ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1318/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 123/TTr-SLĐTBXH ngày 24/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, gồm:
1. Nghề lái xe ô tô hạng B2.
2. Nghề lái xe ô tô hạng C.
3. Nghề Hàn.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là căn cứ để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo thực tế để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (trừ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc bộ, ngành trung ương) thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô
TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/7/2020 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: lái xe ô tô hạng B2.
Trình độ đào tạo: sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên (trong điều kiện học lý thuyết 35 học viên/01 lớp và học thực hành 05 học viên/01 xe).
(Theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
1. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Hạng B2 |
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
90 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
18 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
16 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông |
giờ |
20 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
20 |
6 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
4 |
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
420 |
Trong đó |
- Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
405 |
- Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
15 |
|
8 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
84 |
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
81 |
Trong đó |
- Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
45 |
- Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
36 |
|
b) |
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
3 |
9 |
Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo |
giờ |
252 |
10 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ |
588 |
2. Tổng thời gian khóa đào tạo
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Hạng B2 |
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học |
ngày |
4 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
73,5 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng |
ngày |
15 |
4 |
Cộng số ngày/khóa đào tạo |
ngày |
92,5 |
3. Quy định về số km học thực hành lái xe
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Hạng B2 |
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
290 |
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
810 |
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
1100 |
Trong đó:
- 01 giờ chuẩn học lý thuyết là 45 phút; thời gian học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học lý thuyết cho 01 khóa đào tạo không quá 22 ngày.
- 01 giờ chuẩn học thực hành là 60 phút; thời gian học thực hành không quá 8 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học thực hành cho 01 khóa đào tạo không quá 58 ngày.
- 01 giờ kiểm tra là 60 phút.
1. Định mức lao động trực tiếp (giáo viên)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, chấm bài kiểm tra, bài thi, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số giáo viên dạy lý thuyết cần thiết cho một khóa đào tạo gồm 35 học viên là: 01 người.
- Số giáo viên dạy thực hành cần thiết cho một khóa đào tạo gồm 35 học viên là: 07 người (01 xe/05 học viên) (theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ và Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT).
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: trung cấp hoặc tương đương trở lên; có giấy phép lái xe hạng B2 và trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
- Định mức tiền lương giáo viên: hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
2. Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ sơ cấp nghề cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 (x) mức lương cơ bản (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng 1: Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Định mức (ngày) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
616 |
83 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
129 |
22 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
455 |
57 |
3 |
Định mức ôn và thi kết thúc khóa học |
32 |
4 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
48 |
6 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
1. Định mức thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị: giờ/học viên/khóa học |
1 |
Máy tính |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
100 |
2 |
Máy chiếu Projector |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
80 |
3 |
Xe ô tô |
Xe Ôtô tập lái chuyên dụng theo quy định. Có hệ thống phanh phụ cho giáo viên |
420 |
2. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư/học viên/khóa học |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Nhiên liệu thực hành |
Lít |
Theo tiêu chuẩn |
157,8 |
|
100% |
2 |
Nhớt máy |
Lít |
Nhớt đa cấp sử dụng bôi trơn động cơ |
1,7 |
|
100% |
3 |
Sửa chữa, thay thế, kiểm định, phí bảo trì đường bộ |
Km |
Theo tiêu chuẩn quy định |
1.100 |
|
100% |
4 |
Mực máy in |
Ống |
Theo tiêu chuẩn |
0,01 |
|
100% |
5 |
Điện chiếu sáng |
Kw |
Đủ sáng để phục vụ quá trình học tập |
5 |
|
100% |
6 |
Giấy A4 |
Tờ |
A4 |
40 |
|
100% |
7 |
Bộ giáo trình học lái |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn quy định |
01 |
|
100% |
8 |
Bản vẽ, tranh ảnh liên quan |
Bản vẽ |
Sử dụng quan sát được khi thực hành |
10 |
|
100% |
9 |
Hồ sơ học viên |
Túi |
Đầy đủ thông tin cần thiết |
1 |
|
100% |
10 |
Sổ lên lớp, sổ điểm danh |
Quyển |
Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành |
2 |
|
100% |
11 |
Chương trình, Kế hoạch, Kế hoạch học tập |
Quyển |
Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành |
1 |
|
100% |
12 |
Biểu mẫu, hồ sơ sổ sách quản lý học viên |
Quyển |
Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành |
1 |
|
100% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô
TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2020
của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: lái xe ô tô hạng C.
