Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1194/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 26 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 37/TTr- SLĐTBXH ngày 24/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Sửa đổi, bổ sung: 05 (năm) thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số: 08, 09, 10, 11, 12, Mục VII, Phần C, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 27/8/2019).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Chuyên viên: NC1, VX5;
- Lưu: VT, NC5.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức/ Địa điểm thực hiện

Phí, Lệ phí

(nếu có)

Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Việc làm

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

10 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0210.2222.555

2. Trực tuyến:

http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

4

Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

2

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

* Thời hạn giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam:

- Đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên:

02 tháng (60 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định;

- Đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam: 01 tháng (30 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định;

- Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15

ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

* Trường hợp không giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam được: Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0210.2222.555

2. Trực tuyến:

http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

4

1. Bộ luật Lao động 2019;

2. Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức/ Địa điểm thực hiện

Phí, Lệ phí

(nếu có)

Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Việc làm

1

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0210.2222.555

2. Trực tuyến:

http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

2

1. Bộ luật Lao động 2019;

2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức/ Địa điểm thực hiện

Phí, Lệ phí

(nếu có)

Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Việc làm

1

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0210.2222.555

2. Trực tuyến:

http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

600.000 đồng/GPLĐ

4

1. Bộ luật Lao động 2019;

2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

3. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0210.2222.555

2. Trực tuyến:

http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

450.000 đồng/GPLĐ

3

1. Bộ luật Lao động 2019;

2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

3. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

3

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0210.2222.555

2. Trực tuyến:

http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

4

1. Bộ luật Lao động 2019;

2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

3. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ

Số hiệu: 1194/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 26/05/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…