HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 6000/BNV-TCBC ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5924/BNV-TCBC ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Xét Tờ trình số 3282/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù tỉnh Cao Bằng năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù tỉnh Cao Bằng năm 2022, cụ thể như sau:
I. Các đơn vị sự nghiệp công lập (biên chế sự nghiệp): 16.041 biên chế, trong đó:
1. Phân bổ theo nguồn hưởng lương/tổng biên chế giao
- Số biên chế hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 15.747 biên chế (98,17%);
- Số biên chế hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp: 289 biên chế (1,8%);
- Biên chế dự phòng: 05 biên chế (0,03%).
2. Phân bổ theo cấp quản lý/tổng biên chế giao
- Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở, ban, ngành: 5.711 biên chế (35,60%); trong đó:
+ Số biên chế hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 5.443 biên chế (95,30%).
+ Số biên chế hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp: 268 biên chế (4,70%).
- Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các huyện, thành phố: 10.325 biên chế (64,40%), trong đó:
+ Số biên chế hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 10.304 biên chế (99,80%);
+ Số biên chế hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp: 21 biên chế (0,20%).
- Biên chế dự phòng: 05 biên chế (0,03%).
II. Các tổ chức hội có tính chất đặc thù: 76 biên chế, trong đó:
1. Các Hội đặc thù cấp tỉnh: 63 biên chế;
2. Các Hội đặc thù cấp huyện: 11 biên chế;
3. Dự phòng: 02 biên chế.
(Có Phụ lục giao biên chế kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Đơn vị tính: Người làm việc
TT |
Cơ quan, đơn vị |
Tổng số |
Trong đó phân theo lĩnh vực |
|||||||||||
Tổng |
Trong đó |
Giáo dục |
Y tế |
Văn hóa, thể thao |
Khoa học |
Kinh tế |
||||||||
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
|||
16.041 |
15.747 |
289 |
11.680 |
33 |
2.989 |
240 |
484 |
6 |
42 |
4 |
552 |
6 |
||
I |
Sở, ban, ngành |
5.711 |
5.443 |
268 |
1.763 |
12 |
2.989 |
240 |
298 |
6 |
42 |
4 |
351 |
6 |
1 |
Sở Nội vụ |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
40 |
39 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
1 |
3 |
Sở Công Thương |
24 |
23 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
1 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
144 |
144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
75 |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
196 |
194 |
2 |
129 |
2 |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
218 |
216 |
2 |
|
|
|
|
216 |
2 |
|
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
44 |
40 |
4 |
|
|
|
|
|
|
40 |
4 |
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.644 |
1.634 |
10 |
1.634 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Y tế |
3.164 |
2.924 |
240 |
|
|
2.924 |
240 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
13 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
14 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
11 |
7 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
4 |
15 |
Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh |
86 |
82 |
4 |
|
|
|
|
82 |
4 |
|
|
|
|
16 |
Quỹ Phát triển đất |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
17 |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
II |
UBND các huyện, thành phố |
10.325 |
10.304 |
21 |
9.917 |
21 |
0 |
0 |
186 |
0 |
0 |
0 |
201 |
0 |
1 |
UBND huyện Bảo Lâm |
1.332 |
1.332 |
0 |
1.297 |
|
|
|
19 |
|
|
|
16 |
|
2 |
UBND huyện Bảo Lạc |
1.147 |
1.147 |
0 |
1.125 |
|
|
|
10 |
|
|
|
12 |
|
3 |
UBND huyện Hà Quảng |
1.526 |
1.520 |
6 |
1.468 |
6 |
|
|
28 |
|
|
|
24 |
|
4 |
UBND huyện Hạ Lang |
509 |
509 |
0 |
482 |
|
|
|
16 |
|
|
|
11 |
|
5 |
UBND huyện Hoà An |
905 |
905 |
0 |
876 |
|
|
|
12 |
|
|
|
17 |
|
6 |
UBND huyện Nguyên Bình |
892 |
892 |
0 |
859 |
|
|
|
17 |
|
|
|
16 |
|
7 |
UBND huyện Quảng Hoà |
1.188 |
1.188 |
0 |
1.138 |
|
|
|
22 |
|
|
|
28 |
|
8 |
UBND huyện Thạch An |
659 |
659 |
0 |
630 |
|
|
|
16 |
|
|
|
13 |
|
9 |
UBND huyện Trùng Khánh |
1.231 |
1.226 |
5 |
1.174 |
5 |
|
|
26 |
|
|
|
26 |
|
10 |
UBND thành phố Cao Bằng |
936 |
926 |
10 |
868 |
10 |
|
|
20 |
|
|
|
38 |
|
III |
DỰ PHÒNG |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các hội ở cấp tỉnh |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Liên minh Hợp tác xã |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Văn học nghệ thuật |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Người mù |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Đông y |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Nhà báo |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Luật gia |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam điôxin |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội Kiến trúc sư |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hội Chữ thập đỏ tại các huyện, thành phố |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo lâm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo Lạc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hà Quảng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hạ Lang |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hòa An |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyên Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quảng Hòa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thạch An |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trùng Khánh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thành phố Cao Bằng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
DỰ PHÒNG |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù tỉnh Cao Bằng năm 2022
Số hiệu: | 83/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Triệu Đình Lê |
Ngày ban hành: | 10/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù tỉnh Cao Bằng năm 2022
Chưa có Video