Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2022/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 01 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 335/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với 19 nghề, gồm:

1. Điện dân dụng;

2. Công nghệ ô tô;

3. May công nghiệp;

4. May dân dụng;

5. Lái xe ô tô hạng B2;

6. Lái xe ô tô hạng C;

7. Kỹ thuật nấu ăn;

8. Kỹ thuật pha chế đồ uống;

9. Hàn điện;

10. Xây dựng dân dụng;

11. Sửa chữa máy nông nghiệp;

12. Khuyến nông lâm;

13. Trồng và chăm sóc cây Tiêu;

14. Trồng và chăm sóc cây Cà phê;

15. Chăn nuôi Heo;

16. Chăn nuôi Gà;

17. Chăn nuôi Trâu - Bò;

18. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C;

19. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D.

 (Định mức cụ thể tại các Phụ lục kèm theo)

Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực, tiết kiệm và hiệu quả; Làm căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp; Thúc đẩy xã hội hóa lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình thực hiện các định mức kinh tế - kỹ thuật tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; định kỳ ba năm một lần tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 3 năm 2022; và thay thế Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




H’Yim Kđoh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề đào tạo: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề điện dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

19,53

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,86

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,67

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,93

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,14

2

Bảng di động

- Kích thước 1,2 x 1,5 m.

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

3,14

3

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W

- Tần số: 120~15,000Hz

3,14

4

Amply

- Công suất 250W, 220V/50Hz

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

3,14

5

Tivi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

3,14

6

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz.

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

3,14

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn ủi hơi nước đứng

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 1800W

- Dung tích bình chứa nước 1,4 lít

12

2

Bàn ủi khô

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 1200W

8

3

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất : 3 kg.

- Trọng lượng tổng : ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

19,52

4

Bình đun nước siêu tốc

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 1800W

- Dung tích 1,5 lít

8

5

Bộ cảo 3 chấu đa năng

- 01 cảo có độ mở ngàm 20 - 200mm

- 01 cảo có độ mở ngàm 12 - 38mm

- 01 cảo có độ mở ngàm lớn nhất 500mm

4

6

Bộ cảo bạc đạn

- 2 ống bao đường kính 30,35.

- 3 ty ren M12 đầu 8, 10, 12

- 5 bạc nở đường kính 0,12,15/17,20,25

2,4

7

Bộ cờ lê

- Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác hệ mét nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

27,5

8

Bộ đồng hồ đo

- Đồng hồ đo VOM hiển thị số

- Đồng hồ đo VOM hiển thị kim

- Đồng hồ đo Amper kìm

- Mê gôm mét

35,3

9

Bộ kiềm điện

- Kiềm cắt

- Kiềm điện đa năng

- Kiềm mỏ nhọn

- Kiềm truốt dây

- Kiềm bấm code

24,5

10

Bộ lo xo uốn ống nhựa

- 4 lo xo uốn các ông có đường kinh từ 16 đềm 32mm

- Chất liệu thép không gỉ

7

11

Bộ lục giác

- Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10

23

12

Bộ tuốc nơ vít

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 6.5.0mm x 210mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 8.0mm x 295mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.6 x 10.0mm x 320mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #1 x 86mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #2 x 185mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #3 x 235mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #4 x 310mm

31,5

13

Cabin thực hành lắp đặt điện

- Kích thước cabin (DxRxC): 1438 x 1080 x 2044 mm

- 01 mô đun nguồn 220V, có chức năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống giật

- 01 mô đun đào tạo đèn thoát hiểm (1 mặt chữ)

- 01 mô đun đào tạo đèn khẩn cấp

- 01 mô đun đào tạo đèn tuýp (máng đơn)

- 01 mô đun đào tạo đèn tuýp (máng đôi)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (máng đèn chống thấm)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (Đèn sợi đốt)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (Đèn cao áp)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt Ballas đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt tụ bù đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt bộ kích đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 2 chấu)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 3 chấu)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 4 cực)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Dimmer)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm (Ổ cắm đơn)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm (Ổ cắm đôi)

- 01 mô đun quạt trần

- 01 bộ phụ kiện thực hành

61

14

Động cơ bơn nước

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 750W

24

15

Khuôn quấn dây đồng khuôn

- Vật liệu: Nhựa cứng cao cấp

- Màu sắc: Trắng ngà

- Loại trung bình: 5 rãnh

- Loại to: 6 rãnh

32

16

Khuôn quấn dây đồng tâm

- Vật liệu: Nhựa cứng cao cấp

- Màu sắc: Trắng ngà

- Số rãnh: 6 rãnh

- Khoảng cách mỗi rãnh: 0.7 cm

32

17

Kiềm cắt ống nhựa PVC

- Cắt được ống có đường kính từ 3 đến 42 mm

- Kích thước: 92 mm x 220 mm x 35 mm

7

18

Máy cân mực laser

- Đầu ra tia laser màu xanh 1 tia ngang, 4 tia dọc vuông góc nhau, 1 chấm laser dọi xuống

- Phạm vi làm việc tối đa 40m

- Trụ máy sở có thể xoay 3600

4,25

19

Máy cắt rãnh tường

- Điện áp 220VAC/50Hz

- Công suất tối thiểu 1500W

- Độ sâu rãnh cắt: 3 - 29 mm

- Độ rộng rãnh cắt: 8 - 30 mm

7,75

20

Máy khoan cầm tay

- Điện áp 220VAC/50Hz.

- Công suất tối thiểu 550W

- Kích cỡ đầu kẹp: 13mm

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút

18,5

21

Máy khoan Pin cầm tay

- Loại khoan dùng pin sạc.

- Điện áp 18VDC.

- Công suất 460W

- Khoan thép 13mm, khoan gỗ 40mm, khoan tường 13mm

18,5

22

Máy quấn dây

- Tốc độ lớn nhất: 3600 vòng / phút

- Kích thước: 290 x 100 x 180 mm

- Đường kính tối đa của cuộn dây: 150mm

- Chiều dài của cuộn dây: 100m

- Số vòng: 0 - 99999 vòng

32

23

Nồi cơm điện tử

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 750W

- Dung tích 1,8 lít

8

24

Quạt điều hòa

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 100W

- Dung tích 14 lít

24

25

Quạt đứng

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 85W

24

26

Quạt trần

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 85W

24

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bạc đạn bơm nước

 

- Loại bạc đạn 6201

0,5

2

Bản vẽ phần điện, nước của công trình xây biệt thự

Bộ

- Bản vẽ phần điện nước cho nhà phố tối thiểu là 1 trệt, lầu.

- Bản vẽ khoảng 70 trang in 1 mặt trên khổ giấy A3.

0,2

3

Bản vẽ phần điện, nước của công trình xây dựng nhà phố

Bộ

- Bản vẽ phần điện nước cho nhà phố tối thiểu là 1 trệt, 2 lầu.

- Bản vẽ khoảng 70 trang in 1 mặt trên khổ giấy A3.

0,2

4

Băng keo điện

Cuộn

- Độ rộng băng dính điện : 18mm

2

5

Bảng táp lô điện nhựa

Cái

- Kích thước 15 x 20 cm

0,5

6

Bộ linh kiện bình đun nước siêu tốc (Bộ rơ le ấm đun nước siêu tốc)

Bộ

Bộ sản phẩm bao gồm:

+ 1 cái công tắc.

+ 1 cái chân ấm.

+ 1 cái chân đế.

0,2

7

Bo mạch điều khiển bàn ủi hơi nước đứng

Cái

Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:

+ Công suất: 1800W

+ Dung tích bình chứa nước 1,4 lít

0,1

8

Bo mạch điều khiển quạt điều hòa

Cái

Dùng cho quạt điều hòa

+ Công suất: 100W

+ Dung tích 14 lít

0,1

9

Bo mạch nồi cơm điện tử

Bộ

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8 lít

0,15

10

Bộ mũi khoét thạch cao

Cái

- Bộ gồm: 13 mũi

- Đường kính từ: Ø 19 - Ø 127 mm

0,05

11

Bộ trục quạt điện kèm phụ kiện

Bộ

- 1 trục phi 8 dài 19cm loại có lỗ

- 2 bạc (chọn cổ lu hoặc cổ tròn)

- 2 ống canh roto

- 1 long đen trắng

- 1 long đen đen

- 2 phe bạc

- 2 nỉ trắng

0,2

12

Bơm nước bàn ủi hơi nước đứng

Cái

Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:

+ Công suất: 1800W

+ Dung tích bình chứa nước 1,4 lít

0,1

13

Bóng đèn compact

Cái

- Điện áp/công suất: 220V/11W

0,2

14

Bóng đèn huỳnh quang

Bóng

- Loại bóng: 1,2m

0,2

15

Bóng đèn sợi đốt

Cái

- Điện áp/công suất: 220V/25W

0,2

16

Bóng đèn tròn LED

Cái

- Điện áp/công suất: 220V/5W

0,2

17

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Loại bút lông bảng WB03

- Bề rộng nét viết 2,5mm.

0,2

18

Bút thử điện

Cái

- Nguồn điện trong phạm vi từ: 100VAC đến 500VAC

- Chiều dài: 150 mm.

0,2

19

Cầu chì nổi nhựa

Cái

- Điện áp/dòng điện: 250V/10A

2

20

Chai xịt chống rỉ sét RP7

Chai

- Loại chai dung tích: 150ml

0,05

21

Chân đế nổi

Cái

- Kích thước: 120 x 70 x 35 cm

2

22

Chì hàn

Cuộn

- Khối lượng: 0,3 kg/cuộn

0,3

23

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu : Bông cỏ

- Trọng lượng : 500g

0,06

24

Chuông cửa không dây

Bộ

- Chuông sử dụng điện áp: 220VAC

- Bộ điều khiển sử dụng điện áp: 12VDC

0,1

25

Chuông điện

Cái

- Điện áp: 220VAC

0,1

26

Công tắc 2 chấu nổi

Cái

- Điện áp/dòng điện: 250V/10A

2

27

Công tắc 3 chấu nổi

Cái

- Điện áp/dòng điện: 250V/10A

1

28

Đá cắt sắt

Viên

- Đường kính: 100mm

0,05

29

Đầu cốt chẻ Y bọc nhựa: 1.5 - 2.5mm2

Bịch

- Loại bịch: 100 cái

1

30

Đầu cốt chẻ Y bọc nhựa: 2.5 - 4mm2

Bịch

- Loại bịch: 100 cái

1

31

Dây điện đôi

m

- Dây đôi mềm: 2 x 1.6 mm2

17

32

Dây điện đơn mềm

m

- Loại dây đơn mềm: 2.0 mm2

18

33

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng: 0.35mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,15

34

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng: 0.5mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,2

35

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng: 0.55mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,2

36

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng 0.7mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,2

37

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng 2.0mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,25

38

Dây mồi (luồn dây điện)

Dây

- Chiều dài: 5m

0,05

39

Dây rút nhựa

Bịch

- Kích thước: 4 x150mm

- Loại bịch: 100 sợi

0,7

40

Đèn chùm

Bộ

- Điện áp/công suất: 220V/150W

0,05

41

Đinh móc dây điện

Bịch

- Loại bịch: 10 cái

2

42

Đinh vít gỗ

Kg

- Loại đinh vít chiều 1cm

0,05

43

Động cơ bơm nước quạt điều hòa

Cái

Dùng cho quạt điều hòa

+ Công suất: 100W

+ Dung tích 14 lít

0,15

44

Động cơ đảo hướng gió quạt điều hòa

Cái

Dùng cho quạt điều hòa

+ Công suất: 100W

+ Dung tích 14 lít

0,15

45

Đui đèn vặn

Cái

- Đui đèn xoáy E27

2

46

Giấy cách pha quấn dây động cơ điện

Tấm

- Kích thước: 40 x 100cm

- Nhiệt độ ≤ 1500C

0,2

47

Hạt công tắc 2 chấu âm

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

2

48

Hạt công tắc 3 chấu âm

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

1

49

Hộp đấu dây điện 1 ngã

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

2

50

Hộp đấu dây điện 2 ngã góc L

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

1

51

Hộp đấu dây điện 2 ngã thẳng

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

1

52

Hộp đấu dây điện 3 ngã

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

1

53

Hộp đấu dây điện 4 ngã

Cái

- Đường kính hộp nối dây Ø20

1

54

Hộp nối dây vuông SP

Cái

- Kích thước 102 x 102 x 43mm

2

55

Kéo cắt giấy

Cái

- Kích thước: 145 x 52mm

0,1

56

Khớp nối ống nhựa L trơn

Cái

- Đường kính Ø20

2

57

Khớp nối ống nhựa răng

Cái

- Đường kính Ø20

6

58

Khớp nối ống nhựa T trơn

Cái

- Đường kính Ø20

2

59

Khớp nối ống nhựa thẳng

Cái

- Đường kính Ø20

2

60

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620 x 260 x 260mm

- Trọng lượng : 300g.

0,06

61

Lưỡi cắt bê tông

Cái

- Đường kính 100mm

0,05

62

Mâm nhiệt

Bộ

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8 lít

0,15

63

Mâm nhiệt trên

Bộ

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8 lít

0,15

64

Mặt nạ 1 lỗ

Cái

- Kích thước 120 x 70mm

1

65

Mặt nạ 1 lỗ + 1 ổ cắm

Cái

- Kích thước 120 x 70mm

1

66

Mặt nạ 2 lỗ

Cái

- Kích thước 120 x 70mm

2

67

Mặt nạ 2 lỗ + 1 ổ cắm

Cái

- Kích thước 120 x 70mm

1

68

Mặt nạ 3 lỗ

Cái

- Kích thước 120 x 70mm

1

69

Mỏ hàn

Cái

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: 60W

0,3

70

 Mũi khoan bê tông

Cái

- Đường kính Ø8

0,2

71

Mũi khoan sắt

Cái

- Đường kính Ø6

0,2

72

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước : 100 x 180x 50mm

0,06

73

Nẹp vuông

Cây

- Kích thước ngang 2cm; dài 1,6m

2

74

Nẹp vuông

Cây

- Kích thước ngang 5cm; dài 1,6m

1

75

Nhợ đai dây điện

m

- Màu trắng, đường kính dây 1mm

10

76

Nhựa thông

Hộp

- Kích thước hộp: 60 x 25 mm

- Khối lượng: 15g

0,2

77

Ổ cắm đôi âm

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

1

78

Ổ cắm đôi nổi

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

1

79

Ống gen cách điện

Sợi

- Gồm 5 loại ống có đường kính 2,3,4,5 và 6mm và dài 1m

5

80

Ống nhựa cứng luồn dây điện

Cây

- Loại ống nhựa PVC Ø20

2

81

Ống ruột gà luồn dây điện

m

- Loại ống nhựa Ø20

2

82

Phao điện

Bộ

- Điện áp 220VAC/50Hz

- Dùng cho bơm 2Hp

- Khoản cách thao tác từ 0,2 - 5m

0,1

83

Phích cắm không dây

Cái

- Dòng điện 10A, điện áp 250V

0,5

84

Phích thử bóng đèn

Cái

- Dùng kiểm tar bóng đèn và dây điện

0,2

85

Phim cách điện, chịu nhiệt

Tấm

- Kích thước: 40 x 100cm

- Nhiệt độ ≤ 1500C

0,2

86

Phớt máy bơm nước

Bộ

- Dùng cho máy bơm nước 1Hp

0,5

87

Pin 9V

Viên

- Điện áp 9VDC

0,5

88

Pin tiểu

Cặp

- Điện áp 1,5VDC

0,5

89

Rơ le nhiệt

Cái

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8 lít

0,15

90

Sơn cách điện (vecni)

ml

- Đạt cách điện B và F

50

91

Tài liệu điện dân dụng

Quyển

- Tài liệu lưu hành nội bộ

- Theo chương trình của nhà trường ban hành.