Trình độ đào tạo: sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 05 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên (trong điều kiện học lý thuyết 35 học viên/01 lớp và học thực hành 08 học viên/01 xe).
(Theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Hạng C |
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
90 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
18 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
16 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông |
giờ |
20 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
20 |
6 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
4 |
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
752 |
Trong đó |
- Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
728 |
- Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
24 |
|
8 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
94 |
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
91 |
Trong đó |
- Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
46 |
- Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
45 |
|
b) |
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
3 |
9 |
Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo |
giờ |
262 |
10 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ |
920 |
2. Tổng thời gian khóa đào tạo
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Hạng C |
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học |
ngày |
4 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
115 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng |
ngày |
21 |
4 |
Cộng số ngày/khóa đào tạo |
ngày |
140 |
3. Quy định về số km học thực hành lái xe
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Hạng C |
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
275 |
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
825 |
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
1100 |
Trong đó:
- 01 giờ chuẩn học lý thuyết là 45 phút; thời gian học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học lý thuyết cho 01 khóa đào tạo không quá 22 ngày.
- 01 giờ chuẩn học thực hành là 60 phút; thời gian học thực hành không quá 8 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học thực hành cho 01 khóa đào tạo không quá 99 ngày.
- 01 giờ kiểm tra là 60 phút.
1. Định mức lao động trực tiếp (giáo viên)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, chấm bài kiểm tra, bài thi, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết cần thiết cho một khóa đào tạo gồm 32 học viên là: 01 người.
- Số lượng giáo viên dạy thực hành cần thiết cho một khóa đào tạo gồm 32 học viên là: 04 người (01 xe/08 học viên) (Theo Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ và Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT).
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: trung cấp hoặc tương đương trở lên có giấy phép lái xe hạng C và có trên 05 năm kinh nghiệm theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
- Định mức tiền lương giáo viên: hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
2. Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ sơ cấp nghề cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng 2: Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
948 |
125 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
129 |
22 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
787 |
99 |
3 |
Định mức ôn và thi kết thúc khóa học |
32 |
4 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
56 |
7 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
1. Định mức thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị: giờ/học viên/khóa học |
1 |
Máy tính |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
100 |
2 |
Máy chiếu Projector |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
80 |
3 |
Xe ô tô |
Xe ô tô tập lái chuyên dụng theo quy định, có hệ thống phanh phụ cho giáo viên |
752 |
2. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư/học viên/khóa học |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Nhiên liệu thực hành |
Lít |
Nhiên liệu theo tiêu chuẩn |
197,6 |
|
100% |
2 |
Nhớt máy |
Lít |
Nhớt đa cấp sử dụng bôi trơn động cơ |
1,7 |
|
100% |
3 |
Sửa chữa, thay thế, kiểm định, phí bảo trì đường bộ |
Km |
Theo tiêu chuẩn quy định |
1.100 |
|
100% |
4 |
Mực máy in |
Ống |
Theo tiêu chuẩn |
0,01 |
|
100% |
5 |
Điện chiếu sáng |
Kw |
Đủ sáng để phục vụ quá trình học tập |
5 |
|
100% |
6 |
Giấy A4 |
Tờ |
A4 |
40 |
|
100% |
7 |
Bộ giáo trình học lái |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn quy định |
01 |
|
100% |
8 |
Hồ sơ học viên |
Túi |
Đầy đủ thông tin cần thiết |
1 |
|
100% |
9 |
Bản vẽ, tranh ảnh liên quan |
Bản vẽ |
Sử dụng quan sát được khi thực hành |
10 |
|
100% |
10 |
Sổ lên lớp, sổ điểm danh |
Quyển |
Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành |
2 |
|
100% |
11 |
Chương trình, Kế hoạch, Kế hoạch học tập |
Quyển |
Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành |
1 |
|
100% |
12 |
Biểu mẫu, hồ sơ sổ sách quản lý học viên |
Quyển |
Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành |
1 |
|
100% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/7/2020 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Hàn
Trình độ đào tạo: sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
1. Thời gian đào tạo:
STT |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành (bài tập) |
Kiểm tra (LT hoặc TH) |
|||
MĐ 01 |
Chế tạo phôi hàn |
30 |
6 |
22 |
2 |
MĐ 02 |
Hàn điện hồ quang tay |
230 |
24 |
200 |
6 |
MĐ 03 |
Hàn MAG cơ bản |
60 |
13 |
45 |
2 |
MĐ 04 |
Hàn TIG cơ bản |
40 |
10 |
28 |
2 |
|
Cộng |
360 |
53 |
295 |
12 |
2. Định mức lao động
2.1 Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức lương cơ bản x thời gian giảng dạy trong khóa học.
