Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2025/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI 10 NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/TT- BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, huỷ bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 02/TTr-SLĐTBXH ngày 06/01/2025; Báo cáo thẩm định số 70/BC-STP ngày 31/12/2024 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng) cho 10 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La:

1. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Kỹ thuật trồng rừng (chi tiết tại Phụ lục II).

3. Kỹ thuật trồng và khai thác một số loài cây dưới tán rừng (chi tiết tại Phụ lục III).

4. Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm (chi tiết tại Phụ lục IV).

5. Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn (chi tiết tại Phụ lục V).

6. Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò (chi tiết tại Phụ lục VI).

7. Hướng dẫn du lịch (chi tiết tại Phụ lục VII).

8. Kỹ thuật sửa chữa, cài đặt máy tính (chi tiết tại Phụ lục VIII).

9. Sửa chữa điện dân dụng (chi tiết tại Phụ lục IX).

10. Sửa chữa máy nông nghiệp (chi tiết tại Phụ lục X).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2025.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế, Bộ Lao động-TBXH;
- Như Điều 3;
- LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KGVX, Bắc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Việt

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC CÂY ĂN QUẢ

Nghề: Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức

(giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

8,1

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0,6

24 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

7,5

136 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,2

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu   (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,69

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,69

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

3

Kéo cắt cành

Chất liệu thép không gỉ

7,30

4

Cưa cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

4,67

5

Bình phun thuốc bảo vệ thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

6,00

6

Thước dây

Thước cuộn, kích thước 30m

6,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu được cơ quan chuyên môn soạn

1,00

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

3

Bút

Cây

Loại thông dụng

1,00

4

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

5

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

6

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3bộ/lớp)

0,09

7

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng

0,29

8

Bút phớt

Hộp

Loại thông dụng

0,03

9

Chứng chỉ nghề

Cái

Phôi theo mẫu quy định

1.00

10

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

1

11

Khẩu trang y tế

Chiếc

Loại thông dụng

2

12

Dây buộc

Kg

Chất liệu nilon

0,05

13

Vôi bột

Kg

Không vón cục

1,5

14

Phân hữu cơ

Kg

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

2,0

15

Trichoderma

Kg

Khô, tơi

0,05

16

Phân lân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

3

17

Phân đạm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

18

Phân kali

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

19

Phân NPK

Kg

Khô, tơi

2

20

Phân bón lá

Lọ

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

0,05

21

Cây giống

Cây

Khỏe mạnh, không bị sâu bệnh hại

4

22

Phân bón lá canxi bo

Lọ

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

0,05

23

Phân kali siêu ngọt

Kg

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

0,1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

24

1,7 x 24

2

Phòng học thực hành

4

136

4 x 136

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG

Nghề: Kỹ thuật trồng rừng.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 120 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I . ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

6,18

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,51

Số giờ LT/HV (18h/35hv)

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc Chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

5,67

Số giờ TH/HS (102h/18hv)

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

0,93

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,51

2

Máy vi tính

Loại thông số kỹ thuật thông dụng và cài đặt được phần mềm chuyên dụng

0,51

3

Máy phát thực bì

Loại thông dụng trên thị trường: Động cơ xăng, dung tích (750ml).

0,29

4

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

5

Cuốc đất

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

6

Xẻng

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

7

Dao cắt

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

8

Kéo tỉa cành

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

9

Thước dây

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Quyển

Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn

1,00

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

3

Bút

Cây

Loại thông dụng

1,00

4

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

5

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

6

Bút phớt

Hộp

Loại thông dụng

0,03

7

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng

0,14

8

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

9

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng

2,86

10

Vôi

Kg

Loại thông dụng

2,86

11

Găng tay vải, khẩu trang

Bộ

Loại thông dụng

1,00

12

Ủng cao su

Đôi

Loại thông dụng

1,00

13

Ca nhựa

Cái

Loại thông dụng

0,11

14

Xô nhựa

Cái

Loại thông dụng

0,11

15

Thuốc trừ sâu, bệnh

Lít/kg

Loại thông dụng

0,06

16

Dây nilon (Dây dứa)