- Tài liệu in trên 2 mặt trên khổ giấy A4, số trang tối thiểu 150 trang/quyển

1

92

Tấm làm mát dùng cho quạt điều hòa

Tấm

Dùng cho quạt điều hòa

+ Công suất: 100W

+ Dung tích 14 lít

0,15

93

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5 x 260 x 360mm

- Dung tích : 15L

0,06

94

Thước cuộn

Cái

- Phạm vi đo: 5m

- Hệ đo: inch và mét

0,5

95

Tụ điện máy bơm nước

Cái

- Điện áp: 370VAC/50Hz

- Điện dung: 15mf

0,2

96

Tụ điện quạt trần

Cái

- Điện dung: 2,5µF

- Điện áp: 500VAC/50Hz

0,25

97

Tụ điện quạt trần

Cái

- Điện áp: 250VAC/50Hz

- Điện dung: 2,2 đến 2,5mf

0,2

98

Tụ quạt hơi nước

Cái

- Điện áp: 450VAC/50Hz

- Điện dung: 4mf

0,2

99

Ván ép

Tấm

- Kích thước: 2400 x 1200 x 15 mm

0,5

100

Van một chiều bàn ủi hơi nước đứng

Cái

Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:

+ Công suất: 1800W

+ Dung tích bình chứa nước 1,4 lít

0,1

101

Van thông hơi

Cái

- Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích

1,8 lít

0,15

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

100

170

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Xưởng thực hành nghề

5,5

300

1650

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

2

60

120

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề đào tạo: Công nghệ ô tô

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề công nghệ ô tô, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

19,93

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,43

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

17,5

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,99

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

7

Máy tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,67

8

Bảng di động

- Kích thước 1,2 x 1,5 m.

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

2,67

9

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W

- Tần số : 120~15,000Hz

2,67

10

Amply

- Công suất 250W, 220V/50Hz

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

2,67

11

Tivi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

2,67

12

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz.

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

2,67

II

Thiết bị dạy thực hành

27

Ắc quy

- Điện áp 12V - 50Ah

12,8

28

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

157,5

29

Bộ cờ lê tự động loại gạt đảo chiều

Gồm 8, 10, 12, 13, 17, 19mm

21,6

30

Bộ cờ lê vòng kiểu sao

Gồm 6×8, 10×12, 14×17, 20x24mm

19,5

31

Bộ cờ lê vòng miệng

- Kích thước từ 8 - 32 mm

19,5

32

Bộ đồng hồ nạp gas lạnh

- Đường kính đồng hồ đo 80 mm

- Thang đo: 0~800psi; -30~500psi

- Ống: 1 xanh, 1 đỏ (1/4”-5/16”), 1 vàng 1/4”

- Chiều dài tiêu chuẩn 150 cm

6,4

33

Bộ kiềm cách điện

- Gồm: Kìm đa năng đầu bằng, kìm tuốt dây điện đa năng, kìm mỏ nhọn, kìm mũi nhọn đầu cong, kìm bấn cốt, kìm tháo phe…

15,7

34

Bộ lục giác

Kích thước từ 1,5 đến 17 mm

7,1

35

Bộ tuốc nơ vít

Cách điện 1000V, gồm 4 cây: 2 cạnh, 2 cây bake

6,4

36

Bộ tuýp kiểu sao

Kích thước tuýp từ 8 - 32 mm

12,2

37

Búa cao su

Trọng lượng 300g

6,7

38

Búa kỹ thuật

Trọng lượng 500g

8,9

39

Cần nối đầu chuyển

Từ 1/2′ sang 3/8′

10

40

Cảo vòng bi

Gồm cảo 2 và 3 chấu

1,7

41

Cờ lê lực

Thang đo 10-60 Nm

10

42

Cưa sắt

Độ dài lưỡi 300mm

7,5

43

Đồng hồ đo điện vạn năng

- Kiểm tra nối mạch

- Đo điện áp xoay chiều và một chiều.

- Đo cường độ dòng điện.

- Đo điện trở, độ tự cảm và điện dung.

- Kiểm tra các linh kiện như transistor, diode, led…

18

44

Dũa kim loại

Gồm dũa dẹp, bán nguyệt, tròn, tam giác…

4,9

45

Máy khởi động

Loại 12V, gồm loại giảm tốc; đồng trục; bánh răng hành tinh

4,3

46

Máy nén khí

- Điện áp 220V/50Hz

- Công suất 1,5 KW

- Dung tích chứa 70 lít

19

47

Máy phát điện ô tô

Loại điện xoay chiều 12V

4,3

48

Mỏ hàn điện

- Điện áp 220V/50Hz

- Công suất 100W

6,3

49

Mô hình hệ thống các thiết bị điện phụ

Gồm hệ thống phun nước và rửa kính; hệ thống nâng hạ kính; hệ thống khóa cửa; hệ thống gương chiếu hậu

28,2

50

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

Gồm các chi tiết của nguồn điện, công tắc các loại, các loại đèn chiếu sáng và tín hiệu

28,2

51

Mô hình hệ thống cung cấp điện

Gồm các chi tiết của nguồn điện, nạp điện, bộ điều chỉnh điện, máy phát điện

6,4

52

Mô hình hệ thống đánh lửa

Gồm các chi tiết của nguồn điện, biến áp đánh lửa, bộ chia điện, dây cao áp, bu gi

6,4

53

Mô hình hệ thống điều hòa nhiệt độ không khí

Gồm máy nén, giàn nóng, giàn lạnh, van tiết lưu, quạt lồng sóc, bộ lọc khô, các đường ống….

58

54

Mô hình hệ thống khởi động

Gồm các chi tiết của nguồn điện, công tắc khởi động, máy khởi động

6,4

55

Mỏ lết

Độ dài 12 inch

19,5

56

Nhíp gắp linh kiện

Gồm 4 cây

4,9

57

Thanh nạy tháo của kính ô tô

Vật liệu thép không gỉ

5

58

Thiết bị thu hồi gas lạnh

- Chức năng tự tách dầu, lọc và tái chế gas lạnh, chức năng kiểm tra độ kín toàn hệ thống, thích hợp cho tất cả các chất làm lạnh thường được sử dụng

- Điện áp 220-240V ~ 50-60Hz

- Công suất động cơ 1 Mã lực - Tốc độ 1450 vòng/phút

- Van an toàn tự động ngắt 38.5 bar

- Lưu lượng hút hơi 0.4 kg/phút

- Chất lỏng 3.5 kg/phút

6,4

59

Thước căn lá

Gồm 13 lá

2,1

60

Tuốc nơ vít

Cách điện 1.000V, gồm 4 cây 2 cạnh, 2 cây bake

7,9

61

Tuýp mở bugi

Gồm 16, 18, 20.8mm

2,1

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Băng keo

Cuộn

Loại sử dụng trong cách điện

1

2

Bộ đầu nối dây (cổng giao tiếp)

Bộ

Gồm nối thẳng, nối 3,…..

10

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Loại bút lông bảng WB03

- Bề rộng nét viết 2,5mm.

0,2

4

Cầu chì

Bộ

- Từ 5A đến 35 A

1,5

5

Chì hàn

Cuộn

Khối lượng: 0,3 kg/cuộn

0,2

6

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu : Bông cỏ

- Trọng lượng : 500g

0,06

7

Dây điện ô tô

m

Bọc cách điện, đủ loại màu sắc

7

8

Gas lạnh

Kg

HCF-134A (R134A) / 410A

0,8

9

Giấy A4

Tờ

Định lượng: 70gsm

20

10

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620 x 260 x 260mm

- Trọng lượng : 300g.

0,06

11

Mút lau bảng

Cái

Kích thước : 100 x 180x 50mm

0,06

12

Nhớt lạnh

Lít

HCF-134A (R134A) / 410A

0,2

13

Rơ le

Bộ

12V - 80A; 1 Bộ 5 cái rơ le, Rơ Le 4,5 chân

1,5

14

Tài liệu công nghệ ô tô

Quyển

- Theo chương trình của nhà trường ban hành

- Tài liệu in 2 mặt trên giấy A4, tổng số trang tối thiểu 150 trang

1

15

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5 x 260 x 360mm

- Dung tích : 15L

0,06

16

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A)

0,1

17

Vải lau

Kg

Loại thấm dầu

1,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

85

144,5

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Xưởng thực hành nghề

5,5

315

1732,5

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

2

60

120

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề : May công nghiệp Trình độ đào tạo: Sơ cấp Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề may công nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,78

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,00

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,78

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,22

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,00

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1500mm.

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

2,00

3

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W

- Tần số : 120~15,000Hz

2,00

4

Amply

- Công suất 250W, 220V/50Hz

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

2,00

5

Tivi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

2,00

6

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz.

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

2,00

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất : 3 kg.

- Trọng lượng tổng : ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

14,78

2

Bàn cắt vải, cắt giấy

- Khung chân bằng sắt hộp mạ kẽm 40x80x1,2mm

- Kích thước bàn: 1800x2000 x 2200mm

- Mặt bàn MDF

230

3

Bộ thuyền suốt

1 con thuyền và 5 con suốt sử dụng cho các loại máy may 1 kim công nghiệp

115

4

Dụng cụ tháo chỉ

- Chất liệu cán nhựa, đầu tháo bằng thép, có đầu tròn an toàn.

- Kích thước: 82mm

115

5

Cử nam châm định vị

- Loại sử dụng căn may thẳng

- Kích thước 30x50x30mm

- Trọng lượng: 150g

115

6

Ghế băng để học viên ngồi may

- Kích thước: 950 x240x470mm

- Khung chân bằng sắt hộp mạ kẽm 40x80x1,2mm

- Mặt ghế MDF

230

7

Kéo bấm

- Chất liệu thép tốt

- Chiều dài kéo: 110mm.

115

8

Kéo cắt vải

- Chất liệu thép tốt

- Chiều dài kéo: 275 mm

115

9

Máy vắt sổ

- 1 kim 3 chỉ

- 2 kim 5 chỉ

115

10

Thước cây

- Chất liệu gỗ

- Chiều dài 600 mm

115

11

Thước dây

- Mềm dẻo, 2 đầu được ghim kẹp bằng miếng thép không gỉ

- Chiều dài 1500 mm

115

12

Máy may công nghiệp

- Loại 1 kim

- Điện tử

217,5

13

Máy thùa khuy

- Tốc độ: 2.500 vòng/phút

- Điện tử

92,5

14

Máy đính cúc

- Điện tử

- Đường kính nút/cúc:10-28mm

92,5

15

Máy cuốn ống

- Điện tử

- Loại 2 kim

80

16

Bàn ủi hơi nước

- Loại có bình nước treo

- Đế được đúc bằng nhôm nguyên khối.

- Tay cầm bằng nhựa, cách nhiệt, cách điện tốt.

115

17

Manocanh

- Nhựa trắng, đứng

- Kích thước nam 1700 mm, nữ 1600 mm

115

18

Nhíp xâu chỉ

- Đầu uốn cong, dài 100 mm

- Chất liệu Inox

115

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giáo trình tài liệu

Bộ

Theo chương trình của nhà trường ban hành

1

2

Giấy A4

Tờ

Định lượng: 70gsm

40

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Loại bút lông bảng WB03

- Bề rộng nét viết 2,5 mm.

0,2

4

Mút lau bảng

Cái

Kích thước: 100 x180x50 mm

0,06

5

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360 mm

- Dung tích : 15L

0,06

6

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620 x 260 x 260 mm

- Trọng lượng : 300g.

0,06

7

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: Bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,11

8

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

1

9

Bút chì

Cái

- Đầu bút inox chống gỉ 0,5 mm

- Vỏ nhựa, có đầu bấm

1

10

Chỉ may

Ống

Chỉ may công nghiệp loại 40/2 2500m, (lốc 6 ống)

4

11

Chỉ tơ vắt sổ

Cuộn

5.000 m, 75A, 550g/ống, chất liệu polyester

1

12

Giấy bìa cứng cắt rập

Tờ

Khổ A0, màu trắng

8

13

Phấn vẽ trên vải

Hộp

20 viên, màu trắng, vàng, xanh, đỏ, không trơn, trượt trên vải

1

14

Vải dệt kim

m

Mềm mại, tính co giãn và đàn hồi tốt

6

15

Kim máy

Cái

Phù hợp với máy may

4

16

Keo dán

Lọ

- Dung lượng 35ml

- Trong suốt, nhanh khô, mềm dẻo

1

17

Hột, nút áo

Túi

Nút áo nhựa nhiều kích cỡ, nhiều kiểu

0,5

18

Móc, nút quần

Túi

Nút áo nhựa nhiều kích cỡ, nhiều kiểu

0,5

19

Dây kéo quần

Cái

- Dài: 250 mm

- Chất liệu: Răng đồng.

