Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/QĐ-SXD

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-SXD ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền công bố giá vật liệu xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố tại Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có văn bản phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp xem xét, giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 07/QĐ-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản; Thủ trưởng/Giám đốc các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (b/cáo);
- UBND tỉnh (b/cáo);
- Kho bạc nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc;
- Ban QLDA Giao thông tỉnh;
- Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT;
- Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN;
- Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ thành phố Đà Lạt;
- Ban QLDA ĐTXD thành phố Bảo Lộc;
- Ban QLDA ĐTXD và CTCC các huyện;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở XD;
- Cổng TTĐT Sở XD;
- Lưu: VT, KTXD.

GIÁM ĐỐC




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng Lâm Đồng)

1. Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Lâm Đồng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công được xác định theo quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Nguyên giá ca máy và thiết bị thi công tham khảo tại Mục V Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.

Các khoản mục chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

CCM: giá ca máy (đồng/ca);

CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);

CCS: chi phí sửa chữa (đồng/ca);

CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);

CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);

CCPK: chi phí khác (đồng/ca).

Các khoản mục chi phí trong giá ca máy được xác định trên cơ sở nguyên giá máy, định mức các hao phí xác định giá ca máy và giá các yếu tố nhiên liệu, năng lượng, đơn giá nhân công xây dựng.

2.1 Chi phí khấu hao:

- Là khoản chi phí trong quá trình sử dụng máy, hao mòn của máy, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

- Nguyên giá máy được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

- Định mức khấu hao của máy (%/năm) quy định tại Mục V Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

- Số ca làm việc của máy trong năm (ca/năm) được xác định trên cơ sở số ca làm việc của máy trong năm theo Mục V Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

2.2 Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa trong giá ca máy được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

2.3 Chi phí nhiên liệu, năng lượng là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động là nguyên liệu chính và các loại dầu mỡ, dầu truyền động... gọi là nguyên liệu phụ trong một ca làm việc của máy móc xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính. Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và Thông cáo báo chí số 02/2024/PLX-TCBC của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về việc điều chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 11/01/2024 là:

+ Giá điện (bình quân)

: 2.006,79 đồng/kWh

+ Xăng RON 92

: 19.509 đồng/lít

+ Dầu diesel (0,05S)

: 18.264 đồng/lít

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02.

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03.

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

- Giá nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh khi có sự biến động (tăng/giảm) theo quy định về giá bán điện của nhà nước và giá xăng, dầu theo thông báo của nhà cung cấp phù hợp với thời điểm tính giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng và khu vực xây dựng công trình.

- Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm tại Chương II Phụ lục này đã tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.

2.4. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD; đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc nhân công điều khiển máy theo Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Lâm Đồng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng, thí nghiệm.

2.5 Chi phí khác:

- Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.

- Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

3. Hướng dẫn áp dụng.

1. Giá ca máy và thiết bị thi công được xác định đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công xây dựng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được công bố theo Quyết định này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của dự án, công trình thì chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD để quyết định áp dụng khi xác định giá xây dựng công trình và gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.

4. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được tính cho 03 vùng, cụ thể:

+ Vùng II: Thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.

+ Vùng III: Huyện Di Linh và huyện Đức Trọng.

+ Vùng IV: Các huyện còn lại.

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 02 Chương, cụ thể:

+ Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng.

+ Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm.

(Lưu ý: Giá ca máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm tại Chương II áp dụng chung cho 3 vùng trên địa bàn tỉnh).


Chương I:

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng Lâm Đồng)

Stt

Mã hiệu

loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu-năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí tiền lương vùng II

Giá ca máy vùng II (đồng)

Chi phí tiền lương vùng III

Giá ca máy vùng III (đồng)

Chi phí tiền lương vùng IV

Giá ca máy vùng IV (đồng)

 

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

 

VÙNG II

VÙNG III

VÙNG IV

 

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

1

M101.0101

0,40 m³

280

17

5,8

5

43

lít diezel

1x4/7

809.944

329.240

1.893.137

309.918

1.873.814

299.605

1.863.502

 

2

M101.0102

0,50 m³

280

17

5,8

5

51

lít diezel

1x4/7

952.186

329.240

2.176.222

309.918

2.156.899

299.605

2.146.587

 

3

M101.0103

0,65 m³

280

17

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

329.240

2.441.764

309.918

2.422.442

299.605

2.412.130

 

4

M101.0104

0,80 m³

280

17

5,8

5

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203

329.240

2.654.929

309.918

2.635.607

299.605

2.625.294

 

5

M101.0105

1,25 m³

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636

329.240

3.627.804

309.918

3.608.482

299.605

3.598.169

 

6

M101.0106

1,60 m³

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200

329.240

4.450.722

309.918

4.431.400

299.605

4.421.087

 

7

M101.0107

2,30 m³

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

329.240

5.822.813

309.918

5.803.490

299.605

5.793.178

 

8

M101.0108

3,60 m³

300

14

4

5

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

329.240

8.755.692

309.918

8.736.370

299.605

8.726.057

 

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m³ gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

329.240

3.894.736

309.918

3.875.414

299.605

3.865.101

 

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m³ gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

329.240

4.555.355

309.918

4.536.033

299.605

4.525.720

 

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

11

M101.0201

0,80 m³

260

17

5,4

5

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

329.240

2.560.636

309.918

2.541.313

299.605

2.531.001

 

12

M101.0202

1,25 m³

260

17

4,7

5

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

329.240

3.707.023

309.918

3.687.700

299.605

3.677.388

 

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

13

M101.0301

0,40 m³

260

17 1

5,8

5

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

387.107

2.581.863

364.388

2.559.145

352.263

2.547.020

 

14

M101.0302

0,65 m³

260

17

5,8

5

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

387.107

2.803.151

364.388

2.780.433

352.263

2.768.308

 

15

M101.0303

1,20 m³

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

387.107

4.627.603

364.388

4.604.884

352.263

4.592.759

 

16

M101.0304

1,60 m³

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

387.107

5.483.048

364.388

5.460.329

352.263

5.448.204

 

17

M101.0305

2,30 m³

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

387.107

7.047.022

364.388

7.024.304

352.263

7.012.179

 

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

18

M101.0401

0,65 m³

280

16

4,8

5

29

lít diezel

1x4/7

690.656

329.240

1.471.710

309.918

1.452.388

299.605

1.442.075

 

19

M101.0402

0,9 m³

280

16

4,8

5

39

lít diezel

1x4/7

911.473

329.240

1.850.678

309.918

1.831.356

299.605

1.821.043

 

20

M101.0403

1,25 m³

280

16

4,8

5

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

329.240

2.130.982

309.918

2.111.660

299.605

2.101.347

 

21

M101.0404

1,6m³ ÷ 1,65 m³

280

16

4,8

5

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

329.240

2.917.731

309.918

2.898.409

299.605

2.888.096

 

22

M101.0405

2.30 m³

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

329.240

3.506.438

309.918

3.487.116

299.605

3.476.803

 

23

M101.0406

3,20 m³

280

14

3,8

5

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

329.240

5.358.591

309.918

5.339.269

299.605

5.328.956

 

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

1x4/7

496.093

329.240

1.526.012

309.918

1.506.690

299.605

1.496.377

 

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44

lít diezel

1x4/7

792.756

329.240

1.819.482

309.918

1.800.159

299.605

1.789.847

 

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

1x4/7

851.855

329.240

1.906.496

309.918

1.887.173

299.605

1.876.861

 

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

329.240

2.581.548

309.918

2.562.225

299.605

2.551.913

 

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

329.240

3.205.840

309.918

3.186.518

299.605

3.176.205

 

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

329.240

3.820.810

309.918

3.801.488

299.605

3.791.175

 

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

329.240

5.318.037

309.918

5.298.715

299.605

5.288.402

 

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

31

M101.0601

9 m³

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

458.941

4.287.407

432.007

4.260.473

417.632

4.246.098

 

32

M101.0602

16 m³

280

14

4

5

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

458.941

5.386.050

432.007

5.359.116

417.632

5.344.741

 

33

M101.0603

25 m³

280

13

4

5

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

458.941

6.314.463

432.007

6.287.529

417.632

6.273.154

 

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

387.107

2.103.548

364.388

2.080.830

352.263

2.068.705

 

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

387.107

2.447.326

364.388

2.424.608

352.263

2.412.483

 

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

387.107

2.821.690

364.388

2.798.972

352.263

2.786.847

 

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng A92

1x3/7

26.484

277.360

375.989

261.082

359.712

252.395

351.024

 

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng A92

1x3/7

33.134

277.360

392.400

261.082

376.123

252.395

367.435

 

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng A92

1x3/7

35.771

277.360

405.963

261.082

389.686

252.395

380.998

 

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng A92

1x3/7

37.663

277.360

428.454

261.082

412.177

252.395

403.489

 

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

1x4/7

611.661

329.240

1.485.359

309.918

1.466.036

299.605

1.455.724

 