Cuộn/kg

Loại thông dụng

1,00

17

Cây giống lâm nghiệp

Cây

Loại đảm bảo tiêu chuẩn xuất vườn

5,00

18

Xăng

Lít

Xăng A92

0,14

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

18

1,7x18

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

4

102

4x102

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG VÀ KHAI THÁC MỘT SỐ LOÀI CÂY DƯỚI TÁN RỪNG

Nghề: Kỹ thuật trồng và khai thác một số loài cây dưới tán rừng.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I . ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

8,0

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy:

(Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,9

Số giờ LT/HV (32h/35hv)

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc Chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

7,1

Số giờ TH/HV (128/18hv)

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

1,2

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,57

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,57

3

Máy phát thực bì

Loại thông dụng trên thị trường, động cơ xăng, dung tích (750ml).

0,29

4

Cưa máy chạy xăng

Công suất: 1.6KW (2.1 HP). Phân khối: 45.2 CC. Tốc độ: 11000 V/P

0,29

5

Cuốc đất

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

6

Xẻng

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

7

Dao phát

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

8

Kéo tỉa cành

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

9

Thước dây

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Quyển

Tài liệu của cơ sở đào tạo

1,00

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

3

Bút

Cây

Loại thông dụng

1,00

4

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

5

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

6

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng

0,14

7

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng

2,86

8

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Loại thông dụng trên thị

trường (3bộ/lớp)

0,09

9

Găng tay vải, khẩu trang

Bộ

Loại thông dụng

1,00

10

Ủng cao su

Đôi

Loại thông dụng

1,00

11

Ca nhựa

Cái

Loại thông dụng

0,11

12

Xô nhựa

Cái

Loại thông dụng

0,11

13

Thuốc trừ sâu, bệnh

Lít/kg

Loại thông dụng

0,06

14

Dây nilon (dây dứa)

Cuộn/Kg

Loại thông dụng

0,06

15

Cây giống (3 loại)

Cây

Loại đảm bảo tiêu chuẩn

2,0

16

Xăng

Lít

Loại thông dụng

0,14

17

Bao tải

Cái

Loại thông dụng

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

32

1,7x32

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

4

128

4x128

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA CẦM

Nghề: Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

8,0

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

0,9

32 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

7,1

128 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,2

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,91

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,91

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,91

4

Bình phun sát trùng bằng tay

Dung tích: 18 lít

0,22

5

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Chất liệu: nhựa

Dung tích: 2,6 lít

0,67

6

Bộ dụng cụ phẫu thuật (Pank, kéo, kẹp, dao mổ, khay đựng)

Chất liệu inox

0,22

7

Bơm tiêm tự động

Cỡ dung tích: 0,5ml, 2ml

0,67

8

Cân đồng hồ

Loại 5kg

1,11

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu được cơ quan chuyên môn biên soạn

1,00

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, túi tài liệu)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

4

Bút lông

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

5

Bộ dụng cụ chăn nuôi (máng ăn, uống)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

6

Bộ bóng sưởi

Bộ

Gồm: 1 đui; 03 mét dây điện; 01 phích cắm; 01 bóng hồng ngoại loại 100W

0,22

7

Bơm tiêm nhựa

Cái

Chất liệu: nhựa

Dung tích: 5ml

3,0

8

Kim tiêm (cỡ 7,9,12)

Cái

Thông dụng của thú y

3,0

9

Găng tay

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

10

Gà giống

Con

Gà 1 ngày tuổi

3.00

11

Vịt giống

Con

Vịt 1 ngày tuổi

3.00

12

Gà thịt (để mổ khám)

Con

Khối lượng 2-3kg/con

0,28

13

Thức ăn hỗn hợp gà

Kg

Tỷ lệ protein thô 17-21%

2,0

14

Thức ăn hỗn hợp vịt

Kg

Tỷ lệ protein thô 17-21%

2,0

15

Thức ăn đậm đặc gà

Kg

Tỷ lệ protein thô ≥ 40%

1,0

16

Thức ăn đậm đặc vịt

Kg

Tỷ lệ protein thô ≥ 40%

1,0

17

Cám gạo

Kg

- Mùi thơm đặc trựng.

