Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1017/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em;

Căn cứ Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1442/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (Sáu) thủ tục hành chính (TTHC) (Tỉnh: 02 TTHC liên thông 3 cấp), cấp xã: 04 TTHC); phê duyệt 06 (Sáu) Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực trẻ em; Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến; Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, triển khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên TTHC

Mức độ DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I. Thủ tục hành chính liên thông ( cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã )

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

(1.004946)

Toàn trình

12 giờ

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan Công an các cấp

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ, Quy định chi tiết một số Điều của Luật Trẻ em.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

(1.004944)

Toàn trình

05 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã; Bộ phận Một cửa cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

(2.001947)

Toàn trình

07 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ, Quy định chi tiết một số Điều của Luật Trẻ em.

- Quyết định số 847/QĐ- BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

(2.001941)

Toàn trình

15 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

3

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

(2.001944)

Toàn trình

15 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

4

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

(2.001942)

Toàn trình

25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Lĩnh vực Trẻ em

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã

1. Tên thủ tục hành chính: Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

- Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc hoặc nơi trẻ em cư trú thực hiện việc kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em có trách nhiệm cung cấp thông tin và phối hợp thực hiện khi được yêu cầu.

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc chỉ đạo người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp.

- Trường hợp trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm thì trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

06 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Phê duyệt kết quả

02 giờ

 

 

 

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ

02 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

* Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

30 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu (nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ

02 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

 

 

 

* Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

35 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Phê duyệt kết quả

02 giờ

 

 

 

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

 

 

 

* Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nguyễn Thị Bé

Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới

Nguyễn Thanh Toàn

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

24 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới

Thạch Khmau

Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phạm Thị Hồng Diễm

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nguyễn Thị Bé

Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

 

 

II. Thủ tục hành chính cấp xã

1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

46 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ

02 giờ

 

 

 

2. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

104 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ

04 giờ

 

 

 

3. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

104 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ

04 giờ

 

 

 

4. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

176 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Phê duyệt kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu (nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ

08 giờ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
( Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

 

Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC)

I

Cấp tỉnh, huyện, xã (02 TTHC)

1

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

2

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

II

Cấp xã (04 TTHC)

1

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

2

2.001941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

3

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

4

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 1017/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 11/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…