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

1x4/7

695.012

329.240

1.630.992

309.918

1.611.670

299.605

1.601.357

 

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

1x4/7

765.981

329.240

1.740.637

309.918

1.721.314

299.605

1.711.002

 

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7

873.524

329.240

2.065.951

309.918

2.046.628

299.605

2.036.316

 

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

1x4/7

778.593

329.240

1.326.843

309.918

1.307.520

299.605

1.297.208

 

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27

lít diezel

1x4/7

1.008.000

329.240

1.665.962

309.918

1.646.640

299.605

1.636.327

 

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

329.240

2.091.610

309.918

2.072.287

299.605

2.061.975

 

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153

329.240

2.530.085

309.918

2.510.763

299.605

2.500.450

 

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

329.240

2.722.189

309.918

2.702.867

299.605

2.692.554

 

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

329.240

2.906.271

309.918

2.886.949

299.605

2.876.636

 

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

1x4/7

310.973

329.240

951.953

309.918

932.631

299.605

922.318

 

52

M101.1102

8,5 - 9 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

1x4/7

365.850

329.240

1.070.696

309.918

1.051.374

299.605

1.041.061

 

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

1x4/7

476.144

329.240

1.195.738

309.918

1.176.416

299.605

1.166.103

 

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

1x4/7

516.960

329.240

1.340.960

309.918

1.321.637

299.605

1.311.325

 

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37

lít diezel

1x4/7

534.828

329.240

1.449.182

309.918

1.429.859

299.605

1.419.547

 

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47

lít diezel

1x4/7

601.429

329.240

1.690.088

309.918

1.670.766

299.605

1.660.453

 

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

329.240

1.753.408

309.918

1.734.085

299.605

1.723.773

 

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

329.240

2.794.952

309.918

2.775.630

299.605

2.765.317

 

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

645.827

616.881

1.557.341

580.678

1.521.138

561.356

1.501.816

 

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

693.293

616.881

1.610.709

580.678

1.574.505

561.356

1.555.183

 

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

769.879

616.881

1.729.393

580.678

1.693.190

561.356

1.673.868

 

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

948.964

616.881

1.913.337

580.678

1.877.133

561.356

1.857.811

 

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.328.572

616.881

2.248.237

580.678

2.212.034

561.356

2.192.712

 

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.556.727

616.881

2.521.730

580.678

2.485.527

561.356

2.466.205

 

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

1x1/4+1X3/4 Lái xe

1.939.546

616.881

2.740.222

580.678

2.704.019

561.356

2.684.697

 

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

2.230.644

616.881

3.029.702

580.678

2.993.499

561.356

2.974.177

 

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

2.521.398

616.881

3.296.848

580.678

3.260.645

561.356

3.241.323

 

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

3.736.007

616.881

4.122.225

580.678

4.086.021

561.356

4.066.699

 

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

5.241.944

616.881

5.162.753

580.678

5.126.549

561.356

5.107.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

788.181

1.720.059

741.924

1.673.803

717.237

1.649.115

 

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

788.181

2.166.173

741.924

2.119.916

717.237

2.095.229

 

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

788.181

2.393.874

741.924

2.347.617

717.237

2.322.930

 

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

788.181

3.500.216

741.924

3.453.959

717.237

3.429.272

 

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

240

8

4

5

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

788.181

4.034.426

741.924

3.988.169

717.237

3.963.482

 

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

788.181

5.014.753

741.924

4.968.496

717.237

4.943.809

 

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

869.992

5.861.655

818.934

5.810.597

791.684

5.783.347

 

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

869.992

6.711.684

818.934

6.660.626

791.684

6.633.376

 

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

869.992

7.885.296

818.934

7.834.238

791.684

7.806.988

 

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

869.992

9.018.029

818.934

8.966.971

791.684

8.939.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

716.347

1.916.630

674.306

1.874.590

651.868

1.852.152

 

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

716.347

2.157.696

674.306

2.115.655

651.868

2.093.218

 

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

716.347

2.556.392

674.306

2.514.351

651.868

2.491.914

 

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

788.181

2.946.747

741.924

2.900.490

717.237

2.875.803

 

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

1x4/7+ 1x6/7

2.263.892

788.181

3.231.300

741.924

3.185.044

717.237

3.160.356

 

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

788.181

3.686.628

741.924

3.640.371

717.237

3.615.684

 

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

788.181

4.293.948

741.924

4.247.691

717.237

4.223.004

 

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

788.181

4.502.753

741.924

4.456.496

717.237

4.431.808

 

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

788.181

4.708.098

741.924

4.661.842

717.237

4.637.154

 

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

788.181

5.196.676

741.924

5.150.420

717.237

5.125.732

 

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

788.181

6.128.714

741.924

6.082.457

717.237

6.057.770

 

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

788.181

6.835.003

741.924

6.788.747

717.237

6.764.059

 

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

788.181

8.974.931

741.924

8.928.675

717.237

8.903.987

 

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

788.181

9.972.666

741.924

9.926.410

717.237

9.901.722

 

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

788.181

23.230.747

741.924

23.184.491

717.237

23.159.803

 

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

788.181

30.754.493

741.924

30.708.237

717.237

30.683.549

 

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

664.466

1.426.270

625.470

1.387.274

604.658

1.366.462

 

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

664.466

1.809.258

625.470

1.770.262

604.658

1.749.450

 

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

664.466

2.048.553

625.470

2.009.557

604.658

1.988.745

 

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

664.466

2.217.190

625.470

2.178.194

604.658

2.157.381

 

100

M102.040S

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

664.466

2.451.361

625.470

2.412.365

604.658

2.391.553

 

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

736.301

3.136.869

693.089

3.093.657

670.026

3.070.595

 

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

736.301

3.697.508

693.089

3.654.296

670.026

3.631.233

 

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

736.301

4.097.170

693.089

4.053.958

670.026

4.030.895

 

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

788.181

4.948.375

741.924

4 902.118

717.237

4.877.431

 

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

788.181

6.029.043

741.924

5.982.786

717.237

5.958.099

 

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

2.246.244

6.822.026

2.101.052

6.676.835

1.971.211

6.546.994

 

107

M102.0502

Tự hành - Sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

3.098.562

9.869.152

2.896.718

9.667.308

2.720.957

9.491.547

 

 

M102.0600

Cổng trục/Cẩu long môn - sức nâng:

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

664.466

1.284.691

625.470

1.245.695

604.658

1.224.883

 

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

736.301

1.551.017

693.089

1.507.805

670.026

1.484.743

 

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

736.301

1.622.727

693.089

1.579.515

670.026

1.556.453

 

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

818.112

1.913.585

770.099

1.865.572

744.474

1.839.947

 

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

818.112

2.028.937

770.099

1.980.924

744.474

1.955.299

 

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

818.112

2.418.147

770.099

2.370.134

744.474

2.344.509

 

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

2.053.261

5.353.345

1.932.760

5.232.843

1.868.447

5.168.531

 

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

12

3,5

6

232

kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

1.394.781

4.960.366

1.312.924

4.878.510

1.269.237

4.834.822

 

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kw và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

1x4/7

11.818

329.240

377.196

309.918

357.874

299.605

347.561

 

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

736.301

1.038.541

693.089

995.329

670.026

972.266

 

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

k\Vh

1x3/7+1x6/7

426.157

736.301

1.089.033

693.089

1.045.821

670.026

1.022.758

 

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

736.301

1.144.455

693.089

1.101.243

670.026

1.078.181

 

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

818.112

1.302.816

770.099

1.254.803

744.474

1.229.178

 

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

818.112

1.428.213

770.099

1.380.199

744.474

1.354.574

 

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

818.112

1.617.257

770.099

1.569.244

744.474

1.543.619

 

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

818.112

1.720.664

770.099

1.672.650

744.474

1.647.025

 

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

818.112

1.951.093

770.099

1.903.079

744.474

1.877.454

 

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

818.112

2.247.062

770.099

2.199.049

744.474

2.173.424

 

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

126

M102.0901

0,8 t

290

17

4,3

5

21

kWh

1x3/7

187.683

277.360

480.817

261.082

464.539

252.395

455.852

 

127

M102.0902

2 t

290

17

4,1

5

32

kWh

1x3/7

251.200

277.360

556.142

261.082

539.865

252.395

531.177

 

128

M102.0903

3 t

290

17

4,1

5

39

kWh

1x3/7

288.920

277.360

602.629

261.082

586.352

252.395

577.664

 

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

129

M102.1001

3 t

290

16,5

4,1

5

47

kWh

1x3/7

590.336

277.360

863.931

261.082

847.653

252.395

838.966

 

 

M102.1100

Tời diện - sức kéo:

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

1x3/7

4.600

277.360

290.408

261.082

274.130

252.395

265.443

 

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

1x3/7

5.900

277.360

293.820

261.082

277.543

252.395

268.855

 