2

20

Keo giấy

Miếng

Cotton, có trọng lượng từ 20-80(g), Màu Trắng, Xám, Đen, có 2 loại mỏng, dày

4

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học ( m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

70

119

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Phòng thực hành nghề

5,5

230

1265

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

2

45

90

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề : May dân dụng Trình độ đào tạo: Sơ cấp Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề may dân dụng trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,33

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,00

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,33

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

3,05

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V/50Hz

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

4,77

2

Bàn chuyên dùng để ủi sản phẩm

Kích thước: 1.000 x 600 x 1.200 mm

7,1

3

Bàn thiết kế

Kích thước: 1.000 x 1200 x 1.200 mm

14

4

Bàn ủi hơi nước

- Điện áp : 220V

- Công suất 2000W

11,8

5

Bảng di động

- Kích thước: 1200 x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

4,77

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất : 3 kg.

- Trọng lượng tổng : ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

11,4

7

Bộ dụng cụ cắt may

- Dụng cụ tháo chỉ

- Kéo bấm chỉ

- Kéo cắt vải

- Kéo cắt giấy

- Thước dây

- Thước thẳng

32,8

8

Bộ dụng cụ sửa chữa 22 chi tiết

- 01 bộ tô vít chính xác

- 01 kìm điện tổ hợp 8"

- 01 kìm mũi dài 6"

- 01 cờ lê 8"

- 01 bút thử điện 100-500V, dài 150 mm

- 02 tô vít dẹt 2 cạnh: 3x100 mm và 6.5x150 mm

- 02 tôvít bake 4 cạnh: 10x100mm và 20x150mm

- 01 mỏ hàn 30W/220V

- 01 thước Stanley 8m

- 01 bộ lục giác 10 cái hệ m

- 01 búa cán gỗ 130oz

- 01 đục

- 01 cưa mini 8-3/4"

- 01 đèn pin + 01 kéo

78,6

9

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số : 150 - 15KHz

- Kích thước : 275x185x120 mm

- Khối lượng: 1,2kg

4,77

10

Máy cắt vải cầm tay

- Điện áp 220VAC

- Công suất 100W

- Bề dày cắt ≤ 32mm

29,3

11

Máy may một kim

- Chiều dài mũi may tối đa: 5 mm

- Hành trình trụ kim: 30,7 mm

- Loại ổ bôi trơn tự động hoàn toàn.

- Bàn lừa: 4 cầu răng cưa.

- Điện tiêu thụ: 220V

- Công suất động cơ: 220w

70,7

12

Máy tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,77

13

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

- Tốc độ may tối đa: 5,500 mũi/phút

- Chiều dài mũi: 0,8 ~ 4,6 mm

- Tỉ lệ đẩy vi sai: May nhúm: 1:2 (Tối đa: 1:4); May căng: 1:0,7(Tối đa: 1:0,6)

- Độ rộng vắt sổ: 4.0

- Cự li kim: 2.0; 2.4; 3.2

- Kim: DCx270, DCx1 #9~18

- Điện áp : 220V

33

14

Micro

- Tần số: 800Hz - 12KHz .

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

4,77

15

Người mẫu nhựa nam đứng

- Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ

- Kích thước : Cao khoảng 1,8m

14

16

Người mẫu nhựa Nữ đứng

- Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ

- Kích thước : Cao khoảng 1,65m

14

17

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi

4,77

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bộ chỉ may

Bộ

Bộ 60 cuộn chỉ nhiều màu sắc

0,2

2

Bộ đồng tiền + râu tôm

Bộ

Theo máy may

2

3

Bộ thuyền + suốt

Bộ

1 thuyền 2.1 cm + 5 suốt nhôm

3

4

Bút lông viết bảng

Cây

- Ngòi bút: 2,5 mm

- Kích thước: 20 cm

1,5

5

Chỉ may

Cuộn

Loại chỉ 2000 m/cuộn

0,5

6

Chổi quét

Cái

Chổi cỏ cán nhựa dài 100 cm

0,15

7

Cúc 2 da

Gói

Quy cách: 50 cái/gói

0,2

8

Cúc Lascote

Gói

Quy cách: 50 cái/gói

0,2

9

Cúc mắt mèo đỏ chân gấm

Gói

Quy cách: 40 cái/gói

0,4

10

Dầu máy may

Lít

MK10

0,5

11

Dây kéo quần tây nam

Cái

Chiều dài 18cm

4

12

Dây kéo quần tây nữ

Cái

Chiều dài 18cm

4

13

Dựng vải

m

- Chất liệu Cotton

- Kích thước: 40'' x 1m

2

14

Dựng vải

m

- Định lượng ( gr/m2): 26

- Kích thước: 40'' x 1m

2

15

Ghim vải may

Vỉ

Vỉ ghim gồm 40 cây kim nhỏ.

1

16

Giáo trình

Bộ

Theo quy định của nhà trường

3

17

Giấy A0

Tờ

Định lượng: 70gsm

4,2

18

Giấy A4

Tờ

Định lượng: 50-70gsm

24

19

Keo giấy

m

- Định lượng (gr/m2): 26

- Kích thước: 40'' x 1m

2

20

Keo hột

m

Keo hột

2

21

Keo vải

m

- Định lượng ( gr/m2): 59

- Kích thước: 40'' x 1m

2

22

Kim máy may 1 kim

Cây

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

14

23

Kim máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Cây

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

5

24

Ky hốt rác

Cái

Chất liệu nhựa cán dài 80cm

0,15

25

Móc áo sơ mi

Cái

Chất liệu nhựa

2

26

Móc quần tây

Cái

Chất liệu nhựa

2

27

Nút áo sơ mi

Bịch

- Loại bịch 90 cái

- Đường kính nút áo 1.3cm

0,1

28

Phấn may

Hộp

- Vẽ rõ nét, khó bể, không chai

- Hộp 20 viên, 4 màu

0,02

29

Thùng rác

Cái

Chất liệu nhựa

0,15

30

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn bộ y tế ( túi loại A)

0,1

31

Vải Cotton

m

Vải thông dụng

1

32

Vải kaki

m

Vải thông dụng

1

33

Vải may áo sơ mi nam

Áo

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5 m x 1,2 m

1

34

Vải may áo sơ mi nam

Áo

- Loại vải kate

- Khổ 1,5 m x 1,2 m

1

35

Vải may áo sơ mi nữ

Áo

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5 m x 1,2 m

1

36

Vải may áo sơ mi nữ

Áo

- Loại vải kate

- Khổ 1,5 m x 1,2 m

1

37

Vải may quần tây nam

Quần

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5 m x 1,2 m

1

38

Vải may quần tây nam

Quần

- Loại vải kaki

- Khổ 1,5 m x 1,2 m

1

39

Vải may quần tây nữ

Quần

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5 m x 1,2 m

1

40

Vải may quần tây nữ

Quần

- Loại vải kaki

- Khổ 1,5 m x 1,2 m

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

70

119

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Phòng thực hành may

5,5

330

1650

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Thư viện

2

46,52

93,04

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề : Lái xe ô tô hạng B2

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng B2 trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

89,85

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,69

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

86,16

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

13,47

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Ắc quy

12V- 65 Ah

3,2

2

Amply

- Công suất 250W, 220V,50Hz

- Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm

- Cổng: LINE, Micro, REC, SUB

3,69

3

Bàn thực hành

Kích thước: (1200x800x760) mm

2,0

4

Bảng di động

- Kích thước 1200 mm x 1800 mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50 mm.

3,69

5

Biển báo, biển chỉ dẫn

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

1,6

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất : 3 kg.

- Trọng lượng tổng : ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

88,78

7

Bộ bản vẽ chi tiết các thành phần, hệ thống của xe ô tô

Bản khổ A1 khung nhôm

2,0

8

Bộ dụng cụ rửa xe

- Áp suất công việc 9MPa (90bar)

- Áp suất cho phép 900Mpa (90 bar)

- Tốc độ dòng chảy 4.5 /min

- Tốc độ dòng chảy tối đa7.1 l/min

- Áp suất nguồn cung cấp nước tối đa 0.4Mpa (4 bar)

- Công suất động cơ 1600W

- Nguồn cung cấp điện áp 220V~50Hz

- Áp suất âm thanh76dB(A),K=3 dB(A)

- Công suất âm thanh92 dB(A)

- Giá trị rung <2.5m/s2

- Nhiệt độ nước tối đa 50°C

0,8

9

Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

1,6

10

Bộ sạc ắc quy tự động

- Điện áp vào 1 pha 220V/50Hz

- Điện áp ra 12-24V, dòng 1A-20A

3,2

11

Bơm mỡ cầm tay

- Áp suất nén: 27-41Mpa

- Dung tích: 600 cm3

3,2

12

Cabin tập lái điện tử 3D

Quy chuẩn QCVN 106:2020/BGTVT

3

13

Đồng hồ đo áp suất bánh xe

- Áp suất tối đa: 0.8 Mpa

- Chiều dài ống khí: 440 mm

- Kích thước khớp nối nhanh: 1/4" (6.3mm)

- Noise level: 70 dB(A)

- Vibrations : 2.5 m/s2

- Trọng lượng: 0.33 kg

4

14

Đồng hồ VOM digital

- DC V:200mV, 2V, 2V, 20V, 200V, 1.000V

- AC V: 200V, 750V

- DC A: 200uA, 2mA, 20mA, 200mA, 10A

- Nguồn điện: 9 V

- Trọng lượng: 140 g

- Kích thước: 128x72x36 mm

0,4

15

Ê tô, bàn nguội

Độ mở < 250 mm

0,4

16

Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

81

17

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

4

18

Khay chứa vật tư thực tập

Inox, KT: 60 x 80 x 8 (cm)

4

19

Kích đội ô tô

Kích kiểu cá sấu, tải kích: 5 tấn

1,6

20

Kích đội ô tô

Kích thủy lực, 1 tấn

1,6

21

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số : 150 - 15KHz

- Kích thước : 275x185x120 mm

- Khối lượng: 1,2 kg

3,69

22

Máy đo nồng độ cồn

- Phạm vi đo : 0,00 - 0,20BAC%

- Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S

- Pin: 9V

- Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương

0,4

23

Máy hút bụi

-Công suất : 3000W

- Dung tích : 23l

- Kích thước :39x39x61cm

- Điện áp : 220V

- Trọng lượng: 6,3 kg

1,6

24

Máy quét vân tay

- Số lần Giao Dịch: 80,000 lần

- Công suất kỷ lục : 100,000 lượt vào/ra

- Màn hình : 3 inch độ phân giải cao .

- Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn

- Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra.

- Kết nối với máy tính qua cổng RS - 232/485, TCP/IP + USB

- Hiển thị tên người chấm công lên máy.

- Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công.

- Điện áp : 220V

9

25

Máy tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,69

26

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz .

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

3,69

27

Mô hình hệ thống lái trợ lực điện

- Thành phần: EPS, ECU, dụng cụ đo, cảm biến tốc độ xe

- Van điện từ, bơm điện, đường ống áp lực, van điều khiển,

- Thanh răng, xi lanh trợ lực, bánh xe, lốp xe, vv

- Cảm biến tốc độ nhạy cảm với thay đổi giúp hệ thống lái trợ lực được vận hành với biến tần và TPS, điều khiển biến đổi VSS. Và bơm điện, nhiệt kế và các giá trị TPS là hiển thị với đồng hồ Volt kỹ thuật số.

- Bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện AC 380V 3HP

- Với hệ thống kiểm soát biến tần 0 ~ 60Hz

- Khung gá được sơn tĩnh điện với 4 bánh xe, 2 ngăn kéo cửa tủ.

- Kích thước sản phẩm: (Dài) 1700 x (Rộng) 1530 x (Cao) 1500 mm.

- Trọng lượng: 260kg.

3,6

28

Mô hình hệ thống phanh

- Hệ thống 4 cảm biến hệ thống phanh, 4 kênh anti-lock

- Hệ thống ABS của 4 bánh xe truyền động thủy lực

- Đồng hồ áp lực phanh

- Van điều khiển

- Thiết bị truyền động

- Thiết bị chẩn đoán dòng điện đầu và cuối

- Công tắt an toàn

- Mô tơ AC 380V, 1HP 5 động cơ, 4 biến tần (0 ~ 60Hz)

- Khởi động bằng ắc quy 12V

- Sạc tự động

- Hệ thống chân không được cài đặt bên trong.

- Tủ ngăn kéo 2 cửa, 4 bánh xe khung đứng.

- Kích thước: 160 cm x136 cm x150 cm.

- Trọng lượng: 500kg

3,6

29

Mô hình hệ thống treo Ô tô

- Cụm moay ơ bánh trước. Hệ thống treo trước - treo độc lập: giảm chấn thủy lực, lò xo, các đòn treo dọc, ngang

- Hệ thống lái kiểu trục vít - thanh răng có trợ lực thủy lực:

- Thước lái, vô lăng - trục lái, bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện Đồng hồ thể hiện áp suất khi đánh lái

- Các cảm biến, hộp ECU điều khiển trợ lực lái

- Ắc qui 12V Tất cả được bố trí một cách khoa học trên khung giá thể hiện.Kết cấu hệ thống treo độc lập - hệ thống lái trợ lực thủy lực

- Hệ thống khung giá bằng thép chắc chắn, có bánh xe di chuyển, được sơn tĩnh điện đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao

3,6

30

Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước

- Thực hiện các phép đo trực tiếp mà không cần tháo, dỡ xe

- với các bộ giắc chờ cho phép dễ dàng lấy các tín hiệu để chẩn đoán

- Thực hiện phép đo tất cả các hệ thống khi xe đang hoạt động

- Hệ thống có thể được tháo rời để hiểu rõ hơn.

- Quan sát được bên trong thân xe

- Động cơ Kappa 1.0 L

- Công suất động cơ: 66/5,500 (ps/rpm)

- Mô men xoắn cực đại: 9.6/3,500 (kgm/rpm)

- Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử

- Hộp số tự động điều khiển điện tử

- Số chỗ ngồi: 5 chỗ

3,6

31

Mô hình tổng thành hệ thống điện ô tô đời mới

Thông số kỹ thuật :

- Mô hình bao gồm đầy đủ các hệ thống điều khiển trên ôtô cơ như:

- Hệ thống đánh lửa lập trình ESA

- Hệ thống phun xăng lập trình EFI

- Hệ thống cung cấp điện, hệ thống khởi động

- Hệ thống tín hiệu ,chiếu sáng, hệ thống kiểm tra theo dõi

- Hệ thống âm thanh

- Hệ thống nâng kính điện,hệ thống gương điện, hệ thống gạt nước,hệ thống

- Điều khiển khóa cửa từ xa, hệ thống chống trộm

-Hệ thống điều khiển quạt điều hòa,hệ thống cảnh báo mở cửa..