- Không ẩm, mốc, vón cục.

2,5

18

Bột ngô

Kg

- Mùi thơm đặc trựng.

 - Không ẩm, mốc, vón cục.

2,5

19

Vắc xin Lasota

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

3

20

Vắc xin Niucatson

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

3

21

Vắc xin Đậu gà

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

3

22

Vắc xin tụ huyết trùng gia cầm

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

6

23

Cồn sát trùng 70 độ (500ml/chai)

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

24

Thuốc khử trùng chuồng trại (1 lít/chai)

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

25

Bông y tế (25g/gói)

Gói

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,5

26

Úm gia cầm (10gam/gói)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

27

Thuốc kháng sinh dạng bột (Gói 10gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

28

Thuốc trị cầu trùng (Gói 10gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

29

Thuốc trị bệnh đường hô hấp (Gói 10gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

30

Thuốc tẩy giun sán (Gói 10gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

31

Men khử mùi nền chuồng nuôi (gói 1 kg)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

32

Men tiêu hóa (gói 500gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

33

Trứng gà (thực hành ấp trứng)

Quả

Trứng có phôi, ở các ngày ấp thứ 6, 11, 18

0,5

34

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo Thông tư số 34/2018/TT- BLĐTBXH

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

32

1,7 x 32

2

Phòng học thực hành

4

128

4 x 128

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN

Nghề: Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

8,0

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

0,9

32 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

7,1

128 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,2

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,91

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,91

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,91

4

Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y

Chất liệu inox

0,67

5

Cân đồng hồ

Phạm vi đo: ≤ 100kg

1,11

6

Kìm bấm răng, bấm đuôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

7

Bình phun sát trùng bằng tay

Dung tích: 18 lít

0,22

8

Nhiệt kế

Khoảng đo: từ 35 độ đến 42 độ

0,22

9

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Chất liệu: nhựa

Dung tích: 2,6 lít

0,22

10

Xylanh loại vỏ kim loại hoặc Meka

- Vật liệu không gỉ;

- Dung tích: 10ml, 20ml

0.89

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu được cơ quan chuyên môn biên soạn

1,00

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, túi đựng tài liệu)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

4

Bút lông

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

5

Kim tiêm (cỡ 7,9,12)

Cái

Thông dụng của thú y

2,0

6

Găng tay (50 đôi/hộp)

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

7

Lợn giống

Con

Trọng lượng ≥ 10kg/con

0,11

8

Nước sinh lý mặn đẳng trương (20ml/lọ)

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

9

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

Kg

Tỷ lệ protein thô ≥ 18%

2,0

10

Thức ăn đậm đặc cho lợn

Kg

Tỷ lệ protein thô ≥ 40%

1,0

11

Cám gạo

Kg

- Mùi thơm đặc trựng.

- Không ẩm, mốc, vón cục.

1,5

12

Bột ngô

Kg

- Mùi thơm đặc trựng.

- Không ẩm, mốc, vón cục.

1,5

13

Vắc xin cho lợn (Vắc xin dịch tả hoặc Vắc xin phó thương hàn, Tụ huyết trùng)

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

14

Thuốc khử trùng chuồng trại (1 lít/chai)

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

15

Bông y tế (25g/ gói)

Gói

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,5

16

Thuốc sắt tiêm lợn con (20ml/lọ)

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

17

Thuốc kháng sinh dạng dung dịch tiêm (Lọ 20ml)

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

18

Thuốc kháng sinh dạng bột uống (Gói 50gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

19

Thuốc trị ngoại ký sinh trùng (lọ 20ml)

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

20

Thuốc tẩy giun sán (Gói 10gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

21

Thuốc bổ (điện giải, vitamin, gluco, …). Gói 100gam

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

22

Men tiêu hóa (gói 500gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

23

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo Thông tư số 34/2018/TT- BLĐTBXH

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

32

1,7 x 32

2

Phòng học thực hành

4

128

4 x 128

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU BÒ

Nghề: Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

8,0

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

0,9

32 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

7,1

128 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,2

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens;