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

1x3/7

16.400

277.360

305.076

261.082

288.798

252.395

280.110

 

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

1x3/7

23.900

277.360

314.137

261.082

297.859

252.395

289.171

 

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

1x3/7

38.600

277.360

336.082

261.082

319.804

252.395

311.117

 

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

1x3/7

42.500

277.360

341.781

261.082

325.504

252.395

316.816

 

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

1x3/7

51.700

277.360

354.467

261.082

338.189

252.395

329.502

 

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

-

-

1x3/7

7.900

277.360

285.128

261.082

268.851

252.395

260.163

 

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

-

-

1x3/7

10.200

277.360

287.220

261.082

270.942

252.395

262.255

 

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

2.700

329.240

332.111

309.918

312.788

299.605

302.476

 

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

4.600

329.240

334.131

309.918

314.808

299.605

304.496

 

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

5.800

329.240

335.406

309.918

316.084

299.605

305.772

 

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

9.800

329.240

339.659

309.918

320.337

299.605

310.024

 

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

19.000

329.240

349.440

309.918

330.118

299.605

319.805

 

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

27.400

329.240

358.371

309.918

339.048

299.605

328.736

 

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

44.000

329.240

373.009

309.918

353.686

299.605

343.374

 

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

95.500

329.240

424.238

309.918

404.915

299.605

394.603

 

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13

2

5

6

kWh

1x4/7

118.182

329.240

458.199

309.918

438.877

299.605

428.564

 

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

84.383

329.240

413.179

309.918

393.857

299.605

383.544

 

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

11.694

329.240

341.673

309.918

322.350

299.605

312.038

 

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

18.000

329.240

348.377

309.918

329.055

299.605

318.742

 

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

55.491

329.240

384.439

309.918

365.117

299.605

354.804

 

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

716.347

1.035.498

674.306

993.457

651.868

971.020

 

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

20.179

329.240

350.694

309.918

331.371

299.605

321.059

 

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

1x4/7

24.077

329.240

393.588

309.918

374.266

299.605

363.954

 

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20

kWh

1x4/7

30.497

329.240

412.955

309.918

393.633

299.605

383.320

 

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

511.600

616.881

1.408.962

580.678

1.372.759

561.356

1.353.437

 

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

731.758

616.881

1.628.158

580.678

1.591.954

561.356

1.572.632

 

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

994.767

616.881

1.890.739

580.678

1 854.536

561.356

1.835.213

 

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.254.565

616.881

2.156.195

580.678

2.119.992

561.356

2.100.670

 

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9

lít diezel

1x4/7

180.200

329.240

670.488

309.918

651.166

299.605

640.853

 

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 - Lái xe

1.008.639

616.881

1.894.091

580.678

1.857.887

561.356

1.838.565

 

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.371.165

616.881

2.249.565

580.678

2.213.362

561.356

2.194.040

 

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4

1.662.779

616.881

2.556.021

580.678

2.519.817

561.356

2.500.495

 

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

387.107

2.393.282

364.388

2.370.564

352.263

2.358.439

 

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

387.107

2.541.005

364.388

2.518.287

352.263

2.506.162

 

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

387.107

3.419.089

364.388

3.396.371

352.263

3.384.246

 

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

387.107

3.790.281

364.388

3.767.562

352.263

3.755.437

 

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

387.107

13.295.476

364.388

13.272.758

352.263

13.260.633

 

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24

lít diezel

1x5/7

579.674

387.107

1.347.438

364.388

1.324.720

352.263

1.312.595

 

14

kWh

 

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30

lít diezel

1x5/7

852.657

387.107

1.686.046

364.388

1.663.328

352.263

1.651.203

 

14

kWh

 

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36

lít diezel

1x5/7

1.129.080

387.107

1.955.138

364.388

1.932.420

352.263

1.920.295

 

25

kWh

 

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48

lít diezel

1x5/7

1.271.935

387.107

2.286.924

364.388

2.264.205

352.263

2.252.080

 

25

kWh

 

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63

lít diezel

1x5/7

1.570.829

387.107

2.809.938

364.388

2.787.220

352.263

2.775.095

 

34

kWh

 

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78

lít diezel

1x5/7

1.872.934

387.107

3.316.372

364.388

3.293.653

352.263

3.281.528

 

34

kWh

 

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40

lít diezel

1x5/7

3.047.619

387.107

4.452.973

364.388

4.430.254

352.263

4.418.129

 

159

kWh

 

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51

lít diezel

1x5/7

4.585.650

387.107

6.333.656

364.388

6.310.938

352.263

6.298.813

 

240

kWh

 

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108

kWh

-

122.906

 

337.161

 

337.161

 

337.161

 

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135

kWh

-

149.734

 

417.975

 

417.975

 

417.975

 

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357

kWh

-

282.270

 

990.293

 

990.293

 

990.293

 

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

2.246.244

5.337.229

2.101.052

5.192.037

1.971.211

5.062.197

 

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

2.246.244

5.770.996

2.101.052

5.625.804

1.971.211

5.495.963

 

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

2.246.244

5.962.868

2.101.052

5.817.676

1.971.211

5.687.835

 

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

2.246.244

6.108.654

2.101.052

5.963.462

1.971.211

5.833.621

 

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

2.246.244

6.899.286

2.101.052

6.754.094

1.971.211

6.624.254

 

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lực đầu búa:

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phll.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

3.098.562

14.531.319

2.896.718

14.329.475

2.720.957

14.153.714

 

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

1x4/7

138.727

329.240

569.838

309.918

550.516

299.605

540.203

 

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

1x4/7

188.2561

329.240

658.757

309.918

639.435

299.605

629.122

 

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

1x4/7

213.021

329.240

733.771

309.918

714.448

299.605

704.136

 

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

1x4/7

237.786

329.240

781.392

309.918

762.069

299.605

751.757

 

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

180

22

3,96

5

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

606.600

12.813.468

571.000

12.777.868

552.000

12.758.868

 

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

1x4/7

671.738

329.240

1.210.594

309.918

1.191.271

299.605

1.180.959

 

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25

kWh

1x4/7

132.000

329.240

497.968

309.918

478.646

299.605

468.333

 

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

329.240

2.135.714

309.918

2.116.392

299.605

2.106.079

 

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

458.941

5.205.170

432.007

5.178.235

417.632

5.163.860

 

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

458.941

6.061.530

432.007

6.034.596

417.632

6.020.221

 

196

M103.1103

Máy khoan xoay 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

458.941

13.382.143

432.007

13.355.209

417.632

13.340.834

 

197

M103.1104

Máy khoan xoay 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

458.941

16.301.176

432.007

16.274.242

417.632

16.259.867

 

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

-

-

-

565.686

 

489.536

 

489.536

 

489.536

 

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32

lít diezel

1x6/7

4.600.000

458.941

5.525.856

432.007

5.498.922

417.632

5.484.547

 

171

kWh

 

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36

lít diezel

1x6/7

5.354.545

458.941

6.265.962

432.007

6.239.028

417.632

6.224.653

 

167

kWh

 

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13

6,5

5

36

lít diezel

1x6/7

6.109.091

458.941

7.076.213

432.007

7.049.278

417.632

7.034.903

 

232

kWh

 

202

M103.1401

Mấy cấp xi măng

260

13

6,5

5

-

-

 

14.800

 

13.946

 

13.946

 

13.946

 

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

1x3/7

25.796

277.360

328.313

261.082

312.036

252.395

303.348

 

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

1x4/7

177.479

329.240

510.926

309.918

491.604

299.605

481.291

 

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

1x4/7

353.468

329.240

659.799

309.918

640.477

299.6051

630.164

 

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

206

M103.1701

15 m³/h

215

16

6,6

5

37

kWh

1x4/7

22.000

329.240

435.446

309.918

416.124

299.605

405.811

 

207

M103.1702

200 m³/h

215

16

6,6

5

50

kWh

1x4/7

43.182

329.240

486.816

309.918

467.494

299.605

457.181

 

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

M104.0001

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8

kWh

1x3/7

23.050

277.360

336.824

261.082

320.547

252.395

311.859

 

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

1x3/7

30.210

277.360

352.902

261.082

336.624

252.395

327.937

 

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

1x3/7

12.841

277.360

311.161

261.082

294.883

252.395

286.196

 

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

1x3/7

17.828

277.360

326.517

261.082

310.239

252.395

301.552

 

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

1x3/7

22.873

277.360

341.978

261.082

325.701

252.395

317.013

 

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

1x4/7

75.863

329.240

609.920

309.918

590.598

299.605

580.285

 

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

1x4/7

104.103

329.240

708.499

309.918

689.177

299.605

678.864

 

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

215

M104.0401

16 m³/h

260

15

5,8

5

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

664.466

1.706.770

625.470

1.667.774

604.658

1.646.961

 

216

M104.0402

25 m³/h

260

15

5,6

5

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

664.466

2.080.546

625.470

2.041.550

604.658

2.020.738

 

