ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
CẤP KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung; Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc; Thông tư số 54/2011/TT-BTC ngày 28/4/2011 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo quy định tại Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung; Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;
Căn cứ Nghị định số 57/2011/NĐ-CP ngày 07/7/2011 của Chính phủ về ban hành chế độ phụ cấp công vụ; Hướng dẫn số 05-HD/BTCTW ngày 01/7/2011 của Ban Tổ chức Trung ương, về việc thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức thuộc cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và tiền lương của Hội Cựu chiến binh Việt Nam;
Căn cứ Văn bản số 340/BTC-NSNN ngày 10/01/2012 của Bộ Tài chính, về việc thông báo kết quả thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2011; Văn bản số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí để nâng học bổng học sinh dân tộc nội trú và thực hiện chính sách học sinh dân tộc bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 199/TC-QLNS ngày 6/02/2012 về việc phân bổ kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung theo Nghị định 22, 23/CP năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP, Nghị định số 23/2011/NĐ-CP, Nghị định số 57/2011/NĐ-CP của Chính phủ và Hướng dẫn số 05-HD/BTCTW của Ban Tổ chức Trung ương năm 2011, số tiền 70.666.000.000 đồng (Bảy mươi tỷ, sáu trăm sáu mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
- Các đơn vị dự toán khối tỉnh: 26.719.000.000 đồng.
- Các huyện, thành phố: 43.947.000.000 đồng.
(chi tiết tại biểu số 1,2 kèm theo)
Nguồn Kinh phí:
- Nguồn Trung ương bổ sung tại Văn bản số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011: 2.170 triệu đồng và Văn bản số 340/BTC-NSNN ngày 10/01/2012: 1.943 triệu đồng;
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 chuyển nguồn sang 2011 theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh: 10.845 triệu đồng;
- Nguồn 50% tăng thu ngân sách tỉnh năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương chuyển nguồn theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh: 55.708 triệu đồng;
Giao Sở Tài chính lập thủ tục cấp kinh phí cho các đơn vị, các huyện, thành phố; Đồng thời khấu trừ số tiền đã tạm cấp tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 và số 1393/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị được cấp kinh phí tại Điều 1 của quyết định này có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định tài chính hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHU CẦU, NGUỒN CHI THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI
THIỂU CHUNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Thành phố Kon Tum |
Huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Tô |
Huyện Ngọc Hồi |
Huyện Sa Thầy |
Huyện Kon Rầy |
Huyện Kon Plong |
Huyện Đăk Glei |
Huyện Tu Mơ Rồng |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||||||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2011 |
69.361 |
21.552 |
47.810 |
6.410 |
3.737 |
14.911 |
6.180 |
3.185 |
1.591 |
1.897 |
4.957 |
4.942 |
1 |
50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2010 so dự toán UBND tỉnh giao năm 2010: |
15.892 |
|
15.892 |
622 |
- |
11.945 |
468 |
1.061 |
- |
372 |
453 |
971 |
2 |
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2011 |
33.959 |
16.709 |
17.250 |
3.430 |
2.364 |
1.503 |
1.554 |
1.803 |
1.219 |
1.290 |
2.161 |
1.926 |
|
Trđó: 10% TK thừa điều tiết cho ngành khác |
7.229 |
7.229 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số thu được để lại đơn vị năm 2011 để làm lương |
11.447 |
4.843 |
6.604 |
1.760 |
1.373 |
638 |
1.270 |
321 |
372 |
235 |
359 |
277 |
a |
- Nguồn thu 40% học phí được trích để làm lương |
8.526 |
1.943 |
6.583 |
1.760 |
1.373 |
617 |