- Tất cả các bộ phận đều được bố trí dàn trải trên khung giá có bánh xe di chuyển.

- Các hệ thống làm việc bình thường và có thể tạo ra Pan hư hỏng,thực hành các đầu nối

3,6

32

Phần mềm thiết bị giám sát

Bản quyền

9

33

Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ

- 18 máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

34

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

QCVN 105:2020/BGTVT

81

35

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi

3,69

36

Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

4,5

37

Tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản

Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

1,2

38

Tủ đồ nghề sửa chữa Ô tô

- Số lượng khay chi tiết : 13

- Số lượng chi tiết: 165

- Số lượng chìa khóa : 3

- Chất liệu :thép, sơn tĩnh điện

Số lượng các ngăn kéo: 7

- Kích thước: 958 mmx766 mmx465 mm

- Trọng lượng (kg) 94kg

1,6

39

Vỏ xe

175-70/R4

3,2

40

Xe ô tô tập lái số nguội

Xe theo tiêu chuẩn TCVN 6211:2003

0,22

41

Xe ô tô kê kích tập số nóng

Xe theo tiêu chuẩn TCVN 6211:2003

0,22

42

Xe ô tô tập lái

Xe theo tiêu chuẩn TCVN 6211:2003

82,6

43

Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu

- Đầy đủ bộ phận người trưởng thành

- Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu

- Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả

0,5

44

Sân tập lái

Diện tích 8000m2

40,8

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông

Cây

- Ngòi bút: 2,5mm

- Kích thước: 20cm

0,1

2

Chổi phất trần lau bụi

Cây

- Vật liệu: sợi Chenille không rụng lông

- Chiều dài: 590 mm

0,2

3

Cồn 70°

Chai

Dung tích: 50ml

0,5

4

Giẻ lau

Kg

Vải cotton

0,31

5

Giáo trình

Cuốn

Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

1

6

Giấy A0

Tờ

Định lượng :70gsm

0,6

7

Giấy A4

Tờ

Định lượng : 50 - 70gsm

8

8

Mỡ bò

kg

Chịu được nhiệt độ cao 40-120°C

0,2

9

Nhớt bôi trơn

Lít

SAE - 40

1,5

10

Túi nôn

Cái

- Giấy cán màng PE chịu nước

- Thể tích: 165ml

1

11

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A)

0,1

12

Xà bông

Cục

Trọng lượng : 90g

0,2

13

Xăng

Lít

A95/ E5

133,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

133

2261

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học kỹ thuật lái xe

4

7

28

2

Phòng học nghiệp vụ vận tải

4

4

16

3

Phòng học pháp luật giao thông đường bộ

4

22

88

4

Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa thông thường

4

8

32

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề : Lái xe ô tô hạng C

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 06 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề lái xe ô tô hạng C trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

99,85

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,69

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

96,16

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

14,97

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị ( giờ )

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Ắc quy

12V- 65 Ah

3,2

2

Amply

- Công suất 250W, 220V,50Hz

- Kích thước: 485 mmx385 mmx182 mm

- Cổng: LINE, Micro, REC, SUB

3,69

3

Bàn thực hành

Kích thước: (1200x800x760) mm

2,0

4

Bảng di động

- Kích thước 1200 mm x 1800 mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

3,69

5

Biển báo, biển chỉ dẫn

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

1,6

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất : 3 kg.

- Trọng lượng tổng : ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

98,78

7

Bộ bản vẽ chi tiết các thành phần, hệ thống của xe ô tô

Bản khổ A1 khung nhôm

2,0

8

Bộ dụng cụ rửa xe

- Áp suất công việc 9MPa (90bar)

- Áp suất cho phép 900MPa(90 bar)

- Tốc độ dòng chảy 4.5 /min

- Tốc độ dòng chảy tối đa7.1 l/min

- Áp suất nguồn cung cấp nước tối đa 0.4MPa(4 bar)

- Công suất động cơ 1600W

- Nguồn cung cấp điện áp 220V~50Hz

- Áp suất âm thanh 76dB(A),K=3 dB(A)

- Công suất âm thanh 92 dB(A)

- Giá trị rung <2.5m/s2

- Nhiệt độ nước tối đa 50°C

0,8

9

Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

1,6

10

Bộ sạc ắc quy tự động

- Điện áp vào 1 pha 220V/50Hz

- Điện áp ra 12-24V, dòng 1A-20A

3,2

11

Bơm mỡ cầm tay

- Áp suất nén: 27-41Mpa

- Dung tích: 600cm3

3,2

12

Cabin tập lái điện tử 3D

Quy chuẩn QCVN 106:2020/BGTVT

3

13

Đồng hồ đo áp suất bánh xe

- Áp suất tối đa: 0.8 Mpa

- Chiều dài ống khí: 440 mm

- Kích thước khớp nối nhanh: 1/4" (6.3mm)

- Noise level: 70 dB(A)

- Vibrations : 2.5 m/s2

- Trọng lượng: 0.33kg

4

14

Đồng hồ VOM digital

- DC V: 200mV, 2V, 2V, 20V, 200V, 1.000V

- AC V: 200V, 750V

- DC A: 200uA, 2mA, 20mA, 200mA, 10A

- Nguồn điện: 9 V

- Trọng lượng: 140 g

- Kích thước: 128x72x36 mm

0,4

15

Ê tô, bàn nguội

Độ mở < 250 mm

0,4

16

Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

91

17

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

4

18

Khay chứa vật tư thực tập

Inox, KT: 60 x 80 x 8 (cm)

4

19

Kích đội ô tô

Kích kiểu cá sấu, tải kích : 5 tấn

1,6

20

Kích đội ô tô

Kích thủy lực, 1 tấn

1,6

21

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số : 150 - 15KHz

- Kích thước : 275x185x120mm

- Khối lượng : 1,2kg

3,69

22

Máy đo nồng độ cồn

- Phạm vi đo : 0,00 - 0,20BAC%

- Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S

- Pin: 9V

- Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương

0,4

23

Máy hút bụi

- Công suất : 3000W

- Dung tích : 23l

- Kích thước :39x39x61cm

- Điện áp : 220V

- Trọng lượng: 6,3kg

1,6

24

Máy quét vân tay

- Số lần Giao Dịch: 80,000 lần

- Công suất kỷ lục : 100,000 lượt vào/ra

- Màn hình : 3 inch độ phân giải cao .

- Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn

- Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra.

- Kết nối với máy tính qua cổng RS - 232/485, TCP/IP + USB

- Hiển thị tên người chấm công lên máy.

- Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công.

- Điện áp : 220V

9

25

Máy tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,69

26

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz .

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

3,69

27

Mô hình hệ thống lái trợ lực điện

- Thành phần: EPS, ECU, dụng cụ đo, cảm biến tốc độ xe

- Van điện từ, bơm điện, đường ống áp lực, van điều khiển,

- Thanh răng, xi lanh trợ lực, bánh xe, lốp xe, vv

- Cảm biến tốc độ nhạy cảm với thay đổi giúp hệ thống lái trợ lực được vận hành với biến tần và TPS, điều khiển biến đổi VSS. Và bơm điện, nhiệt kế và các giá trị TPS là hiển thị với đồng hồ Volt kỹ thuật số.

- Bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện AC 380V 3HP

- Với hệ thống kiểm soát biến tần 0 ~ 60Hz

- Khung gá được sơn tĩnh điện với 4 bánh xe, 2 ngăn kéo cửa tủ.

- Kích thước sản phẩm: (Dài) 1700 x (Rộng) 1530 x (Cao) 1500 mm.

- Trọng lượng: 260kg.

3,6

28

Mô hình hệ thống phanh

- Hệ thống 4 cảm biến hệ thống phanh, 4 kênh anti-lock

- Hệ thống ABS của 4 bánh xe truyền động thủy lực

- Đồng hồ áp lực phanh

- Van điều khiển

- Thiết bị truyền động

- Thiết bị chẩn đoán dòng điện đầu và cuối

- Công tắt an toàn

- Mô tơ AC 380V, 1HP 5 động cơ, 4 biến tần (0 ~ 60Hz)

- Khởi động bằng ắc quy 12V

- Sạc tự động

- Hệ thống chân không được cài đặt bên trong.

- Tủ ngăn kéo 2 cửa, 4 bánh xe khung đứng.

- Kích thước:160 cm x 136 cm x 150 cm.

- Trọng lượng : 500kg

3,6

29

Mô hình hệ thống treo Ô tô

- Cụm moay ơ bánh trước. Hệ thống treo trước - treo độc lập: giảm chấn thủy lực, lò xo, các đòn treo dọc, ngang

- Hệ thống lái kiểu trục vít - thanh răng có trợ lực thủy lực:

- Thước lái, vô lăng - trục lái, bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện Đồng hồ thể hiện áp suất khi đánh lái

- Các cảm biến, hộp ECU điều khiển trợ lực lái

- Ắc qui 12V Tất cả được bố trí một cách khoa học trên khung giá thể hiện.Kết cấu hệ thống treo độc lập - hệ thống lái trợ lực thủy lực

- Hệ thống khung giá bằng thép chắc chắn, có bánh xe di chuyển, được sơn tĩnh điện đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao

3,6

30

Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước

- Thực hiện các phép đo trực tiếp mà không cần tháo, dỡ xe

- với các bộ giắc chờ cho phép dễ dàng lấy các tín hiệu để chẩn đoán

- Thực hiện phép đo tất cả các hệ thống khi xe đang hoạt động

- Hệ thống có thể được tháo rời để hiểu rõ hơn.

- Quan sát được bên trong thân xe

- Động cơ Kappa 1.0 L

- Công suất động cơ: 66/5,500 (ps/rpm)

- Mô men xoắn cực đại: 9.6/3,500 (kgm/rpm)

- Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử

- Hộp số tự động điều khiển điện tử

- Số chỗ ngồi: 5 chỗ

3,6

31

Mô hình tổng thành hệ thống điện ô tô đời mới

Thông số kỹ thuật:

- Mô hình bao gồm đầy đủ các hệ thống điều khiển trên ôtô cơ như:

- Hệ thống đánh lửa lập trình ESA

- Hệ thống phun xăng lập trình EFI

- Hệ thống cung cấp điện,hệ thống khởi động

- Hệ thống tín hiệu ,chiếu sáng, hệ thống kiểm tra theo dõi

- Hệ thống âm thanh

- Hệ thống nâng kính điện, hệ thống gương điện, hệ thống gạt nước, hệ thống

- Điều khiển khóa cửa từ xa, hệ thống chống trộm

- Hệ thống điều khiển quạt điều hòa,hệ thống cảnh báo mở cửa.

- Tất cả các bộ phận đều được bố trí dàn trảỉ trên khung giá có bánh xe di chuyển.

- Các hệ thống làm việc bình thường và có thể tạo ra Pan hư hỏng, thực hành các đầu nối

3,6

32

Phần mềm thiết bị giám sát

Bản quyền

9

33

Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ

18 máy tính, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

34

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

QCVN 105:2020/BGTVT

91

35

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi

3,69

36

Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

4,5

37

Tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản

Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

1,2

38

Tủ đồ nghề sửa chữa Ô tô

- Số lượng khay chi tiết : 13

- Số lượng chi tiết: 165

- Số lượng chìa khóa : 3

- Chất liệu :thép, sơn tĩnh điện

Số lượng các ngăn kéo: 7

- Kích thước : 958x766x465mm

- Trọng lượng (kg) 94kg

1,6

39

Vỏ xe

825/16

3,2

40

Xe ô tô tập lái số nguội

Xe theo tiêu chuẩn TCVN 7271:2003

0,22

41

Xe ô tô kê kích tập số nóng

Xe theo tiêu chuẩn TCVN 7271:2003

0,22

42

Xe ô tô tập lái

Xe theo tiêu chuẩn TCVN 7271:2003

92,6

43

Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu

- Đầy đủ bộ phận người trưởng thành

- Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu

- Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả

0,5

44

Sân tập lái

Diện tích 8.000m2

43

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông

Cây

- Ngòi bút: 2,5 mm

- Kích thước: 20 cm

0,1

2

Chổi phất trần lau bụi

Cây

- Vật liệu: sợi Chenille không rụng lông

- Chiều dài: 590 mm

0,2

3

Cồn 70°

Chai

Dung tích : 50ml

0,5

4

Giẻ lau

Kg

Vải cotton

0,23

5

Giáo trình

Cuốn

Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

1

6

Giấy A0

Tờ

Định lượng :70gsm

0,6

7

Giấy A4

Tờ

Định lượng : 50 - 70gsm

8

8

Mỡ bò

kg

Chịu được nhiệt độ cao 40-120°C

0,2

9

Nhớt bôi trơn

Lít

SAE - 40

1,5

10

Túi nôn

Cái

- Giấy cán màng PE chịu nước

- Thể tích: 165 ml

1

11

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A)

0,1

12

Xà bông

Cục

Trọng lượng : 90g

0,2

13

Dầu DO

Lít

Dầu Do 0,001S-V

243,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

133

2261

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học kỹ thuật lái xe

4

7

28

2

Phòng học nghiệp vụ vận tải

4

4

16

3

Phòng học pháp luật giao thông đường bộ

4

22

88

4

Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa thông thường

4

8

32

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NẤU ĂN
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề đào tạo: Kỹ thuật nấu ăn

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Kỹ thuật nấu ăn, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,70

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,67

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,46

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

Công suất 250W, 220V,50Hz

Kích thước : 485x 385x182mm

Cổng kết nối : LINE, Micro, REC, SUB

1,78

2

Bàn 2 chậu có thành sau

Chất liệu Inox

Điều chỉnh được chiều cao

Chậu rửa 500x500x300,

3,36

3

Bàn chế biến có giá nan dưới

Chất liệu Inox

Điều chỉnh được chiều cao

3,36

4

Bảng di động

Kích thước 1,2 x 1,5 m.

Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

Mặt bảng màu trắng

1,78

5

Bếp gas công nghiệp

Chất liệu Inox.

Loại bếp 3 họng lửa

4,03

6

Bếp nướng than

Chất liệu Inox

Có hệ thống điều chỉnh nhiệt

2,67

7

Bình chữa cháy bột ABC

Khối lượng chất chữa cháy: 4Kg.