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

664.466

2.507.160

625.470

2.468.164

604.658

2.447.351

 

218

M104.0404

50 m³/h

260

15

5,6

5

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

664.466

3.444.751

625.470

3.405.755

604.658

3.384.943

 

219

M104.0405

60 m³/h

260

15

5,3

5

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

664.466

3.790.024

625.470

3.751.028

604.658

3.730.216

 

220

M104.0406

75 m³/h

260

15

5,3

5

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

941.826

4.786.064

886.553

4.730.791

857.053

4.701.291

 

221

M104.0407

90 m³/h

260

15

5,3

5

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

941.826

5.779.259

886.553

5.723.985

857.053

5.694.485

 

222

M104.0408

125 m³/h

260

15

5,3

5

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

941.826

6.801.952

886.553

6.746.679

857.053

6.717.179

 

223

M104.0409

160 m³/h

260

15

5

5

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.219.186

7.485.655

1.147.635

7.414.103

1.109.447

7.375.916

 

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

224

M104.0501

35 m³/h

155

18

7,6

5

76

kWh

1x4/7

18.917

329.240

526.728

309.918

507.406

299.605

497.093

 

225

M104.0502

45 m³/h

155

18

7,6

5

97

kWh

1x4/7

23.618

329.240

580.259

309.918

560.936

299.605

550.624

 

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

226

M104.0601

20 m³/h

260

18

8,6

5

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

606.600

2.819.113

571.000

2.783.513

552.000

2.764.513

 

227

M104.0602

25 m³/h

260

18

7,6

5

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

606.600

3.315.245

571.000

3.279.645

552.000

3.260.645

 

228

M104.0603

125 m³/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

606.600

8.541.273

571.000

8.505.673

552.000

8.486.673

 

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

229

M104.0701

14 m³/h

260

18

8,6

5

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

606.600

1.134.949

571.000

1.099.349

552.000

1.080.349

 

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

606.600

4.476.084

571.000

4.440.484

552.000

4.421.484

 

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

1.175.288

5.803.699

1.106.313

5.734.724

1.069.500

5.697.912

 

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

1.175.288

7.727.578

1.106.313

7.658.603

1.069.500

7.621.791

 

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

1.504.528

9.094.106

1.416.230

9.005.809

1.369.105

8.958.684

 

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

1.891.634

10.399.070

1.780.618

10.288.055

1.721.368

10.228.805

 

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.891.634

11.906.577

1.780.618

11.795.561

1.721.368

11.736.311

 

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

930.161

616.881

3.134.010

580.678

3.097.807

561.356

3.078.485

 

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

664.466

3.017.258

625.470

2.978.262

604.658

2.957.450

 

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

664.466

3.632.545

625.470

3.593.549

604.658

3.572.737

 

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

664.466

5.406.001

625.470

5.367.005

604.658

5.346.193

 

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

664.466

17.843.942

625.470

17.804.946

604.658

17.784.133

 

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m³/h - 60 m³/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

664.466

3.703.632

625.470

3.664.636

604.658

3.643.823

 

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m³)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

664.466

10.475.634

625.470

10.436.638

604.658

10.415.826

 

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

716.347

6.030.699

674.306

5.988.658

651.868

5.966.221

 

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

869.992

41.471.566

818.934

41.420.508

791.684

41.393.258

 

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

869.992

34.508.626

818.934

34.457.568

791.684

34.430.318

 

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

-

-

1x4/7

57.211

329.240

405.045

309.918

385.722

299.605

375.410

 

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11

lít diezel

1x4/7

324.920

329.240

924.451

309.918

905.128

299.605

894.816

 

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng A92

1x4/7

34.166

329.240

451.203

309.918

431.881

299.605

421.568

 

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

 

1x4/7

45.516

329.240

414.583

309.918

395.260

299.605

384.948

 

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

664.466

10.070.259

625.470

10.031.263

604.658

10.010.451

 

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

106.420

303.300

523.689

285.500

505.889

276.000

496.389

 

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

157.562

303.300

621.584

285.500

603.784

276.000

594.284

 

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

183.212

303.300

750.219

285.500

732.419

276.000

722.919

 

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

218.983

303.300

802.870

285.500

785.070

276.000

775.570

 

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

1x2/4 Lái xe

317.869

303.300

1.123.254

285.500

1.105.454

276.000

1.095.954

 

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

1x2/4 Lái xe

427.131

303.300

1.356.314

285.500

1.338.514

276.000

1.329.014

 

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

1x2/4 Lái xe

560.241

303.300

1.614.249

285.500

1.596.449

276.000

1.586.949

 

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

1x3/4 Lái xe

606.044

359.847

1.751.166

338.729

1.730.047

327.458

1.718.776

 

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

1x3/4 Lái xe

739.497

359.847

1.981.758

338.729

1.960.639

327.458

1.949.368

 

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.248.374

359.847

2.522.981

338.729

2.501.863

327.458

2.490.591

 

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.976.364

359.847

3.282.954

338.729

3.261.836

327.458

3.250.565

 

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

248.104

303.300

956.207

285.500

938.407

276.000

928.907

 

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

1x2/4 Lái xe

437.559

303.300

1.559.270

285.500

1.541.470

276.000

1.531.970

 

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

1x2/4 Lái xe

616.643

303.300

1.846.955

285.500

1.829.155

276.000

1.819.655

 

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

1x2/4 Lái xe

704.070

303.300

2.094.736

285.500

2.076.936

276.000

2.067.436

 

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

1x3/4 Lái xe

812.415

359.847

2.412.446

338.729

2.391.328

327.458

2.380.057

 

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.035.410

359.847

2.671.889

338.729

2.650.771

327.458

2.639.499

 

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.540.447

359.847

3.186.225

338.729

3.165.107

327.458

3.153.836

 

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.802.194

359.847

3.334.223

338.729

3.313.104

327.458

3.301.833

 

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

1x3/4 Lái xe

2.341.396

359.847

3.570.796

338.729

3.549.677

327.458

3.538.406

 

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

1x3/4 Lái xe

2.505.849

359.847

3.768.617

338.729

3.747.499

327.458

3.736.228

 

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30

lít diezel

1x3/4 Lái xe

448.050

359.847

1.430.502

338.729

1.409.383

327.458

1.398.112

 

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40

lít diezel

1x3/4 Lái xe

618.750

359.847

1.811.512

338.729

1.790.393

327.458

1.779.122

 

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51

lít diezel

1x3/4 Lái xe

878.300

359.847

2.250.253

338.729

2.229.135

327.458

2.217.864

 

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.079.950

359.847

2.239.893

338.729

2.218.774

327.458

2.207.503

 

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.136.368

359.847

2.500.076

338.729

2.478.957

327.458

2.467.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

277

M106.0401

6 m³

260

14

5,7

6

43

lít diezel

1x 1/4+1x3/4 Lái xe

884.645

616.881

2.252.597

580.678

2.216.394

561.356

2.197.072

 

278

M106.0402

10,7 m³

260

14

5,5

6

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

2.176.758

616.881

3.838.532

580.678

3.802.328

561.356

3.783.006

 

279

M106.0403

14,5 m³

260

14

5,5

6

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lài xe

2.966.930

616.881

4.683.831

580.678

4.647.628

561.356

4.628.306

 

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

280

M106.0501

4 m³

260

13

4,8

6

20

lít diezel

1x3/4 Lái xe

438.539

303.300

1.059.043

285.500

1.041.243

276.000

1.031.743

 

281

M106.0502

5 m³

260

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 Lái xe

497.469

359.847

1.198.150

338.729

1.177.031

327.458

1.165.760

 

282

M106.0503

6 m³

260

12

4,4

6

24

lít diezel

1x3/4 Lái xe

571.304

359.847

1.277.166

338.729

1.256.047

327.458

1.244.776

 

283

M106.0504

7 m³

260

11

4,1

6

26

lít diezel

1x3/4 Lái xe

688.248

359.847

1.378.379

338.729

1.357.260

327.458

1.345.989

 

284

M106.0505

9 m³

260

11

4,1

6

27

lít diezel

1x3/4 Lái xe

796.249

359.847

1.480.269

338.729

1.459.150

327.458

1.447.879

 

285

M106.0506

10 m³

260

11

4,1

6

30

lít diezel

1x3/4 Lái xe

866.135

359.847

1.590.463

338.729

1.569.345

327.458

1.558.073

 

286

M106.0507

16 m³

270

11

4,1

6

35

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.114.405

359.847

1.843.750

338.729

1.822.631

327.458

1.811.360

 

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

287

M106.0601

2 m³

260

13

5,2

6

19

lít diezel

1x2/4 Lái xe

435.615

303.300

1.044.402

285.500

1.026.602

276.000

1.017.102

 

288

M106.0602

3 m³

260

13

5,2

6

27

lít diezel

1x3/4 Lái xe

642.388

359.847

1.433.565

338.729

1.412.446

327.458

1.401.175

 