1.270 |
321 |
372 |
235 |
359 |
277 |
|
+ Số thu học phí năm 2011 |
907 |
597 |
310 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% kinh phí cấp bù học phí theo NĐ 49/NĐ-CP trích lại để CCTL (theo QĐ số 589/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của UBND tỉnh; QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 07/12/2011) |
7.619 |
1.346 |
6.273 |
1.450 |
1.373 |
617 |
1.270 |
321 |
372 |
235 |
359 |
277 |
b |
- Nguồn thu 35% viện phí được trích để lương |
1.959 |
1.959 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
- Nguồn thu 40% sự nghiệp khác năm 2011 để làm lương |
962 |
941 |
21 |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 chưa sử dụng hết chuyển sang 2011 |
8.063 |
- |
8.063 |
598 |
|
825 |
2.888 |
|
|
|
1.984 |
1.768 |
B |
TỔNG NHU CẦU NĂM 2011 |
133.443 |
48.270 |
85.173 |
16.593 |
11.229 |
8.328 |
8.272 |
8.517 |
6.135 |
7.516 |
8.961 |
9.623 |
I |
Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 22, 23/2011/NĐ-CP; số 57/2011/NĐ-CP và Hướng dẫn 05-HD/BTCTW |
88.417 |
28.566 |
59.852 |
11.832 |
8.145 |
5.973 |
5.849 |
5.946 |
3.923 |
5.081 |
6.314 |
6.788 |
1 |
Quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ công chức khu vực hành chính, sự nghiệp |
78.306 |
27.937 |
50.370 |
10.087 |
7.227 |
5.107 |
4.964 |
4.960 |
3.130 |
4.148 |
5.043 |
5.705 |
2 |
Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã |
5.224 |
|
5.224 |
969 |
467 |
501 |
441 |
584 |
481 |
528 |
645 |
609 |
3 |
Hoạt động phí tăng thêm đối với đại biểu hội đồng nhân dân các cấp. |
626 |
|
626 |
116 |
70 |
65 |
61 |
63 |
48 |
61 |
81 |
59 |
4 |
Quỹ trợ cấp tăng thêm đối với cán bộ xã nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo NĐ 23/2011/NĐ-CP |
177 |
|
177 |
2 |
7 |
1 |
61 |
6 |
2 |
7 |
67 |
24 |
5 |
Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với giáo viên mầm non trong định biên theo Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
- |
|
|
- |
- |
6 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn và tổ dân phố |
2.948 |
|
2.948 |
570 |
321 |
250 |
266 |
283 |
216 |
298 |
401 |
342 |
7 |
Kinh phí tăng thêm đối với nhân viên thú y cấp xã |
121 |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp theo QĐ số 169-QĐ/TW ngày 24/6/2008 |
583 |
118 |
465 |
82 |
47 |
42 |
49 |
50 |
41 |
32 |
72 |
50 |
9 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp y tế thông bản |
293 |
293 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp ủy thuộc cấp cấp huyện theo Quy định 3115-QĐ/VPTW |
140 |
97 |
43 |
6 |
7 |
7 |
6 |
- |
5 |
6 |
5 |
- |
II |
Nhu cầu thực hiện BHTN, BHYT cho một số đối tượng và một số loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định. |
45.026 |
19.705 |
25.321 |
4.761 |
3.083 |
2.355 |
2.423 |
2.571 |
2.212 |
2.435 |
2.647 |
2.834 |
1 |
Kinh phí thực hiện nâng mức học bổng học sinh DTTS thuộc diện học ở trường nội trú và bán trú mà theo học ở các trường công lập (theo VB số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011 của Bộ Tài chính) |
2.234 |
1.711 |
523 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
73 |
75 |
75 |
2 |
Kinh phí thực hiện chi trả phụ cấp công vụ theo NĐ 57/CP |
10.191 |
3.852 |
6.339 |
1.099 |
712 |
580 |
595 |
651 |
646 |
702 |
666 |
689 |
3 |
Kinh phí thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và Hội cựu chiến binh VN theo hướng dẫn 05-HD/BTCTW |
8.839 |
2.994 |
5.845 |
732 |
692 |
638 |
595 |
600 |
628 |
650 |
627 |
683 |
4 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp, trợ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ. Nghị định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ |
7.211 |
320 |
6.891 |
1.503 |
723 |
545 |
744 |
768 |
482 |
620 |
784 |
722 |
5 |
Kinh phí thực hiện chế độ BHTN 1% năm 2009, 2010 và 2011 |
15.510 |
10.684 |
4.826 |
1.218 |
798 |
474 |
377 |
421 |
348 |
335 |
394 |
463 |
|