2.2 Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng 3: Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
53 |
|
|
Trình độ: Trung cấp |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành, kiểm tra |
307 |
|
|
Trình độ: Kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
Trình độ: Trung cấp |
|
|
3. Văn phòng phẩm
3.1 Văn phòng phẩm: (chung cho cả 4 mô đun, 35 học sinh)
TT |
Văn phòng phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
1 |
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gam |
1 |
3 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
04 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
|
…… |
|
|
3.2 Tài liệu đào tạo:
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giáo trình (60 trang) |
Quyển |
01 |
2 |
Giáo trình (103 trang) |
Quyển |
01 |
3 |
Giáo trình (115 trang) |
Quyển |
01 |
4 |
Giáo trình (90 trang) |
Quyển |
01 |
5 |
Bản vẽ |
Bản |
42 |
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy hàn điện DC 320 |
Công suất: 12k VA, Điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50Hz, Dòng hàn 30-320A, điện áp ra 32-77V, chu kỳ làm việc 60%, kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17,5kg, phụ kiện kèm theo: Dây dẫn điện hàn (5m/dây) kìm hàn, kẹp mát, phích cắm điện 03 pha |
140 giờ |
2 |
Máy hàn TIG Jasic TIG 200 AC/DC (R64/E164) |
- Công xuất: 12.0 KVA » 2,0 KW/1h - Dòng điện vào định mức: 20A - Dòng ra định mức: 185A - Phạm vi dòng ra: 15 - 185 A - Áp lực hồ quang: 0 - 60 A - Điện áp làm việc: 17.4V - Dòng trước: 0 - 2 giây - Tần số đầu ra: 60Hz - Độ rộng làm sạch: 20% - 80% - Thời gian giảm dòng: 0 - 5 giây - Khởi động hồ quang: Cao tần - Chu kỳ tải max (25°C): 60% Chu kỳ tải 100% (25°C): 150A |
20 giờ |
3 |
Máy hàn MIG/ MAG HD Weld MIG 270 |
- Công xuất: 12.5 KVA » 2,0 KW/1h - Hiệu suất làm việc: 90% - Cấp bảo vệ: IP21 - Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: DC (10A - 200A) - Đường kính dây hàn: 0.6mm/0.8mm/1.0mm - Cấp cách điện: F - Vật liệu hàn: Inox, Sắt - Đường kính que hàn: 2.5mm - 3.2mm - Kích thước: 540mm x 275mm x 520mm - Nguồn điện áp: 380V - Trọng lượng sản phẩm:Dây hàn (15kg), Máy (14kg) |
35 giờ |
4 |
Máy cắt sắt HKCF312 3HP |
Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính đá cắt: Ø350mm. Công suất moto: 3HP - 01pha. |
11 giờ |
5 |
Máy mài 02 đá Ø 400 |
Công suất: 3.500W |
8 giờ |
6 |
Thiết bị cắt khí |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
13 giờ |
7 |
Máy mài cầm tay |
Công suất: 670W |
12,5 giờ |
8 |
Bàn nguội + Ê tô |
Đáp ứng yêu cầu làm việc |