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

359.717

303.300

1.019.763

285.500

1.001.963

276.000

992.463

 

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

-

-

-

160.855

 

143.429

 

143.429

 

143.429

 

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

-

-

-

186.651

 

166.430

 

166.430

 

166.430

 

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

-

-

-

251.560

 

218.019

 

218.019

 

218.019

 

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

-

-

-

297.117

 

257.501

 

257.501

 

257.501

 

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

-

-

-

333.817

 

289.308

 

289.308

 

289.308

 

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

-

-

-

537.425

 

465.768

 

465.768

 

465.768

 

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

-

-

-

601.973

 

521.710

 

521.710

 

521.710

 

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.340.000

359.847

3.270.690

338.729

3.249.571

327.458

3.238.300

 

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m³ (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

1x 1/4+1x3/4 Lái xe

3.243.150

616.881

5.635.533

580.678

5.599.330

561.356

5.580.008

 

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m³

180

12

4,4

6

23

lít diezel

Lái xe

931.000

359.847

1.889.033

338.729

I 867.914

327.458

1.856.643

 

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

1x3/7

13.471

277.360

305.577

261.082

289.299

252.395

280.611

 

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

-

-

1x3/7

26.484

277.360

312.120

261.082

295.842

252.395

287.155

 

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

-

-

1x3/7

126.804

277.360

423.713

261.082

407.435

252.395

398.748

 

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

-

-

1x3/7

6.134

277.360

285.411

261.082

269.133

252.395

260.446

 

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

-

-

1x3/7+1x4/7

1.101.564

606.600

1.651.046

571.000

1.615.446

552.000

1.596.446

 

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

-

-

1x3/7+1x4/7

1.376.725

606.600

1.911.939

571.000

1.876.339

552.000

1.857.339

 

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

869.992

11.117.871

818.934

11.066.814

791.684

11.039.564

 

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

869.992

16.098.824

818.934

16.047.766

791.684

16.020.516

 

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

869.992

11.173.244

818.934

11.122.186

791.684

11.094.936

 

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

869.992

38.523.536

818.934

38.472.478

791.684

38.445.228

 

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16

kWh

1x4/7

2.207.026

329.240

2.569.980

309.918

2.550.658

299.605

2.540.345

 

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

606.600

2.018.070

571.000

1 982.470

552.000

1.963.470

 

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

329.240

10.924.060

309.918

10.904.738

299.605

10.894.425

 

313

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4

lít diezel

1x4/7

102.500

329.240

821.198

309.918

801.875

299.605

791.563

 

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2

lít diezel

1x3/7

8.369

277.360

325.913

261.082

309.635

252.395

300.948

 

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5

lít diezel

1x3/7

28.433

277.360

408.550

261.082

392.272

252.395

383.585

 

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

39

5

24

lít diezel

1x3/7

117.173

277.360

864.629

261.082

848.351

252.395

839.664

 

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36

lít diezel

1x3/7

172.893

277.360

1.154.941

261.082

1.138.664

252.395

1.129.976

 

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45

lít diezel

1x4/7

244.894

329.240

1.442.278

309.918

1.422.956

299.605

1.412.644

 

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76

lít diezel

1x4/7

320.678

329.240

2.085.283

309.918

2.065.961

299.605

2.055.648

 

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1x4/7

335.697

329.240

2.664.925

309.918

2.645.603

299.605

2.635.290

 

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

321

M108.0201

120 m³/h

180

11

5

5

14

lít xăng A92

1x4/7

71.198

329.240

686.542

309.918

667.220

299.605

656.908

 

322

M108.0202

600 m³/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng A92

1x4/7

374.105

329.240

1.631.177

309.918

1.611.855

299.605

1.601.542

 

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14

lít diezel

1x4/7

77.045

329.240

679.497

309.918

660.174

299.605

649.862

 

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

1x4/7

156.842

329.240

1.032.857

309.918

1.013.535

299.605

1.003.222

 

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

1x4/7

217.034

329.240

1.232.423

309.918

1.213.101

299.605

1.202.788

 

326

M108.0304

420 m³/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

1x4/7

281.811

329.240

1.361.913

309.918

1.342.591

299.605

1.332.278

 

327

M108.0305

540 m³/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

1x4/7

321.366

329.240

1.519.394

309.918

1.500.071

299.605

1.489.759

 

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

1x4/7

410.793

329.240

1.647.015

309.918

1.627.693

299.605

1.617.380

 

329

M108.0307

660 m³/h

180

10

5

5

50

lít diezel

1x4/7

478.552

329.240

1.774.974

309.918

1.755.652

299.605

1.745.339

 

330

M108.0308

1200 m³/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

1x4/7

959.970

329.240

2.694.771

309.918

2.675.449

299.605

2.665.136

 

331

M108.0309

1260 m³/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

329.240

2.869.764

309.918

2.850.442’

299.605

2.840.130

 

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

332

M108.0401

5 m³/h

180

12

5,2

5

2

kWh

1x3/7

2.866

277.360

285.109

261.082

268.831

252.395

260.143

 

333

M108.0402

300 m³/h

180

11

3,8

5

86

kWh

1x3/7

143.199

277.360

607.341

261.082

591.063

252.395

582.376

 

334

M108.0403

600 m³/h

180

11

3,4

5

125

kWh

1x4/7

309.098

329.240

906.881

309.918

887.558

299.605

877.246

 

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

-

-

-

490.476

 

411.245

 

411.245

 

411.245

 

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

-

-

-

721.153

 

542.108

 

542.108

 

542.108

 

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

-

-

-

901.384

 

677.592

 

677.592

 

677.592

 

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

-

-

-

1.207.730

 

891.221

 

891.221

 

891.221

 

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

-

-

-

1.420.866

 

1.048.501

 

1.048.501

 

1.048.501

 

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

-

-

-

2.012.922

 

1.464.574

 

1.464.574

 

1.464.574

 

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

-

-

-

2.368.110

 

1.723.004

 

1.723.004

 

1.723.004

 

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

-

-

-

121.530

 

115.189

 

115.189

 

115.189

 

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

-

-

-

211.645

 

200.603

 

200.603

 

200.603

 

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

-

-

-

222.193

 

210.600

 

210.600

 

210.600

 

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

-

-

-

343.952

 

342.457

 

342.457

 

342.457

 

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

381.268

1.445.679

354.537

1.418.948

336.976

1.401.387

 

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 1x3/4

887.000

797.844

4.075.932

744.652

4.022.740

702.011

3.980.099

 

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

381.268

520.750

354.537

494.018

336.976

476.457

 

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

381.268

566.518

354.537

539.786

336.976

522.225

 

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

381.268

590.468

354.537

563.736

336.976

546.175

 

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

743.368

1.055.225

693.637

1.005.493

654.276

966.132

 

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

743.368

1.170.265

693.637

1.120.533

654.276

1.081.172

 

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

743.368

1.320.077

693.637

1.270.346

654.276

1.230.985

 

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

1.074.533

1.794.491

1.007.617

1.727.575

957.965

1.677.923

 

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,..) - công suất:

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

2.246.244

3.721.435

2.101.052

3.576.243

1.971.211

3.446.403

 

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

2.670.115

4.917.800

2.499.211

4.746.896

2.359.160

4.606.845

 

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.670.115

6.046.222

2.499.211

5.875.317

2.359.160

5.735.267

 

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

2.670.115

7.137.079

2.499.211

6.966.174

2.359.160

6.826.124

 

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy 1 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

4.067.725

10.944.538

3.808.152

10.684.964

3.584.807

10.461.620

 

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

4.067.725

24.194.807

3.808.152

23.935.234

3.584.807

23.711.890

 

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

6.348.425

22.873.003

5.964.394

22.488.972

5.654.867

22.179.445

 

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

362

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trướng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 11 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

4.813.205

20.415.749

4.518.525

20.121.069

4.280.975

19.883.518

 

363

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

5.997.390

36.092.694

5.631.574

35.726.878

5.332.956

35.428.260

 

364

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

7.532.611

119.629.019

7.077.443

119.173.852

6.706.848

118.803.257

 

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

365

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

5.164.240

39.749.101

4.851.344

39.436.205

4.602.885

39.187.746

 

366

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

5.164.240

145.135.515

4.851.344

144.822.620

4.602.885

144.574.161

 

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

M109.1301

1,25 m³

250

10

5,2

6

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696

387.107

3.077.295

364.388

3.054.577

352.263

3.042.452

 

368

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

 

1 thợ lặn I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

77.160

1.388.826

1.561.302

1.301.328

1.473.803

1.241.945

1.414.420

 

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M110.0101

0,9 m³

290

13

4,8

6

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

329.240

3.732.144

309.918

3.712.822

299.605

3.702.509

 

370

M110.0102

1,65 m³

290

13

4,8

6

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

329.240

4.340.428

309.918

4.321.106

299.605

4.310.794

 