Trong đó: -Kinh phí BHTN 1% năm 2009, 2010 |
7.666 |
5.420 |
2.246 |
546 |
394 |
236 |
156 |
190 |
161 |
168 |
180 |
216 |
|
- Kinh phí BHTN 1% năm 2011 |
7.844 |
5.264 |
2.580 |
672 |
404 |
238 |
221 |
231 |
188 |
167 |
214 |
247 |
6 |
Kinh phí chi trả chế độ thù lao theo Quyết định 30/2011/QĐ-TTg |
888 |
125 |
763 |
159 |
108 |
69 |
63 |
82 |
57 |
56 |
101 |
69 |
7 |
Kinh phí thực hiện chế độ BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong |
19 |
19 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí cán bộ, công chức luân chuyển, tăng cường hỗ trợ theo Nghị quyết 30a (TTLT 10/2009 ngày 30/10/2009) |
135 |
|
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
C |
CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN ĐỂ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 22, 23/2011/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phần thiếu nguồn ngân sách tỉnh cấp bù (1) |
70.666 |
26.719 |
43.947 |
10.183 |
7.492 |
|
2.092 |
5.332 |
4.544 |
5.619 |
4.004 |
4.681 |
2 |
Tiết kiệm 10% khối tỉnh thừa điều tiết cho ngành y tế (2) |
7.229 |
7.229 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng kinh phí phải cấp cho đơn vị thực hiện (3) = (1) + (2) |
77.894 |
33.947 |
43.947 |
10.183 |
7.492 |
- |
2.092 |
5.332 |
4.544 |
5.619 |
4.004 |
4.681 |
4 |
Kinh phí đã tạm cấp cho các đơn vị thực hiện (4) |
77.759 |
33.947 |
43.812 |
10.183 |
7.492 |
- |
2.092 |
5.332 |
4,544 |
5.619 |
4.004 |
4.546 |
|
- Kinh phí đã cấp theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 và số 1393/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh |
70.531 |
26.719 |
43.812 |
10.183 |
7.492 |
- |
2.092 |
5.332 |
4.544 |
5.619 |
4.004 |
4.546 |
|
- 10% TK thừa điều tiết cho ngành khác |
7.229 |
7.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí cấp bổ sung kỳ này (5) = (3) - (4) |
135 |
0 |
135 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
135 |
6 |
Nguồn CCTL thừa chuyển năm sau |
6.584 |
|
6.584 |
|
|
6.584 |
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: - (1): phần thiếu ngân sách tỉnh cấp bù các đơn vị khối tỉnh chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo.
KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
CHUNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND
ngày 15/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Số ngân sách cấp bù năm 2011 |
Kinh phí đã tạm cấp theo QĐ số 1034 ngày 30-9- 2010; số 1393/QĐ-UBND ngày 28-12-2011 |
Kinh phí cấp kỳ này |
A |
B |
1 |
2 |
3=1-2 |
|
Tổng số |
26.719 |
26.719 |
- |
1 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
8.501 |
8.501 |
- |
1.1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.972 |
6.972 |
|
1.2 |
SN Đào tạo |
1.529 |
1.529 |
- |
|
* TT dạy nghề Kon Đào - Sở LĐTBXH |
86 |
86 |
|
|
* TT dạy nghề Măng Đen - Sở LĐTBXH |
91 |
91 |
|
|
* Sở Y tế |
207 |
207 |
|
|
* Trường Chính trị |
117 |
117 |
|
|
* Trường Trung cấp nghề |
257 |
257 |
|
|
* Trường cao đẳng kinh tế KTTH |
246 |
246 |
|
|
* Trường Cao đẳng sư phạm |
524 |
524 |
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
851 |
851 |
- |
|
* Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc |
851 |
851 |
|
|
* Ban bảo vệ chăm sóc SKCB |
1 |
1 |
|
3 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
12 |
12 |
- |
|
* Trung tâm ứng dụng KH & CGCN |
12 |
12 |
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
|
5 |
Đài Phát thanh truyền hình |
80 |
80 |
|
6 |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
0 |
0 |
|
7 |
Đảm bảo xã hội |
138 |
138 |
|
7.1 |
Sở Lao động TBXH |
139 |
139 |
|
|
*TT bảo trợ xã hội |
139 |
139 |
|
7.2 |
Sở Tư Pháp |
- |
- |
|
|
* Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
* Trung tâm DV bán đấu giá tài sản |
|
|
|
8 |
Sự nghiệp kinh tế |
822 |
822 |
|
8.1 |
Sự nghiệp nông nghiệp - Sở Nông nghiệp |
1 |
1 |
|
8.2 |