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,91

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,91

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,91

4

Nhiệt kế

Khoảng đo: từ 35 độ đến 42 độ

0,22

5

Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y

Chất liệu inox

0,22

6

Cân đồng hồ

Phạm vi đo: ≤ 100kg

1,11

7

Tro ca

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

8

Bình phun sát trùng bằng tay

Dung tích: 18 lít

0,22

9

Thước dây đo trọng lượng bò

Phạm vi đo: chiều dài 2,5m, đo được trọng lượng 1000kg

0,22

10

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Chất liệu: nhựa

Dung tích: 2,6 lít

0,22

11

Xylanh loại vỏ kim loại hoặc Meka

- Vật liệu không gỉ;

- Dung tích: 10ml, 20ml

0.89

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu được cơ quan chuyên môn biên soạn

1,00

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, túi đựng tài liệu)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

4

Bút lông

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

5

Kim tiêm (cỡ 12, 16)

Cái

Thông dụng của thú y

2,0

6

Găng tay (50 đôi/hộp)

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

7

Thuê trâu, bò (đực)

Con

Loại thông dụng

0,114

8

Thuê trâu, bò (cái)

Con

Loại thông dụng

0,114

9

Bột đậu tương

Kg

- Mùi thơm đặc trưng.

- Không ẩm, mốc, vón cục

1,5

10

Bột ngô

Kg

- Mùi thơm đặc trưng.

- Không ẩm, mốc, vón cục

3,0

11

Thức ăn hỗn hợp

Kg

Tỷ lệ Protein thô ≥ 17%

2,0

12

Thức ăn thô xanh

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

30,0

13

Muối hạt

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

14

Đá liếm

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

15

Premix khoáng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

16

Phân đạm (ure)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

17

Vắc xin cho trâu, bò (Vắc xin Lở mồm long móng hoặc Vắc xin tụ huyết trùng)

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

18

Cồn sát trùng 70 độ (500ml/chai)

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

19

Thuốc khử trùng chuồng trại (1 lít/chai)

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

20

Bông y tế (25g/ gói)

Gói

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,5

21

Thuốc kháng sinh dạng dung dịch tiêm (20ml/lọ)

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

22

Thuốc kháng sinh dạng bột uống (gói 50 gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

23

Nước sinh lý mặn đẳng trương (20ml/lọ)

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

24

Thuốc tẩy giun sán

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

25

Thuốc trị ngoại Ký sinh trùng (20ml/lọ)

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

26

Men ủ cỏ (gói 500gam)

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

27

Túi nilon

Cái

Nilon trong, side 55x120(cm)

0,28

28

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo Thông tư số 34/2018/TT- BLĐTBXH

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

32

1,7 x 32

2

Phòng học thực hành

4

128

4 x 128

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: HƯỚNG DẪN DU LỊCH

Nghề: Hướng dẫn du lịch.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I . ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

8,0

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,9

32 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

7,1

128 giờ/18HV

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

1,2

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Loại thông số kỹ thuật thông dụng và cài đặt được phần mềm chuyên dụng

0,91

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,91

3

La bàn

Chất liệu thép không gỉ; Đường kính ≥ 6cm, đáy≥ 1,25cm

1,0

4

Bộ loa +micro thuyết minh

Công suất ≥ 30 W, kèm micro không dây tay cầm

0,22

5

Biển đón đoàn

Kích thước: Giấy A4;

Chất liệu: Mica 2 lớp dày 2mm

Tay cầm: ≥ 12 cm

0,22

6

Cờ hiệu

Chất liệu vải lụa; Kích thước ≥ 0,2m, có cán cờ bằng inox, dài ≥ 0,5m

0,22

7

Lều trại

Chất liệu chống thấm nước

Kích thước (dài x rộng x cao): 2000mm x 2000 mm x 1350 mm

0,22

8

Túi ngủ đi rừng

Chất liệu vải dù

0,44

9

Bản đồ du lịch Việt Nam

Kích thước: (1.200 x1.600) mm

1,0

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút bi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

2

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

3,0

3

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10,0

4

Thuốc và vật tư sơ cứu

Bộ

Theo tiêu chuẩn y tế

0,28

5

Pin

Đôi

1,5V32

0,28

6

Bì đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

7

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Theo mẫu quy định

0,09

8

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo mẫu quy định

1,0

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,7

32

1,7x32

II

Phòng học thực hành

4

128

4x128

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

Nghề: Kỹ thuật sửa chữa, cài đặt máy tính.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

