ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1308/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm, bao gồm:
- Hoạt động tư vấn;
- Giới thiệu việc làm;
- Cung ứng lao động;
- Thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống;
- Phân tích, dự báo thị trường lao động (Đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm được ban hành làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1116/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TƯ VẤN:
1. Định mức lao động:
1.1 Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động:
Bảng 1: Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động
STT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
30 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ |
2,9 |
10 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
5 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
45 |
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn:
Bảng 2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn
STT |
Đối tượng |
Việc làm |
Chính sách lao động việc làm |
Học nghề |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
Người lao động |
1 |
0,9 |
0,8 |
2 |
Người khuyết tật |
1,5 |
1,35 |
1,2 |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
1,3 |
1,17 |
1,04 |
4 |
Người sử dụng lao động |
2 |
1,8 |
1,6 |
2. Định mức thiết bị, vật tư:
Đơn vị tính: VN đồng
STT |
Thiết bị vật tư |
Đơn vị tính |
Thời gian sử dụng |
Định mức |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
Thiết bị |
|
|
|
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,08 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kW |
Chiếc |
96 |
0,003 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,005 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,018 |
5 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
0,024 |
6 |
Phầm mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
7 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
8 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kW |
Chiếc |
96 |
0,015 |
9 |
Cabin |
Chiếc |
60 |
0,053 |
10 |
Amly 0,3 ; loa 0,15kW |
|
60 |
0,006 |
11 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
12 |
Bảng điện tử 6 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
13 |
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW |
Bộ |
60 |
0,012 |
14 |
Quạt trần 0,08 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
15 |
Đèn neon 0,04 kW |
Chiếc |
12 |
0,18 |
16 |
Quạt treo tường 0,075 kW |
Chiếc |
60 |
0,03 |
17 |
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
18 |
Headphone |
Chiếc |
24 |
0,18 |
19 |
Webcam |
Chiếc |
24 |
0,09 |
20 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,071 |
21 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,153 |
22 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,08 |
23 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,08 |
24 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,06 |
II |
Trang phục |
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
0,255 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
0,4 |
III |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
|
3,44 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
0,9 |
3 |
Bút bi |
Cây |
|
29,42 |
4 |
Nước uống |
Chai |
|
100 |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
1. Định mức lao động:
1.1. Định mức lao động giới thiệu việc làm:
Bảng 3: Định mức lao động giới thiệu việc làm
STT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
80 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ |
2,9 |
20 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
10 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
110 |
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm:
Bảng 4: Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung giới thiệu việc làm
STT |
Nội dung giới thiệu Đối tượng |
Việc làm trong nước |
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
A |
B |
|
|
1 |
Người lao động |
1 |
1,8 |
2 |
Người khuyết tật |
1,5 |
- |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
1,6 |
2,9 |
2. Định mức thiết bị, vật tư:
STT |
Thiết bị vật tư |
Đơn vị tính |
Thời gian sử dụng |
Định mức |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
Thiết bị |
|
|
|
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,19 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kW |
Chiếc |
96 |
0,003 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,004 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,04 |
5 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
0,04 |
6 |
Phầm mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,03 |
7 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,03 |
8 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kW |
Chiếc |
96 |
0,023 |
9 |
Cabin |
Chiếc |
60 |
0,12 |
10 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Chiếc |
60 |
0,02 |
11 |
Quạt trần 0,08 kW |
Chiếc |
60 |
0,02 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Chiếc |
12 |
0,3 |
13 |
Quạt treo tường 0,075 kW |
Chiếc |
60 |
0,04 |
14 |
Ghế nhân viên (thiếu) |
Cái |
60 |
0,18 |
15 |
Ghế khách hàng (thiếu) |
Cái |
60 |
0,353 |
16 |
Bàn làm việc (thiếu) |
Cái |
60 |
0,18 |
17 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,18 |
18 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,15 |
II |
Trang phục |
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
0,6 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
1 |
III |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
|
4,4 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1,2 |
3 |
Bút bi |
Cây |
|
49 |
4 |
Nước uống |
Chai |
|
245 |
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
1. Định mức lao động:
1.1 Định mức lao động cung ứng lao động
Bảng 5. Định mức lao động cung ứng lao động
STT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
104 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ |
2,9 |
27 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
14 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
145 |
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động:
Bảng 6. Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung cung ứng lao động
STT |
Đối tượng |
Cung ứng lao động trong nước |
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
A |
B |
C |
D |
1 |
Người lao động |
1 |
1,7 |
2 |
Người khuyết tật |
1,5 |
- |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
1,6 |
2,7 |
2. Định mức thiết bị, vật tư:
STT |
Thiết bị vật tư |
Đơn vị tính |
Thời gian sử dụng (tháng) |
Định mức |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
Thiết bị |
|
|
|
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,4 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kW |
Chiếc |
96 |
