ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 249/SLĐTBXH-DN ngày 14/12/2018; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3802/STC-HCSN ngày 05/12/2018 và Công văn số 168/STC-HCSN ngày 18/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, trong đó ưu tiên người khuyết tật và các đối tượng là người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ, nhưng tối đa không quá 03 lần.
1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
a) Đối với đối tượng là người khuyết tật
Mức chi hỗ trợ chi phí đào tạo cho người khuyết tật bằng với mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng dành cho người khuyết tật được quy định cụ thể tại Phụ lục 04 (kèm theo).
b) Các đối tượng còn lại
Mức chi hỗ trợ chi phí đào tạo bằng với mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng được quy định cụ thể tại Phụ lục 03 (kèm theo).
2. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại
a) Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học.
b) Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên. Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, ấp thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 05km trở lên.
Việc thực hiện các chính sách hỗ trợ phải đảm bảo đúng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ngành, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG
CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT |
Tên nghề |
Thời gian |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||
Tổng số giờ |
Quy ra ngày thực học (08 giờ/ ngày) |
Thời gian tối thiểu hoàn thành khóa học (tháng/ 01 khóa |
||||
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật trồng hoa kiểng |
120 |
15 |
1,5 |
Dưới 03 tháng |
|
2 |
Kỹ thuật trồng nấm |
160 |
20 |
2 |
Dưới 03 tháng |
|
3 |
Kỹ thuật sản xuất rau màu |
120 |
15 |
1,5 |
Dưới 03 tháng |
|
4 |
Kỹ thuật làm vườn |
100 |
13 |
1 |
Dưới 03 tháng |
|
5 |
Kỹ thuật trồng trọt |
120 |
15 |
1,5 |
Dưới 03 tháng |
|
6 |
Kỹ thuật trồng chuối xuất khẩu |
480 |
60 |
4 |
Sơ cấp |
|
7 |
Kỹ thuật sản xuất giống cây trồng |
160 |
20 |
2 |
Dưới 03 tháng |
|
8 |
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật |
360 |
45 |
4 |
Sơ cấp |
|
9 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
440 |
55 |
4,5 |
Sơ cấp |
|
10 |
Kỹ thuật chăn nuôi thú y |
170 |
22 |
2 |
Dưới 03 tháng |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật nuôi động vật hoang dã |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
2 |
Kỹ thuật viên lâm nghiệp |
120 |
15 |
1,5 |
Dưới 03 tháng |
|
3 |
Kỹ thuật trồng, khai thác rừng |
120 |
15 |
1,5 |
Dưới 03 tháng |
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
2 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
360 |
45 |
4 |
Sơ cấp |
|
3 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn |
360 |
45 |
4 |
Sơ cấp |
|
IV |
Lĩnh vực Khai thác thủy sản |
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng 4 |
120 |
15 |
1 5 |
Dưới 03 tháng |
|
2 |
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng 5 |
110 |
14 |
1 |
Dưới 03 tháng |
|
3 |
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng nhỏ |
100 |
13 |
1 |
Dưới 03 tháng |
|
4 |
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá |
100 |
13 |
1 |
Dưới 03 tháng |
|
5 |
Kỹ thuật khai thác thủy sản (nghề lưới kéo, câu, lưới rê, vây...) |
100 |
13 |
1 |
Dưới 03 tháng |
|
6 |
Kỹ thuật cơ khí thủy sản |
120 |
15 |
1 5 |
Dưới 03 tháng |
|
V |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1 |
Công nhân quản lý và khai thác công trình thủy lợi |
352 |
44 |
4 |
Sơ cấp |
|
VI |
Lĩnh vực thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