8,0

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0,9

32 giờ/35hv

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

7,1

128 giờ/18hv

II

Định mức lao động gián tiếp

1,2

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0.29

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0.29

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.29

4

USB

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.5

5

Ổ cắm điện nhiều lỗ

Dài từ 3 - 5 m

6.7

6

Hộp tô vit đa năng

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

7

Thùng máy

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

8

Bộ nhớ RAM

Loại có dung lượng >= 4GB

4.2

9

Ổ đĩa cứng (HDD/SSD)

Loại có dung lượng >=160 GB

4.2

10

Bàn phím

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

11

Chuột

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

12

Card đồ họa

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

13

Card wifi

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

14

Pin CMOS

Loại Pin 3V

4.2

15

Dây nguồn

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

16

Main

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

17

Bộ nguồn

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

18

Màn hình

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

19

CPU

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

20

Quạt tản nhiệt

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.2

21

Chổi lông

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.5

22

Phần mềm HĐH

Hệ điều hành Windows 10 trở lên

2.5

23

Bộ phần mềm Microsoft

Office

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Dây thít nhựa

Cái

Loại 15cm

5

2

Keo tản nhiệt CPU

Lọ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

3

Xăng thơm

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.08

4

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.5

5

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

6

Bút dạ các màu

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.08

7

Dấm trắng

Chai

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.14

8

Dầu tra quạt tản nhiệt

Lọ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

9

Bì đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

10

Hồ sơ học nghề

Tờ

Theo mẫu quy định

01

11

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

01

12

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Theo mẫu quy định (3bộ/lớp)

0.09

13

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu quy định (1 quyển/lớp)

01

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

32

1,7x32

2

Phòng học thực hành

4

128

4x128

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG

Nghề: Sửa chữa điện dân dụng.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

8,0

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0,9

32 giờ/35hv

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

7,1

128 giờ/18hv

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

1,2

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,57

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,57

3

Áp tô mát 1 pha

I >10A

0,6

4

Ấm điện

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0,05

5

Bàn thực hành (bảng điện nguồn)