0,03 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,04 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,4 |
5 |
Phầm mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,13 |
6 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,13 |
7 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kW |
Chiếc |
96 |
0,25 |
8 |
Cabin |
Chiếc |
60 |
0,4 |
9 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Chiếc |
60 |
0,4 |
10 |
Quạt treo tường 0,075 kW |
Chiếc |
60 |
0,4 |
11 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,4 |
12 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,784 |
13 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,4 |
14 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,4 |
15 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,74 |
II |
Trang phục |
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
1,31 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
2 |
III |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
|
7,8 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
2 |
3 |
Bút bi |
Cây |
|
98 |
4 |
Nước uống |
Chai |
|
585 |
1. Định mức lao động:
1.1. Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống
Bảng 7. Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc
STT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ người tìm việc) |
Định mức (phút/ việc làm trống) |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
15 |
18 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ |
2,9 |
7 |
10 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
3 |
2 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
25 |
30 |
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin
Bảng 8. Hệ số định mức theo nội dung, hình thức thu thập thông tin
STT |
Nội dung |
Người tìm việc |
Việc làm trống |
A |
B |
D |
C |
1 |
Trực tiếp tại Trung tâm |
1 |
1 |
2 |
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
1,2 |
1,3 |
3 |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
1.1 |
1,2 |
4 |
Tại doanh nghiệp |
- |
2,5 |
5 |
Tại hộ gia đình |
1,8 |
|
2. Định mức thiết bị, vật tư:
STT |
Thiết bị vật tư |
Đơn vị tính |
Thời gian sử dụng (tháng) |
Định mức |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
Thiết bị |
|
|
|
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,05 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kW |
Chiếc |
96 |
0,004 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,005 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,017 |
5 |
Máy chủ 0,65 KW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
6 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
7 |
Phầm mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
8 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kW |
Chiếc |
96 |
0,01 |
10 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
11 |
Quạt trần 0,08 kW |
Chiếc |
60 |
0,006 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Chiếc |
12 |
0,12 |
13 |
Quạt treo tường 0,075 kW |
Chiếc |
60 |
0,023 |
14 |
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW |
Chiếc |
60 |
0,006 |
15 |
Headphone |
Chiếc |
24 |
0,058 |
16 |
Webcam |
Chiếc |
24 |
0,029 |
17 |
Máy phát điện |
Chiếc |
60 |
0,006 |
18 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,05 |
19 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,1 |
20 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,05 |
21 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,05 |
22 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,015 |
II |
Trang phục |
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
0,16 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
0,231 |
III |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
|
4,2 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1,1 |
3 |
Bút bi |
Cây |
|
23 |
4 |
Nước uống |
Chai |
|
75 |
V. PHÂN TÍCH, DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
1. Định mức lao động:
1.1 Định mức lao động phân tích, dự báo thị trường lao động
Bảng 9. Định mức lao động phân tích, dự báo thị trường lao động
STT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ Phân tích, dự báo thị trường lao động) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
18 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ |
2,9 |
10 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
2 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
30 |
1.2 Hệ số định mức phân tích, dự báo thị trường lao động
Bảng 10. Hệ số định mức phân tích, dự báo thị trường lao động
STT |
Nội dung |
Phân tích, dự báo thị trường lao động |
A |
B |
D |
1 |
Trực tiếp tại Trung tâm |
1 |
2 |
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
1,3 |
3 |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
1,2 |
4 |
Tại doanh nghiệp |
2,5 |
2. Định mức thiết bị, vật tư:
STT |
Thiết bị vật tư |
Đơn vị tính |
Thời gian sử dụng |
Định mức |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
Thiết bị |
|
|
|
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,05 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kW |
Chiếc |
96 |
0,004 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,005 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,017 |
5 |
Máy chủ 0,65 KW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
6 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
7 |
Phầm mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
8 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kW |
Chiếc |
96 |
0,01 |
10 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
11 |
Quạt trần 0,08 kW |
Chiếc |
60 |
0,006 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Chiếc |
12 |
0,12 |
13 |
Quạt treo tường 0,075 kW |
Chiếc |
60 |
0,023 |
14 |
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW |
Chiếc |
60 |
0,006 |
15 |
Headphone |
Chiếc |
24 |
0,058 |
16 |
Webcam |
Chiếc |
24 |
0,029 |
17 |
Máy phát điện |
Chiếc |
60 |
0,006 |
18 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,05 |
19 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,1 |
20 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,05 |
21 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,05 |
22 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,015 |
II |
Trang phục |
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
0,16 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
0,231 |
III |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
|
4,2 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1,1 |
3 |
Bút bi |
Cây |
|
23 |
4 |
Nước uống |
Chai |
|
75 |
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 1116/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Nguyễn Thị Bé Mười |
Ngày ban hành: | 21/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
Chưa có Video