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0201

3 m³/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

1x3/7

975.792

277.360

1.543.549

261.082

1.527.271

252.395

1.518.584

 

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

372

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43

kWh

1x4/7

29.121

329.240

443.435

309.918

424.113

299.605

413.800

 

373

M110.0302

Xe gòong 3 t

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7

30.956

329.240

352.870

309.918

333.548

299.605

323.235

 

374

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

329.240

3.066.018

309.918

3.046.696

299.605

3.036.383

 

375

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

1x4/7

247.875

329.240

575.343

309.918

556.021

299.605

545.709

 

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

376

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

1x4/7

781.918

329.240

1.752.079

309.918

1.732.756

299.605

1.722.444

 

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

869.992

3.358.392

818.934

3.307.334

791.684

3.280.084

 

378

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17

4,2

6

33

lít xăng A92

1x4/7+1x7/7

464.335

869.992

2.316.035

818.934

2.264.977

791.684

2.237.727

 

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

869.992

6.546.462

818.934

6.495.404

791.684

6.468.154

 

380

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

1x6/7+1x4/7

1.755.761

788.181

3.484.562

741.924

3.438.305

717.237

3.413.618

 

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3

kWh

-

3.440

 

11.155

 

11.155

 

11.155

 

382

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5

kWh

-

3.898

 

16.014

 

16.014

 

16.014

 

383

M112.0103

2,8 kw

190

17

4,7

5

8

kWh

-

4.586

 

23.302

 

23.302

 

23.302

 

384

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

180

17

4,7

5

10

kWh

-

10.663

 

36.888

 

36 888

 

36.888

 

385

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34

kWh

-

17.198

 

96.006

 

96.006

 

96.006

 

386

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48

kWh

-

27.860

 

140.146

 

140.146

 

140.146

 

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

-

12.956

 

77.049

 

77.049

 

77.049

 

388

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

-

15.478

 

87.805

 

87.805

 

87.805

 

389

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

-

26.943

 

148.664

 

148.664

 

148.664

 

390

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

-

65.809

 

301.749

 

301.749

 

301.749

 

391

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

-

73.720

 

326.357

 

326.357

 

326.357

 

392

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

-

89.198

 

426.680

 

426.680

 

426.680

 

393

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

-

114.952

 

565.526

 

565.526

 

565.526

 

394

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

-

237.442

 

1.044.473

 

1.044.473

 

1.044.473

 

395

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

-

267.801

 

1.411.231

 

1.411.231

 

1.411.231

 

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

396

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng A92

 

9.860

 

52.085

 

52.085

 

52.085

 

397

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng A92

 

16.854

 

94.305

 

94.305

 

94.305

 

398

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng A92

 

22.013

 

124.797

 

124.797

 

124.797

 

399

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

280

13

3,6

5

22

kWh

 

252.231

 

229.224

 

229.224

 

229.224

 

400

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

1x3/7

120.039

277.360

792.020

261.082

775.743

252.395

767.055

 

401

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

277.360

3.581.715

261.082

3.565.437

252.395

3.556.750

 

 

M112.0600

Máy bơm vữa, năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

402

M112.0601

6m³/h

150

18

6,6

5

19

kWh

1x4/7

103.415

329.240

560.938

309.918

541.615

299.605

531.303

 

403

M112.0602

9m³/h

150

18

6,6

5

34

kWh

1x4/7

129.899

329.240

641.628

309.918

622.306

299.605

611.993

 

404

M112.0603

32 - 50m³/h

150

18

6,1

5

72

kWh

1x4/7

170.830

329.240

791.864

309.918

772.541

299.605

762.229

 

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

1x5/7

240.684

387.107

1.638.821

364.388

1.616.102

352.263

1.603.977

 

406

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1x5/7

505.900

387.107

3.264.414

364.388

3.241.696

352.263

3.229.571

 

407

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1x5/7

541.420

387.107

3.462.584

364.388

3.439.865

352.263

3.427.740

 

408

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1x5/7

659.820

387.107

4.171.039

364.388

4.148.321

352.263

4.136.196

 

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.0801

50 m³/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

616.881

3.842.873

580.678

3.806.670

561.356

3.787.348

 

410

M112.0802

60 m³/h

260

13

5

6

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

616.881

4.198.719

580.678

4.162.516

561.356

4.143.194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0901

40 - 60 m³/h

220

13

6,5

5

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

664.466

2.360.985

625.470

2.321.989

604.658

2.301.177

 

412

M112.0902

60 - 90 m³/h

220

13

6,5

5

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

716.347

3.044.137

674.306

3.002.097

651.868

2.979.659

 

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

1x4/7

1.734.436

329.240

2.402.938

309.918

2.383.615

299.605

2.373.303

 

414

M112.1002

16 m³/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

1x4/7

6.737.447

329.240

8.711.765

309.918

8.692.443

299.605

8.682.130

 

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

1x3/7

6.420

277.360

304.074

261.082

287.797

252.395

279.109

 

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

-

5.045

 

23.249

 

23.249

 

23.249

 

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7

kWh

1x3/7

7.395

277.360

308.280

261.082

292.003

252.395

283.315

 

418

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16

kWh

1x3/7

24.535

277.360

360.962

261.082

344.684

252.395

335.997

 

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

-

-

1x3/7

8.026

277.360

294.161

261.082

277.883

252.395

269.196

 

420

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,Hp

150

22

5,4

4

-

-

1x3/7

7.452

277.360

292.959

261.082

276.682

252.395

267.994

 

421

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

-

-

1x3/7

16.510

277.360

302.290

261.082

286.012

252.395

277.325

 

422

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

250

22

4,2

4

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

606.600

4.475.232

571.000

4.439.632

552.000

4.420.632

 

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5

kWh

-

42.900

 

48.269

 

48.269

 

48.269

 

424

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9

kWh

-

57.200

 

69.274

 

69.274

 

69.274

 

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3

kWh

-

4.150

 

19.856

 

19.856

 

19.856

 

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

-

4.800

 

15.176

 

15.176

 

15.176

 

427

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

-

6.250

 

15.443

 

15.443

 

15.443

 

428

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3

kWh

-

6.750

 

16.914

 

16.914

 

16.914

 

429

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

16

kWh

-

8.400

 

23.725

 

23.725

 

23.725

 

430

M112.1705

1,5 kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

-

10.400

 

34.628

 

34.628

 

34.628

 

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.1801

15 kW

240

9

2 2

5

27

kWh

1x3/7

94.900

277.360

394.751

261.082

378.473

252.395

369.785

 

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13

kWh

1x3/7

23.400

277.360

325.915

261.082

309.637

252.395

300.949

 

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

433

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3

kWh

 

7.750

 

31.061

 

31.061

 

31.061

 

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

434

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7

kWh

 

8.750

 

27.199

 

27.199

 

27.199

 

435

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3

kWh

 

7.900

 

28.265

 

28.265

 

28.265

 

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

436

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11

kWh

1x3/7

17.400

277.360

343.313

261.082

327.035

252.395

318.348

 

437

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng A92

1x3/7

38.500

277.360

524.782

261.082

508.504

252.395

499.817

 

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

438

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9

kWh

1x3/7

28.200

277.360

322.761

261.082

306.484

252.395

297.796

 

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

439

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10

kWh

1x3/7

18.800

277.360

314.724

261.082

298.447

252.395

289.759

 

440

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27

kWh

1x3/7

156.600

277.360

462.142

261.082

445.864

252.395

437.177

 

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

441

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5

kWh

1x3/7

41.700

277.360

323.862

261.082

307.584

252.395

298.897

 

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

442

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9

kWh

1x3/7

18.200

277.360

313.083

261.082

296.805

252.395

288.118

 

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

443

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2

kWh

-

4.600

 

12.688

 

12.688

 

12.688

 

444

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

1x3/7

68.900

277.360

363.168

261.082

346.890

252.395

338.203

 

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

445

M112.2901

1,5 m³/ph

120

30

6,6

5

-

-

-

5.400

 

18.720

 

18.720

 

18.720

 

446

M112.2902

3,0 m³/ph

120

30

6,6

5

-

-

-

6.100

 

21.147

 

21.147

 

21.147

 

 

M112.2000

Máy uốn ống - công suất:

 

447

M112.3001

2,0 kW ÷ 2,8 kW

230

14

4,5

4

5

kWh

1x3/7

28.200

277.360

315.483

261.082

299.205

252.395

290.518

 

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10

kWh

1x3/7

54.800

277.360

345.130

261.082

328.852

252.395

320.165

 

 

M112.2200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

449

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4

kWh

-

22.700

 

30.241

 

30.241

 

30.241

 

450

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6

kWh

-

27.300

 

38.875

 

38.875

 

38.875

 

 

M112.2300

Máy tiện - công suất:

 

451

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19

kWh

1x3/7

111.400

277.360

417.655

261.082

401.377

252.395

392.690

 

 

M112.2400

Máy bào thép - công suất:

 