Thiết bị sát với thực tế, phù hợp với cơ sở đào tạo

6,0

6

Bảng điện loại nhựa đục lỗ 20x30 cm

Loại thông dụng trên thị trường

0,6

7

Bảo hộ an toàn điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,05

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

6,0

9

Ca bin lắp đặt điện

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

2,0

10

Cầu chì hộp 10 A

I < 10A

1,0

11

Cầu dao 1 pha 1 ngả 20A

I > 10A

1,0

12

Cầu dao 1 pha 2 ngả 20A

I > 10A

0,5

13

Công tắc hạt 2 cực

I > 5A

1,2

14

Công tắc hạt 3 cực

I > 5A

1,0

15

Công tơ điện 1 pha

I > 5A

0,07

16

Chuông điện

I > 5A

0,1

17

Dây mồi

Loại thông dụng trên thị trường

0,005

18

Bóng đèn kèm đui đèn

220V, 10-30W

0,2

19

Đế nổi đơn

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

20

Đế nổi đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

21

Mặt 2 hạt 1 ổ cắm

Loại thông dụng trên thị trường

0,6

22

Động cơ bơm nước 1 pha

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

23

Quạt điện 1 pha

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

24

Đồng hồ vạn năng kim chỉ thị

Loại thông dụng trên thị trường

4,0

25

Nồi cơm điện cơ

Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay

0,5

26

Ổ cắm

I > 10A

0,6

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

A

Vật tư văn phòng

1

Bút viết

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

3

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

10

4

Sổ lên lớp

Quyển

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0,09

5

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

6

Giấy thi

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

7

Sổ quản lý học viên

Quyển

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0,03

8

Bì đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

01

9

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Theo mẫu quy định

0,03

B

Vật tư giảng dạy thực hành

1

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

2

Ống ghen cách điện

thuỷ tinh ϕ3

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

3

Pin 1,5V

Cặp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

4

Pin 9V

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

5

Vít gỗ ϕ3x1,5

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

6

Dây điện đôi 2x1,0

Mét

Candivi, hoặc tương đương

2,0

7

Dây điện đôi 2x1,5

Mét

Candivi, hoặc tương đương

2,0

8

Dây điện đôi 2x2,5

Mét

Candivi, hoặc tương đương

2,0

9

Cút vuông nối ống ϕ20

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

10

Cút vuông nối ống ϕ25

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

11

Ghen ống ϕ20

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

12

Ghen ống ϕ25

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

13

Ghen hộp 24x14mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

14

Kẹp đỡ ống ghen ϕ20

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

15

Kẹp đỡ ống ghen ϕ25

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

16

Cút T ϕ20

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,6

17

Cút T ϕ25

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,6

18

Tụ điện quạt 2,5µF

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

19

Tụ điện động cơ máy bơm 15µF

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

 

 

 

 

 

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

32

1,7x32

2

Phòng học thực hành

4

128

4x128

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP

Nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp.

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng).

Thời gian đào tạo: 160 giờ.

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp(ĐMLĐTT)

8,0

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,8

29 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

7,2

131 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

1,2

15% định mức lao động trực tiếp

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,82

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,82

3

Thước cặp 1/20

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,82

4

Bộ dụng cụ tháo lắp

Tuýp, Cờ lê 8- 32, kìm điện, kìm phanh trong ngoài, búa 0,5, vam xéc măng

7,28

5

Bộ kiểm tra áp suất vòi phun

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,16

6

Mô hình cắt bổ động cơ D8

- Kiểu động cơ: 1 pittong

- Công suất (kw): 5,15- 5,67

- Số vòng quay 2600 vòng/phút

- Dung tích xilanh (cc): 1193

- Tỉ số nén: 17

- Kích thước D x R x C (mm): 814 x 551 x 620

0,82

7

Máy cày cầm tay

Máy cày 51-81( Hoặc tương tự, thông dụng tại thời điểm mua sắm)

7,28

8

Pittong

Loại D8

0,06

9

Xilanh

Loại D8

0,06

10

Tay biên

Loại D8

0,06

11

Bi trục khuỷu

Loại D8

0,1

12

Xupáp - Xi e

Loại D8

0,17

13

Cò mổ

Loại D8

0,17

14

Đũa đẩy

Loại D8

0,17

15

Bơm cao áp

Loại D8

0,17

16

Pít ton xi lanh bơm cao áp

Loại D8

0,33

17

Kim phun

Loại D8

0,33

18

Bơm nhớt

Loại D8

0,17

19

Vòng bi trục sơ cấp

Hộp số 51

0,17

20

Vòng bi trục trung gian

Hộp số 51

0,17

21

Bi tỳ

Hộp số 51

0,17

22

Lá ma sát

Hộp số 51

0,17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1.

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

2.

Bút

Cái

Loại thông dụng

1,00

3.

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

4.

Giấy thi, giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

5,00

5.

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

6.

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu quy định

0,09

7.

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

8.

Dẻ lau

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

9.

Bìa cát tông

Tờ

1000 x 1000 x 5

0,5

10.

Lọc nhiên liệu

Cái

Loại D8

0,17

11.

Lọc gió

Cái

Loại D8

0,17

12.

Gioăng đại tu động cơ

Bộ

Loại D8

0,17

13.

Dây cu roa

Cái

Loại D8

0,17

14.

Gioăng mặt máy

Cái

Loại D8

0,33

15.

Ty ô cao áp

Cái

Loại D8

0,17

16.

Dầu bôi trơn

Lít

15W-40

0,8

17.

Dầu điezen

Lít

Diesel

3

18.

Xéc măng

Bộ

Loại D8

0,5

19.

Bu lông biên

Bộ

Loại D8

0,33

20.

Bạc biên

Bộ

Loại D8

0,06

21.

Dầu hộp số

Lít

Dầu cầu 90

0,33

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,7

29

1,7x29

II

Phòng thực hành

4

131

4x131

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 10 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu: 08/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Nguyễn Đình Việt
Ngày ban hành: 22/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [17]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 10 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…