ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tại Tờ trình số 626/TTr-PTTH ngày 21/8/2023 và đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 344/TTr-SNV ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, hợp đồng lao động của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh theo quy định hiện hành; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm (nếu có) đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và bảo đảm đúng quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐÀI
PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung, phân loại lại thành: |
Ghi chú |
|||||||||
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề tối thiểu |
Dự kiến biên chế và số lao động cần có (đến 2021) |
Danh mục vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề tối thiểu/ tương ứng |
Biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng vị trí việc làm |
Biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng vị trí việc làm dự kiến đến năm 2026 |
|
||||
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
24 |
1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
25 |
25 |
|
||||
1.1. Giám đốc |
Chuyên viên chính |
01 |
1.1. Giám đốc |
Chuyên viên chính |
01 |
01 |
|
||||
1.2. Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính |
03 |
1.2. Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính |
03 |
03 |
|
||||
1.3. Trưởng phòng thuộc Đài |
III |
09 |
1.3. Trưởng phòng |
Hạng III |
09 |
09 |
|
||||
1.4. Phó Trưởng phòng thuộc Đài |
III |
11 |
1.4. Phó Trưởng phòng |
Hạng III |
12 |
12 |
Tăng 01 người phù hợp với cơ cấu tổ chức được bố trí không quá 13 Phó Trưởng phòng |
||||
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
61 |
2. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
60 |
55 |
|
||||
2.1. Phóng viên |
Hạng III |
23 |
2.1. Phóng viên hạng III |
Hạng III |
24 |
24 |
Tiếp nhận từ vị trí đọc tin, bài; dẫn chương trình phát thanh, truyền hình |
||||
2.2. Quay phim |
Hạng IV |
01 |
2.2. Quay phim viên hạng IV |
Hạng IV |
01 |
01 |
|
||||
2.3. Đạo diễn |
Hạng IV |
01 |
Bãi bỏ vị trí việc làm, do không có vị trị việc làm theo Thông tư của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||||
|
|
2.3. Đạo diễn truyền hình hạng III |
Hạng III |
|
Kiêm nhiệm |
|
|||||
2.4. Đọc tin, bài; dẫn chương trình phát thanh, truyền hình |
Hạng IV |
05 |
2.4. Phát thanh viên hạng IV |
Hạng IV |
06 |
04 |
- Chuyển 01 người làm việc sang vị trí việc làm Phóng viên để bổ sung nhân lực đội ngũ phóng viên đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. - Bổ sung 02 người làm việc từ vị trí Đạo diễn; vị trí Xây dựng kịch bản và tổ chức sản xuất chương trình văn nghệ, giải trí. - Thực hiện tinh giản 02 biên chế đến năm 2026 |
||||
2.5. Kỹ sư |
Hạng III |
14 |
2.5. Kỹ sư (hạng III) |
Hạng III |
10 |
09 |
- Tiếp nhận 04 từ vị trí Kỹ thuật phát thanh, truyền hình; chuyển 01 sang vị trí Phó trưởng phòng, chuyển 07 sang vị trí Công nghệ thông tin hạng III. - Thực hiện tinh giản 01 biên chế. |
||||
|
|
|
Hạng III |
08 |
08 |
Tiếp nhận 01 người từ vị trí Dịch vụ quảng cáo; 07 người từ vị trí kỹ sư hạng III. |
|||||
2.6. Dịch vụ và quảng cáo |
Hạng IV |
01 |
Bãi bỏ vị trí việc làm, do không có vị trị việc làm theo Thông tư của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||||
2.7. Kỹ thuật phát thanh, truyền hình |
Hạng IV |
14 |
2.7. Kỹ thuật viên (hạng IV) |
Hạng IV |
07 |
05 |
- Thực hiện tinh giản 02 biên chế đến 2026. - Chuyển 04 người làm việc sang vị trí Kỹ sư hạng III. - Chuyển 01 người làm việc sang vị trí Công nghệ thông tin hạng IV - Chuyển 02 người sang vị trí Kỹ thuật dựng phim hạng IV |
||||
|
|
2.8. Công nghệ thông tin hạng IV |
Hạng IV |
01 |
01 |
|
|||||
2.9. Kỹ thuật dựng phim hạng IV |
Hạng IV |
02 |
02 |
||||||||
2.8. Nhạc công |
Hạng IV |
01 |
Bãi bỏ vị trí việc làm, do không có vị trị việc làm theo Thông tư của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||||
|
2.10. Âm thanh viên hạng IV |
Hạng IV |
01 |
01 |
|
||||||
2.9 Xây dựng kịch bản và tổ chức sản xuất chương trình văn nghệ, giải trí |
Hạng IV |
01 |
Bãi bỏ vị trí việc làm, do không có vị trị việc làm theo Thông tư của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||||
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
06 |
3. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
04 |
04 |
|
||||
3.1. Tổ chức nhân sự |
Hạng III |
01 |
Bãi bỏ vị trí việc làm cho phù hợp với Thông tư của Bộ Nội vụ |
||||||||
|
|
|
3.1. Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Hạng III |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
|
||||
|
|
|
3.2. Chuyên viên quản lý nhân sự |
Hạng III |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
|
||||
3.2. Hành chính, tổng hợp |
|
Kiêm nhiệm |
Bãi bỏ vị trí việc làm cho phù hợp với Thông tư của Bộ Nội vụ |
||||||||
|
|
3.3. Chuyên viên tổng hợp |
Hạng III |
01 |
01 |
|
|||||
3.3. Kế toán |
Hạng IV |
02 |
3.4. Kế toán trưởng |
Hạng III |
01 |
01 |
|
||||
3.5. Kế toán viên |
Hạng III |
01 |
01 |
|
|||||||
3.4. Lưu trữ |
Hạng IV |
01 |
3.6. Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
01 |
01 |
|
||||
3.5. Văn thư |
|
Kiêm nhiệm |
3.7. Văn thư viên |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
|
||||
|
|
3.8. Nhân viên Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
|
|||||
|
|
4. Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
02 |
02 |
|
|||||
3.6. Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
Chuyển sang nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
||||||||
3.7. Lái xe (Hợp đồng theo Nghị định 68-CP) |
|
02 |
4.1. Nhân viên lái xe |
|
02 (HĐ, NĐ111) |
02 (HĐ, NĐ111) |
|
||||
3.8 Bảo vệ |
|
Thuê |
4.3. Nhân viên bảo vệ |
|
Thuê |
Thuê |
|
||||
3.9 Tạp vụ |
|
Thuê |
4.2. Nhân viên phục vụ |
|
Thuê |
Thuê |
|
||||
Tổng cộng |
|
91 |
Tổng cộng |
|
91 |
86 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1062/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 27/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video