452

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16

kWh

1x3/7

72.900

277.360

376.684

261.082

360.406

252.395

351.719

 

 

M112.2500

Máy phay - công suất:

 

453

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15

kWh

1x3/7

89.100

277.360

389.157

261.082

372.879

252.395

364.192

 

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

454

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2

kWh

1x3/7

6.100

277.360

287.702

261.082

271.424

252.395

262.736

 

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

455

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2

kWh

-

3.500

 

7.857

 

7.857

 

7.857

 

456

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3

kWh

-

7.400

 

14.024

 

14.024

 

14.024

 

457

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4

kWh

-

11.200

 

19.580

 

19.580

 

19.580

 

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

458

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3

kWh

-

7.600

 

25.110

 

25.110

 

25.110

 

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

459

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105

kWh

1x4/7

26.000

329.240

594.039

309.918

574.717

299.605

564.404

 

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

460

M112.4001

7kW

200

21

4,8

5

15

kWh

1x4/7

4.300

329.240

367.469

309.918

348.147

299.605

337.834

 

461

M112.4002

14 kW + 15kW

200

21

4,8

5

29

kWh

1x4/7

8.600

329.240

403.591

309.918

384 269

299.605

373.956

 

462

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48

kWh

1x4/7

16.000

329.240

455.022

309.918

435.700

299.605

425.387

 

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

463

M112.4101

1000 1/h

160

21

4,8

5

-

-

1x4/7

3.400

329.240

335.785

309.918

316.463

299.605

306.150

 

464

M112.4102

2000 1/h

160

21

4,8

5

-

-

1x4/7

5.200

329.240

339.250

309.918

319.928

299.605

309.615

 

465

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

-

-

2 thợ lặn (1/4+2/4)

106.900

1.093.909

1.496.566

1.024.991

1.427.648

978.218

1.380.875

 

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

466

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

 

1332

 

15.133

 

15.133

 

15.133

 

467

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

1x4/7

50.000

329.240

422.097

309.918

402.775

299.605

392.462

 

468

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

1x4/7

122.727

329.240

541.071

309.918

521.749

299.605

511.436

 

469

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

1x4/7

170.909

329.240

626.950

309.918

607.627

299.605

597.315

 

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

470

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16

kWh

-

3.600

 

39.497

 

39.497

 

39.497

 

471

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29

kWh

-

7.900

 

73.796

 

73.796

 

73.796

 

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

472

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144

kWh

1x4/7

630.000

329.240

1.388.667

309.918

1.369.345

299.605

1.359.032

 

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

473

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

329.240

1.857.297

309.918

1.837.975

299.605

1.827.663

 

474

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

458.941

8.586.312

432.007

8.559.377

417.632

8.545.002

 

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

475

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

869.992

1.714.091

818.934

1.663.033

791.684

1.635.783

 

476

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

1x4/7

91.300

329.240

445.019

309.918

425.696

299.605

415.384

 

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3

kWh

-

37.900

 

41.749

 

41.749

 

41.749

 

478

M112.4802

Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4

xăng A92

-

34.166

 

124.867

 

124.867

 

124.867

 

479

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

-

93.480

 

74.359

 

74.359

 

74.359

 

480

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

 

 

-

3.400

 

2.754

 

2.754

 

2.754

 

481

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

 

 

-

1.500

 

1.215

 

1.215

 

1.215

 

Chương II:

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí khấu hao (CPKH)

Chi phí sửa chữa (CPSC)

Chi phí khác (CPK)