2 |
Chăm sóc da |
240 |
30 |
2 |
Dưới 3 tháng |
|
3 |
Trang điểm, thẩm mỹ |
240 |
30 |
2 |
Dưới 3 tháng |
|
4 |
Kỹ thuật làm móng |
160 |
20 |
1,5 |
Dưới 3 tháng |
|
5 |
Nữ công gia chánh |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
6 |
Chế biến thủy sản |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
7 |
Nghiệp vụ lễ tân |
240 |
30 |
2 |
Dưới 3 tháng |
|
8 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
240 |
30 |
2 |
Dưới 3 tháng |
|
9 |
Kỹ năng bán hàng |
120 |
15 |
1 |
Dưới 3 tháng |
|
10 |
Hướng dẫn viên du lịch |
320 |
40 |
3 |
Sơ cấp |
|
11 |
Tổ chức du lịch sinh thái |
120 |
15 |
1 |
Dưới 3 tháng |
|
12 |
Tổ chức du lịch cộng đồng |
120 |
15 |
1 |
Dưới 3 tháng |
|
VII |
Công nghiệp xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa xe gắn máy |
480 |
60 |
4 |
Sơ cấp |
|
2 |
Điện dân dụng |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
3 |
Điện công nghiệp |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
4 |
Điện lạnh |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
5 |
Điện tử dân dụng |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
6 |
Cài đặt và sửa chữa máy tính |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
7 |
Tin học văn phòng |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng bê tông cốt thép |
480 |
60 |
4 |
Sơ cấp |
|
9 |
May công nghiệp |
360 |
45 |
3 |
Sơ cấp |
|
10 |
May dân dụng |
480 |
60 |
3 |
Sơ cấp |
|
11 |
Thêu máy, thêu tay |
360 |
45 |
3 |
Sơ cấp |
|
12 |
Đan đát (đan giỏ quà, đan dây nhựa, đan thảm, đan tre, lưới, lú, rập của,...) |
160 |
20 |
2 |
Dưới 3 tháng |
|
13 |
Kết cườm đá |
300 |
38 |
3 |
Sơ cấp |
|
14 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
588 |
74 |
3 |
Sơ cấp |
|
Tổng cộng: 49 nghề, Trong đó:
1. Lĩnh vực Nông nghiệp: 10 nghề 5. Lĩnh vực Thủy lợi: 01 nghề
2. Lĩnh vực Lâm Nghiệp: 03 nghề 6. Lĩnh vực Thương mại, dịch vụ: 12 nghề
3. Lĩnh vực Thủy sản: 03 nghề 7. Công nghiệp xây dựng: 14 nghề
4. Lĩnh vực Khai thác thủy sản: 06 nghề
- Phân bố giờ trên bao gồm: Tổng số giờ lý thuyết thực hành và kiểm tra cuối khóa.
DANH MỤC ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP DÀNH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||
Tổng số giờ |
Quy ra ngày thực học (06 giờ/ ngày) |
Thời gian tối thiểu hoàn thành khóa học (tháng/ 01 khóa |
||||
I |
Nhóm 1: |
|
|
|
|
|
1 |
May dân dụng |
720 |
120 |
5 |
Sơ cấp nghề |
|
2 |
May công nghiệp |
720 |
120 |
5 |
Sơ cấp nghề |
|
3 |
Thêu tay - Thêu máy |
720 |
120 |
5 |
Sơ cấp nghề |
|
4 |
Sửa chữa điện dân dụng |
720 |
120 |
5 |
Sơ cấp nghề |
|
5 |
Sửa điện thoại |
720 |
120 |
5 |
Sơ cấp nghề |
|
6 |
Sửa điện tử |
720 |
120 |
5 |
Sơ cấp nghề |
|
II |
Nhóm 2: |
|
|
|
Sơ cấp nghề |
|
1 |
Tin học văn phòng |
480 |
80 |
4 |
Sơ cấp nghề |
|
2 |
Cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính |
480 |
80 |
4 |
Sơ cấp nghề |
|
3 |
Đàn Organ |
480 |
80 |
4 |
Sơ cấp nghề |
|
4 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
480 |
80 |
4 |
Sơ cấp nghề |
|
5 |
Kỹ thuật làm móng |
480 |
80 |
4 |
Sơ cấp nghề |
|
6 |
Kỹ thuật trồng hoa kiểng |
480 |
80 |
4 |
Sơ cấp nghề |
|
7 |
Kỹ thuật trồng nấm |
480 |
80 |
4 |
Sơ cấp nghề |
|
8 |
Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm |
480 |
80 |
4 |
Sơ cấp nghề |
|
|
Nhóm 3: |
|
|
|
|
|
1 |
Đan đát |
360 |
60 |
3 |
Sơ cấp nghề |
|
2 |
Kết cườm |
360 |
60 |
3 |
Sơ cấp nghề |
|
3 |
Đan vá lưới |
360 |
60 |
3 |
Sơ cấp nghề |
|
4 |
Kỹ thuật làm hoa |
360 |
60 |
3 |
Sơ cấp nghề |
|
Tổng cộng: 18 nghề
* Lưu ý: Tổng số giờ trên bao gồm số giờ lý thuyết, thực hành và kiểm tra cuối khóa.
MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI
03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT |
Tên nghề |
Thời gian |
Số học viên/ lớp học |
Mức kinh phí/HV/ khóa học |
Tổng chi phí/ lớp học |
Ghi chú |
|
Tổng số giờ |
Quy ra ngày thực học (08 giờ/ ngày) |
||||||
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật trồng hoa kiểng |
120 |
15 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
2 |
Kỹ thuật trồng nấm |
160 |
20 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
3 |
Kỹ thuật sản xuất rau màu |
120 |
15 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
4 |
Kỹ thuật làm vườn |
120 |
15 |
35 |
600.000 |
21.000.000 |
|
5 |
Kỹ thuật trồng trọt |
120 |
15 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
6 |
Kỹ thuật trồng chuối xuất khẩu |
480 |
60 |
35 |
1.400.000 |
49.000.000 |
|
7 |
Kỹ thuật sản xuất giống cây trồng |
160 |
20 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
8 |
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật |
360 |
45 |
35 |
1.500.000 |
52.500.000 |
|
9 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
440 |
55 |
35 |
1.100.000 |
38.500.000 |
|
10 |
Kỹ thuật chăn nuôi thú y |
170 |
22 |
35 |
1.100.000 |
38.500.000 |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật nuôi động vật hoang dã |
300 |
38 |
35 |
1.500.000 |
52.500.000 |
|
2 |
Kỹ thuật viên lâm nghiệp |
120 |
15 |
35 |
1.400.000 |
49.000.000 |
|
3 |
Kỹ thuật trồng, khai thác rừng |
120 |
15 |
35 |
800.000 |
28.000.000 |
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản |
300 |
38 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
2 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
360 |
45 |
35 |
1.700.000 |
59.500.000 |
|
3 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn |
360 |
45 |
35 |
1.700.000 |
59.500.000 |
|
IV |
Lĩnh vực Khai thác thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng 4 |
120 |
15 |
35 |
1.900.000 |
66.500.000 |
|
2 |
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hang 5 |
110 |
14 |
35 |
1.800.000 |
63.000.000 |
|
3 |
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng nhỏ |
100 |
13 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
4 |
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá |
100 |
13 |
35 |
800.000 |
28.000.000 |
|
5 |
Kỹ thuật khai thác thủy sản (nghề lưới kéo, câu, lưới rê, vây.. |
100 |
13 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
6 |
Kỹ thuật cơ khí thủy sản |
120 |
15 |
35 |
1.300.000 |
45.500.000 |
|
V |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhân quản lý và khai thác công trình thủy lợi |
352 |
44 |
35 |
1.900.000 |
66.500.000 |
|
VI |
Lĩnh vực Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
320 |
40 |
35 |
1.400.000 |
49.000.000 |
|
2 |
Chăm sóc da |
240 |
30 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
3 |
Trang điểm, thẩm mỹ |
240 |
30 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
4 |
Kỹ thuật làm móng |
160 |
20 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
5 |
Nữ công gia chánh |
300 |
38 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
6 |
Chế biến thủy sản |
300 |
38 |
35 |
1.500.000 |
52.500.000 |
|
7 |
Nghiệp vụ lễ tân |
240 |
30 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
8 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
240 |
30 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
9 |
Kỹ năng bán hàng |
120 |
15 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
10 |
Hướng dẫn viên du lịch |
320 |
40 |
35 |
1.400.000 |
49.000.000 |
|
11 |
Tổ chức du lịch sinh thái |
120 |
15 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
12 |
Tổ chức du lịch cộng đồng |
120 |
15 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
VII |
Công nghiệp xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa xe gắn máy |
480 |
60 |
35 |
1.400.000 |
49.000.000 |
|
2 |
Điện dân dụng |
300 |
38 |
35 |
1.400.000 |
49.000.000 |
|
3 |
Điện công nghiệp |
300 |
38 |
35 |
1.500.000 |
52.500.000 |
|
4 |
Điện lạnh |
300 |
38 |
35 |
1.700.000 |
59.500.000 |
|
5 |
Điện tử dân dụng |
300 |
38 |
35 |
1.400.000 |
49.000.000 |
|
6 |
Cài đặt và sửa chữa máy tính |
300 |
38 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
7 |
Tin học văn phòng |
300 |
38 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng bê tông cốt thép |
480 |
60 |
35 |
1.400.000 |
49.000.000 |
|
9 |
May công nghiệp |
360 |
45 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
10 |
May dân dụng |
480 |
60 |
35 |
1.800.000 |
63.000.000 |
|
11 |
Thêu máy, thêu tay |
360 |
45 |
35 |
1.200.000 |
42.000.000 |
|
12 |
Đan đát (đan giỏ quà, đan dây nhựa, đan thảm, đan tre, lưới, lú, rập của,...) |
160 |
20 |
35 |
1.000.000 |
35.000.000 |
|
13 |
Kết cườm đá |
300 |
40 |
35 |
900.000 |
31.500.000 |
|
14 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
588 |
74 |
35 |
2.000.000 |
70.000.000 |
|
Ghi chú:
1. Chi phí cho công tác tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ: không quá 4.000.000 đồng/khóa học;
2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;
3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề: không vượt quá 40.000 đồng/giờ học; đối với giảng viên là tiến sĩ khoa học, tiến sĩ trong lĩnh vực nông nghiệp, nghệ nhân cấp tỉnh trở lên mức chi tối đa là 500.000 đồng/người/buổi (một buổi giảng được tính bằng 4 tiết học) và không hỗ trợ công tác phí;
4. Phụ cấp lưu động cho giáo viên;
5. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo;
6. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có);
7. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động;
8. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học;
9. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có);