0,43

8

Bình chữa cháy bột BC

Khối lượng chất chữa cháy: 4Kg.

0,43

9

Bình chữa cháy khí CO2

Khối lượng chất chữa cháy: 5Kg.

0,43

10

Bộ chảo

Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

11

Bộ cúp và thìa đong

Chất liệu Inox 304

Gồm các loại cúp và thìa đong có kích thước khác nhau

2,67

12

Bộ dao

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

5,34

13

Bộ đũa ăn

Chất liệu bằng gỗ, tre, nhựa, …

2,67

14

Bộ dụng cụ cắt, gọt rau củ quả

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

15

Bộ dụng cụ nấu ăn

Gồm có: Chao, sóc phở, xẻng, kẹp, …

4,03

16

Bộ đựng gia vị

Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

4,03

17

Bộ kéo

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

1,00

18

Bộ muôi múc canh

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

Gồm các loại muôi có kiểu và kích thước khác nhau

2,67

19

Bộ muỗng

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

Gồm các loại muỗng có kiểu và kích thước khác nhau

2,67

20

Bộ nồi

Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

21

Bộ nồi đất

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

22

Bộ nồi xửng hấp

Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

2,67

23

Bộ rổ rá

Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa

Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

2,67

24

Bộ thau

Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa

Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

2,67

25

Bộ tô, chén, đĩa

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

Gồm các loại tô có kiểu và kích thước khác nhau

2,67

26

Búa đập thịt

Chất liệu Inox 304

Trọng lượng ≥ 250g

1,00

27

Cân đĩa

Cân đồng hồ lò xo

Loại cân 5Kg

1,67

28

Cây cán bột 2 đầu

Mặt chống dính

Đường kính 50cm

1,00

29

Cây nướng thịt

Chất liệu Inox 304

1,00

30

Cối và chày

Chất liệu Inox 304

1,00

31

Kẹp gắp thức ăn

Chất liệu Inox 304

2,67

32

Khuôn làm bánh

Chất liệu Inox 304, gỗ …

Gồm khuôn của các loại bánh và có kích thước khác nhau

1,67

33

Lò nướng

Chất liệu Inox.

Dung tích thực tối thiểu: 59 lít.

Có nhiều chế độ nướng

2,67

34

Lò vi sóng

Điện áp 220V/50Hz

Công suất tối đa 1KW

Dung tích tối thiểu 20 lít

2,67

35

Loa treo tường

Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W

Tần số : 120~15,000Hz

Kích thước : 173x195x101mm

Khối lượng : 780g

1,78

36

Máy cán bột băng tải

Chất liệu Inox

Tính năng :

Cán bột (cán mỏng/dày tủy chỉnh)

Chia bột thành sợi (chia bảng to/nhỏ tùy chỉnh)

2,67

37

Máy đánh trứng cầm tay

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 450W Chất liệu inox

2,67

38

Máy mài dao, kéo

Điện áp 220VAC

Công suất ≥ 60W

1,00

39

Máy thái thịt

Chất liệu Inox.

Lưỡi cắt 250mm

2,67

40

Máy tính

Cấu hình máy tính: Tối thiểu Core I3 ( thế hệ 10 )

Chuột quang : kết nối cổng USB.

Bàn phím : kết nối cổng USB

Màn hình : LCD 17 inch

- Độ phân giải: 1280 x 1024 ( 5:4 )

- Công nghệ tấm nền: TN

- Tần số quét: 60Hz

- Thời gian phản hồi: 5 ms

1,78

41

Máy trộn bột

Chất liệu Inox.

Phụ kiện đi kèm: càng trộn bột, càng đánh trứng, càng đánh kem 3 loại càng đánh bột: càng chân vịt, càng lồng, càng móc câu

2,67

42

Micro

Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz.

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

1,78

43

Nồi áp suất

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 900W

Dung tích 5 lít

2,67

44

Nồi cơm điện

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 1200W

Dung tích 1,5 lít

2,67

45

Nồi lẩu

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 1500W

Dung tích 1,8 lít

2,67

46

Tivi

Màn hình: 32 inch, 220V

Độ phân giải: HD

Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

1,78

47

Tủ đông 2 cánh

Điện áp 220V/50Hz

Dung tích tối thiểu 500 lít

13,44

48

Tủ ủ bột

Điện áp 220V/50Hz

Công suất tối thiểu: 650W

Chất liệu Inox.

Số khay tối thiểu 10 khay

4,03

49

Vỉ nướng điện

Điện áp 220VAC

Công suất ≥ 1300W

2,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bánh mì

Cái

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

2

Bánh phồng tôm

Gói

Loại gói 500gr

100

3

Bánh tráng mỏng

Bịch

Loại bịch 200gr

100

4

Bao tay nilong

Cái

Loại bao tay nilon dùng 1 lần

100

5

Bắp chuối

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

6

Bắp hạt đóng hộp

Lon

Loại lon 430gr

100

7

Bắp trái non

Lon

Loại lon 425gr

100

8

Bí đỏ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

9

Bò gân

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

10

Bột bắp

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

11

Bột chiên giòn

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

12

Bột mì

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

13

Bột năng

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

14

Bột nêm

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

15

Bột nghệ

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

16

Bột ngọt

Bịch

Loại bịch 454gr

100

17

Bột xù

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

18

Bún tàu khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

19

Bún tươi

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

20

Bút lông viết bảng

Cây

WB - 03

100

21

Bút lông viết bảng

Cây

WB - 03

100

22

Cá bớp phi lê

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

23

Cá chẽm

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

24

Cà chua

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

25

Cà chua hộp

Hộp

Loại hộp 430gr

100

26

Cá diêu hồng

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

27

Cá lóc

Kg

Loại cá lớn 2 con/Kg

100

28

Cà ri bột

Gói

Loại gói 100gr

100

29

Cà ri dầu

Hủ

Loại hũ 50gr

100

30

Cá thu

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

31

Cải thảo

Búp

Theo chuẩn VietGAP

100

32

Cần tây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

33

Cánh gà

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

34

Cật heo

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

35

Cây xiên thịt

Gói

Chất liệu bằng tre

Loại bịch 50 cây

100

36

Chanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

37

Chất chữa cháy ABC

Kg

Loại chất chữa cháy bột ABC

100

38

Chất chữa cháy BC

Kg

Loại chất chữa cháy bột BC

100

39

Chất chữa cháy CO2

Kg

Loại chất chữa cháy khí CO2

100

40

Chổi quét

Cây

Loại chổi cỏ

100

41

Chuối chát

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

42

Cồn sát khuẩn

Chai

Loại 0,5 lít

100

43

Củ cải đỏ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

44

Củ cải trắng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

45

Củ sắn

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

46

Dấm nuôi

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

47

Dầu ăn

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

48

Dầu hào

Chai

Loại chai 250ml

100

49

Đậu hủ

Miếng

An toàn thực phẩm

100

50

Dầu mè

Chai

Loại chai 250gr

100

51

Đậu phụng rang

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

52

Đinh hương

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

53

Dừa bào

Kg

Dừa khô bào

100

54

Dưa leo

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

55

Đùi gà

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

56

Dụng cụ lau nhà

Bộ

Chất liệu nhựa

100

57

Dụng cụ lau sàn nhà 360°

Bộ

Chất liệu nhựa

Kích thước: 47x30x28cm

100

58

Dựng heo

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

59

Đường

Kg

Loại đường cát trắng

100

60

Đường nâu

Kg

Đường cát màu nâu

100

61

Đường phèn

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

62

Gà nguyên con

Con

Tối thiểu 1,5Kg/con

100

63

Gạo thơm

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

64

Gas

Bình

Loại bình 12Kg

100

65

Giá đỗ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

66

Gia vị nấu lẩu

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

67

Giấy in

Tờ

Loại giấy A4

Định lượng: 70 gsm

100

68

Giấy thấm dầu mỡ

Bịch

Loại 50 tờ

100

69

Giò lụa

Kg

An toàn thực phẩm

100

70

Giò sống (mộc)

Kg

An toàn thực phẩm

100

71

Gừng

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

72

Hắc xì dầu

Chai

Loại chai 250gr

100

73

Hành lá

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

74

Hành tây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

75

Hành tím

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

76

Hạt điều

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

77

Hạt sen khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

78

Hẹ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

79

Hoa hồi

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

80

Hoa lơ xanh

Búp

Theo chuẩn VietGAP

100

81

Khăn lau

Chiếc

Khăn cotton 30x30 cm

100

82

Khế chua

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

83

Khoai lang

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

84

Khoai môn

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

85

Khoai tím

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

86

Kiệu chua

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

87

Ky hốt rác

Cái

Chất liệu nhựa

100

88

Lá dứa

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

89

Lá thì là

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

90

Lạp xưởng

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

91

Mắm nêm

Chai

Loại chai 150ml

100

92

Mắm tôm

Hủ

Loại chai 200gr

100

93

Margarine

Hộp

Loại hộp 200gr

100

94

Me

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

95

Mè trắng

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

96

Mì vàng

Gói

Loại gói 250gr

100

97

Miếng rửa chén

Miếng

Kích thước 15 x 10 cm

Chất liệu sợi nylon

100

98

Mỡ chài

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

99

Mực khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

100

Mực tươi

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

101

Muối hạt

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

102

Muối IOT

Gói

Loại gói 500gr

100

103

Nấm đông cô khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

104

Nấm hương khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

105

Nấm hương tươi

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

106

Nấm mèo

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

107

Nấm rơm

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

108

Nếp

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

109

Nghệ tươi

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

110

Nghêu

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

111

Ngò

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

112

Ngũ vị hương

Gói

Loại gói 10gr

100

113

Nước cốt dừa

Lon

Loại lon 400ml

100

114

Nước dừa tươi

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

115

Nước lau bếp

Chai

Loại 200 ml

100

116

Nước lau nhà

Bình

Loại bình trọng lượng 3,8Kg

100

117

Nước lau sàn

Bình

Loại bình 4 lít

100

118

Nước mắm

Chai

Loại chai 330 ml

100

119

Nước màu đường

Chai

Loại chai 250ml

100

120

Nước rửa chén

Bình

Loại chai 1,5Kg

100

121

Nước rửa chén

Chai

Loại chai 400gr

100

122

Nước tương

Chai

Loại chai 240 ml

100

123

Ốc bươu

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

124

Ớt bột

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

125

Ớt chuông đỏ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

126

Ớt chuông xanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

127

Ớt sừng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

128

Ớt xiêm

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

129

Quế chi

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

130

Rau cải xanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

131

Rau đắng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

132

Rau húng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

133

Rau muống

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

134

Rau ngổ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

135

Rau ngò gai

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

136

Rau quế

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

137

Rau răm

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

138

Rong biển đen

Gói

Loại gói 180gr

100

139

Sả cây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

140

Sa tế

Hủ

Loại hũ 100gr

100

141

Su hào

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

142

Sườn non

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

143

Tài liệu học tập

Quyển

Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang

100

144

Táo tàu

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

145

Thảo quả

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

146

Thịt ba rọi

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

147

Thịt bò phi lê

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

148

Thịt cua

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

149

Thịt đùi heo

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

150

Thịt mỡ heo

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

151

Thịt nạc dăm

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

152

Thơm

Trái

Theo chuẩn VietGAP

100

153

Thùng rác

Cái

Chất liệu nhựa

100

154

Tía tô

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

155

Tiêu bột

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

156

Tim heo

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

157

Tỏi khô

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

158

Tỏi tây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

159

Tôm khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

100

160

Tôm sống

Kg

Loại 40 con/Kg

100

161

Trứng cút

Trứng

Theo chuẩn VietGAP

100

162

Trứng gà

Trứng

Theo chuẩn VietGAP

100

163

Tương cà

Chai

Loại chai 250gr

100

164

Tương đen

Chai

Loại chai 230gr

100

165

Tương ớt

Chai

Loại chai 250gr

100

166

Tương xí muội

Chai

Loại chai 250gr

100

167

Ức gà phi lê

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

168

Ức vịt phi lê

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

169

Vani

Gói

Loại gói 10gr

100

170

Vịt

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

171

Xà bông bột

Túi

Loại 0,5Kg

100

172

Xà lách

Kg

Theo chuẩn VietGAP

100

173

Xương bò

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

174

Xương ống

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

54

91,8

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

246

1353

2

Thư viện

2

34,65

69,30

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề đào tạo: Kỹ thuật pha chế đồ uống

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Kỹ thuật nấu ăn, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,18

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,61

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,28

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V,50Hz

- Kích thước : 485mm x 385mm x 182mm

- Cổng kết nối : LINE, Micro, REC, SUB

1,52

2

Ấm đun nước

Loại ấm siêu tốc, điện áp 220V

Dung tích 1,7 lít

1,33

3

Ấm đun nước

Loại ấm siêu tốc, điện áp 220V

Dung tích 1,7 lít

1,67

4

Bảng di động

- Kích thước 1,2 x 1,5 m.

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

1,52

5

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất : 3 kg.

- Trọng lượng tổng : ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

0,43

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất : 3 kg.

- Trọng lượng tổng : ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

0,43

7

Bình chữa cháy bột ABC

Khối lượng chất chữa cháy: 4kg.

0,43

8

Bình chữa cháy bột BC

Khối lượng chất chữa cháy: 4kg.

0,43

9

Bình chữa cháy khí CO2

Khối lượng chất chữa cháy: 5kg.

0,43

10

Bộ dụng cụ để rót rượu

Chất liệu Inox 304

0,84

11

Bộ dụng cụ đong rượu

Chất liệu Inox 304

0,84

12

Bộ dụng cụ khui rượu các loại

Chất liệu Inox 304

0,84

13

Bộ dụng cụ lắc rượu

Chất liệu Inox 304

Dung tích 500ml

0,84

14

Bộ dụng cụ mở nắp chai

Chất liệu Inox 304

0,84

15

Bộ dụng cụ pha chế cocktail

Gồm các dụng cụ sau:

+ Bình lắc (Shaker )

+ Dụng cụ lọc (Strainers)

+ Muỗng pha chế (Barspoon)

+ Dụng cụ đong

+ Bộ dao cắt tỉa trang trí

+ Bộ dụng mở lắp chai

2,33

16

Bộ dụng cụ phục vụ trà

Gồm khay và bộ ấm chén

1,33

17

Bộ ly chân cao

Gồm các loại ly sau:

- Ly Champagne Saucer: thể tích từ 180ml - 240ml

- Ly Champagne Flute: thể tích từ 180ml - 240ml

- Ly Champagne Tulip: thể tích từ 180ml - 240ml

- Ly Margarita: thể tích từ 180ml -240ml

- Ly Martini: thể tích từ 90ml -120ml

- Ly Poco Grande: thể tích từ 300ml -360ml

- Ly Liqueur: thể tích từ 30ml -60ml

- Ly Red wine: thể tích từ 180ml -270ml

- Ly White wine: thể tích từ 150ml -240ml

- Ly Port - Sherry (Copita): thể tích từ 60ml-120ml

6,66

18

Bộ ly chân thấp

Gồm các loại ly sau:

- Ly Hurricane: thể tích từ 240ml - 360ml

- Ly Brandy Snifter/ Balloon: thể tích từ 180ml - 600ml.