Giá ca máy (đồng)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

482

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

35.083

26.312

11.694

9.745

47.752

483

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

76.000

38.000

21.111

21.111

80.222

484

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

210.909

105.455

58.586

58.586

222.626

485

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

136.364

68.182

37.879

37.879

143.940

486

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

476.947

238.474

79.491

132.485

450.450

487

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

6.363

7.070

2.333

1.768

11.171

488

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

12.268

10.223

5.793

3.408

19.424

489

M201.0008

Thùng trục 0,5 m³

150

20

8

5

3.096

4.128

1.651

1.032

6.811

490

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

1.396.445

502.720

223.431

279.289

1.005.440

491

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

58.816

29.408

11.436

16.338

57.182

492

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

495.291

247.646

77.045

137.581

462.272

493

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

340.513

170.257

56.752

94.587

321.596

494

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

10.777

5.987

2.096

2.994

11.076

495

M201.0014

Biến thế tháp sáng

150

18

4,5

5

3.325

3.990

998

1.108

6.096

496

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

31.300

18.780

6.677

8.347

33.804

497

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

38.752

23.251

8.267

10.334

41.852

498

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

97.797

58.678

14.344

26.079

99.101

499

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

292.130

175.278

38.951

77.901

292.130

500

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

343.379

206.027

45.784

91.568

343.379

501

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

15.822

8.790

2.461

3.516

14.767

502

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

178.855

89.428

17.886

39.746

147.059

503

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

670.706

335.353

55.892

149.046

540.291

504

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

1.147

637

127

255

1.020

505

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

8.943

4.472

805

1.789

7.065

506

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

3.221.684

1.449.758

193.301

644.337

2.287.396

507

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

6.306

4.204

841

1.682

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

508

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

20.866

11.592

3.246

4.637

19.475

509

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

142.511

71.256

17.418

31.669

120.343

510

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

399.443

199.722

39.944

88.765

328.431

511

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

2.056.833

1.028.417

159.976

457.074

1.645.466

512

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

92.408

46.204

15.401

20.535

82.140

513

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

348.767

174.384

42.627

77.504

294.514

514

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

1.371.222

685.611

106.651

304.716

1.096.978

515

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

573.827

286.914

63.759

127.517

478.189

516

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

8.255

4.128

743

1.651

6.521

517

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

12.726

6.363

1.145

2.545

10.054

518

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

4.815

2.408

433

963

3.804

519

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

5.618

2.809

506

1.124

4.438

520

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

14.217

7.109

2.843

2.843

12.795

521

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

12.268

6.134

2.760

2.454

11.348

522

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

12.268

6.134

2.454

2.454

11.041

523

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

7.796

3.118

1.247

1.247

5.613

524

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

3.783

1.892

851

757

3.499

525

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

10.319

5.160

2.064

2.064

9.287

526

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

803

1.606

348

214

2.168

527

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

1.032

2.064

447

275

2.786

528

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

7.567

3.784

1.324

1.513

6.621

529

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

6.306

3.153

1.104

1.261

5.518

530

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

19.949

9.975

3.491

3.990

17.455

531

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

16.968

8.484

2.969

3.394

14.847

532

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

6.306

3.153

1.419

1.261

5.833

533

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

2.637

1.319

396

527

2.241

534

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 17.198

8.599

2.580

3.440

14.618

535

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

163.950

73.778

18.035

32.790

124.602

536

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 779.854

350.934

62.388

155.971

569.293

537

M202.0030

Máy ép lítvinốp

200

10

3

4

 17.886

8.943

2.683

3.577

15.203

538

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

7.796

3.898

858

1.559

6.315

539

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

166.931

75.119

18.362

33.386

126.868

540

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

72.574

32.658

12.700

14.515

59.874

541

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

67.071

30.182

11.737

13.414

55.334

542

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

10.319

5.160

2.167

2.064

9.390

543

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

17.886

8.943

2.683

3.577

15.203

544

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

264.728

119.128

29.120

52.946

201.193

545

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

78.994

35.547

9.874

15.799

61.220

546

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

547

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

7.796

3.898

1.364

1.559

6.822

548

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

21.440

10.720

3.752

4.288

18.760

549

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

35.656

16.045

6.240

7.131

29.416

550

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

47.695

21.463

8.347

9.539

39.348

551

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

62.000

27.900

10.850

12.400

51.150

552

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

52.166

23.475

9.129

10.433

43.037

553

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

28.892

14.446

5.056

5.778

25.281

554

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

241.340

108.603

26.547

48.268

183.418

555

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

37.261

16.767

6.521

7.452

30.740

556

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

6.306

3.153

1.104

1.261

5.518

557

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

86.447

38.901

10.806

17.289

66.996

558

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

9.287

4.644

1625

1.857

8.126

559

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

560

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

107.772

48.497

13.472

21.554

83.523

561

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

92.408

41.584

11.551

18.482

71.616

562

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

16.280

8.140

2.849

3.256

14.245

563

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

134.027

60.312

14.743

26.805

101.861

564

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

193.874

87.243

19.387

38.775

145.406

565

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

12.038

6.019

2.107

2.408

10.533

566

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

98.370

44.267

12.296

19.674

76.237

567

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

16 854

8.427

2.949

3.371

14.747

568

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

60.765

27.344

7.596

12.153

47.093

569

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

31.300

14.085

4.695

6.260

25.040

570

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

41.733

18.780

6.260

8.347

33.386

571

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

107.313

48.291

13.414

21.463

83.168

572

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

62599

28.170

7.825

12.520

48.514

573

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

8.828

4.414

1.545

1.766

7.725

574

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

14.561

7.281

2.548

2.912

12.741

575

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

1.376

764

107

382

1.254

576

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

15.822

7.911

2.769

3.164

13.844

577

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

26.828

13.414

4.695

5.366

23.475

578

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

9.745

4.873

1.705

1.949

8.527

579

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

15.249

7.625

2.669

3.050

13.343

580

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

9.057

4.529

1.585

1.811

7.925

581

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

582

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

200

10

2,5

4

82.778

37.250

10.347

16.556

64.153

583

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

67.071

30.182

8.384

13.414

51.980

584

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

7.911

3.956

1.384

1.582

6.922

585

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

83.466

37.560

10.433

16.693

64.686

586

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

3.726

1.304

1.490

6.521

587

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

2.364.900

1.064.205

141.894

472.980

1.679.079

588

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

1.147

2.868

621

382

3.871

589

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

909

2.273

492

303

3.068

590

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

1.147

2.868

621

382

3.871

591

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

803

2.008

435

268

2.710

592

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

25.223

12.612

1.513

5.045

19.169

593

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

9.057

4.529

815

1.811

7.155

594

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

200

10

3

4

42.306

19.038

6.346

8.461

33.845

595

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

67.071

30.182

8.384

13.414

51.980

596

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

153.517

69.083

16.887

30.703

116.673

597

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

64.204

28.892

8.026

12.841

49.758

598

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

8.599

4.300

1.505

1.720

7.524

599

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

1.200

600

210

240

1.050

600

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

500

250

88

100

438

601

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

22.000

11.000

3.850

4.400

19.250

602

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

16.360

8.180

2.863

3.272

14.315

603

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

200

100

22

40

162

604

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

1.200

600

132

240

972

605

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

2.800

1.400

308

560

2.268

606

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

1.800

900

198

360

1.458

607

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

1.500

750

165

300

1.215

608

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

1.200

600

390

240

1.230

609

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

5.000

2.500

1.625

1.000

5.125

610

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

2.500

1.250

813

500

2.563

611

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

500

250

163

100

513

612

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

1.900

950

618

380

1.948

613

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

90.000

40.500

29.250

18.000

87.750

614

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

80.000

36.000

26.000

16.000

78.000

615

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

1.500

750

488

300

1.538

616

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

440

220

143

88

451

617

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

20.455

10.228

2.250

4.091

16.569

618

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

124.150

55.868

13.657

24.830

94.354

619

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

3.500

1.750

438

700

2.888

620

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

200

100

25

40

165

621

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

350

175

44

70

289

622

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

1.200

600

150

240

990

623

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

18.000

9.000

2.250

3.600

14.850

624

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

281.375

126.619

35.172

56.275

218.066

625

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

6.500

3.250

813

1.300

5.363

626

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

15.000

7.500

1.875

3.000

12.375

627

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

628

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

750

263

300

1.313

629

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

630

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

3.500

1.750

613

700

3.063

631

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

632

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

3.000

1.500

525

600

2.625

633

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

634

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

635

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

15.000

7.500

1.875

3.000

12.375

636

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

220.000

99.000

27.500

44.000

170.500

637

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

220.000

99.000

27.500

44.000

170.500

638

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

5.000

2.500

625

1.000

4.125

639

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

9.900

4.950

1.238

1.980

8.168

640

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

3.500

1.750

438

700

2.888

641

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

18.000

9.000

2.250

3.600

14.850

642

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

4.500

2.250

563

900

3.713

643

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

25.000

12.500

3.125

5.000

20.625

644

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

10.000

5.000

1.250

2.000

8.250

645

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

50.000

22.500

6.250

10.000

38.750

646

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

60.000

27.000

7.500

12.000

46.500

647

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

36.500

16.425

4.563

7.300

28.288

648

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

10.000

5.000

1.100

2.000

8.100

649

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

19.900

9.950

2.189

3.980

16.119

650

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

210.000

94.500

23.100

42.000

159.600

651

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

5.000

2.500

450

1.000

3.950

652

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

4.500

2.250

405

900

3.555

653

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

80.000

36.000

7.200

16.000

59.200

654

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

5.500

2.750

963

1.100

4.813

655

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

15.000

7.500

2.625

3.000

13.125

656

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

657

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

658

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

659

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

750

263

300

1.313

660

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

661

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

662

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

15.000

7.500

2.100

3.000

12.600

663

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

10.000

5.000

1.400

2.000

8.400

664

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

5.000

2.500

700

1.000

4.200

665

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

60.000

27.000

8.400

12.000

47.400

666

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

139

70

19

28

117

667

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

139

70

19

28

117

668

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

119.581

93.273

23.916

31.888

149.078

669

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

99.975

53.169

13.633

18.177

84.979

670

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

10.089

5.962

1.834

1.834

9.630

671

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

18.917

11.178

3.010

3.439

17.627

672

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

3.726

1.304

1.490

6.521

673

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

500

1.000

217

133

1.350

674

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

27.000

13.500

3.375

5.400

22.275

675

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

1.500

750

488

300

1.538

676

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

303.030

136.364

37.879

60.606

234.848

677

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

500

250

163

100

513

678

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

1.200

600

390

240

1.230

679

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

1.200

600

390

240

1.230

680

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

1.900

950

618

380

1.948

681

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

2.200

1.100

242

440

1.782

682

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

3.000

1.500

525

600

2.625

683

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

1.000

500

175

200

875

684

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

37.261

16.767

4.658

7.452

28.877

685

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

686

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

2.056.833

1.028.417

159.976

457.074

1.645.466

687

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

1.200

2.000

700

267

2.967

688

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

3.979

1.990

696

796

3.482

689

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

25.000

12.500

3.125

5.000

20.625

690

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

6.306

2.866

1.863

1.147

5.876

691

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

114.350

51.458

14.294

22.870

88.621

692

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

62.599

28.170

7.825

12.520

48.514

693

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

694

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

25.000

12.500

4.375

5.000

21.875

695

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

62.000

27.900

7.750

12.400

48.050

696

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

35.656

16.045

4.457

7.131

27.633

697

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

6.800

3.400

1.190

1.360

5.950

698

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

5.500

2.750

963

1.100

4.813

699

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

8.182

1.145

3.273

12.600

700

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

18.000

9.000

2.250

3.600

14.850

701

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

8.182

1.145

3.273

12.600

702

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiêu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

19.900

9.950

2.189

3.980

16.119

703

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

20.000

10.000

6.500

4.000

20.500

704

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

150

75

49

30

154

705

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

6.000

3.000

1.950

1.200

6.150

706

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

9.000

4.500

1.575

1.800

7.875

707

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

2.000

1.000

250

400

1.650

708

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

1.500

750

188

300

1.238

709

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

1.800

900

315

360

1.575

710

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

1.500

750

263

300

1.313

711

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

712

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

713

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

1.387.200

624.240

173.400

277.440

1.075.080

714

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

40.000

18.000

7.000

8.000

33.000

715

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

1.000

500

325

200

1.025

716

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

546.000

273.000

42.467

121.333

436.800

717

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

3.500

1.750

1.138

700

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

718

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

508.246

207.919

80.857

115.510

404.287

719

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

49.988

20.450

7.953

11.361

39.763

720

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

210.613

86.160

33.507

47.867

167.533

721

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

1.000.900

409.459

159.234

227.477

796.170

722

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

946.212

387.087

150.534

215.048

752.669

723

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

1.618.868

662.264

257.547

367.925

1.287.736

724

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

507.559

207.638

80.748

115.354

403.740

725

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

955.957

391.073

152.084

217.263

760.420

726

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

10

3,5

5

19.835

9.016

3.156

4.508

16.679

727

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

182.524

74.669

29.038

41.483

145.190

728

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

174.957

71.573

27.834

39.763

139.170

729

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

150.307

61.489

23.912

34.161

119.562

730

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

36.574

14.962

5.819

8.312

29.093

731

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

179.658

73.496

28.582

40.831

142.910

732

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

61.109

24.999

9.722

13.888

48.609

733

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

104.905

42.916

16.689

23.842

83.447

734

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

365.277

149.432

58.112

83.018

290.561

735

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

73.491

30.065

11.692

16.703

58.459

736

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

151.224

61.864

24.058

34.369

120.292

737

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

521.317

213.266

82.937

118.481

414.684

738

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

374.105

153.043

59.517

85.024

297.584

739

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

133.224

54.501

21.195

30.278

105.974

740

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

184.244

75.373

29.312

41.874

146.558

741

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

166.702

68.196

26.521

37.887

132.604

742

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

50.446

20.637

8.026

11.465

40.128

743

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

86.332

35.318

13.735

19.621

68.673

744

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

499.762

204.448

79.508

113.582

397.538

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 10/QĐ-SXD công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 10/QĐ-SXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Lê Quang Trung
Ngày ban hành: 11/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 10/QĐ-SXD công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…