10. Chi phí khác;
11. Chi cho công tác quản lý lớp) học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo.
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ DÀNH CHO NGƯỜI
KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nghề đào tạo |
Số giờ học/khóa (tiết) |
Thời gian tối thiểu đào tạo/khóa học (tháng) |
Mức chi phí đào tạo Người/khóa học (đồng) |
Số HV/lớp học |
Tổng chi phí/lớp học |
Ghi chú |
I |
Nhóm 1: |
|
|
|
|
|
|
1 |
May dân dụng |
720 |
5 |
4.700.000 |
20 |
94.000.000 |
|
2 |
May công nghiệp |
720 |
5 |
4.700.000 |
20 |
94.000.000 |
|
3 |
Thêu tay - Thêu máy |
720 |
5 |
4.700.000 |
20 |
94.000.000 |
|
4 |
Sửa chữa điện dân dụng |
720 |
5 |
4.700.000 |
20 |
94.000.000 |
|
5 |
Sửa điện thoại |
720 |
5 |
4.700.000 |
20 |
94.000.000 |
|
6 |
Sửa điện tử |
720 |
5 |
4.700.000 |
20 |
94.000.000 |
|
II |
Nhóm 2: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tin học văn phòng |
480 |
4 |
4.000.000 |
20 |
80.000.000 |
|
2 |
Cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính |
480 |
4 |
4.000.000 |
20 |
80.000.000 |
|
3 |
Đàn Organ |
480 |
4 |
4.000.000 |
20 |
80.000.000 |
|
4 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
480 |
4 |
4.000.000 |
20 |
80.000.000 |
|
5 |
Kỹ thuật làm móng |
480 |
4 |
4.000.000 |
20 |
80.000.000 |
|
6 |
Kỹ thuật trồng hoa kiểng |
480 |
4 |
4.000.000 |
20 |
80.000.000 |
|
7 |
Kỹ thuật trồng nấm |
480 |
4 |
4.000.000 |
20 |
80.000.000 |
|
8 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
480 |
4 |
4.000.000 |
20 |
80.000.000 |
|
|
Nhóm 3: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đan đát |
360 |
3 |
3.000.000 |
20 |
60.000.000 |
|
2 |
Kết cườm |
360 |
3 |
3.000.000 |
20 |
60.000.000 |
|
3 |
Đan vá lưới |
360 |
3 |
3.000.000 |
20 |
60.000.000 |
|
4 |
Kỹ thuật làm hoa |
360 |
3 |
3.000.000 |
20 |
60.000.000 |
|
Ghi chú:
1. Chi phí cho công tác tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ: không quá 4.000.000 đồng/khóa học;
2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;
3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề: không vượt quá 60.000 đồng/giờ học, đối với giảng viên là tiến sĩ khoa học, tiến sĩ trong lĩnh vực nông nghiệp, nghệ nhân cấp tỉnh trở lên mức chi là 500.000 đồng/01 buổi học và không hỗ trợ công tác phí cho giáo viên;
4. Phụ cấp lưu động cho giáo viên
5. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo;
6. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có);
7. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động;
8. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học;
9. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có);
10. Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo.
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục nghề đào tạo và mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu: | 109/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 22/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục nghề đào tạo và mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Cà Mau ban hành
Chưa có Video