cấp cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện, đồng thời gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (01 bản) để theo dõi, kiểm tra. Đồng thời chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trước khi tuyển người lao động nước ngoài, nhà thầu có trách nhiệm kê khai số lượng, trình độ, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm của người lao động nước ngoài cần huy động để thực hiện gói thầu tại Việt Nam và đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Sở văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, tổ chức của địa phương giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Hết thời gian theo quy định mà không giới thiệu hoặc cung ứng người lao động Việt Nam được cho nhà thầu, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tối đa 37 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển 500 lao động Việt Nam trở lên - Tối đa 15 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động Việt Nam - Tối đa 8 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển dưới 100 lao động Việt Nam |
Bước 8 |
Căn cứ văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Tối đa 44 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển 500 lao động Việt Nam trở lên; 22 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động Việt Nam; 15 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển dưới 100 lao động Việt Nam. |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Người sử dụng lao động có nhu cầu hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề; tham mưu văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ lưu văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
08 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 27 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh (Trường hợp không thay đổi trụ sở sang địa bàn tỉnh khác) |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
10 ngày làm việc |
Có văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp phép; tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi trụ sở sang địa bàn tỉnh khác) |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
15 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: (Trường hợp không thay đổi trụ sở sang địa bàn tỉnh khác 22 ngày làm việc (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi trụ sở sang địa bàn tỉnh khác là 27 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh & Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. Sau khi nhận văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ của UBND tỉnh, doanh nghiệp cho thuê nộp hồ sơ rút tiền ký quỹ theo quy định tại ngân hàng nhận ký quỹ. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp lập hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản gửi tới Hội đồng thẩm định để thẩm định hồ sơ hoặc văn bản trả lời không giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Hội đồng thẩm định hồ sơ, có biên bản kết luận gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hội đồng thẩm định hồ sơ (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND tỉnh thành lập) |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định và ý kiến đóng góp hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản trình ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến UBND tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường trung cấp công lập và tư thục trên địa bàn tỉnh Bến Tre đề nghị thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường lập hồ sơ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tổ chức kiểm tra hồ sơ theo quy định. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoặc văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp lập hồ sơ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tổ chức kiểm tra hồ sơ theo quy định. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoặc văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục gửi hồ sơ đề nghị giải thể đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giải thể hoặc văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường trung cấp công lập, trường trung cấp tư thục gửi hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của phân hiệu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấm dứt hoạt động hoặc văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp lập hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đổi tên hoặc văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
06 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm có nhu cầu bổ nhiệm giám đốc chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Ban Giám đốc và cấp ủy trung tâm giáo dục nghề nghiệp chuẩn bị hồ sơ đề nghị miễn nhiệm theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập hoặc văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận nộp hồ sơ đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định; tham mưu họp Hội đồng thẩm định hoàn chỉnh hồ sơ; dự thảo quyết định của UBND tỉnh cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. Trường hợp không giải quyết phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
14 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
08 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo để tổ chức biết. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 28 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định; dự thảo quyết định của UBND tỉnh về việc chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Trường hợp không giải quyết phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo để tổ chức biết. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định; tham mưu họp Hội đồng thẩm định, hoàn chỉnh hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; dự thảo quyết định của UBND tỉnh. Trường hợp không giải quyết phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo để tổ chức biết. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường trung cấp, trung tâm Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài đề nghị cho phép thành lập phân hiệu của trường gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định; tham mưu dự thảo quyết định cho phép thành lập thành lập phân hiệu của trường. Trường hợp không giải quyết phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo để tổ chức biết. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục và trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định; chủ trì, tổ chức thẩm định và lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tham mưu dự thảo quyết định cho phép thành lập thành lập phân hiệu của trường. Trường hợp không giải quyết phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
11 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo để tổ chức biết. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ giải thể, hồ sơ chấm dứt hoạt động phân hiệu gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ giải thể, hồ sơ chấm dứt hoạt động phân hiệu; tham mưu dự thảo quyết định cho phép thành lập thành lập phân hiệu của trường. Trường hợp không giải quyết phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
11 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo để tổ chức biết. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gửi văn bản đề nghị đổi tên gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định; tham mưu dự thảo quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường. Trường hợp không giải quyết phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
1,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo để tổ chức biết. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập cấp tỉnh gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu văn bản gửi Sở Nội vụ thẩm định. |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản gửi Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản kèm hồ sơ đến Sở Nội vụ. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định và có văn bản trả lời gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 7 |
Căn cứ ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ, hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định hoặc văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản kèm hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Sau khi nhận được quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập cấp tỉnh gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu văn bản gửi Sở Nội vụ thẩm định. |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản gửi Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản kèm hồ sơ đến Sở Nội vụ. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định và có văn bản trả lời gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 7 |
Căn cứ ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ, hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định hoặc văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, gửi văn bản kèm hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Sau khi nhận được quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân gửi hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ đề nghị thành lập cơ sở. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân gửi hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở; tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. Trường hợp không cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân gửi hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động; tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. Trường hợp không cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân gửi hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động. Tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp không cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trong thời hạn ít nhất 30 (ba mươi) ngày làm việc, trước ngày dự kiến chấm dứt hoạt động của cơ sở, người đứng đầu cơ sở hỗ trợ nạn nhân phải gửi văn bản thông báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cơ sở đặt trụ sở về việc chấm dứt hoạt động, phương án giải quyết đối với nạn nhân, người lao động, người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan khác. Thời điểm dự kiến chấm dứt hoạt động phải được công bố công khai tại trụ sở của cơ sở. Gửi hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét phương án giải quyết đối với nạn nhân, người lao động, người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan khác của cơ sở nạn nhân và tham mưu văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. Trường hợp có tranh chấp giữa cơ sở hỗ trợ nạn nhân và các bên liên quan, tham mưu thông báo cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân và chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật. Trường hợp không giải quyết thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Công chức Phòng Quản lý công tác xã hội |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sau khi nhận được quyết định của UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đơn vị sự nghiệp thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội chuẩn bị hồ sơ đề nghị xếp hạng theo quy định gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, yêu cầu đơn vị bổ sung. |
Công chức Văn phòng Sở |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
08 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC. Thông báo kết quả đến đơn vị biết. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc (TTHC không quy định thời hạn giải quyết). |
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 34 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1345/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 27/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 34 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Chưa có Video