|
9 |
Bàn hàn đa năng |
Đáp ứng yêu cầu làm việc |
|
1. Định mức vật tư cho 01 học sinh
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1. |
Thép tấm |
Kg |
Dầy 06 (mm) |
37 |
0 |
37 |
2. |
Thép tấm |
Kg |
Dầy 04 (mm) |
38 |
0 |
38 |
3. |
Thép tấm |
Kg |
Dầy 02 (mm) |
14 |
0 |
14 |
4. |
Que hàn Ø 3,2 |
Kg |
- Cháy ổn định - Đảm bảo được chất lượng mối hàn |
8 |
0 |
8 |
5. |
Que hàn Ø 2,5 |
Kg |
- Cháy ổn định - Đảm bảo được chất lượng mối hàn |
4 |
0 |
4 |
6. |
Dây hàn MAG Ø 0,9 - 1,0 mm |
Kg |
- Cháy ổn định - Đảm bảo được chất lượng mối hàn |
3 |
0 |
3 |
7. |
Que hàn bù thép các bon thấp TIG 2.0 - 2.4 mm |
Kg |
- Theo tiêu chuẩn AWS |
2 |
0 |
2 |
8. |
Đá cắt |
Viên |
Ø 125 |
1,8 |
0 |
1,8 |
9. |
Đá cắt |
Viên |
Ø 350 |
0,8 |
0 |
0,8 |
10. |
Đá mài |
Viên |
Ø 125 |
1 |
0 |
1 |
11. |
Đá mài máy mài 2 đá |
Viên |
Ø 400 |
0,09 |
0 |
0,09 |
12. |
Khí Ôxy |
Bình |
40 lít |
1,8 |
0 |
1,8 |
13. |
Khí ga |
Bình |
12kg |
0,45 |
0 |
0,45 |
14. |
Khí CO2 |
Bình |
40 lít |
1 |
0 |
1 |
15. |
Khí Ar |
Bình |
40 lít |
0,5 |
0 |
0,5 |
16. |
Chụp sứ |
Chiếc |
- Cỡ số 4 đến 6 - Theo tiêu chuẩn AWS |
0,2 |
0 |
0,2 |
17. |
Bếp tiếp điện |
Cái |
|
0,2 |
0 |
0,2 |
18. |
Điện cực hàn TIG |
Cái |
Kích thước Ø2.4 |
0,2 |
0 |
0,2 |
19. |
Găng tay len bảo hộ |
Đôi |
TCVN |
01 |
0 |
01 |
20. |
Kính hàn |
Cái |
TCVN |
01 |
80 |
|
21. |
Mặt nạ hàn |
Cái |
TCVN |
01 |
80 |
|
22. |
Tạp dề da |
Cái |
TCVN |
01 |
80 |
|
23. |
Găng tay da |
Đôi |
TCVN |
01 |
80 |
|
24. |
Dụng cụ hàn (Búa, búa gõ xỉ, kìm kẹp phôi…) |
Bộ |
TCVN |
01 |
80 |
|
25. |
Chổi sắt |
Cái |
TCVN |
01 |
80 |
|
2. Điện năng tiêu thụ
STT |
Tên thiết bị |
Công suất máy |
Số giờ sử dụng (giờ) |
Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
1 |
Máy hàn điện DC 320 |
Công suất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V≈ 2Kw/h |
140 |
280 |
2 |
Máy hàn MIG/ HD Weld MIG 270 |
Công suất: 12.5 KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V≈ 2Kw/h |
35 |
70 |
3 |
Máy hàn TIG Jasic TIG 200 AC/DC (R64/E164) |
Công suất: 12 KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V≈ 2Kw/h |
20 |
40 |
4 |
Máy cắt sắt HKCF312 3HP |
≈ 1Kw/h |
11 |
11 |
5 |
Máy mài cầm tay |
≈ 0,67W/h |
12,5 |
8,4 |
6 |
Máy mài 02 đá Ø 400 |
≈ 3.500W/h |
8 |
28 |
7 |
Điện chiếu sáng lớp học |
60W/1bóng x 8 bóng = 0.48 KW/1h |
360 |
172,8 |
Cộng |
|
|
610,2 |
Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1318/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 09/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video