- Ly Water Goblet: thể tích từ 240ml - 360ml

- Ly Irish Coffee: thể tích từ 240ml - 360ml

- Ly Pilsner có chân: thể tích từ 300ml - 360ml

6,66

19

Bộ ly không chân

Gồm các loại ly sau:

- Ly Shot glass: thể tích từ 30-45ml

- Ly Shooter glass: thể tích từ 60-90ml

- Ly Rocks glass: thể tích từ 240-300ml

- Ly Old Fashioned: thể tích từ 240-300ml

- Ly High-ball: thể tích từ 240-300ml

- Ly Pilsner: thể tích từ 240-300ml

- Ly Beer mug: thể tích từ 240-300ml

6,66

20

Dụng cụ đựng đá

Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm

2,51

21

Dụng cụ gắp đá

Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm

3,83

22

Dụng cụ lượt trà

Chất liệu Inox 304

1,33

23

Dụng cụ ướp lạnh rượu

Chất liệu Inox 304 hoặc thủy tinh

0,84

24

Dụng cụ xúc đá

Chất liệu Inox 304

Bộ gồm 5 cái có kích thước:

- Loại 21 x 13,5cm

- Loại 18,5 x 11cm

- Loại 15,5 x 9cm

- Loại 13,5 x 7,5cm

- Loại 11,5 x 6cm

3,84

25

Khay hình chữ nhật

Kích thước ≥ 24x32cm

3,84

26

Khay hình tròn

Đường kính ≥ 35cm

3,84

27

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W

- Tần số : 120~15,000Hz

- Kích thước : 173x195x101mm

- Khối lượng : 780g

1,52

28

Máy ép trái cây

Điện áp 220VAC

Công suất ≥ 500W

1,33

29

Máy hút bụi

Điện áp 220VAC

Công suất ≥ 1600W

3,84

30

Máy làm lạnh nước sinh tố

Điện áp 220VAC

Nhiệt độ làm lạnh: Từ 3 đến 8°C

1,33

31

Máy pha cà phê

Điện áp 220VAC

Công suất ≥ 1800W

1,33

32

Máy phục vụ bia tươi

Gồm hệ thống làm lạnh, thùng chứa bia và vòi

1,67

33

Máy tính

Cấu hình máy tính:Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)

Chuột quang : kết nối cổng USB.

Bàn phím : kết nối cổng USB

Màn hình : LCD 17 inch

- Độ phân giải: 1280 x 1024 ( 5:4 )

- Công nghệ tấm nền: TN

- Tần số quét: 60Hz

- Thời gian phản hồi: 5 ms

1,52

34

Máy vắt cam

Điện áp 220VAC

Công suất ≥ 20W

1,33

35

Máy xay đá

Điện áp 220VAC

Công suất ≥ 300W

1,33

36

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz.

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

1,52

37

Phin cà phê

Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm

1,33

38

Quầy bar và trang thiết bị

Gồm có:

- Quầy bar

- Tủ lạnh quầy bar

- Kệ trưng bày rượu

- Chậu rửa đồ pha chế

- Trang bị tủ dưới quầy

- Thùng trữ đá

- Máy xay sinh tố

- Máy rửa ly

- Máy làm đá viên

- Máy tính có sử dụng phần mềm quản lý quán bar

8,16

39

Tivi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

1,52

40

Tủ bảo quản rượu vang

Điện áp 220VAC

Nhiệt độ bảo quản: Từ 5 đến 20°C

1,67

41

Tủ ướp lạnh ly

Điện áp 220VAC

Nhiệt độ làm lạnh: Từ 18 đến 22°C

1,67

42

Xe đẩy phục vụ

Kích thước: dài 1,05m; rộng 0,61m và cao 0,9m

0,84

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bánh quy

Cái

Loại bánh quy tròn

100

2

Bia chai

Chai

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng Loại chai 330ml

100

3

Bia lon

Lon

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng Loại lon 330ml

100

4

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

5

Bơ đậu phộng

gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

6

Bột sô cô la

Kg

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

7

Bưởi

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

8

Bút lông viết bảng

Cây

WB - 03

100

9

Cà chua

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

10

Cà phê

gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

11

Cà rốt

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

12

Cam

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

13

Chanh

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

14

Chanh dây

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

15

Chất chữa cháy ABC

Kg

Loại chất chữa cháy bột ABC

100

16

Chất chữa cháy BC

Kg

Loại chất chữa cháy bột BC

100

17

Chất chữa cháy CO2

Kg

Loại chất chữa cháy khí CO2

100

18

Chổi quét nhà

Cây

Loại chổi cỏ

100

19

Chuối

Quả

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

20

Đào

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

21

Dâu tây

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

22

Dù trang trí

Hộp

Loại dù trang trí nước uống

Hộp 100 cái

100

23

Dưa hấu

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

24

Dưa leo

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

25

Dưa lưới

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

26

Dụng cụ lau sàn nhà 3600

Bộ

Chất liệu nhựa

Kích thước (DxRxC): 47x30x28cm

100

27

Đường cát trắng

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

28

Giấy in

Tờ

Loại giấy A4

Định lượng: 70 gsm

100

29

Kem lạnh vị vanilla

gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

30

Kem tươi ( kem whipping)

ml

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

31

Kem Vani

Viên

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

32

Khăn giấy ăn

Gói

Loại vuông 24x24cm

Gói 100 tờ

100

33

Kiwi

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

34

Mật ong

gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

35

Nho

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

36

Nước cốt dừa

Hộp

Loại hộp 400ml

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

37

Nước đá

Kg

Loại nước đá bi

100

38

Nước đá

Cây

Loại nước đá cây 25kg/cây

100

39

Nước đá

Kg

Loại nước đá bi và loại đá uống bia

100

40

Nước đường cô đặc

Chai

Loại chai 700g

100

41

Nước lau nhà

Bình

Loại bình trọng lượng 3,8kg

100

42

Nước ngọt

Lon

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

Loại lon 330ml

100

43

Nước rửa chén

Chai

Loại chai 1,5kg

100

44

Ổi

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

45

Ống hút

Gói

Loại ống hút trang trí

Gói 200 ống

100

46

Phúc bồn tử

Kg

Đảm bảo an toàn thực phẩm

100

47

Quả Cherry

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

48

Que khuấy

Gói

Loại que khuấy trang trí

Gói 10 que

100

49

Rượu Apricot Brandy

Chai

Loại chai 750ml

100

50

Rượu Baileys

Chai

Loại chai 750ml

100

51

Rượu Blue Curacao

Chai

Loại chai 750ml

100

52

Rượu Brandy

Chai

Loại chai 750ml

100

53

Rượu Champagnes

Chai

Loại chai 750ml

100

54

Rượu Cognac

Chai

Loại chai 750ml

100

55

Rượu Conitreau

Chai

Loại chai 750ml

100

56

Rượu Dry vermouth

Chai

Loại chai 750ml

100

57

Rượu Gin

Chai

Loại chai 750ml

100

58

Rượu Green crème de men the

Chai

Loại chai 750ml

100

59

Rượu Grenadine syrup

Chai

Loại chai 750ml

100

60

Rượu Johnie Walker

Chai

Loại chai 750ml

100

61

Rượu Kahlua

Chai

Loại chai 750ml

100

62

Rượu mùi

Chai

Độ cồn dao động trong khoảng 20 - 30%v/v.

Hàm lượng đường từ 50 - 600g/l.

100

63

Rượu mùi Rum

Chai

Loại chai 750ml

100

64

Rượu Tequila

Chai

Loại chai 750ml

100

65

Rượu vang đỏ

Chai

Loại chai 750ml

100

66

Rượu vang trắng

Chai

Loại chai 750ml

100

67

Rượu Vodka

Chai

Loại chai 750ml

100

68

Rượu Whisky

Chai

Loại chai 750ml

100

69

Rượu White crème de caocao

Chai

Loại chai 750ml

100

70

Siro chanh dây

Chai

Loại chai 520ml

100

71

Siro chocolate

Chai

Loại chai 1,36kg

100

72

Siro đào

Chai

Loại chai 520ml

100

73

Siro dâu

Chai

Loại chai 520ml

100

74

Siro DaVinci

Chai

Loại chai 750ml

100

75

Siro Giffard

Chai

Loại chai 1lít

100

76

Siro Golden Farm

Chai

Loại chai 520ml

100

77

Siro hương kem chuối

Chai

Loại chai 750ml

100

78

Siro Maulin

Bình

Loại bình 2,5kg

100

79

Siro Monin

Chai

Loại chai 750ml

100

80

Siro Pomona

Chai

Loại chai 1lít

100

81

Siro sả

Chai

Loại chai 750ml

100

82

Siro Shott

Chai

Loại chai 1lít

100

83

Sirô Teisseire

Chai

Loại chai 700ml

100

84

Siro thảo mộc

Chai

Loại chai 750ml

100

85

Siro Toranin

Chai

Loại chai 700ml

100

86

Siro xoài

Chai

Loại chai 520ml

100

87

Sữa đặc

Hộp

Loại hộp giấy 328g

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

88

Sữa tươi

Hộp

Loại hộp giấy 1 lít, không đường

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

89

Tắc

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

90

Tài liệu học

Bộ

Bộ gồm 4 quyển, Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang

100

91

Táo

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

92

Thanh long

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

93

Thơm

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

94

Trà

Kg

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

95

Việt quất

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

96

Xoài

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP

100

97

Yaout

Hộp

Loại hộp 100gr

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

52

88,4

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

248

1364

2

Thư viện

2

34,20

68,40

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề đào tạo: Hàn điện Trình độ đào tạo: Sơ cấp Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề

Hàn điện, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

20,12

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,23

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

17,89

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

3,02

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V,50Hz

- Kích thước : 485mm x 385mm x 182mm

- Cổng kết nối : LINE, Micro, REC, SUB

1,79

2

Bàn map

- Kích thước (LxWxH): 1000x630x140mm

- Trọng lượng : 265 Kg

1,9

3

Bảng di động

- Kích thước 1,2 x 1,5 m.

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

1,79

4

Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn TCVN

0,73

5

Bình chữa cháy bột ABC

Khối lượng chất chữa cháy: 4kg.

0,73

6

Bình chữa cháy bột BC

Khối lượng chất chữa cháy: 4kg.

0,73

7

Bình chữa cháy khí CO2

Khối lượng chất chữa cháy: 5kg.

0,73

8

Bình đựng khí Acetylen

Loại bình 12 kg

1,17

9

Bình đựng khí Ôxy

Loại bình 50 kg

1,17

10

Bộ hàn cắt Oxy - Acetylen

Gồm có:

+ Đồng hồ Oxy và Axetylen

+ Đèn hàn

+ Đèn cắt

+ Mồi lửa

+ Béc hàn

+ Đầu nối béc hàn

+ Cuộn dây dẫn

+ Soi béc

1,17

11

Bộ hộ lao động

Gồm có:

+ Kính hàn hơi, cắt hơi

+ Kính hàn điện

+ Găng tay da

+ Giầy da

+ Yếm hàn

1,17

12

Bộ hộ lao động

Gồm có:

+ Kính hàn hơi, cắt hơi

+ Kính hàn điện

+ Găng tay da

+ Giầy da

+ Yếm hàn

14,73

13

Búa gõ xỉ

Loại nặng 300g

3,35

14

Búa tạ

Loại nặng 5kg

3,35

15

Cabin hàn

Kích thước (DxRxC): 2x2x2 m.

15.9

 

 

Trang bị hệ thống hút khói hàn

 

16

Dụng cụ đo cơ khí

Gồm có:

+ Thước lá

+ Thước dây

+ Ke góc

+ Dụng cụ vạch dấu

+ Búa

8,31

17

Đe cơ khí

Loại nặng 30kg

8,31

18

Ê tô

Độ mở lớn nhất: 200mm

Lực kẹp tối đa: 32 KN

Trọng lượng: 30kg

8,31

19

Kéo cần dùng cắt sắt

Công dụng: Cắt tôn, la tròn, vuông Ø8 - Ø14 mm, lưỡi dùng 2 mặt

Trọng lượng: 28 kg

8,31

20

Khay chứa vật tư thực tập

Chất liệu Inox 304, kích thước 600 x 800 x 80 mm

11,67

21

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W

- Tần số : 120~15,000Hz

- Kích thước : 173x195x101mm

- Khối lượng : 780g

1,79

22

Máy cắt khí con rùa

Cắt được độ dầy: ≤ 50mm

Hệ giảm tốc vô cấp

1,17

23

Máy cắt sắt

- Công suất moto: 3HP - 01pha.

- Điện áp 220V/50Hz

- Đường kính đá cắt: Ø350mm.

3,35

24

Máy hàn hồ quang điện

Dòng hàn 40 - 250A; Đường kính dây 0,6 - 12mm; AC/DC

1,0

25

Máy hàn hồ quang tay một chiều

Nguồn điện vào 220v/50Hz

Công suất 11KVA

Cường độ đầu ra tối đa: 300A

6,61

26

Máy hàn hồ quang tay xoay chiều

- Nguồn điện vào 220v/50Hz

- Công suất 18KVA

- Cường độ đầu ra tối đa: 250A

6,61

27

Máy hàn Mig không dùng khí

- Điện áp: AC 220V ± 15%, 50/60Hz

- Công suất định mức: 8.2 KVA

- Dải điều chỉnh dòng hàn: 40-250A

- Dải điều chỉnh điện áp: 16.5-24V

- Đường kính dây hàn: 0.8-1.0mm

3,89

28

Máy hàn TIG

- Điện áp: AC 220V ± 15%, 50/60Hz

- Công suất định mức: 7 KVA

- Dải điều chỉnh dòng hàn: 10-200A

- Dải điều chỉnh điện áp: 50 - 70V

- Đường kính dây hàn: 1,6 - 3,2mm

3,89

29

Máy mài 2 đá

- Công suất: 1KW

- Điện áp 220V/50Hz

3,35

30

Máy mài cầm tay

- Công suất: 670W

- Điện áp 220V/50Hz

3,35

31

Máy tính

- Cấu hình máy tính: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)

- Chuột quang : kết nối cổng USB.