Sự nghiệp giao thông - Sở Giao thông |
51 |
51 |
|
8.3 |
Sự nghiệp công nghiệp |
0 |
0 |
|
|
- Trung Tâm khuyến công &TVPTCN |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm XTĐT TM và DL |
- |
- |
|
8.4 |
Sự nghiệp môi trường |
0 |
0 |
|
|
Trung tâm quan trắc MT-Sở Tài nguyên |
0 |
0 |
|
8.5 |
Sự nghiệp khác |
1 |
1 |
|
|
* Sở Tài nguyên và Môi trường |
0 |
0 |
|
|
* Sở Thông tin và truyền thông |
1 |
1 |
|
|
SN Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
1 |
|
8.6 |
Các Ban quản lý bảo vệ rừng |
688 |
688 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkHà |
56 |
56 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ Đăk Nhoong |
78 |
78 |
|
|
BQL Dự án Cao su Nhân dân |
19 |
19 |
|
|
BQL KBTTN Ngọc Linh |
55 |
55 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkLong |
64 |
64 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ Kon Rrẫy |
26 |
26 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkAng |
31 |
31 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ Thạch Nham |
84 |
84 |
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkBlô |
81 |
81 |
|
|
BQL Vườn Quốc gia Chư Mom Ray |
194 |
194 |
|
8.7 |
Sự nghiệp khác |
81 |
81 |
|
|
Hội chữ thập đỏ |
44 |
44 |
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật |
18 |
18 |
|
|
Hội Nhà báo |
20 |
20 |
|
9 |
QLNN, Đảng, Đoàn thể |
8.765 |
8.765 |
- |
9.1 |
Quản lý nhà nước |
4.291 |
4.291 |
- |
|
Sở Lao động TBXH |
257 |
257 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
76 |
76 |
|
|
Thanh tra Giao thông vận tải |
36 |
36 |
|
|
Sở Xây dựng |
133 |
133 |
|
|
Sở Công thương |
78 |
78 |
|
|
Chi Cục quản lý thị trường |
173 |
173 |
|
|
Thanh tra tỉnh |
194 |
194 |
|
|
Sở Tài chính |
168 |
168 |
|
|
Ban quản lý khu kinh tế |
148 |
148 |
|
|
Sở Y tế |
252 |
252 |
|
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND |
120 |
120 |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
244 |
244 |
|
|
Văn phòng BCĐ phòng, chống TN tỉnh |
63 |
63 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
85 |
|
|
Liên Minh hợp tác xã |
- |
- |
|
|
Sở Ngoại vụ |
6 |
6 |
|
|
Ban chỉ đạo Nam Sa Thầy |
15 |
15 |
|
|
Sở Nông nghiệp PTNT |
1.373 |
1.373 |
|
|
Sở Khoa học công nghệ |
0 |
0 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
108 |
108 |
|
|
Sở Nội vụ |
89 |
89 |
|
|
Sở Tư pháp |
9 |
9 |
|
|
Sở Tài nguyên & Môi trường |
- |
- |
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
237 |
237 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
327 |
327 |
|
|
Ban Dân tộc |
99 |
99 |
|
9.2 |
Đảng |
2.579 |
2.579 |
- |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
2.579 |
2.579 |
|
9.3 |
Đoàn thể |
1.895 |
1.895 |
- |
|
Hội Nông dân |
293 |
293 |
|
|
Hội cựu chiến binh |
167 |
167 |
|
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc |
247 |
247 |
|
|
Hội liên hiệp phụ nữ |
250 |
250 |
|
|
Tỉnh Đoàn Kontum |
785 |
785 |
|
|
Hội người cao tuổi |
28 |
28 |
|
|
Hội Bảo trợ người tàn tật |
21 |
21 |
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam |
21 |
21 |
|
|
Hội Khuyến học |
21 |
21 |
|
|
Hội luật gia |
21 |
21 |
|
|
Hội cựu thanh niên xung phong |
21 |
21 |
|
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
21 |
21 |
|
10 |
Quốc phòng |
320 |
320 |
- |
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
320 |
320 |
|
11 |
10% TK tập trung (GD ĐT, SNKT) |
|
- |
|
12 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
7.227 |
7.227 |
|
|
Kinh phí BHTN 1% của năm 2010,2011 |
7.227 |
7.227 |
|
Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2012 về cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 128/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Bùi Đức Lợi |
Ngày ban hành: | 15/02/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2012 về cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung do tỉnh Kon Tum ban hành
Chưa có Video