- Bàn phím : kết nối cổng USB

- Màn hình : LCD 17 inch

- Độ phân giải: 1280 x 1024 ( 5:4 )

- Công nghệ tấm nền: TN

- Tần số quét: 60Hz

- Thời gian phản hồi: 5 ms

1,79

32

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz .

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

1,79

33

Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu

Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học

1,65

34

Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu

Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học

1,0

35

Tivi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

1,79

36

Thùng chứa cát

Dung tích chứa 0,5m3

0,43

37

Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm

Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học

1,65

38

Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm

Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học

1,0

39

Xẻng

Xúc cát chữa cháy

0,73

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông viết bảng

Cây

WB - 03

100

2

Cát

m3

Loại cát xây tô

100

3

Chất chữa cháy ABC

Kg

Loại chất chữa cháy bột ABC

100

4

Chất chữa cháy BC

Kg

Loại chất chữa cháy bột BC

100

5

Chất chữa cháy CO2

Kg

Loại chất chữa cháy khí CO2

100

6

Chổi quét nhà

Cây

Loại chổi cỏ

100

7

Dây hàn máy hàn MIG không khí

kg

Đường kính Ø0,8 - Ø1,2mm

100

8

Dây hàn MIG dùng hàn Inox

Kg

Đường kính Ø0,8 - Ø1,2mm

100

9

Dây hàn MIG dùng hàn nhôm

Kg

Đường kính Ø0,8 - Ø1,2mm

100

10

Đá cắt

Viên

Kích thước 355 x 3 x 25,4mm

100

11

Đá mài

Viên

Đường kính Ø 125mm

100

12

Giấy in

Tờ

Loại giấy A4

Định lượng: 70 gsm

100

13

Giấy nhám

Tấm

Kích thước 230mm X 280mm

100

14

Hàn the Borax hàn đồng

Chai

Loại 100gram/chai

100

15

Inox 304

Kg

Loại Inox 304, dảy 3mm

100

16

Khí Acetylen

Bình

Loại bình 12kg

100

17

Khí Ôxy

Bình

Loại bình 50 lít

100

18

Khí trơ

Chai

Loại khí Argon

Chai có dung tích 14 lít

100

19

Nhôm tấm

Kg

Loại A5083, dảy 1,2 - 3mm

100

20

Ống đồng loại nhỏ

m

Đường kính ɸ6

100

21

Que hàn gió đá

Que

Kích thước: 1.3x3.2x457mm.

100

22

Que hàn máy hàn TIG

kg

Đường kính Ø1,6 - Ø3,2mm

100

23

Que hàn thép các bon thấp

Kg

Đường kính: Ø 1,5 ÷ Ø 5.

100

24

Tài liệu học

Bộ

Bộ gồm 4 quyền cho 4 module

Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang

100

25

Thanh la thép

Kg

Kích thước 50x1200mm dày 5mm

100

26

Thép định hình

Kg

Loại thép chữ I, kích thước I 100x55x4,5x6,5

100

27

Thép hộp chữ nhật

m

Kích thước 30x60, dày 1,2mm

100

28

Thép hộp chữ nhật

m

Kích thước 30x60, dày 1,8mm

100

29

Thép hộp vuông

m

Kích thước 30x30, dày 1,0mm

100

30

Thép hộp vuông

m

Kích thước 30x30, dày 1,4mm

100

31

Thép ống

m

Đường kính Ø120, dày 3mm

100

32

Thép ống

m

Đường kính Ø42, dày 1,2mm

100

33

Thép ống

m

Đường kính Ø60, dày 1,4mm

100

34

Thép ống

m

Đường kính Ø90, dày 1,8mm

100

35

Thép tấm CT3

Kg

Kích thước 200 x 40 x 8 mm

100

36

Thép tấm CT3

Kg

Kích thước 200 x 40 x 2 mm

100

37

Thép tấm CT3

Kg

Kích thước 200 x 40 x 3 mm

100

38

Thép tấm CT3

Kg

Kích thước 200 x100 x 6mm

100

39

Thép tấm CT3

Kg

Kích thước 200 x100 x10mm

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học ( m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

78

132,6

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

7

312

2184

2

Thư viện

2

46,80

93,60

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ XÂY DỰNG DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Xây dựng dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Xây dựng dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

20,66

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,66

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

19

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

4,13

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,11

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

2,11

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Đòn kê

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

2

Bàn xoa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,44

3

Bay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

238,44

4

Búa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

77,00

5

Búa đinh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

6

Búa tạ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

7

Búa tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

8

Cào

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

9

Cọc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

10

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

11

Cuốc bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,17

12

Cưa tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

13

Chạm kháp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

14

Chổi đót

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

38,00

15

Dao rựa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

16

Dây dọi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

135,67

17

Dây ni lông

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,67

18

Dây nivô

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

19

Đầm dùi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

20

Đe

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

21

Đinh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

22

Giá buộc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

23

Hộc đong vật liệu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

24

Hộc đựng vữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,17

25

La bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

26

Máng đựng vữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

38,00

27

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

28

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

29

Máy cắt cốt thép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,94

30

Máy cắt gạch

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

31

Máy đầm bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

32

Máy kéo thẳng cốt thép đồng tâm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,83

33

Máy nâng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

34

Máy trộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

35

Máy trộn vữa dung tích 150 lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

36

Máy uốn cốt thép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,94

37

Móc buộc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

38

Ni vô

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

119,22

39

Ống nhựa mềm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

40

Que xọc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,00

41

Tời

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,67

42

Thép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,00

43

Thùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

44

Thùng hoa sen

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

45

Thước đo độ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

46

Thước đo độ dài

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

115,00

47

Thước mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

48

Thước rút

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

49

Thước tầm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

119,22

50

Thước vuông

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

159,00

51

Vam cần

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

52

Vam khuy

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

53

Xà beng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

54

Xe cải tiến

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,17

55

Xẻng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

27,50

56

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

57

Xô tôn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

57,17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút chì

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,75

2

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,50

3

Cát vàng

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

4

Cót lá

Tấm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,25

5

Dầu thải

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

6

Đá 1 x 2 cm

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

7

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31,86

8

Đinh

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,40

9

Gạch xây

Viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

75,00

10

Gỗ

Tấm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,60

11

Giàn giáo ống thép

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

12

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

13

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

14

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32,00

15

Sơn

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

16

Thép buộc

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,80

17

Thép các loại

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

18

Tre

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

19

Ván khuôn thép các loại

Tấm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,25

20

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,50

21

Xăng

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

22

Xi măng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,50

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

74

125,8

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

326

1793

2

Thư viện

2

46,65

93,30

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa máy nông nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

20,66

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,66

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

19

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

4,13

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,66

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

1,66

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,04

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Xe để chi tiết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

2

Hệ thống khí nén

Công suất ≥ 15 HP

Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt

8,33

3

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 200Hp

2,00

4

Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 200Hp

2,00

5

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

- Điều chỉnh góc quan sát

- Điều chỉnh cường độ ánh sáng

- Ghi lại hình ảnh

2,67

6

Đồng hồ đo áp suất động cơ diesel

Đồng hồ áp lực hiển thị (0 ÷ 70) bar

2,67

7

Đồng hồ đo áp suất động cơ xăng

Đồng hồ áp lực hiển thị (4 ÷ 17) bar

2,67

8

Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu

Đồng hồ áp lực hiển thị (0÷145) psi và (0÷1000) kpa

2,67

9

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn

Dải làm việc từ 0÷6 bar

2,67

10

Tủ dụng cụ tháo lắp, đo kiểm

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

26,67

11

Bàn thực hành tháo, lắp

- Được chế tạo bằng thép

- Có 1 ê tô được lắp trên mặt bàn

13,33

12

Khay đựng chi tiết

- Được làm bằng thép không gỉ

- Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm

26,67

13

Máy khoan bàn

Công suất ≤ 2 kW

13,33

14

Đầu gắp nam châm

- Có thể thu ngắn hoặc kéo dài

- Độ dài ≤ 80cm

13,33

15

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phạm vi đo ≤ 300 mm

- Độ chính xác 0,01 mm

13,33

16

Vam tháo, lắp xu páp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

17

Động cơ diezen 4 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 15Hp

2,67

18

Vòi phun nhiên liệu diezen

- Loại kín, loại hở, 1 lỗ

- Áp suất ≤ 200 bar

13,33

19

Máy cân chỉnh bơm cao áp

- Công suất ≤ 11kW

- Số vòi phun cân chỉnh ≤ 8

13,33

20

Thiết bị kiểm tra vòi phun

Áp suất kiểm tra: 0÷600 Bar

13,33

21

Thiết bị kiểm tra áp suất, lưu lượng bơm thấp áp

Áp suất kiểm tra: 0 ÷ 50psi

13,33

22

Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezen

- Độ chính xác ± 0,1%

- Thời gian trễ: ± 0,5s

13,33

23

Động cơ xăng 4 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 15Hp

2,67

24

Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng

- Có các đầu nối nhanh, phù hợp với tất cả các đường ống dẫn xăng

- Dải đo: 0÷20 Bar

13,33

25

Động cơ xăng 2 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 15Hp

2,67

26

Bộ quần áo bảo hộ lao động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,00

27

Bộ dụng cụ kiểm tra điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

28

Ắc quy

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

29

Máy phát điện xoay chiều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

30

Thiết bị kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy

Loại thang đo vạch (1100÷ 1400)g/l

1,00

31

Bộ dụng cụ đo kiểm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,33

32

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

33

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

34

Một số thiết bị dùng trong an toàn điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

35

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

36

Bảng quy trình xử lý khi xảy ra tai nạn điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

37

Áp tô mát 1 pha 2 cực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

38

Cầu dao 1 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

39

Áp tô mát 1 pha 1 cực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

40

Công tắc 2 cực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

41

Công tắc 3 cực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

42

Máy vặn vít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

43

Tủ điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

44

Áp tô mát 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

45

Công tắc tơ 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

46

Rơ le nhiệt 3 phần tử

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

47

Nút ấn kép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

48

Nút ấn đơn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

49

Bộ bảo vệ mất pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

50

Động cơ KĐB 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

51

Cầu đấu dây 4 mắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

52

Đồng hồ Teromet

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

53

Động cơ 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

54

Động cơ 1 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

55

Động cơ 1 chiều kích từ độc lập

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

56

Cầu chì

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

57

Rơ le trung gian

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

58

Bộ nguồn 1 chiều 220 (V)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

59

Rơ le dòng điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

60

Cầu đấy dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

61

Rơ le thời gian + Đế

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

62

Kìm bóp cốt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

63

Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

64

Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 1 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

65

Bàn quấn dây đa năng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

66

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

67

Máy làm đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,89

68

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,44

69

Máy phun thuốc trừ sâu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,89

70

Máy đập lúa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,11

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bìa a mi ăng

m2

Phù hợp với thiết bị

0,80

2

Biến áp đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

3

Bộ điều chỉnh điện áp

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

4

Bộ điều khiển đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

5

Bu gi đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

6

Bu gi sấy

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

7

Cầu chì

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

8

Dầu bôi trơn

Lít

SAE 20W-50

0,80

9

Dây cáp ắc quy

Mét

Loại thông dụng

3,00

10

Dây điện

Mét

1Cx1.5

8,00

11

Điện năng

KW

Theo TCVN

15,69

12

Giẻ lau

Kg

Cotton

0,80

13

Gioăng nắp máy

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

14

Keo làm kín

Lọ

Mighty Gasket

3,00

15

Khóa điện

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1,00

16

Lọc gió

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

17

Lọc xăng

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

18

Nước sạch

Lít

DO (0.05%S)

4,00

19

Nhiên liệu Diesel

m3

Thông dụng

4,00

20

Rơ le 4 chân

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

21

Rơ le khởi động

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,25

22

Xăng

Lít

E5 RON 92

4,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

58

98,6

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

342

1881

2

Thư viện

2

43,05

86,10

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KHUYẾN NÔNG LÂM
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Khuyến nông lâm

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Khuyến nông lâm, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,11

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801

2,11

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,14

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bản đồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

2

Bảng Flipchart

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

57,67

3

Bảng ghim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,22

4

Bảng mica

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,61

5

Băng đĩa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,17

6

Băng hình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,17

7

Bấm ghim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

8

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

9

Các bảng biểu, khung mẫu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

10

Cào

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

11

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

12

Địa bàn 3 chân

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

13

Địa bàn cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

14

Liềm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

15

Loa cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

16

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

17

Máy cày đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

18

Máy ghi âm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,17

19

Máy ghi hình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,83

20

Máy phun thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

21

Máy tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

22

Mẫu đánh giá nhu cầu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

23

Rựa (dao phát)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

24

Tờ rơi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,56

25

Thước dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

26

Thước nhựa (1m, 40 cm)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

27

Xẻng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Băng keo

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

2

Bút chì

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,50

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,50

4

Cây giống

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

5

Điện năng

Kw

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,04

6

Ghim bấm

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,80

7

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,00

8

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,00

9

Kẹp bướm (kẹp giấy)

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,50

10

Phân bón

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

11

Thẻ màu

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,50

12

Thuốc bảo vệ thực vật

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

45

76,5

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

5,5

139

764,5

2

Thư viện

2

23,93

47,86

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Tiêu

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây tiêu, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bạt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

2

Bình bơm thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

3

Cào

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,78

4

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

5

Cần tay đào hố

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,56

6

Cây trụ bê tông

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,11

7

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,89

8

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,22

9

Dao

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,67

10

Dụng cụ lấy mẫu hạt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

11

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,67

12

Kẹp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

13

Kính hiển vi soi nổi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

14

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

15

Khay inox

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

16

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

17

Máy cắt cỏ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

18

Máy tính cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

19

Mấy đo độ ẩm hạt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

20

Ống nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

21

Rựa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,11

22

Thang

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

23

Thùng ô doa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

24

Thước dây 100m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,78

25

Xẻng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,89

26

Xô nhựa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bao bì 2 lớp 50kg

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,75

2

Bao tải

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,50

3

Bì nilon 1kg

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

4

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

5

Cây tiêu giống

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100,00

6

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

7

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

8

Dây thun

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

9

Dây thừng

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35,00

10

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,47

11

Đinh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

12

Đồng sunphat

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

13

Găng tay

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

14

Giá đỡ (gỗ, tre …)

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

15

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

16

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

17

Giấy A4 màu

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

18

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

19

Phân bón lá

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

20

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,00

21

Phân Kcl

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

22

Phân lân

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

23

Phân Lân (Văn Điển hoặc Super)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

24

Phân NPK 16 - 16 - 8

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

25

Phân S.A

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

26

Phân Ure

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

27

Que tiêu

Que

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

37,50

28

Rơm, rạ/vỏ ngô/trấu lúa

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

29

Sọt

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,25

30

Thân cây ngô khô/vật liệu khác

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,23

31

Thuốc BVTV

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

32

Thuốc sát trùng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

33

Thuốc trừ cỏ

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

34

Thuốc xử lý hom giống

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

35

Tre nứa

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,50

36

Vật liệu che chắn

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

37

Viết bi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

38

Vôi

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,10

39

Xăng

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,36

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

64

108,8

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Khu đất trồng

5,5

118

649

2

Khu bảo quản

5,5

12

66

 

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Cà phê

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây cà phê, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

10,14

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,11

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,03

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,03

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

4,69

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,06

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bạt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,78

2

Bình bơm thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

3

Bình phun thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

4

Bình tưới tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

5

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

6

Cào (cuốc chỉa)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

7

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

8

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

9

Cưa tay nhỏ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

10

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,00

11

Dao phát

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

12

Địa bàn cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

13

Giá gỗ chống ẩm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

14

Kéo cắt cành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

46,00

15

Kẹp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

16

Kính hiển vi soi nổi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

17

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

18

Khay inox

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

19

Lưới che bóng mát PE

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32,00

20

Máy đo độ ẩm cà phê

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

21

Máy đo pH

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,00

22

Máy khoan hố

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,11

23

Máy phát dọn thực bì

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,11

24

Máy xát cà phê tươi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

25

Rựa (dao phát)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

26

Thang

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

27

Thang leo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

28

Thau đựng nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

29

Thùng ô doa;

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

30

Thước dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

31

Xe đẩy tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

32

Xe rùa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

33

Xẻng (vá)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

34

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,67

35

Xô đựng nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

36

Xô nhựa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu  hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Hạt giống cây cà phê

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

2

Cây cà phê con

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100,00

3

Cây cà phê trưởng thành

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35,00

4

Gốc ghép mẫu

Gốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35,00

5

Chồi ghép mẫu

Chồi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35,00

6

Chồi cà phê ghép

Chồi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

70,00

7

Túi bầu (3 loại)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,75

8

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,04

9

Găng tay mủ

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,75

10

Thuốc tím

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

11

Rơm (rạ)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,25

12

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,50

13

Phân chuồng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

14

Phân đạm

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

15

Phân Lân

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,50

16

Phân kali

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

17

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

18

Thuốc phòng trừ bệnh

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,25

19

Sunfat đồng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,02

20

Đất sạch

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

21

Xơ dừa

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

22

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,71

23

Phân chuồng hoai

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

24

Vật liệu che phủ

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

25

Nước sạch

M3

Theo TCVN

1,20

26

Bì nilon 1kg

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

27

Dây thun

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

28

Đinh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

29

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

30

Giấy A4 màu

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

31

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

32

Thuốc trừ cỏ

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

33

Thuốc trừ sâu

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

34

Xăng

Lít

Theo TCVN

0,50

35

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

36

Bao bì 2 lớp 50kg

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

37

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

38

Giá đỡ (gỗ, tre …)

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

36

61,2

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Khu đất trồng

5,5

134

737

2

Khu bảo quản

5,5

16

88

 

PHỤ LỤC XV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI HEO
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Chăn nuôi Heo

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi heo, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

1,43

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

1

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

2

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

3

Bộ đồ tiểu phẫu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,00

4

Bộ Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

5

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

6

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

7

Dao

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

8

Đèn sưởi ấm cho heo con (75w)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,00

9

Giá thụ tinh heo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

10

Hộp đựng kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

11

Hộp inox đựng dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

12

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,78

13

Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

14

Kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

15

Kìm bấm đuôi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

16

Kìm bấm răng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

17

Máng ăn cho heo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

18

Máy khám thai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

19

Máy tính bấm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

20

Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

21

Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

22

Mô hình chuồng lợn choai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

23

Mô hình chuồng lợn nái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

24

Mô hình chuồng lợn vỗ béo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

25

Mô hình trại lợn khép kín

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

26

Núm uống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

27

Panh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

125,00

28

Quầy trưng bày sản phẩm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

29

Tủ lạnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

30

Xe đẩy dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

31

Xe đẩy tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

32

Xi lanh mica

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

33

Xi lanh tự động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

34

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

35

Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

2

Chổi quét

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

3

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

4

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,60

5

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

6

Heo choai

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

7

Heo con

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

8

Heo nái

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

9

Heo vỗ béo

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

10

Kim tiêm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,00

11

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

12

Thức ăn cho heo con

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

13

Thức ăn cho heo choai

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

14

Thức ăn cho heo nái

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

15

Thức ăn cho heo vỗ béo

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

40,00

16

Thuốc sát trùng

Ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

17

Vaccin phòng trị bệnh

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,62

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

36

61,2

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Khu chăn nuôi

5,5

120

660

2

Phòng trưng bày sản phẩm

5,5

24

132

 

PHỤ LỤC XVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI GÀ
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Chăn nuôi Gà

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Gà, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

1,43

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho gà đẻ trứng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

2

Bảng phác đồ điều trị bệnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

3

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

4

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

5

Bộ đồ tiểu phẫu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

6

Bộ Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

7

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

8

Dao

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

9

Đèn sưởi ấm cho gà con (75W)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

41,67

10

Hộp đựng kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

11

Hộp inox đựng dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

12

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

13

Kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

15

Máng ăn cho gà

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

16

Máng uống cho gà

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

17

Máy cắt mỏ gà

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

18

Máy tính bấm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

19

Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

20

Panh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

21

Quầy úm gà

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

22

Tủ lạnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

23

Thúng tre (hộp gỗ)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

24

Xe đẩy dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

25

Xe đẩy tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

26

Xi lanh mica

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

27

Xi lanh tự động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

2

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

3

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

4

Điện năng

KW

Theo TCVN

0,47

5

Gà giống

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

6

Gà giống lấy thịt

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

7

Gà giống lấy trứng

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

8

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

9

Kim tiêm

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,00

10

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

11

Rơm rạ khô

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

12

Thuốc sát trùng

Ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

13

Thức ăn cho gà

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,00

14

Vaccin phòng trị bệnh

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

15

Vỏ trấu

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

50

85

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Khu chăn nuôi

5,5

126

693

2

Khu trưng bày sản phẩm

5,5

12

66

 

PHỤ LỤC XVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI TRÂU – BÒ
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Chăn nuôi Trâu - Bò Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề

Chăn nuôi Trâu - Bò, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

10,38

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,77

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,61

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,08

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,77

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801mm

0,77

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

4

Bình đựng tinh dịch

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

5

Bộ dụng cụ kiểm dịch

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

6

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

7

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,56

8

Bộ đồ đại phẫu thuật

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

9

Bộ dụng cụ dẫn tinh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

10

Bộ dụng cụ khám bệnh thú y

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,17

11

Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,83

12

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

13

Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

14

Bộ dụng cụ vắt sữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

15

Bộ Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

16

Bộ panh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

17

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

18

Cốc đựng tinh trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

19

Dây thừng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

20

Đèn cồn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

21

Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,67

22

Dụng cụ thụt rửa tử cung

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

23

Giá nhẩy

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

24

Hộp đựng kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

25

Hộp inox đựng dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

26

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

27

Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

28

Kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

29

Kìm bấm tai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,00

30

Kìm mỏ vịt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

31

Kim tiêm các loại

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

32

Kính hiển vi thông thường (quang học hoặc dùng điện)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,56

33

Lưới lọc tinh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

34

Máng ăn cho trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

35

Máng uống cho trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

36

Máy khám thai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

37

Máy phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,28

38

Máy tính tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

39

Mô hình trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,00

40

Panh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

54,00

41

Thẻ đeo tai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

42

Xe đẩy dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,83

43

Xi lanh mica

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

44

Xi lanh tự động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

42,83

45

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

46

Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

2

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

4

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,46

5

Trâu, bò đực giống

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

6

Thức ăn cho trâu bò

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100,00

7

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

8

Vaccin phòng trị bệnh

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

9

Thuốc sát trùng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

10

Trâu, bò cái sinh sản

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

11

Trâu, bò sữa

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,40

12

Trâu, bò thịt

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

13

Trâu, bò bệnh

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

27

20,4

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Khu chăn nuôi

5,5

157

863,5

 

PHỤ LỤC XVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B LÊN C
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề : Lái xe ô tô nâng hạng B lên C

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 01 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô nâng hạngB lên C trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

19,45

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,29

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,16

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,92

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V,50Hz

- Kích thước: 485 mm x 385 mm x 182 mm

- Cổng: LINE, Micro, REC, SUB

1,43

2

Bảng di động

- Kích thước 1200mm x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50 mm.

1,43

3

Biển báo, biển chỉ dẫn

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

0,23

4

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

 

5

Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

0,23

6

Cabin tập lái điện tử 3D

Quy chuẩn QCVN 106:2020/BGTVT

8

7

Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

10

8

Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu

- Đầy đủ bộ phận người trưởng thành

- Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu

- Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả

0,02

9

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

2

10

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150 - 15KHz

- Kích thước: (275x185x120) mm

- Khối lượng: 1,2kg

1,43

11

Máy đo nồng độ cồn

- Phạm vi đo: 0,00 - 0,20BAC%

- Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S

- Pin: 9V

- Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương

0,02

12

Máy quét vân tay

- Số lần Giao Dịch: 80,000 lần

- Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra

- Màn hình: 3 inch độ phân giải cao.

- Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn

- Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra.

- Kết nối với máy tính qua cổng RS - 232/485, TCP/IP + USB

- Hiển thị tên người chấm công lên máy.

- Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công.

- Điện áp: 220V

0,46

13

Máy tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

14

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz .

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

1,43

15

Phần mềm thiết bị giám sát

Bản quyền

0,46

16

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

QCVN 105:2020/BGTVT

10

17

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

1,43

18

Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

18,0

19

Xe ô tô tập lái

Xe theo tiêu chuẩn TCVN 7271:2003

10

20

Sân tập lái

Diện tích 10000m2

6

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông

Cây

- Ngòi bút: 2,5mm

- Kích thước: 20cm

0,1

2

Cồn 70°

Chai

Dung tích: 50ml

0,5

3

Dầu DO

Lít

Dầu Do 0,001S-V

53

4

Giáo trình

Cuốn

Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

1

5

Giấy A0

Tờ

Định lượng: 70gsm

0,2

6

Giấy A4

Tờ

Định lượng: 50 - 70gsm

10

7

Giẻ lau

Kg

Vải cotton

0,12

8

Nhớt bôi trơn

Lít

SAE-40

1

9

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A)

0,1

10

Xà bông

Cục

Trọng lượng: 90g

0,1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

46

78,2

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học kỹ thuật lái xe

4

8

32

2

Phòng học pháp luật

4

2

8

 

PHỤ LỤC XIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B LÊN HẠNG D
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề đào tạo: Lái xe ô tô nâng hạng B lên hạng D

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 01 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề lái xe ô tô nâng hạng B lên D, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

29,68

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,51

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

28,17

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

4,45

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước: 485 mm x 385 mm x 182 mm

- Cổng: LINE, Micro, REC, SUB

1,63

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 mm x 1800 mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50 mm.

1,63

3

Biển báo, biển chỉ dẫn

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT- BGTVT ngày 31/12/2019

0,23

4

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

29,63

5

Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT- BGTVT ngày 31/12/2019

0,23

6

Cabin tập lái điện tử 3D

Quy chuẩn QCVN 106:2020/BGTVT

10

7

Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019

18

8

Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu

- Đầy đủ bộ phận người trưởng thành

- Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu

- Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả

0,05

9

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam

2

10

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150 - 15KHz

- Kích thước: 275x185x120mm

- Khối lượng: 1,2kg

1,63

11

Máy đo nồng độ cồn

- Phạm vi đo: 0,00 - 0,20 BAC%

- Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S

- Pin: 9V

- Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương

0,05

12

Máy quét vân tay

- Số lần Giao Dịch: 80,000 lần

- Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra

- Màn hình: 3 inch độ phân giải cao .

- Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn

- Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra.

- Kết nối với máy tính qua cổng RS - 232/485, TCP/IP + USB

- Hiển thị tên người chấm công lên máy.

- Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công.

- Điện áp : 220V

0,57

13

Máy tính

- Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10).

- Chuột quang: Cổng USB.

- Bàn phím: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 19 inch.

- Ram 16g ram DDR4

- VGA rời: 2G

1,63

14

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz .

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

1,63

15

Phần mềm thiết bị giám sát

Bản quyền

0,57

16

Sân tập lái

Diện tích 14.000m2

10,4

17

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

QCVN 105:2020/BGTVT

18

18

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi

1,63

19

Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình

QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT- BGTVT ngày 31/12/2019

0,57

20

Xe ô tô tập lái

Xe theo tiêu chuẩn TCVN 7271:2003

18

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút lông

Cây

- Ngòi bút: 2,5mm

- Kích thước: 20cm

0,1

2

Cồn 70o

Chai

Dung tích: 50ml

0,5

3

Dầu DO

Lít

Dầu Do 0,001S-V

84

4

Giáo trình

Cuốn

Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

1

5

Giấy A0

Tờ

Định lượng: 70gsm

0,2

6

Giấy A4

Tờ

Định lượng: 50 - 70gsm

10

7

Giẻ lau

Kg

Vải cotton

0,1

8

Nhớt bôi trơn

Lít

SAE-40

1,5

9

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A)

0,1

10

Xà bông

Cục

Trọng lượng: 90g

0,1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

54

91,8

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học kỹ thuật lái xe

4

10

40

2

Phòng học pháp luật

4

2

8

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 11/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 11/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: H'Yim Kđoh
Ngày ban hành: 01/03/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 11/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…